Tải bản đầy đủ (.doc) (179 trang)

Giáo án đại số 9 chuẩn cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (842.44 KB, 179 trang )

GV Lê Mạnh Hùng Tổ KHTN THCS Thanh Uyên - Năm học : 2009-2010
58-91 Soạn: 21/8/2009
Giảng: 24/8/2009
Chơng I: căn bậc hai . căn bậc ba
Tiết 1: căn bậc hai
A. mục tiêu:
- KT: Học sinh phân biệt đợc 2 khái niệm căn bậc hai và căn bậc hai số học của
một số a không âm (a0). Nắm vững định lý a<b

ba <
(a0 và b0).
- KN: + Học sinh biết tính căn bậc hai số học của một số dơng bằng cách làm tính
hoặc sử dụng máy tính bỏ túi.
+ Vận dụng định lý đã học ở trên, so sánh 2 số, trong đó ít nhất 1 số viết d-
ới dạng căn bậc hai.
- GD cho HS ý thức học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : : Bảng phụ,phấn màu.
- Học sinh : Đồ dùng học tập, MTBT.
C. Tiến trình dạy học:
1 ổn định : KT sĩ số : 9 B: 9 C:
Hoạt động của GV, HS Nội dung
2 Bài cũ :
Hoạt động I
Giới thiệu về chơng trình và nội dung chơng I
GV giới thiệu về nội dung chơng trình
đại số 9 và nội dung chơng I
3 Bài mới:
Hoạt động II
1. căn bậc hai số học
- Cho HS ôn lại về căn bậc hai nh SGK


và đa ra định nghĩa căn bậc hai số học.
- GV nhắc lại về căn bậc hai nh SGK và
cho HS làm ?1.
- GV lu ý HS hai cách trả lời:
C1: Chỉ dùng định nghĩa căn bậc hai.
C2: Có dùng cả nhận xét về căn bậc hai:
Mỗi số dơng có hai căn bậc hai là hai số
đối nhau.
- Từ những lu ý của ?1 , giới thiệu định
nghĩa căn bậc hai số học.
- HS nhắc lại định nghĩa.
- GV giới thiệu VD1.
- GV giới thiệu chú ý ở SGK và cho HS
- Căn bậc hai của một số không âm là số x
sao cho x
2
= a.
- Số dơng a có hai căn bậc hai:

a

a
.
- Số 0 :
0
= 0.
?1.
a) Căn bậc hai của 9 là 3 và - 3.
b) Căn bậc hai của
9

4

3
2
và -
3
2
.
d) Căn bậc hai của 2 là
2
và -
2
.
* Định nghĩa: SGK.
VD1:
416 =
.
1
GV Lê Mạnh Hùng Tổ KHTN THCS Thanh Uyên - Năm học : 2009-2010
làm ?2.
- GV giới thiệu thuật ngữ phép khai ph-
ơng, lu ý về quan hệ giữa khái niệm căn
bậc hai đã học từ lớp 7 với khái niệm căn
bậc hai số học vừa giới thiệu và yêu cầu
HS làm ?3 để củng cố về quan hệ đó.
Căn bậc hai số học của 5 là
5
.
* Chú ý: SGK.
?2.


64
= 8 ;
81
= 9 ;
21,1
= 1,1.
?3. a) Căn bậc hai số học của 64 là 8 nên
căn bậc hai của 64 là 8 và - 8.
b)
81
= 9
nên căn bậc hai của 81 là 9 và - 9.
Hoạt động 2
Giới thiệu phép so sánh căn bậc hai số học
- GV nhắc lại kết quả đã biết từ lớp 7 với
các số a, b không âm, nếu a < b thì
ba <
.
- Yêu cầu HS lấy VD để minh hoạ.
- GV nêu định lí SGK tổng hợp hai kết
quả trên.
- GV giới thiệu VD2 và yêu cầu HS
làm ?4 để củng cố.
- GV đặt vấn đề giới thiệu VD3 và yêu
cầu HS làm ?5 để củng cố.
2. So sánh các căn bậc hai số học.
* Định lí: Với hai số a và b không âm, ta
có: a < b
ba <

.
VD2: SGK.
?4. a) 16 > 15 nên
1516 >
. Vậy
4 >
15
.
b) 11 > 9 nên
911 >
. Vậy
311 >
.
VD3: SGK.
?5.
a) 1 =
1
nên
x
> 1 nghĩa là
x
>
1
vậy x > 1.
b) 3 =
9
nên
x
< 3 nghĩa là
x

<
9
với x 0 ta có:
x
<
9
x < 9
Vậy 0 x < 9.
4 Củng cố:
Hoạt động 3
Củng cố
- Yêu cầu HS làm bài tập 1 ; 2 ; 4 tại lớp. Yêu cầu lên bảng chữa bài tập.
5 HDVN :
Hoạt động 4
Hớng dẫn về nhà
- Yêu cầu HS làm bài theo SGK + vở ghi.
- Làm bài tập 3 ; 5và đọc mục có thể em cha biết.

