Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Giáo án 5 ( tuần 2) theo CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.04 KB, 28 trang )


Tuần 2
Thứ hai ngày 2 tháng 9 năm 2013
Tiết 1 Chào cờ.
Tập trung
___________________
Tiết 2
Toán.
Luyện tập
I/ Mục tiêu.
- HS viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số.
- Biết chuyển một phân số thành phân số thập phân.
- Giáo dục HS yêu thích môn toán.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: phấn màu, bảng phụ bài 5
- Học sinh: sách, vở, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung.
Bài tập 1.
Bài tập 2.
- Hớng dẫn HS làm bài vào bảng con.
- Gọi chữa bài.
Bài tập 3 ( tơng tự bài 2 ).
- Cho HS làm bài vào nháp
Bài 5: HD tóm tắt.
- HD nêu cách giải.
- Chữa và nhận xét.


- Ôn tập cách viết thơng hai số tự nhiên, cách
viết mỗi số tự nhiên dới dạng phân số

3)Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Dặn dò : làm bài 4
Chữa bài 3
1*Đọc yêu cầu của đề bài.
- Viết các phân số trên tia số.
2*Chuyển các phân số thành phân số
thập phân.
2
11
=
52
511
ì
ì
=
10
55
;
4
15
=
254
2515
ì
ì
=

100
375
- Chữa bảng, nhận xét.
3- HS tự viết các phân số thành số thập
phân có mẫu bằng 100
4- HS làm vào vở
Bài giải.
Số học sinh giỏi Toán của lớp đó là:
30 x
10
3
= 9 ( học sinh ).
Số học sinh giỏi Tiếng Việt của lớp đó
là:
30 x
10
2
= 6 ( học sinh ).
Đáp số: 9 học sinh giỏi Toán.
6 học sinh giỏi TV.
+ Chữa, nhận xét.
Tiết 3
Tập đọc
Nghìn năm văn hiến.
I/ Mục tiêu.
1- Biết đọc đúng một văn bản khoa học thờng thức có bảng thống kê.
2- Hiểu nội dung: Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời. Đó là bằng chứng về nền văn
hiến lâu đời của nớc ta.
3- Giáo dục lòng tự hào dân tộc
II/ Đồ dùng dạy học.

- Giáo viên: ảnh Văn Miếu để giới thiệu bài.
1

III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu
bài.
*) Luyện đọc.
- HD chia đoạn và gọi học sinh đọc.
+ Đoạn 1: ( Từ đầu cụ thể )
+ Đoạn 2: ( Bảng thống kê )
+ Đoạn 3: ( còn lại)
- Đọc diễn cảm toàn bài.
*) Tìm hiểu bài.
+ Cho học sinh thảo luận và trả lời câu hỏi
1 - Đến thăm Văn Miếu, khách nớc ngoài
ngạc nhiên vì điều gì ?
2 Triều đại nào tổ chức nhiều khoa thi
nhất ? triều đại nào có nhiều tiến sĩ nhất ?

3 Bài văn giúp em hiểu điều gì về truyên
thống văn hoá Việt Nam ?
- Cho HS rút ra nội dung
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm.
- Hớng dẫn đọc diễn cảm đoạn 1
- Tổ chức thi đọc.
- Theo dõi, uốn nắn sửa sai

3) Củng cố - dặn dò.
-Qua bài học hôm nay em cảm nhận đợc
điều gì?
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
Đọc bài Quang cảnh làng mạc ngày mùa

-Quan sát ảnh Văn Miếu - Quốc Tử Giám.
- Học sinh khá, giỏi đọc toàn bài.
- Đọc nối tiếp theo đoạn( mỗi em đọc một
đoạn ) kết hợp tìm hiểu chú giải.
- Đọc từ khó : HS tự tìm
- Đọc theo cặp (mỗi em một đoạn)
- Một em đọc cả bài.
* Đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1:
- Đến thăm Văn Miếu khách nớc ngoài rất
ngạc nhiên
- Triều đại tổ chức nhiều khoa thi nhất là
triều Lê với 104 khoa thi.
- Triều đại có nhiều tiến sĩ nhất là triều Lê
với 1780 tiến sĩ.
- Nớc ta có truyền thống học tập, coi trọng
đạo học
- HS rút ra nội dung.
- Đọc nối tiếp.
- 2-3 em thi đọc diễn cảm trớc lớp.
+ Nhận xét.
Tiết 5
Chính tả.
Nghe-viết: Lơng Ngọc Quyến- Cấu tạo phần vần.
I/ Mục tiêu.

1- Nghe-viết đúng, trình bày đúng bài chính tả: Lơng Ngọc Quyến.
2- Nắm đợc mô hình cấu tạo vần. Chép đúng tiếng, vần vào mô hình.
3- Giáo dục ý thức rèn chữ viết.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: bảng phụ bài tập 3
- Học sinh: sách, vở.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Hớng dẫn HS nghe - viết.
- Đọc bài chính tả 1 lợt.
- Lu ý HS cách trình bày.
- Đọc cho học sinh viết từ khó.
- Chữa bài tập giờ trớc.
- Nhận xét.
- Theo dõi trong sách giáo khoa.
- Đọc thầm lại bài chính tả.
+Viết bảng từ khó:
( mu, khoét, xích sắt )
2

* Đọc chính tả.
-Đọc cho HS soát lỗi.
- Chấm chữa chính tả ( 7-10 bài).
+Nêu nhận xét chung.
c) Hớng dẫn học sinh làm bài tập chính
tả.
* Bài tập 2.

- HD học sinh làm bài tập vào vở .
+ Chữa, nhận xét.
* Bài tập 3.
- HD học sinh làm bài tập vào vở bài tập.
+ Chữa, nhận xét
3) Củng cố - dặn dò
- Yêu cầu về nhà viết lại bài vào vở
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Viết bài vào vở.
- Đổi vở, soát lỗi theo cặp hoặc tự đối chiếu
trong sách giáo khoa để sửa sai.

- Đọc yêu cầu bài tập 2.
- Làm vở, chữa bảng.
- Cả lớp chữa theo lời giải đúng.
- Làm vở bài tập.
Tiếng
Vần
Âm đệm Âm chính Âm cuối
Nguyễn u yê n
Hiền iê n
khoa o a
thi i
-Chữa bảng, rút ra quy tắc.
-Nhẩm và học thuộc quy tắc.

a lý
A HèNH V KHONG SN
1. Mc tiờu
- Nờu c mt s c im chớnh ca a hỡnh: phn t lin ca Vit Nam,

3
4
din tớch
l i nỳi v
1
4
din tớch l ng bng.
- Nờu tờn mt s khoỏng sn chớnh ca VN: than, st, a - pa - tớt, du m, khớ t nhiờn,
- Ch cỏc dóy nỳi v ng bng ln trờn bn (lc ): dóy Hong Liờn Sn, Trng
Sn; ng bng Bc B, ng bng Nam B, ng bng duyờn hi min Trung.
- Ch c mt s m khoỏng sn chớnh trờn bn (lc ): than Qung Ninh, st
Thỏi Nguyờn, a-pa-tit Lo Cai, du m, khớ t nhiờn vựng bin phớa nam,
- Ch c trờn bn , lc cỏc dóy nỳi, cỏc ng bng, cỏc m khoỏng sn.
- Giỏo dc HS yờu quờ hng t nc, yờu thiờn nhiờn.
II. dựng dy hc:
- Bn a lớ t nhiờn Vit Nam.
III. Cỏc hot ng dy hc:
1 Kim tra bi c:
- t nc ta gm cú nhng phn no?
- Ch v trớ phn t lin ca nc ta trờn
lc ?
- GV nhn xột, ghi im.
2. Bi mi:
a Gii thiu bi:
b. Cỏc hot ng
- Hỏt.
- 1, 2 HS lờn bng TLCH & ch lc .
3

HĐ 1: Địa hình.