Soạn: 21/8/2009
Giảng: 27 /8/2009
Tiết 2: căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
2
A
= {A{
2
GV Lê Mạnh Hùng Tổ KHTN THCS Thanh Uyên - Năm học : 2009-2010
A. mục tiêu:
- Kiến thức: Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của
A


có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử
hoặc mẫu là bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là h/s hoặc bậc nhất, bậc hai dạng a
2
+ m
hay - (a
2
+ m) khi m dơng).
- Kĩ năng : Biết cách chứng minh định lí:
2
a
=
a
và biết vận dụng hằng đẳng
thức
2
A
=
A
để rút gọn biểu thức.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ, phiếu học tập.
- Học sinh : Bảng nhóm., Học làm bài cũ tại nhà
C. Tiến trình dạy học:
1Tổ chức : Sĩ số: 9 B: 9 C:.
Hoạt động của GV, HS Nội dung
2 Bài cũ:
Hoạt động I
Kiểm tra bài cũ
- Nhắc lại định nghĩa và định lí về căn

bậc hai số học của các số ?
- Tìm căn bậc hai số học của 196, từ đó
suy ra căn bậc hai của 169 ?
- So sánh: 6 và
42
?
* GV cho HS nhận xét, bổ sung
3 Bài mới :
Hoạt động 2
Giới thiệu về căn thức bậc hai
- GV cho HS làm ?1 giới thiệu thuật
ngữ căn thức bậc hai, biểu thức lấy căn.
( Đa H2 lên bảng phụ).
- GV giới thiệu:

A
xác định khi nào ?
- GV nêu VD1.
- Cho HS làm ?2 để củng cố.
1. Căn thức bậc hai. D A
Xét vuông ABC,
Theo định lí Pitago
ta có:
AB
2
+ BC
2
= AC
2
AB

2
= 25 - x
2
C B
Dó dó: AB =
2
25 x
.
* TQ: SGK.
Ví dụ 1:

x3
là căn thức bậc hai của 3x.

x3
xác định khi 3x

0 hay x

0.
?2.
x25
xác định khi 5 - 2x

0 tức
x 2,5.
Hoạt động 3
Giới thiệu hằng đẳng thức:
2
A

= {A{
- Cho HS làm ?3.
(GV đa đầu bài lên bảng phụ).
2. Hằng đẳng thức
2
A
= {A{.
?3.
a -2 -1 0 2 3
3
GV Lê Mạnh Hùng Tổ KHTN THCS Thanh Uyên - Năm học : 2009-2010
- Cho HS thực hiện theo nhóm quan sát
kết quả và nhận xét quan hệ
2
a
và a.
- GV giới thiệu định lí và hớng dẫn
chứng minh.
- Khi nào xảy ra trờng hợp bình phơng
một số rồi khai phơng kết quả đó thì lại
đợc số ban đầu" ?
- GV trình bày VD2 và nêu ý nghĩa:).
- Yêu cầu HS làm bài tập 7.
- GV trình bầy câu a VD3, yêu cầu HS
làm câu b.
- GV yêu cầu HS làm câu a,b của bài 8.
- GV giới thiệu câu a và yêu cầu HS làm
câu b ở VD4.
- HS làm câu c, d ở bài tập 8.
a

2
4 1 0 4 9
2
a
2 1 0 2 3.
* Định lí:
Với mọi số a, ta có:
2
a
= {a{.
Chứng minh: Ta có: {a{ 0.
Nếu: a 0 thì {a{ = a nên ({a{)
2
=a
Nếu: a < 0 thì {a{= -a nên ({a{)
2
=
(- a)
2
= a
2
.
Do đó: ({a{)
2
= a
2
với mọi số a.
Vậy:
2
a

= {a{.
VD2: SGK.
Bài 7:
a)
2
)1,0(
= 0,1 ; b)
2
)3,0(
= 0,3.
c) -
2
)3,1(
= - 1,3 .
d) - 0,4
2
)4,0(
= - 0,16.
VD3:
a)
( )
2
12
= {
2
- 1{ =
2
- 1.
(vì
2

- 1 > 0 ).
b)
( )
2
52
= {2 -
5
{ =
5
- 2
(vì
5
> 2).
* Chú ý: SGK.
VD4: Rút gọn:
a)
( )
2
2x
với x 2
( )
2
2x
= {x - 2{ = x - 2 (vì x 2).
b)
6
a
= {a
3
{

vì a < 0 nên a
3
< 0. Do đó: {a
3
{ = - a
3
.
Vậy
6
a
= - a
3
. (a < 0).
4 Củng cố :
Hoạt động 3: củng cố
GV hệ thống các kiến thức cơ bản của bài
5 HDVN:
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà
- Học bài theo SGK + Vở ghi. - Làm bài tập 6, 9, 10 (10 + 11).

4
GV Lê Mạnh Hùng Tổ KHTN THCS Thanh Uyên - Năm học : 2009-2010
Soạn: 26/8/2009
Giảng: 31 /8/2009
Tiết 3: luyện tập
A. mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố các kiến thức về căn thức bậc hai và các dạng bài tập về căn
thức bậc hai.
- Kĩ năng : -Học sinh đợc rèn kỹ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa,
biết áp dụng hằng đằng thức

AA =
2
để rút gọn biểu thức;
- Học sinh đợc rèn luyện về phép khai phơng để tính giá trị biểu thức đại số,
phân tích đa thức thành nhân tử, giải phơng trình.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi các bài tập.
- Học sinh : Nắm chắc lí thuyết và chuẩn bị các bài tập.
C. Tiến trình dạy học:
1Tổ chức : sĩ số 9B:. 9C:
Hoạt động của GV, HS Nội dung
2. Bài cũ :
Kiểm tra bài cũ
HS1: Tìm x để
37 x
có nghĩa. Từ đó
nêu điều kiện
A
xác định.
HS2: Tính
2
11
;
( )
2
3
;
( )
2

32 +
* GV nhận xét đánh giá và nhấn mạnh
kiến thức trọng tâm đã học ở bài 2.
- KN CTBH của A:
A
; A : Biểu thức.
- Điều kiên
A
xác định: A 0.
- Định lí về hằng đẳng thức:
2
a
= {a{.
Chú ý:
2
A
= {A{.
3. Bài mới :
Luyện tập
1. Dạng 1:
5
GV Lê Mạnh Hùng Tổ KHTN THCS Thanh Uyên - Năm học : 2009-2010
- GV hớng dẫn HS làm bài tập.
a)
32 + x
b)
3
4
+x
- Gọi hai HS lên bảng làm bài tập:

Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
c)
72 +x
d)
3
2
+

x
x
. (HS khá).
* GV chốt lại: Điều kiện để
A

nghĩa: A 0.
Hớng dẫn HS làm bài 12 d (đặc biệt).
- GV hớng dẫn HS cùng giải bài 9 d.
- Chia nhóm yêu cầu HS làm 3 phần còn
lại của bài tập 9 GV chốt lại.
- Hớng dẫn HS biến đổi 2 chiều bài 10.
VT: Dùng hằng đẳng thức.
VP: Tách hạng tử.
GV hớng dẫn HS làm phần b.
* GV chốt lại cách giải dạng toán chứng
minh đẳng thức.
- ở đây có hai dạng: bt số và bài tập chữ.
- Yêu cầu làm bài tập 11 và bài tập 13.
* GV hớng dẫn HS 2 dạng còn lại: Dạng
phân tích đa thức thành nhân tử và dạng
giải phơng trình.

Tìm điều kiện để
A
có nghĩa.
a) Để
32 + x
có nghĩa
- 2x + 3 0 x
2
3
.
b)
3
4
+x
có nghĩa khi
3
4
+x
0 hay x + 3 0 hay x - 3.
c)
72 +x
có nghĩa
ta có x + 7 0 hay x - 7.
d)
3
2
+

x
x

có nghĩa khi
3
2
+

x
x
0
Nghĩa là:
x - 2 0 x 2 x >2.
x + 3 > 0 x > -3
hay x - 2 < 0 x < 2 x < -3
x - 3 < 0 x < - 3.
Vậy để
3
2
+

x
x
có nghĩa: x > 3
x < - 3.
2. Dạng tìm x:
Bài 9:
d)
2
9x
= {- 12{
( )
2

3x
= {- 12{
{3x{ = 12
{x{ = 4 x = 4.
3. Dạng chứng minh đẳng thức:
Bài 10:
a)
( )
2
13
= 4 - 2
3
VT = 3 - 2
3
+ 1 = 4 - 2
3
= VP.
b)
13324 =
VT =
( )
31313
2
=
= - 1 = VP.
4. Dạng rút gọn biểu thức:
Bài 11:
a)
49:19625.16 +
= 4. 5 + 14 : 7

= 20 + 2 = 22.
6
GV Lê Mạnh Hùng Tổ KHTN THCS Thanh Uyên - Năm học : 2009-2010
b) 36 :
16918.3.2
2

= 36 : 18 - 13
= - 11.
Bài 13:
a) 2
2
a
- 5a
= 2. {a{ - 5a = - 2a - 5a = - 7a (a < 0).
b)
2
25a
+ 3a = {5a{ + 3a = 8a (a 0).
4 Củng cố : GV Nêu lại nội dung bài
5 . HDVN
Hớng dẫn về nhà
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Làm bài tập còn lại

Soạn: 26/8/2009
Giảng: 4 /9/2009
Tiết 4: liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
A. mục tiêu:
- Kiến thức: Nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép

nhân và phép khai phơng.
- Kĩ năng : Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn bậc
hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ
- Học sinh : học bài cũ , làm bài tập về nhà
C. Tiến trình dạy học:
1. ổn định : KT sĩ số : 9 B: 9 C:
Hoạt động của GV, HS Nội dung
2. Kiểm tra
Hoạt động I
Kiểm tra
- GV nêu yêu cầu kiểm tra trên bảng
phụ: Điền dấu thích hợp.
Câu Nội dung Đ S
1.
x23
xác định khi x
2
3
2.
2
1
x
xác định khi x 0.
3. 4
( )
2,13,0
2

=
4.
4)2(
4
=
5.
( )
1221
2
=
1. Sai
2. Đúng.
3. Đúng
4. Sai
5. Đúng
3 Bài mới
Hoạt động 2
1. định lí
- GV cho HS làm ?1 (12).
?1.
.2040025.16 ==
7
GV Lê Mạnh Hùng Tổ KHTN THCS Thanh Uyên - Năm học : 2009-2010
- Đây là trờng hợp cụ thể, tq ta phải
chứng minh định lí sau.
- GV đa định lí lên bảng phụ.
- GV hớng dẫn HS chứng minh:
Vì a 0 , b 0 có nhận xét gì về
a
?

b
?
ba.
?
- Tính
( )
2
. ba
.
- Định lí trên chứng minh dựa trên cơ sở
nào ?
- GV đa ra công thức mở rộng cho tích
nhiều số không âm.

205.425.16 ==
.
* Định lí: SGK.
Chứng minh:

a
,
b
xác định và không âm.
Có:
( )
2
. ba
=
( ) ( )
22

. ba
= a. b.
Vậy với a 0 , b 0
ba.
xác định và
ba.
0.
( )
2
. ba
= a. b
* Chú ý:
với a, b , c 0 :
cba
=
cba
Hoạt động 3
2. áp dụng
- GV hớng dẫn HS với nội dung định lí
trên cho phép ta suy luận theo hai chiều
ngợc nhau, từ đó ta có hai quy tắc.
- Yêu cầu HS đọc quy tắc SGK.
- GV yêu cầu HS làm ?2 bằng cách chia
nhóm. (Nửa lớp câu a, nửa lớp câu b).
- GV giới thiệu quy tắc nhân các căn
thức bậc hai.
- Hớng dẫn HS làm VD2.
* GV chốt lại.
- Cho HS hoạt động nhóm ?3.
- GV giới thiệu "Chú ý" <14 SGK>.