-Chỉ vùng đồi núi và đồng bằng trên hình 1?
- So sánh diện tích của vùng đồi núi với
đồng bằng nước ta?
- Kể tên và chỉ trên lược đồ các dãy núi
chính ở nước ta?
+ Những dãy núi nào có hướng Tây – Bắc -
Đông nam ?
+ Những dãy núi nào có hình cách cung ?
- Kể tên và chỉ trên lược đồ vị trí các đồng
bằng lớn ở nước ta ?
- Nêu một số đặc điểm chính của địa hình
nước ta ?
- GV nhận xét, kết luận.
Trên phần đất liền của nước ta, 3/4 diện tích
là đồi núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp ;
1/4 diện tích là đồng bằng và phần lớn là
đồng bằng châu thổ do phù sa của sông ngòi
bồi đắp.
HĐ 2 : Khoáng sản.
- Kể tên một số loại khoáng sản của nước
ta? (Điền vào bảng sau)
Tên
khoáng
sản
Kí hiệu Nơi
phân
bố
chính
Công dụng









- GV nhận xét, kết luận.
Nước ta có nhiều loại khoáng sản như:
Than, dầu mỏ, khí tự nhiên, sắt, đồng, thiếc,
a – pa –tít, bô - xít.
HĐ 3:
- GV treo bản đồ địa lí Việt Nam
- Gọi từng cặp lên. Yêu cầu hỏi và chỉ trên
bản đồ các dãy núi, đồng bằng,
VD: Bạn hãy chỉ trên bản đồ dãy Hoàng
Liên Sơn?
Bạn hãy chỉ trên bản đồ đồng bằng Bắc Bộ?
Chỉ trên bản đồ nơi có mỏ a – pa – tít?

- GV nhận xét, đánh giá.
3. Củng cố:
- Cho HS nêu lại địa hình của nước ta. Nhận
- HS quan sát H.1 (SGK.69)
- Cá nhân lên chỉ trên bản đồ.
- 3/4 diện tích là đồi núi, 1/4 diện tích là
đồng bằng.
- Dãy Hoàng Liên, dãy Trường Sơn,
- Dãy Hoàng Liên, Trường Sơn.
- Dãy Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn,

Đông Triều.
- Đồng bằng Bắc Bộ, Duyên Hải, Nam Bộ.
- HS quan sát hình 2. Thảo luận nhóm 4,
điền vào PHT.
- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.
- Từng cặp HS lên bảng hỏi và chỉ bản đồ.
- 1 HS nêu lại.
4

xột gi hc.
- Hng dn hc bi v chun b bi: Khớ
hu.
- Lng nghe.
Thứ ba ngày 3 tháng 9 năm 2013
Tiết 1
Toán.
Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số.
I/ Mục tiêu.
Giúp HS: - Củng cố các kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ hai phân số.
- Vận dụng tính chất cơ bản để thực hiện phép cộng, phếp trừ hai phân số .
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: bảng phụ
- Học sinh: sách, vở, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.

* Ôn tập về phép công, phép trừ hai
phân số.
- Yêu cầu HS nêu miệng
* Luyện tập thực hành.
Bài 1:
Hớng dẫn làm bảng cá nhân
- Lu ý cách viết.
Bài 2:
- Hớng dẫn làm vở
- Gọi HS chữa bảng.
Bài 3: Hớng dẫn làm vở.
-Chấm chữa bài.
Chữa bài 5
- Nêu cách cộng trừ hai phân số.
+ Nêu cách cộng trừ hai phân số cùng mẫu số.
+ Nêu cách cộng trừ hai phân số khác mẫu số.
- Làm bảng các ví dụ (sgk ).
+ Chữa, nhận xét.
- HS làm vào bảng
a)
7
6
+
8
5
=
56
3548 +
=
56

83
; b)
5
3
-
8
3
=
40
1524
=
40
9
- Nhận xét bổ sung.

-* HS làm bài vào vở
a) 3 +
5
2
; b) 4 -
7
5
c) 1 -
5
2
+
3
1

- Làm vở, chữa bảng.

+ Nhận xét.
Bài giải:
Phân số chỉ số bóng màu đỏ và xanh là:
2
1
+
3
1
=
6
5
( số bóng)
Phân số chỉ số bóng màu vàng là:
5

3)Củng cố - dặn dò.
- HS nhắc lại cách cộng , trừ 2 phân
số
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
6
6
-
6
5
=
6
1
( số bóng)
Đáp số:
6

1

Tiết 2
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Tổ quốc.
I/ Mục tiêu.
- Tìm đợc một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc có trong bài TĐ hoặc CT đã học
- Biết đặt câu với những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hơng.
- Giáo dục HS lòng yêu quê hơng.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: bảng phụ bài 3, phấn màu
- Học sinh: sách, vở,
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài tập 1.
- HD làm việc cá nhân.
* Chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 2.
- HD học sinh thảo luận nhóm.
+ Nhận xét.
- HD rút ra lời giải đúng.
Bài tập 3.
- HD thảo luận nhóm.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 4.
- Hớng dẫn HS làm bài vào vở

VD : Bắc Giang là quê mẹ của tôi
- Ông tôi chỉ mong đợc về thăm nơi
chôn rau cắt rốn của mình
- Giữ lại bài làm tôt nhất, bổ sung cho
phong phú.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Chữa bài tập giờ trớc.
- Nhận xét.
- Đọc yêu cầu của bài.
- HS tìm từ : nớc nhà - non sông
đất nớc quê hơng
- Tìm thêm từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc
+ Trao đổi nhóm đôi. Báo cáo kết quả làm
việc: đất nớc, quốc gia, giang sơn
- Đọc yêu cầu của bài.
+ Trao đổi nhóm bốn tìm các từ chứa tiếng
quốc
+ Báo cáo kết quả làm việc.
- Đọc yêu cầu của bài.
+ Làm bài cá nhân, nêu miệng.
+ Viết bài vào vở.

Tiết 3
Khoa học.
Nam hay nữ?( tiếp )
I/ Mục tiêu.
Sau khi học bài này, học sinh biết:
- Phân biệt các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ.