- Yêu cầu HS đọc bài giải SGK.
- GV hớng dẫn HS làm VDb.
- GV cho HS làm ?4.
a) Quy tắc khai phơng một tích:
SGK.
VD: Tính:
a)
25.44,1.49
=
25.44,1.49
= 7. 1,2 . 5 = 42.
b)
400.81400.8140.810 ==
= 9. 20 = 180.
?2. SGK.
b) Quy tắc nhân các căn thức bậc hai:
SGK.
Ví dụ 2: Tính:
a)
1010020.520.5 ===
b)
52.1310.52.3,110.52.3,1 ==
=
22
2.13
= 26.
?3.
a)
75.3
=

1522525.3.375.3 ===
b)
9,4.72.20
=
9,4.72.20
=
49.36.4
= 2 . 6 . 7 = 84.
* Tổng quát:
BABA =
.
Với A 0 :
( )
2
A
= A.
VD3: Rút gọn các biểu thức:
a)
aa 27.3
với a 0.
b)
42
9 ba
.
4 Củng cố :
Hoạt động 4
Luyện tập củng cố
- Phát biểu định lí - liên hệ giữa phép
8
GV Lê Mạnh Hùng Tổ KHTN THCS Thanh Uyên - Năm học : 2009-2010

nhân và phép khai phơng.
- Phát biểu các quy tắc.
- Yêu cầu HS làm bài tập 17(b,c) <14>.
Bài 17:
b)
( )
( )
( )
2
2
2
2
4
7.27.2 =
= 2
2
. 7 = 28.
c) 12,1 . 360 =
36.12136.10.1,12 =
=
36.121
= 11.6 = 66.
5 HDVN:
Hoạt động 5
Hớng dẫn về nhà
- Học thuộc định lí và các quy tắc, học chứng minh định lí.
- Làm bài tập 18 , 19 (a,c) . 20 , 21.

Soạn: 6/9/2009
Giảng: 7/9/2009

Tiết 5: luyện tập
A. mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố cho HS kĩ năng dùng các quy tắc khai phơng 1 tích và nhân
các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- Kĩ năng : Về rèn luyện t duy, tập cho HS cách tính nhẩm, tính nhanh vận dụng
làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ.
HS: Bảng nhóm.:
C. Tiến trình dạy học:
1 ổn định : KT sĩ số : 9 B: 9 C:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
2 Bài cũ :
Hoạt động I
Kiểm tra
1) - Phát biểu định lí liên hệ giữa phép
nhân và phép khai phơng.
- Chữa bài tập 20 d.
2) (So sánh). Phát biểu quy tắc khai ph-
ơng 1 tích và quy tắc nhân các căn thức
HS trả lời câu hỏi
BT 20: = 9-12a+a
2
với a

0
= 9 + a
2
với a < 0

HS trả lời câu hỏi
9
GV Lê Mạnh Hùng Tổ KHTN THCS Thanh Uyên - Năm học : 2009-2010
bậc hai.
- Chữa bài tập 21 <15>.
BT 21: B ( 120)
3 Bài mới:
Hoạt động 2
Luyện tập
- Yêu cầu HS làm bài tập 22 (a,b).
- Nhìn vào đề bài có nhận xét gì về các
biểu thức dới dấu căn ?
- Biến đổi hằng đẳng thức.
- GV kiểm tra.
- Yêu cầu HS làm bài 24.
- HS rút gọn dới sự hớng dẫn của GV.
- Tơng tự yêu cầu HS về nhà làm phần
b.
- Yêu cầu HS làm bài tập 23 (b).
- Thế nào là hai số nghịch đảo của
nhau?
(Tích của chúng bằng 1).
- Biến đổi VT.
- Vận dụng định nghĩa căn bậc hai để
tìm x. ?
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm câu
d, và bổ sung:
g)
10x
= - 2.

Dạng 1: Tính giá trị căn thức:
Bài 22:
a)
)1213)(1213(1213
22
+=
=
25
= 5.
b)
)817)(817(817
22
+=
=
( )
2
5.325.9 =
= 15.
Bài 24:
a)
)961(4
2
xx ++
tại x = -
2
.
=
( )
[ ]
2

2
314 x+
2
2 (1 + 3x)=
= 2 (1 + 3x)
2
vì (1 + 3x)
2
0 mọi x.
Thay x = -
2
đợc:
2
( )
[ ]
2
)2(31 +
= 2 (1 - 3
2
)
2
= 21,029.
Dạng 2: Chứng minh:
Bài 23:
b) Xét tích:

( )( )
2005200620052006 +
=
( ) ( )

22
20052006
= 2006 - 2005 = 1.
Vậy hai số đã cho là hai số nghịch đảo của
nhau.
Bài 26 (a) <7 SBT>.
VT =
( )( )
179179 +
=
22
)17(9
=
1781
=
64
= 8 = VP. (đpcm)
Dạng 3: Tìm x:
Bài 25 <16 SGK>.
a)
x16
= 8
16x = 8
2
16x = 64
x= 4.
d)
2
)1(4 x
= 6

10
GV Lê Mạnh Hùng Tổ KHTN THCS Thanh Uyên - Năm học : 2009-2010
- GV kiểm tra bài làm của các nhóm,
sửa chữa, uốn nắn sai sót.
- Đại diện nhóm lên bảng.

22
)1(2 x
= 6
2
1 - x
= 6

1 - x
= 3
1 - x = 3
x
1
= - 2.
Hoặc:
1 - x = - 3
x
2
= 4.
g) Vô nghiệm.
4 Củng cố :
Hoạt động 3
củng cố
- Hệ thống các kiến thức đã vận dụng để giải BT
- Khắc sâu kiến thức cơ bản.

5 HDVN :
Hoạt động 4
Hớng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã luyện tập ở lớp.
- Làm bài tập 22 (c,d) ; 24 (b) ; 25 ; 27.

Soạn: 6/9/2009
Giảng: 11 /9/2009
Tiết 6: liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng
A. mục tiêu:
-Kiến thức: HS nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép
chia và phép khai phơng.
- Kĩ năng : Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phơng một thơng và chia hai căn
bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ.
HS: Đồ dùng học tập.
C. Tiến trình dạy học:
1 ổn định : KT sĩ số : 9 B: 9 C:
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV và HS Nội dung
2 Bài cũ :
Hoạt động I
Kiểm tra (7 phút)
- HS1: Chữa bài tập 25 (b,c).
- HS2: Chữa bài tập 27 <16>.
3 Bài mới :
Hoạt động 2
1. định lí (10 ph)

11
GV Lê Mạnh Hùng Tổ KHTN THCS Thanh Uyên - Năm học : 2009-2010
- GV cho HS làm ?1.
- Tổng quát ta phải chứng minh định lí
sau:
- GV đa nội dung định lí lên bảng phụ.
- Hớng dẫn HS chứng minh.
?1. Tính và so sánh:

25
16

25
16
Ta có:
25
16
=
5
4
5
4
2
=







25
16
=
5
4
5
4
2
2
=

25
16
=
25
16
* Định lí: SGK.
Chứng minh:
Vì a 0 , b > 0 nên
b
a
xác định và không
âm. Ta có:

( )
( )
b
a
b
a

b
a
==








2
2
2
.
Vậy
b
a
là CBHSH của
b
a
Hay
b
a
b
a
=
.
Hoạt động 3
2. áp dụng (16 ph)

- Từ định lí trên ta có hai quy tắc:
+ Khai phơng một thơng.
+ Chia hai căn bậc hai.
- GV cho HS đọc quy tắc trên bảng phụ.
- Hớng dẫn HS làm VD1.
- GV cho HS hoạt động theo nhóm
VD1.
?1. <17>.
- HS phát biểu lại quy tắc khai phơng
một thơng.
a) Quy tắc khai phơng một thơng:
* Quy tắc: SGK.
VD1: Tính:
a)
11
5
121
25
121
25
==
b)
36
25
:
16
9
36
25
:

16
9
=
=
10
9
6
5
:
4
3
=
.
?1. a)
16
15
256
225
256
225
==
12
GV Lê Mạnh Hùng Tổ KHTN THCS Thanh Uyên - Năm học : 2009-2010
- GV giới thiệu quy tắc chia hai căn bậc
hai.
- Yêu cầu HS đọc VD2 SGK.
- GV cho HS làm ?3 <18>.
- Gọi hai HS lên bảng.
- GV giới thiệu chú ý SGK.
- GV nhấn mạnh điều kiện.

- GV đa VD3 lên bảng phụ.
Yêu cầu HS đọc cách giải.
- Vận dụng làm ?4.
b)
14,0
100
14
10000
196
10000
196
0196,0 ====
b) Quy tắc chia hai căn bậc hai:
SGK.
VD2: SGK.
?3. a)
.39
111
999
111
999
===
b)
3
2
9
4
9.13
4.13
117

52
117
52
====
* Tổng quát: với A 0 ; B > 0 thì:

B
A
B
A
=
.
VD3: SGK.
?4. Rút gọn:
a)
52550
2
2
4242
ba
baba
==
b)
162
2
2
ab
với a 0.
Có:
981162

2
162
2
222
ab
ababab
===
4 Củng cố:
Hoạt động 4
Luyện tập - củng cố (10 ph)
- Phát biểu định lí liên hệ giữa phép
chia và phép khai phơng TQ.
- P/b đ/lý liên hệ giữa phép chia và phép
khai phơng?
A 0, B > 0
a a
=
b
b
- Các câu sau Đ hay S. Nếu S sửa lại cho
Đ
a, a 0; b 0
b
a
b
a
=
S sửa b
> 0
b,

5
3 5
6
2 .3
= 2 Đ
13
GV Lê Mạnh Hùng Tổ KHTN THCS Thanh Uyên - Năm học : 2009-2010
- Yêu cầu HS làm bài tập 28 (b,d) và
bài tập 30 (a) <19>.
c, 2.y
2
.
2
xy
4y
= x
2
y(với y < 0) S sửa -
x
2
y
d, 5
3
:
15
= 5
1
5
Đ
5 HDVN :

Hoạt động 5
Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Học thuộc định lí.
- Làm bài tập 28 (a,c) ; 29 (a,b,c) ; 30 (c,d) ; 31 <18, 19>.

Soạn: 12/9/2009
Giảng: 14 /9/2009
Tiết 7: luyện tập
A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS đợc củng cố các kiến thức về khai phơng một thơng và chia hai
căn bậc hai.
- Kĩ năng : Có kĩ năng thành thạo vận dụng hai quy tắc vào các bài tập tính toán,
rút gọn biểu thức và giải phơng trình.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm, lới ô vuông H
3
<20>.
- Học sinh : Bảng nhóm.
C. Tiến trình dạy học:
1 ổn định : KT sĩ số : 9 B: 9 C:
14
GV Lê Mạnh Hùng Tổ KHTN THCS Thanh Uyên - Năm học : 2009-2010
Hoạt động của GV và HS Nội dung
2 Bài cũ:
Hoạt động I
Kiểm tra (12 phút)
- Phát biểu định lí khai phơng một th-
ơng.
- Chữa bài tập 30 (c,d).

HS2: - Chữa bài tập 28 (a) và 29 (c).
- Phát biểu quy tắc khai phơng một th-
ơng và chia hai căn bậc hai.
- GV nhận xét cho điểm.
HS3: Chữa bài tập 31.
- GV hớng dẫn HS chứng minh.
Bài 31:
a)
.391625 ==

1451625 ==
vậy
16251625 >
.
b) Với hai số dơng, ta có tổng hai căn thức
bậc hai của hai số lớn hơn căn bậc hai của
tổng hai số đó.
bbabba +>+ )(
abba >+

baba >
.
C
2
:

baba <

( )
baba <

2

( ) ( )( )
bababa +<
2

baba +<
-
bb <
3 bài mới :
Hoạt động 2
Luyện tập (20 ph)
- Bài 32 (a,d).
- Yêu cầu 1 HS nêu cách làm.
- Có nhận xét gì về tử và mẫu của biểu
thức lấy căn ?
Bài 32:
a)
01,0.
9
49
.
16
25
01,0.
9
4
5.
16
9