6

- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan điểm xã hội về nam và nữ.
- Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: Tranh SGK, các tấm phiếu
- Học sinh: sách, vở,
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra
- GV nhận xét, cho điểm
2/ Bài mới.
a)Hoạt động 1: thảo luận 1 số quan niệm xã hội
về nam và nữ
* Mục tiêu: HS nhận ra1 số quan niệm xã hội về
nam và nữ, sự cần thiét phải thay đổi quan niệm
này.
* Tiến hành.
- Cho hs trả lời câu hỏi
Bạn có đồng ý với những câu dới đây
- Công việc nội trợ là của phụ nữ
- Đàn ông kiếm tiền nuôi cả gia đình

- Liên hệ trong lớp mình có sự phân biệt đối xử
giữa hs nam và hs nữ.
. Tại sao không nên phân biệt đối xử giữa nam
và nữ ?
* KL.: Quan niệm xã hội về nam nữ có thể thay
đổi. Mỗi hs đều có thể góp phần tạo nên sự thay
đổi này bằng cách bày tỏ sự suy nghĩ và thể hiện

bằng hành động ngay từ trong gia đình, trong lớp
học của mình
b) Hoạt động 2 : Quan niệm của em về nam- nữ
- GV phỏt cho mi cỏc tm phiu v hng dn:
Nờu cỏc quan nim ca em v nam v n
- GV cht li: Tụn trng cỏc bn cựng gii v
khỏc gii, khụng phõn bit nam, n, giỳp nhau
cựng tin b
3/ Củng cố, dặn dò
- Yêu cầu hs nhắc lại nội dung bài
- Dặn dò chuẩn bị bài sau
- Hs phân biệt sự khác nhau giữa
nam và nữ về mặt sinh học
- Học sinh thảo luận .
+ Đại diện các nhóm báo cáo.
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
- Liên hệ thực tế bản thân
- HS nhn phiu, thc hin
Nhiu HS trỡnh by quan nim ca
mỡnh
-Lp nhn xột, b sung
Tiết 4
Kể chuyện.
Kể chuyện đã nghe, đã đọc.
I/ Mục tiêu.
1 HS chọn đợc một truyện viết về anh hùng, danh nhân của nớc ta và kể lại đợc rõ ràng, đủ
ý.
2- Hiểu nội dung chính và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
3- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.

II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: bảng phụ ghi tiêu chí tiết kể chuyện.
- Học sinh: sách, vở, báo chí
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
7

1/ Kiểm tra bài cũ .
2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài.
b) HD học sinh kể chuyện.
*) HD học sinh hiểu yêu cầu của đề bài.
Đề bài : Hãy kể một câu chuyện đã nghe
hay đã đọcvề một anh hùng, danh nhân của
n ớc ta
- Gọi HS đọc đề và HD xác định đề.
- Giải nghĩa từ: danh nhân.
- HD học sinh tìm chuyện ngoài sgk.
VD : Trng Trắc, Trng Nhị( chuyện hai bà
Trng)
*) HD thực hành kể chuyện, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.
*) HD kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.
- Dán bảng tiêu chuẩn đánh giá bài kể
chuyện.
- Ghi lần lợt tên HS tham gia thi kể và
tên câu chuyện các em kể.
- Nhận xét bổ sung.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.

- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
+ 1-2 em kể chuyện Lý Tự Trọng
- Nhận xét.
- Đọc đề và tìm hiểu trọng tâm của đề.
- Đọc nối tiếp các gợi ý trong sgk
- Một số em nối tiếp nhau nói trớc lớp tên
câu chuyện các em sẽ kể, nói rõ đó là
truyện nói về anh hùng, danh nhân nào.
* Thực hành kể chuyện, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.
- Kể chuyện trong nhóm.
- Thi kể trớc lớp.
- Nêu ý nghĩa câu chuyện.
- Trao đổi với bạn hoặc thầy cô về
các nhân vật, ý nghĩa câu chuyện
-Cả lớp nhận xét, tính điểm theo các tiêu
chuẩn: nội dung, cách kể
-Cả lớp bình chọn bạn có câu chuyện hay
nhất; bạn kể tự nhiên, hấp dẫn nhất; bạn
đặt câu hỏi hay nhất.
- Về nhà kể lại cho ngời thân nghe.
Tiết 5
Tập làm văn
Luyện tập tả cảnh
I. Mục tiêu
- Phát hiện đợc những hình ảnh đẹp trong bài văn rừng tra và chiều tối
- Hiểu đợc cách quan sát dùng từ khi miêu tả cảnh của nhà văn
- Viết đợc đoạn văn miêu tả một buổi tối trong ngày dựa vào dàn ý đã lập. Yêu cầu tả cảnh
vật chân thật, tự nhiên, sinh động.
II. Đồ dùng dạy học

- Giấy khổ to, bút dạ bài 2
- HS chuẩn bị dàn ý bài văn tả một buổi trong ngày
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
- 2 HS đọc dàn ý bài văn tả một buổi
chiều trong ngày
- GV nhận xét cho điểm
2. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài:
b. Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài 1
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài
tập
- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp
+ Đọc kĩ bài văn
+ Gạch chân dới những hình ảnh em
- 2 HS đứng tại chỗ đọc
- HS đọc
8

thích.
- Gọi HS trình bày
- GV nhận xét
Bài 2
- HS đọc yêu cầu
- HS giới thiệu cảnh mình định tả
- Gọi HS trình bày
- GV nhận xét , cho điểm



3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà hoàn thành đoạn văn,
quan sát một cơn ma và ghi lại
- 2 HS trao đổi, thảo luận làm bài theo hớng
dẫn
- HS trình bày
- HS nhận xét bài của bạn
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS giới thiệu
+ Em tả cảnh buổi sáng ở bản em.
+ Em tả cảnh buổi chiều ở quê em.
+ Em tả cảnh buổi tra
- 1 HS làm vào giấy khổ to các em khác làm
vào vở
- 3 HS trình bày trớc lớp, cả lớp theo dõi và
nhận xét
Đạo đức.
Em là học sinh lớp 5 ( tiết 2 ).
I/ Mục tiêu.
Sau khi học bài này, học sinh biết:
- Vị thế của học sinh lớp 5 so với các lớp trớc.
- Bớc đầu có kĩ năng tự nhận thức, kĩ năng đặt mục tiêu.
. Có ý thức học tập, rèn luyện để xứng đáng là học sinh lớp 5.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: truyện về tấm gơng HS lớp 5.
- Học sinh: sách, vở,
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1/ Kiểm tra
Theo em hs lớp 5 cần phải làm gì ?.
2/ Bài mới
Hoạt dộng 1: thảo luận.
* Cách tiến hành.
- Chia nhóm y/c hs trình bày kế hoạch của
mình trong nhóm
Gọi hs trình bày
KL .Để xứng đáng là hs lớp 5 chúng ta cần
quyết tâm phấn đấu rèn luyện có kế hoạch
b) Hoạt động 2: Kể chuyện về tấm gơng hs
lớp 5 gơng mẫu.
* Mục tiêu: Giúp HS biết học tập theo tấm
gơng đó.
* Cách tiến hành.
- Cho hs kể về các hs lớp 5 gơng mẫu.
KL:Chúng ta cần học tập theo các tấm g-
ơng tốt của bạn bè để mau tién bộ.
c) Hoạt động 3: Hát, múa về chủ đề trờng
em
* Mục tiêu: Gd hs tình yêu và trách nhiệm
đối với trờng
* Cách tiến hành.
2 hs trẩ lời.
- Hs trao đổi , góp ý kiến
- .Đại diện nhóm trình bày

.
- 3-5 em kể chuyện
- Hs thảo luận về những điều học tập từ tấm

gơng đó
- .
9

- .cho học sinh hát, múa về chủ đề trờng
em
KL:
3/ Củng cố
- Là HS lớp 5 em cần phải quyết tâm phấn
đấu nh thế nào ?
Nhắc hs ghi nhớ nội dung bài
- Hs hát múa , đọc thơ
Thứ t ngày 4 tháng 9 năm 2013
Tiết 5
Toán.
Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số.
I/ Mục tiêu.
Giúp HS: - Củng cố các kĩ năng thực hiện phép nhân, phép chia hai phân số.
- Vận dụng tính chất cơ bản để thực hiện phép nhân, phép chia hai phân số .
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: bảng phụ bài 3
- Học sinh: sách, vở, bảng con
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ
- GV nhận xét , chấm điểm
2/ Bài mới
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.

* Ôn tập về phép nhân, phép chia hai phân số.
* Luyện tập thực hành.
Bài 1:
- Hớng dẫn làm bảng.
- Gọi HS lên chữa bài.
Bài 2: Hớng dẫn làm vở
- Gọi các nhóm chữa bảng.
Bài 3:
- Hớng dẫn làm vở.
-Chấm chữa bài.
3)Củng cố - dặn dò
- Tóm tắt nội dung bài., HS nêu lại cách chia 2
phân số
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
Chữa bài 3
- Nêu phép nhân, phép chia hai phân số.
- Làm bảng các ví dụ (sgk ).
+ Chữa, nhận xét.
- HS làm bài vào vở.

10
3

ì

9
4
=
910
43

ì
ì
=
15
2
+ Nhận xét bổ sung.
a)
10
9

ì

6
5
; b)
25
6
:
20
21
- Làm vở, chữa bảng.
+ Nhận xét.
Bài giải:
Diện tích của tấm bìa là:
2
1
x
3
1
=

6
1
( m
2
)
Diện tích mỗi phần là:
6
1
: 3 =
18
1
( m
2
)
Đáp số:
18
1
m
2
Tiết 4
Tập đọc
Sắc màu em yêu.
I/ Mục tiêu.
10

1- Đọc trôi chảy,lu loát toàn bài với giọng nhẹ nhàng, tha thiết
2- Hiểu nội dung ý nghĩa bài thơ : Tình cảm của các bạn nhỏ với những sắc màu của
quê hơng, những con ngời và sự vật xung quanh, qua đó thể hiện tình yêu quê hơng đất nớc
của các bạn nhỏ. Học thuộc lòng khổ thơ em thích
3- Giáo dục tình yêu quê hơng đất nớc

II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: tranh minh hoạ SGK
- Học sinh: sách, vở.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ
2/ Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
*) Luyện đọc.
- HD chia đoạn và gọi học sinh đọc(4 đoạn)
- Cho hs đọc cá nhân nối tiếp đoạn lần 2
- Luyện đọc theo cặp
- 1 hs đọc diễn cảm toàn bài.
*) Tìm hiểu bài.
* Cho học sinh đọc thầm toàn bài và thảo luận
trả lời câu hỏi trong sgk
+ Bạn nhỏ yêu những màu sắc nào ?
+ Mỗi màu sắc gợi ra những hình ảnh nào ?
+Vì sao bạn nhỏ yêu tất cả các màu sắc đó ?
- HD rút ra nội dung chính.
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm và học thuộc lòng.
- Cho hs đọc cá nhân
- đọc theo cặp
3) Củng cố - dặn dò
- Trò chơi : Bốc thăm màu sắc và hát bài có
màu vừa tìm đợc.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau
- Đọc bài Nghìn năm văn hiến
- Nhận xét.

- Học sinh khá, giỏi đọc toàn bài.
- Đọc nối tiếp theo đoạn( mỗi em đọc
một đoạn )
- Đọc nối tiếp theo đoạn lần 2 kết hợp
tìm hiểu chú giải và giải nghĩa từ khó.
- Đọc từ khó : óng ánh, bát ngát
- Đọc theo cặp (mỗi em một đoạn)
- Một em đọc cả bài.
* Đọc thầm, thảo luận nhóm đôi để trả
lời câu hỏi
1- Bạn nhỏ yêu tất cả các màu sắc: đỏ,
xanh, vàng, trắng, đen, tím nâu
- 4hs Đọc nối tiếp toàn bài.
- Đọc diễn cảm theo cặp.
- Luyện đọc thuộc lòng.
- 2-3 em thi đọc trớc lớp.
+ Nhận xét đánh giá.
- Hs chơi

Thứ năm ngày 5 tháng 9 năm 2013
Tiết 1
Toán.
Hỗn số.
I/ Mục tiêu.
Giúp HS: - Có khái niệm ban đầu về hỗn số, đọc viết hỗn số.
- Ôn tập cách viết thơng, viết số tự nhiên dới dạng hỗn số.
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: Bộ đồ dùng, các tấm bìa sử dụng giới thiệu hỗn số.
- Học sinh: sách, vở, bảng con

III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
- GV nhận xét chấm điểm
Chữa bài 3
11

2/ Bài mới
a) Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* Giới thiệu bớc đầu về hỗn số.
- Dùng các tấm bìa giới thiệu.
-Hớng dẫn học sinh viết, đọc hỗn số.
- GV viết bảng, yêu cầu hs đọc
2
4
3

Phần nguyên phần phân số
* Luyện tập thực hành.
Bài 1: Hớng dẫn nêu miệng.
- Lu ý cách đọc các hỗn số.
Bài 2: Hớng dẫn làm bài cá nhân.
- HS viết các hỗn số thích hợp vào dới mỗi
vạch của tia số.
- Gọi các nhóm chữa bảng.
3/ Củng cố - dặn dò
- Hỗn số gồm mấy phần ?
- GV tóm tắt nội dung bài
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.