1 =
=
100
1
.
9
49
.
16
25
=
24
7
10
1
.
3
7
.
4
5
=
d)
)384457)(384457(
)76149)(76149(
384457
76149
22
22
+

+
=


15
GV Lê Mạnh Hùng Tổ KHTN THCS Thanh Uyên - Năm học : 2009-2010
- Yêu cầu HS làm bài 33 (b,c).
- áp dụng quy tắc khai phơng một tích.
- Giải phơng trình này nh thế nào ?
(Chuyển vế hạng tử tự do để tìm x).
- Yêu cầu HS làm bài 35:
hớng dẫn: áp dụng hằng đẳng thức:
2
A
= {A{ để biến đổi phơng trình.
- GV cho HS hoạt động theo nhóm bài
tập 34 (a,c).
Nửa lớp làm phần a , nửa lớp làm
phần c .
=
841
225
841.73
73.225
=
=
29
15
Dạng 2: Giải phơng trình.
Bài 33:


271233 +=+x

3.93.433 +=+x

333323 +=x

343 =x
x = 4.
c)
3
x
2
-
12
= 0

3
x
2
=
12
x
2
=
3
12
=
4
3

12
=
x
2
=
4
x
2
= 2 x
1
=
2
; x
2
= -
2
.
Bài 35:
( )
93
2
=x

x - 3
= 9
* x - 3 = 9 x
1
= 12.
* x - 3 = - 9 x
2

= - 6.
Dạng 3: Rút gọn biểu thức.
Bài 34 (a,c).
a) ab
2
42
3
ba
a < 0 , b 0.
= ab
2
.
2
3
ab
=
ab
2
.
ab -
3
2

-
3
.
( vì a < 0 =>
2
ab
= - ab

2
)
c) =
b
a

+ 32
.
4 củng cố: Nêu lại nội duntg bài
Bài tập nâng cao:
Tìm x thoả mãn điều kiện:

2
1x
3x2
=


*)Điều kiện xác định:
0
1x
3x2



Ta có bảng xét dấu:
x 1
2
3
2x-3 - - 0 +

x-1 - 0 + +
16
GV Lê Mạnh Hùng Tổ KHTN THCS Thanh Uyên - Năm học : 2009-2010
GV: Điều kiện xác định?
Gọi HS lên bảng tìm điều kiện xác định?
Gọi HS lên bảng trình bày lời giải?
Thơng + - 0 +
Vậy: x<1 hoặc x
2
3
2
1x
3x2
=


, điều kiện x
2
3
hoặc x<1
Ta có:
4
1x
3x2
=


2x-3=4x-4
-2x=-1
x=

2
1
thoả mãn điều kiện x<1
Vậy: S={
2
1
}
5 HDVN:
Hoạt động 3
Hớng dẫn về nhà (5 ph)
- Xem lại các bài tập đã làm tại lớp.
- Làm bài 32 (b,c) 33 (a,c) 34 (b,d) ; 35 b ; 37.

Soạn: 12/9/2009
Giảng: 18 /9/2009
Tiết 8: bảng căn bậc hai

A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu đợc cấu tạo của bảng căn bậc hai.
- Kĩ năng : Có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ , bảng số, ê ke.
- Học sinh : Bảng số, ê ke.
C. Tiến trình dạy học:
1 ổn định : KT sĩ số : 9 B: 9 C:
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV và HS Nội dung
2 Bài cũ :
Hoạt động I

Kiểm tra (5 phút)
- HS1: Chữa bài tập 35 b.
- HS2: Chữa bài tập 37.
3 Bài mới
Hoạt động 2
17
GV Lê Mạnh Hùng Tổ KHTN THCS Thanh Uyên - Năm học : 2009-2010
1. giới thiệu bảng (2 ph)
- GV giới thiệu bảng.
- Yêu cầu HS mở rộng bảng IV căn bậc
hai để biết cấu tạo của bảng.
- Nêu cấu tạo ?
- GV giới thiệu nh SGK.
- Bảng số với 4 chữ số thập phân.
- Bảng căn bậc hai đợc chia thành các hàng
và các cột, 9 cột hiệu chính.
Hoạt động 3
2. cách dùng bảng (25 ph)
- GV cho HS làm VD1.
- GV đa mẫu 1 lên bảng phụ (dùng ê ke
hoặc tấm bìa hình chữ L).
- Giao của hàng 1,6 và cột 8 là số nào ?
- GV: Tìm
9,4
;
49,8
.
- GV đa tiếp mẫu 2 lên bảng phụ: Hãy
tìm giao của hàng 39 và cột 1 ? (tìm
18,39

).
- GV hớng dẫn HS tìm số 6 để hiệu
chính chữ số cuối.
- Yêu cầu HS tìm
736,9
;
.48,36
- Yêu cầu HS đọc VD3 SGK.
- Cơ sở nào để làm vD trên ?
(Nhờ quy tắc khai phơng 1 tích).
- GV cho HS hoạt động theo nhóm ?2.
- Đại diện nhóm lên bảng trìnn bày.
- GV cho HS làm VD4.
- Yêu cầu HS làm ?3.
- Làm thế nào để tìm giá trị gần đúng
của x ?
a) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ
hơn 100.
VD1: Tìm
68,1
8

1,6 1,296
Vậy
296,168,1

914,249,8

214,29,4
.

VD2:
18,39

253,61,39

.259,6006,0253,618,39 +
736,9


3,120.
.48,36

6,040.
b) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100.
VD3:
Tìm
1680
1680 = 16,8 . 100
Tra bảng 16,8 còn 100 = 10
2
.
?2.
a)
11,9.10100.11,9911 ==


10. 3,018

30,18.
b)

88,910100.88,9988 ==


10. 3,143

31,14.
c) Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ
hơn 1:
18
GV Lê Mạnh Hùng Tổ KHTN THCS Thanh Uyên - Năm học : 2009-2010
VD4: Tìm
00168,0
=
10000:8,16


4,009 : 100


0,04099.
* Chú ý: SGK.
?3.
Tìm
6311,03982,0
x
1
= 0,6311 ; x
2
= - 0,6311.
4 Củng cố :

Hoạt động 3
Luyện tập (10 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 42 <23>.
- Hai HS lên bảng trình bày.
5 HDVN
Hoạt động 4
Hớng dẫn về nhà (1 ph)
- Xem lại bài.
- Làm bài tập : 47 , 48 , 53 SBT.
- Đọc : "Có thể em cha biết".

Soạn: 18/9/2009
Giảng: 21 /9/2009
Tiết 9: biến đổi đơn giản biểu thức
chứa căn bậc hai

19
GV Lê Mạnh Hùng Tổ KHTN THCS Thanh Uyên - Năm học : 2009-2010
A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS biết đựơc cơ sở của việc đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số
vào trong dấu căn.
- Kĩ năng : HS nắm đợc các kĩ năng đa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn.
Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ , bảng số, ê ke.
- Học sinh : Bảng số, ê ke.
C. Tiến trình dạy học:
1 ổn định : KT sĩ số : 9 B: 9 C:
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS

Hoạt động của GV và HS Nội dung
2 Bài cũ :
Hoạt động I
Kiểm tra (5 phút)
- HS1: Chữa bài 47 (a,b) <10 SBT>.
Dùng bảng căn bậc hai tìm x biết:
a) x
2
= 15 ; b) x
2
= 22,8.
- HS2: Chữa bài 54 <11 SBT>.
3 Bài mới
Hoạt động 2
1. Đa thừa số ra ngoài dấu căn (12 ph)
- GV cho HS làm ?1 <24>.
- HS lên bảng làm.
- Đẳng thức trên đợc chứng minh dựa
trên cơ sở nào ?
- HS: Dựa trên định lí khai phơng 1 tích
và định lí
2
a
= {a{.
- Thừa số nào đã đợc đa ra ngoài dấu căn
?
- Yêu cầu HS làm các VD.
- GV hớng dẫn HS đôi khi phải biến đổi
biểu thức dới dấu căn về dạng thích hợp
rồi mới thực hiện.

- ứng dụng

rút gọn.
- Yêu cầu HS đọc VD2.
- GV đa bảng phụ chỉ rõ 3
5
; 2
5
;
5
gọi là đồng dạng với nhau (là tích của
một số với cùng căn thức
5
).
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
?1.

babababa ===
22
(vì a 0 ; b 0).
*
= baba
2
đa 1 thừa số ra ngoài dấu
căn.
VD1: Đa thừa số ra ngoài dấu căn:
a)
232.3
2
=

b)
525.25.420
2
===
.
VD2: Rút gọn biểu thức:

52053 ++
= 3
5
+ 2
5
+
5
= 6
5
.
20
GV Lê Mạnh Hùng Tổ KHTN THCS Thanh Uyên - Năm học : 2009-2010
làm ?2 <25>.
Nửa lớp làm phần a, nửa lớp làm
phần b.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- GV đa tổng quát lên bảng phụ.
GV hớng dẫn HS làm VD3.
- Gọi HS lên bảng làm câu b.
- GV cho HS làm ?3 <25 SGK>.
- 2 HS lên bảng làm bài.
?2. a)
5082 ++

=
2
+
2.252.4 +
=
2
+ 2
2
+ 5
2
= 8
2
.
b) 4
3
+
54527 +
= 4
3
+
55.93.9 +
= 4
3
+ 3
3
- 3
5
+
5
= 7

3
- 2
5
.
* Tổng quát:
A , B: B 0:

BABA =
2
VD3:
a)
yx
2
4
với x 0 ; y 0:
yx
2
4
= {2x{
y
= 2x
y
.
b)
2
18xy
với x 0 ; y <0.
2
18xy
=

( )
xyxy 232.3
2
=
= - 3y
x2
(x 0 ; y < 0 ).
?3.
24
28 ba
với b 0.
24
28 ba
=
24
.4.7 ba
=
( )
2
2
27 ba
= {2a
2
b{
7
= 2a
2
b
7
(b 0).

42
72 ba
(a < 0).
=
42
.36.2 ba
= - 6ab
2
2
(a < 0).
Hoạt động 3
2. đa thừa số vào trong dấu căn (11 ph)
- GV giới thiệu phép ngợc lại của đa 1
thừa số vào trong dấu căn là đa một thừa
số ra ngoài dấu căn.
- GV đa tổng quát lên bảng phụ.
- Yêu cầu HS nghiên cứu VD4 SGK.
* TQ:
A 0 ; B 0:
A
BAB
2
=
Với A < 0 ; B 0
A
B
= -
BA
2
21

GV Lê Mạnh Hùng Tổ KHTN THCS Thanh Uyên - Năm học : 2009-2010
- Lu ý HS: Chỉ đa các thừa số dơng vào
trong dấu căn sau khi đã nâng lên luỹ
thừa bậc hai.
- Yêu cầu HS làm ?4 theo nhóm.
Nửa lớp làm phần a, c. Nửa lớp làm b,d.
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- GV: Đa một thừa số vào trong dấu căn
(hoặc ra ngoài) có tác dụng:
+ So sánh các số đợc thuận tiện.
+ Tính giá trị gần đúng các biểu thức
số với độ chính xác cao hơn.
VD4: SGK.
?4.
a) 3
455.95.35
3
===
.
c) ab
4
.
a
với a 0.
ab
4

a
=
( )

8382
2
4
. baabaaab ==
b) 1,2
( )
2,75.44,152,15
2
===
.
d) - 2ab
2

a5
với a 0.
- 2ab
2

a5
=
( )
43
2
2
205.2 baaab =
VD5: So sánh: 3
7

28
3

7
=
637.3
2
=
28732863 >>
4 Củng cố :
Hoạt động 4
Luyện tập - củng cố (15 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 43 (d,e).
- HS làm bài tập 44.
- GV yêu cầu HS lên bảng chữa.
5 HDVN
Hoạt động 5
Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Học bài.
- Làm bài tập 45, 47 <27> ;
59 , 60 , 61 , 63 , 65 <12 SBT>.