- Viết, đọc các hỗn số:
+ 2
3
2
(hai và hai phần ba ).
+ 6
10
5
(sáu và năm phần mời)
+ 1
4
3
( một và ba phần t)
+ 2
100
40
( hai và bốn mơi phần một trăm)
- HS đọc
- Nêu yêu cầu, nêu miệng các hỗn số.
+ Nhận xét bổ sung.
- Làm vào vở. 5
0
5
1

5
2

5
3


+ Nhận xét bổ sung.
Tiết 2
Luyện từ và câu.
Luyện tập về từ đồng nghĩa.
I/ Mục tiêu.
1 Vận dụng những hiểu biết về từ đồng nghĩa làm đúng bài tập thực hành tìm từ đồng
nghĩa, phân loại các từ đã cho thành nhóm
2. Biết viết một đoạn văn miêu tả khoảng 5 câu có sử dụng từ đồng nghĩa
3.Giáo dục học sinh dùng từ cho đúng.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: bảng phụ bài 3
- Học sinh: sách, vở
II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
- Nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
b) Nội dung
Bài 1
- Yêu cầu hs đọc và làm bài vào vở.
- Gọi phát biểu, GV chữa bài
- Chốt lại lời giải đúng
Bài tập 2.
- Chia lớp thành nhóm, yêu cầu các nhóm
xếp 14 từ đã cho xem từ nào đồng nghĩa
với nhau thì xếp thành 1nhóm
- chữa bài 2
- Gạch dới từ đồng nghĩa ( mẹ, má, u, bu,

bầm, mạ )
-
+ Nêu và đọc to yêu cầu bài tập.
- Hs làm việc theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
12

- Gv nhận xét , chốt lại lời giải đúng
Bài tập 3.
- Hớng dẫn hs viết đoạn văn miêu tả có sử
dụng 1 số từ ở bài 2
- HD viết vở.
- G v chấm bài
3) Củng cố - dặn dò
- Trò chơi : Thi tìm từ đồng nghĩa với từ
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
+ bao la, mênh mông, bát ngát, thênh
thang
+ lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp
loáng, lấp lánh
+ vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng
ngắt, hiu hắt
- Đọc yêu cầu của bài.
+ Viết bài vào vở.
+ Đọc bài viết của mình
Khoa học
Cơ thể chúng ta đợc hình thành nh thế nào ?
I/ Mục tiêu
- Giúp hs nhận biết cơ thể của mỗi con ngời đợc hình thành từ sự kết hợp giữa trứng của
mẹ và tinh trùng của bố

- HS phân biệt đợc một vài giai đoạn phát triển của thai nhi.
- Giáo dục hs yêu thích môn khoa học
II/ Đồ dùng dạy học
GV : Các hình SGK.
III/ Hoạt động trên lớp

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1- Kiểm tra

2 Bài mới a) gtb
b) nội dung
* Hoạt động 1: Giảng giải
+ MT : HS nhận biết đợc 1 số từ khoa học :
thụ tinh, hợp tử, phôi, bào thai
+ GV cho hs làm việc cá nhân, phát phiếu
học tập cho HS yêu cầu các em điền câu hỏi
trắc nghiệm
+ GVKL : Cơ thể chúng ta đợc hình thành từ
tế bào trứng của mẹ kết hợp với tinh trùng
của bố.
*Hoạt động 2 : Làm việc với SGK
+MT : Hình thành cho HS biểu tợng về sự
thụ tinh và sự phát triển của thai nhi.
Bớc 1: Hớng dấn hs làm việc cá nhân
- Yêu cầu hs quan sát hình 1a, 1b, 1c và tìm
chú thích cho mỗi hình

Bớc 2 : Làm việc theo nhóm
- Chia nhóm
-Yêu cầu hs quan sát các hình 2,3,4 tr11 để

tìm xem hình nào thai đợc 5 tuần, 8 tuần, 3
tháng, 9 tháng
GVKL:
- HS nêu sự khác biệt về mặt sinh học
giữa nam và nữ
- HS làm việc các nhân điền vào phiếu
học tập
- HS trả lời
- HS làm việc cá nhân
- 1 số hs trình bày
+ hình 1a: Các tinh trùng gặp trứng
+ hình1b Một tinh trùng chui vào trong
trứng
+ hình 1c : Trứng và tinh trùng kết hợp.
- các nhóm quan sát thảo luận
13

3 Củng cố dặn dò
- HS nêu lại cơ thể đợc hình thành nh thế
nào ?
- Giao bài về nhà
- Đại diện nhóm trình bày

Thứ sáu ngày 6 tháng 9 năm 2013
Tiết 1
Toán.
Hỗn số (tiếp theo).
I/ Mục tiêu.
Giúp HS: - Biết cách chuyển một hỗn số thành phân số
- Học sinh chuyển thành thạo một hỗn số thành phân số

- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: các tấm bìa giới thiệu bài mới.
- Học sinh: sách, vở, bảng con
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
- GV nhận xét, chấm điểm.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* Đa hình ảnh trực quan
-Hớng dẫn học sinh tự tìm
2
8
5
= 2 +
8
5
= 2
ì
8 +
8
5
=
8
21
- Gv đa một số ví dụ

3/ Luyện tập thực hành.

Bài 1: C huyển hỗn số thành phân số.
- Yêu cầu hs làm vào nháp, gọi 2 hs lên
bảng
Bài 2:
- Hớng dẫn hs làm bài theo mẫu, rồi giải
vào vở
GV chấm , chữa bài
Bài 3:
- Yêu cầu HS nêu lại cách chuyển hỗn số
thành phân số.
- Cho HS làm bài vào vở
3)Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
Chữa bài 3
- HS quan sát nhận ra có 2
8
5
- HS nêu lại cách chuyển 2
8
5
thành
8
21
- HS thực hành chuyển 4
7
3
; 8
9
5

; 5
7
6
thành
phân số
1- Hs làm vào nháp, 2em lên bảng làm.
2
3
1
=
6
132 +ì
=
6
7
2- HS làm vào vở theo mẫu
2
3
1
+ 4
3
1
=
3
7
+
3
13
=
3

20
9
7
2
+ 5
7
3
=
7
65
+
7
38
=
7
103
3- HS làm vào vở
- HS lên bảng chữa bài
2
3
1

ì
5
4
1
=
3
7


ì

3
21
=
3
49
Tiết 2
Tập làm văn.
Luyện tập làm báo cáo thống kê.
14

I/ Mục tiêu.
1.HS hiểu cách trình bày các số liệu thống kê và tác dụng của các số liệu
2. Biết thống kê đơn giản gắn với các số liệu về từng tổ hs trong lớp
3. Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: bảng nhóm, bút dạ làm bài 2
- Học sinh: sách, vở
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
- Nêu mục đích, yêu cầu giờ học
b) Hớng dẫn hs luyện tập
Bài 1
- Cho hs làm bài vào nháp
- Gv nhận xét
a) Nhắc lại các số liệu

b) Các số liệu trình bày dới 2
hình thức
c) Tác dụng của các số liệu
thống kê
- Giúp ngời đọc dễ tiếp nhận
thông tin
- Tăng sức thuyết phục
Bài 2
GV chia nhóm , phát bảng nhóm
- Yêu cầu các nhóm trình bày kết
quả
- GV nhận xét chữa bài
3) Củng cố - dặn dò
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Đọc đoạn văn tả cảnh một buổi trong ngày
- Đọc yêu cầu của bài.
- Hs làm bài cá nhân, lần lợt trả lời từng câu hỏi
- H s chữa bài, nhận xét
+ Nhắc lại số liệu thống kê
+ Các số liệu trình bày dới hai hình thức
- Nêu số liệu ( số khoa, số tiến sĩ ) , Trình bày
bảng số liệu( so sánh số khoa thi, số tiến sĩ, số trạng
nguyên của các triều đại )
Tổ Số HS HS nữ HS nam HS giỏi,
tiên tiến
Tổ1
Tổ2

TSH

S
- HS làm nhóm,
- Các nhóm trình bày bài
15

Lịch sử
NGUYỄN TRƯỜNG TỘ MONG MUỐN CANH TÂN ĐẤT NƯỚC.
1. Mục tiêu:
- Nắm được một vài đề nghị chính về cải cách của Nguyễn Trường Tộ với mong muốn làm
cho đất nước giàu mạnh:
+ Đề nghị mở rộng quan hệ ngoại giao đối với nhiều nước.
+ Thông thương với thế giới, thuê người nước ngoài đến giúp nhân dân khai thác các
nguồn lợi về biển, rừng, đất đai, khoáng sản.
+ Mở các trường dạy đóng tàu, đúc súng, sử dụng máy móc.
* Biết những lí do khiến cho những đề nghị cải cách của Nguyễn Trường Tộ không được
vua nhà Nguyễn nghe theo và thực hiện: Vua nhà Nguyễn không biết tình hình các nước
trên thế giới và cũng không muốn có những thay đổi trong nước.
- Giáo dục HS biết tôn trọng lịch sử.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Hành động không tuân lệnh vua, ở lại cùng
nhân dân chống Pháp của Trương Định nói
lên điều gì?
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu bối cảnh nước ta nửa sau TK
XIX. Một số người có tinh thần yêu nước.

b Các hoạt động
* HĐ 1: Những đề nghị canh tân đất nước
của Nguyễn Trường Tộ.
- Nêu vài nét em biết về Nguyễn Trường Tộ?
- Nêu những đề nghị canh tân đất nước của
Nguyễn Trường Tộ?
- GV nhận xét, kết luận.
- Giải nghĩa từ : Canh tân.
- Theo em, qua những đề nghị nêu trên
Nguyễn Trường Tộ mong muốn điều gì?
* HĐ 2:
- Những đề nghị của Nguyễn Trường Tộ có
được thực hiện không? Vì sao?
- Hát.
- 2 em trả lời.
- HS đọc SGK: “Từ đầu

sử dụng máy
móc.
- Quê ở Nghệ An. Năm 1860, sang Pháp
học tập
- Thảo luận nhóm 3 vào bảng nhóm.
+ Mở rộng quan hệ ngoại giao, buôn bán
với nhiều nước.
+ Thuê chuyên gia nước ngoài giúp
nước ta phát triển kinh tế.
+ Mở trường dạy cách đống tàu, đúc
súng, sử dụng máy móc,
- Đại diện các nhóm trình bày. Lớp nhận
xét, bổ sung.

- Cá nhân phát biểu ý kiến.

- Ti sao Nguyn Trng T c ngi i
sau kớnh trng?
- GV nhn xột, kt lun.
- Nờu cm ngh ca em v Nguyn Trng
T?
- GV kt lun ni dung bi hc.
3. Cng c:
- Cho hs c KL. Nhn xột gi hc.
- Hng dn hc bi nh. Chun b bi:
Cuc phn cụng kinh thnh Hu (8)
- HS c ni dung trong SGK.
- Triu ỡnh bn lun khụng thng nht,
vua T c cho rng khụng cn nghe
theo Nguyn Trng T.
- Vỡ vua quan nh Nguyn bo th.
- HS phỏt biu ý kin.
- HS phỏt biu cm ngh.
- 1 HS c kt lun (SGK.7).
Tiết 4
Hoạt động tập thể
Kiểm điểm tuần 2
I / Mục tiêu
- Kiểm điểm công tác trong tuần
- HS đọc báo Đội, xếp loại vở sạch chữ đẹp cuối tuần
- Giáo dục hs ý thức tự giác, chăm chỉ rèn luyện
II/ Đồ dùng dạy học
- Báo đội
- Danh sách xếp loại HS theo tuần

III/ Hoạt động trên lớp

GV HS
1 ổ n định
Hát tập thể
2- Nội dung sinh hoạt
a) Kiểm điểm tình hình lớp trong tuần
GV nhận xét chung
b) Đọc báo Đội
- Yêu cầu lớp trởng đọc báo và hớng dẫn
hs làm theo báo Đội
- Sinh hoạt văn nghệ
- GV nhận xét , tuyên dơng
3 Ph ơng h ớng tuần 3
- Phát huy những u điểm, hạn chế
khuyết điểm
- Thi đua học tốt giành nhiều điểm cao
- Lớp hát tập thể bài: Lớp chúng
mình kết đoàn
- Các tổ trởng báo cáo hoạt động của
tổ viên trong tổ trong tuần
- Lớp trởng nhận xét
- Lớp trởng đọc báo
- Chọn gơng điển hình trong học tập
hớng dẫn các bạn làm theo
- Tuyên dơng những bạn có nhiều
thành tích trong tuần biết học và làm
theo báo Đội
- Các tổ cử Đội viên trong tổ hát với
nội dung ca ngợi về nhà trờng

- Giám khảo chấm điểm


Tiết 6
Tuần 2
Thứ hai ngày 29 tháng 8 năm 2011
Tiết 3 ( Dạy 5 A)
Toán ( ôn)
Luyện tập
I/ Mục tiêu.
Giúp HS: - Ôn tập các phép tính đối phân số
- Ôn tập cách viết thơng, viết số tự nhiên dới dạng hỗn số.
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài,
- Học sinh: sách, vở, bảng con
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
Bài 1 :Tính
- Cho HS làm việc cá nhân
- Gọi HS lên bảng chữa bài

Bài 1: Hớng dẫn nêu miệng.
- Lu ý cách đọc các hỗn số.
Bài 3: HD làm vở.
Một băng giấy có 3 màu : vàng, xanh, đỏ.

Trong đó
3
1
băng giấy tô màu vàng,
2
1

- HS nêu cách nhân chia 2 phân số
- HS làm bài cá nhân vào nháp
- Lên bảng chữa

7
6
+
8
7
;
5
4
-
3
2
;
3
2

ì

9
4

;
5
1
:
7
2
- Viết, đọc các hỗn số:
+ 2
3
2
(hai và hai phần ba ).
+ 6
10
5
(sáu và năm phần mời)
+ 1
4
3
( một và ba phần t)

băng giấy tô màu xanh. Tìm phân số chỉ số
phần băng giấy tô màu đỏ ?
- Chấm chữa, nhận xét.
3)Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài
+ Nhận xét bổ sung.
Bổ sung

Tiết 6
Tiếng việt ( ôn )
Rèn chữ : quang cảnh làng mạc ngày mùa
I / Mục tiêu
1 HS trình bày đúng chính tả đoạn 3 bài quang cảnh làng mạc ngày mùa
2 - Viết sạch đẹp đúng cỡ chữ
3 Giáo dục học sinh tính cẩn thận
II/ Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: phấn màu,
- Học sinh: bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên. Học sinh.
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Hớng dẫn HS nghe - viết.
- Tìm hiểu nội dung bài viết.
Chọn từ chỉ màu vàng trong bài
và cho biết từ đó gợi cảm giác gì ?
Bài văn thể hiện tình cảm gì của
tác giả ?
- Đọc bài chính tả 1 lợt.
+ Từ nào các em thấy viết hay bị
nhầm lẫn?
- Yêu cầu HS luyện viết bảng con
- Lu ý HS cách trình bày.
* Đọc chính tả.
-Đọc cho HS soát lỗi.
- Chấm chữa bài rèn chữ
+Nêu nhận xét chung.