Soạn: 18/9/2009
Giảng: 25 /9/2009
Tiết 10: luyện tập
A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS đợc củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn
bậc hai: Đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số vào trong dấu căn.
- Kĩ năng : Có kĩ năng thành thạo trong các phép biến đổi trên.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn hệ thống bài tập.
- Học sinh : Học bài và làm bài đầy đủ.

C. Tiến trình dạy học:
22
GV Lê Mạnh Hùng Tổ KHTN THCS Thanh Uyên - Năm học : 2009-2010
1 ổn định : KT sĩ số : 9 B: 9 C:
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV và HS Nội dung
2 Bài cũ
Hoạt động I
Kiểm tra bài cũ (8 phút)
- HS1: Đa thừa số ra ngoài dấu căn:
a)
2
7x
với x > 0.
b)
2
8y
với y < 0.
c)
3
25x
với x > 0.
d)
4
48y
- HS2: Đa thừa số vào trong dấu căn:
a) x
5
(x 0 ).
c) x

x
11
với x > 0.
b) x
13
với x < 0.
d) x
x
29
với x < 0.
Bài tập 1:
a)
2
7x
= {x{
77 x=
(x > 0).
b)
2
8y
= {y{
228 y=
(y < 0).
c)
3
25x
= 5{x{
xxx 5=
(x > 0).
d)

4
48y
= 4y
2
3
.
Bài tập 2:
a) x
5
=
2
5x
(x > 0).
b) x
13
= -
2
13x
(x < 0).
c) x
x
11
=
x11
d) x
x
29
với x < 0
= -
x29

.
3 Bài mới :
Hoạt động 2
Luyện tập (35 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập :
Rút gọn biểu thức:
a)
3004875 +
b)
85,07298 +
c)
aaa 49169 +
- Yêu cầu HS làm bài tập sau:
Chứng minh:
a)
( )( )
xy
yxxyyx +
= x - y.
với x > 0 ; y > 0.
b)
1
1
1
3
++=


xx
x

x
với x > 0 và x 1.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng.
Bài 3:
a)
3004875 +
= 5
3
+ 4
3
- 10
3
= -
3
.
b) =
2.45,02.362.49 +
= 7
2
- 6
2
+
2
= 2
2
.
Bài 4:
a) VT =
( )( )
xy

yxxyyx +
=
( )( )
xy
yxyxxy +
= (
yxyxyx =+ ))(
= VP.
(đpcm).
23
GV Lê Mạnh Hùng Tổ KHTN THCS Thanh Uyên - Năm học : 2009-2010
* Dạng bài tập tìm x:
Bài 5:
Tìm x biết:
a)
3525 =x
b)
1624 x
c) 3
12=x
d) 2
10x
- Yêu cầu 2 HS lên bảng. HS1 làm phần
a, b. HS 2 làm phần x, d.
- GV nhận xét, chốt lại.
b) VT =
1
1)(1(
1
1

3

++
=


x
xxx
x
x
= x +
x
+ 1 = VP
(đpcm).
Bài 5:
a)
3525 =x
5
x
= 35

x
= 7
x = 49.
b)
1624 x
2
x
162


x
81
0 x 6561.
c) 3
x
=
12
3
x
= 2
3

x
=
3
32
x =
3
4
d) 2
x

10

x

5,2
2
10
x

.
4 Củng cố :
GV nhắc lại cho HS một số công thức:
a 0

x
= a

x = a
2

x
a

0 x a
2
A
B
nếu A 0; B 0
2
a b = a b
=
(B 0) - A
B
nếu A0; B 0

2
A B
nếu A0; B 0
A

B
=
(B 0) -
2
A B
nếu A<0; B 0
5 HDVN
Hoạt động 3
Hớng dẫn về nhà (2 ph)
24
GV Lê Mạnh Hùng Tổ KHTN THCS Thanh Uyên - Năm học : 2009-2010
- Xem lại các bài tập đã chữa trong tiết học.
- Làm bài tập 53 (b,d) ; 54 ; 62 <12 SBT>.

Soạn: 26/9/2009
Giảng: /9/2009
Tiết 11: biến đổi đơn giản biểu thức
Chứa căn thức bậc hai ( tiếptheo)

A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
- Kĩ năng : Bớc đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn hệ thống bài tập, tổng quát.
- Học sinh : Học bài và làm bài đầy đủ.
C. Tiến trình dạy học:
1 ổn định : KT sĩ số : 9 B: 9 C:
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV và HS Nội dung

2 Bài Cũ
Hoạt động I
Kiểm tra (8 phút)
- HS1: Chữa bài 45 (a,c) <27>.
- HS2: Chữa bài tập 47 (a,b) <27>.
- GV ĐVĐ vào bài mới.
3 Bài mới :
Hoạt động 2
1. khử mẫu của biểu thức lấy căn (13 ph)
- GV hớng dẫn HS làm: Biến đổi để có
mẫu là bình phơng của một số

nhân
cả tử, mẫu với 3.
- Làm thế nào để khử mẫu 7b của biểu
thức lấy căn ?
- GV: ở kết quả trên biểu thức lấy căn là
35ab không còn chứa mẫu nữa.
- Qua VD trên nêu cách làm để khử mẫu
của biểu thức lấy căn.
- GV đa công thức tổng quát lên bảng
VD1:
Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
a)
3
6
3
6
3.3
3.2

3
2
2
===
b)
b
ab
b
ab
b
ba
b
a
7
35
7
35
)7(
7.5
7
5
2
===
25

×