3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Chữa bài tập giờ trớc.
- Nhận xét.
- HS trả lời.
- Theo dõi trong sách giáo khoa.
- Đọc thầm lại bài chính tả.
+Viết bảng từ khó:
( lắc l, vàng xuộm, vàng xọng)
- HS luyện viết bảng
- Viết bài vào vở.
- Đổi vở, soát lỗi theo cặp hoặc tự đối chiếu
trong sách giáo khoa để sửa sai.

Tiết 7
Toán ( ôn)
Luyện tập
I/ Mục tiêu
Giúp HS củng cố về:

- Cách viết các phân số thập phân
- Chuyển một số phân số thành một số phân số thập phân.
- Giải bài toán về tìm giá trị một phân số của số cho trớc.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài,
- Học sinh: sách, vở, bảng con
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.

2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung.
Bài tập 1.
- Viết các PS thập phân sau
Tám phần mời, hai mơi năm phần
trăm,hai trăm linh năm phần triệu
Bài tập 2.
- Cho hs làm nháp, gọi 2 em lên bảng
Viết các PS sau thành ps thập phân

2
7
,
4
5
;
5
9
;
25
11
Bài tập 3 ( tơng tự bài 2 ).
- HS làm bài vào vở.
Bài tập 4.
- Cho học sinh làm bài vào vở rồi chữa.
Đề bài : Em ăn
2
1
cái bánh, chị ăn

3
2
cáI
bánh. Hỏi ai ăn nhiều bánh hơn ?
- GV chấm bài
- Nhận xét.
3)Củng cố - dặn dò
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Đọc các PS sau
10
7
,
100
31
,
1000
254
- HS viết vào nháp, 2em lên bảng
- Chữa bài, nhận xét
- HS làm nháp, 2 học sinh lên bảng
- Chữa bảng, nhận xét.
2
7
=
52
57
ì
ì
=

10
35
;
4
5
=
254
255
ì
ì
=
100
125

- HS làm bài, viết các phân số sau thành
PSTP có mẫu số bằng 100

20
3
;
300
27
;
1000
400
.
- HS làm vào vở
- Lên bảng chữa
+ Chữa, nhận xét.
Tiết 3

Tiết 7
Tiếng việt ( ôn)
Ôn luyện tập về từ đồng nghĩa.
I. Mục tiêu:
- HS tìm đợc những từ đồng nghĩa với những từ đã cho.
- Cảm nhận đợc sự khác nhau giữa các từ đồng nghĩa không hoàn toàn.
- Từ đó biết cân nhắc, lựa chọn từ thích hợp với ngữ cảnh cụ thể.
II. Chuẩn bị: Nội dung bài.
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: HS nhắc lại thế nào là từ đồng nghĩa?
Giáo viên nhận xét chung.
2. Bài mới:

Hớng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1:Tìm các từ đồng nghĩa.
a. Chỉ màu vàng.
b. Chỉ màu hồng.
c. Chỉ màu tím.
Bài giải:
a. Vàng chanh, vàng choé, vàng kệch, vàng xuộm, vàng hoe, vàng ối, vàng tơi,
b. Hồng nhạt, hồng thẫm, hồng phấn, hồng hồng,
c. Tím ngắt, tím sẫm, tím đen, tím nhạt, tím than,
Bài 2: Đặt câu với một số từ ở bài tập 1.
Bài giải:
Màu lúa chín vàng xuộm.
Tóc nó đã ngả màu vàng hoe.
Mẹ mới may cho em chiếc áo màu hồng nhạt.
Trờng em may quần đồng phục màu tím than.
Bài 3: Đặt câu với từ: xe lửa, tàu hoả, máy bay, tàu bay.
Bài giải:

Tàu bay đang lao qua bầu trời.
Giờ ra chơi, các bạn thờng chơi gấp máy bay bằng giấy.
Bố mẹ em về quê bằng tàu hoả.
Anh ấy từ Hà Nội đi chuyến xe lửa 8 giờ sáng vào Vinh rồi.
3. Củng cố, dặn dò:
- HS nhắc lại bài, về nhà ôn lại
Tiết 4
Thể dục.
Đội hình đội ngũ - Trò chơi: Kết bạn.
I/ Mục tiêu.
- Ôn đội hình đội ngũ, cách chào, báo cáo, cách xin phép ra vào lớp.
- Rèn kĩ năng thực hiện đúng động tác, nâng cao dần mức độ chính xác của từng động tác.
- Nắm đợc cách chơi, nội quy chơi, hứng thú trong khi chơi.
II/ Địa điểm, ph ơng tiện.
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn.
- Phơng tiện: còi
III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.
Nội dung ĐL Phơng pháp

1/ Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ
học.
2/ Phần cơ bản.
a) Ôn đội hình đội ngũ.
- GV làm mẫu các động tác sau đó
cho cán sự hớng dẫn cả lớp tập
luyện.
b) Trò chơi Kết bạn .
- Nêu tên trò chơi, HD cách chơi.
- Động viên nhắc nhở các em.

3/ Phần kết thúc.
-Hớng dẫn học sinh hệ thống bài.
-Nhận xét, đánh giá và giao bài về
nhà.
6-
10
18-
22
4-6
* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- Đứng vỗ tay và hát: 1-2 phút.
* Chia làm 3 tổ, các tổ bầu tổ trởng và cán sự
lớp.
- Ôn cách chào và báo cáo.
- Ôn cách xin phép ra vào lớp
- Ôn các động tác đội hình đội ngũ
* Nhắc lại cách chơi.
- Chơi thử 1-2 lần.
- Cả lớp chơi chính thức( có phạt những em
phạm quy).
- Thả lỏng, hồi tĩnh.
Tiết 4
Thể dục.
Ôn đội hình đội ngũ - Trò chơi: Chạy tiếp sức.
I/ Mục tiêu.
- Ôn đội hình đội ngũ: cách chào, báo cáo, cách xin phép ra vào lớp.
- Nắm đợc cách chơi, nội quy chơi, hứng thú trong khi chơi.
- Giáo dục lòng ham thích thể dục thể thao
II/ Địa điểm, ph ơng tiện.

- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn.
- Phơng tiện: còi
III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.

Địa lí.
Địa hình và khoáng sản.
I/ Mục tiêu.
Học xong bài này, học sinh:
- Nắm đợc một số đặc điểm chính của địa hình, khoáng sản nớc ta.
- Kể tên và chỉ đợc vị trí một số dãy núi, đồng bằng lớn của nớc ta.
- Kể tên một số khoáng sản chính ở nớc ta và chỉ vị trí trên lợc đồ.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, bản đồ.
- Học sinh: sách, vở.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
A/ Khởi động.
B/ Bài mới.
1/ Địa hình.
a)Hoạt động 1: (làm việc cá nhân )
* Bớc 1: Giới thiệu bài, chỉ bản đồ sgk và
gợi ý trả lời câu hỏi tìm ra nội dung mục 1.
* Bớc 2:
- HD chỉ bản đồ.
- Rút ra KL.
2/ Khoáng sản.
b) Hoạt động 2: (làm việc theo nhóm)
- Cả lớp hát bài hát yêu thích.
- Đọc thầm mục 1.
+ Quan sát lợc đồ,bản đồ trong sgk và thảo

luận theo các câu hỏi:
+ Thảo luận cả lớp và trả lời câu hỏi trong
sgk.
- Một vài em nêu đặc điểm chính của địa
hình nớc ta.
+ Chỉ bản đồ và trình bày trớc lớp.
+ Nhận xét, bổ sung.
- Đọc to nội dung chính trong mục 1.
Nội dung ĐL Phơng pháp
1/ Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
a) Ôn đội hình đội ngũ.
- GV làm mẫu các động tác sau đó cho
cán sự hớng dẫn cả lớp tập luyện.
b) Trò chơi Chạy tiếp sức .
- Nêu tên trò chơi, HD cách chơi.
- Động viên nhắc nhở các em.
3/ Phần kết thúc.
-Hớng dẫn học sinh hệ thống bài.
-Nhận xét, đánh giá và giao bài về nhà.
6-10
18-22
4-6
- Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- Đứng vỗ tay và hát: 1-2 phút.
- Chia làm 3 tổ, các tổ bầu tổ trởng
và cán sự lớp.
- Ôn cách chào và báo cáo.

- Ôn cách xin phép ra vào lớp
- Gv quan sát nhận xét sửa sai
- Tập hợp các tổ thi đua trình diễn
* Nhắc lại cách chơi.
- Chơi thử 1-2 lần.
- Cả lớp chơi chính thức( có phạt
những em phạm quy).
- Thả lỏng, hồi tĩnh.

* Bớc 1: HD thảo luận nhóm đôi.
* Bớc 2: HD trình bày kết quả làm việc.
- Kết luận: sgk.
c) Hoạt động 3:(tổ chức trò chơiTiếp sức)
* Bớc 1: Treo lợc đồ.
* Bớc 2: Cho tiến hành chơi.
* Bớc 3: Nhận xét đánh giá.
C/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Quan sát hình 2 và bảng số liệu rồi thảo
luận nhóm đôi.
- Cử đại diện báo cáo.
- Nhận xét, hoàn chỉnh nội dung.
Lịch sử.
Nguyễn Trờng Tộ mong muốn canh tân đất nớc.
I/ Mục tiêu .
Sau khi học bài này, học sinh biết:
- Những đề nghị chủ yếu để canh tân đất nớc của Nguyễn Trờng Tộ.
- Nhân dân đánh giá về lòng yêu nớc của Nguyễn Trờng Tộ nh thế nào.
- Giáo dục lòng tự hào về truyền thống chống ngoại xâm của nhân dân ta.

II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, tr
- Học sinh: sách, vở,
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1/ Khởi động.
2/ Bài mới.
a)Hoạt động 1: (làm việc cả lớp)
- Giới thiệu bài mới nhằm nêu đợc:
+ Bối cảnh nớc ta nửa sau thế kỉ XIX.
+ Một số ngời có tinh thần yêu nớc, muốn
làm cho đất nớc giàu mạnh để tránh hoạ
xâm lăng
b) Hoạt động 2: (làm việc theo nhóm)
- HD thảo luận nhóm đôi nhằm nêu bật
nhiệm vụ bài học.
c) Hoạt động 3: (làm việc cả lớp)
- Gọi các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
KL:
3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Cả lớp hát bài hát yêu thích.
- Thảo luận bài tập theo nhóm đôi.
+ Các nhóm thảo luận và ghi kết quả ra
nháp.
* ý1:+ Mở rộng quan hệ ngoại giao
+ Thuê chuyên gia nớc ngoài
+ Mở trờng dạy cách đóng tàu
* ý2:+ Triều đình không tuân theo

+ Vì vua quan nhà Nguyễn không
tán thành
* ý3:+ Nguyễn Trờng Tộ có lòng yêu n-
ớc, muốn canh tân đất nớc
+ Khâm phục tinh thần yêu nớc của
ông.
- Một vài nhóm trình bày trớc lớp.
+ Nhận xét bổ xung.
- Đọc to nội dung chính trong sgk.
- Liên hệ thực tế bản thân.

Thứ năm ngày 1 tháng 9 năm 2011
Tiết 5 ( Dạy 5 B)
Toán ( ôn)

Luyện tập
I/ Mục tiêu
Giúp HS củng cố về:
- Cách viết các phân số thập phân
- Chuyển một số phân số thành một số phân số thập phân.
- Giải bài toán về tìm giá trị một phân số của số cho trớc.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài,
- Học sinh: sách, vở, bảng con
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung.

Bài tập 1.
- Viết các PS thập phân sau
Tám phần mời, hai mơi năm phần
trăm,hai trăm linh năm phần triệu
Bài tập 2.
- Cho hs làm nháp, gọi 2 em lên bảng
Viết các PS sau thành ps thập phân

2
7
,
4
5
;
5
9
;
25
11
Bài tập 3 ( tơng tự bài 2 ).
Bài tập 4.
-Cho học sinh làm bài vào vở rồi chữa.
- Nhận xét.
- Ôn tập cách viết thơng hai số tự nhiên,
cách viết mỗi số tự nhiên dới dạng phân số
3)Củng cố dặn dò
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Đọc các PS sau
10

7
,
100
31
,
1000
254
- HS viết vào nháp, 2em lên bảng
- Chữa bài, nhận xét
- HS làm nháp, 2 hs lên bảng
- Chữa bảng, nhận xét.
2
7
=
52
57
ì
ì
=
10
35
;
4
5
=
54
55
ì
ì
=

20
25


HS làm vào vở
- Lên bảng chữa
+ Chữa, nhận xét.

Tuần 2
Thứ t ngày 1 tháng 9 năm 2010
Chiều
Tiết 1 ( Dạy 5A)
Kĩ thuật.
Đính khuy hai lỗ (tiết 2).
I/ Mục tiêu.
Sau khi học bài này, học sinh biết:
- Biết cách đính khuy hai lỗ.
- Đính đợc khuy hai lỗ đúng quy trình, đúng kĩ thuật.
- Rèn luyện tính cẩn thận.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, vật liệu và dụng cụ cắt khâu thêu.
- Học sinh: vải , bộ đồ dùng khâu thêu, khuy hai lỗ.

×