Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Hóa 9 (tuần 1 đến tuần 5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (482.96 KB, 29 trang )

TiÕt 01
«n tËp
Ngày soạn: 20/8/2013
Ngày dạy: / /2013
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ Nêu được các công thức chuyển đổi; cách gọi tên, phân loại: oxit, axit, bazơ,
muối; khái niệm độ tan, dung dịch .
+ Thực hiện tính theo PTHH ; nồng độ phần trăm, nồng độ mol của dung dịch.
2. Kỹ năng: rèn kỹ năng tính toán theo PTHH , c.thức ch.đổi, nđộ dd .
3. Thái độ : Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học.
II. Chuẩn bị:
+ Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung bài tập làm trên lớp và bài tập về nhà.
+ Học sinh: Ôn lại các khái niệm, công thức đã học ở lớp 8.
III. Phương pháp: Đàm thoại + Thuyết trình
IV. Tiến trình dạy học:
1. Tæ chøc :
9A 9B
Ngày dạy: / /2013 Ngày dạy: / /2013
Sĩ số: /… Sĩ số: /…
2. KiÓm tra:
3. Bµi míi:
Mở bài: nhằm hệ thống lại các KTCB đã học ở lớp 8 chúng ta sẽ cùng tiến hành ôn
tập nội dung đã học qua !
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung
1
 Hãy nêu các công
thức chuyển đổi giữa khối


lượng - thể tích và lượng
chất ?
 Bổ sung, hoàn chỉnh
nội dung .
 Thuyết trình công
thức tính thành phần % m
/ n .
 Thuyết trình cách
tính theo PTHH .
 Thuyết trình : axit –
bazơ – muối , học sinh
nên ôn lại về: thành phần
phân tử, phân loại, gọi
tên.

 Đại diện
phát biểu, bổ
sung:
 Đại diện
nêu các công
thức chuyển
đổi.
 Nghe,
quan sát và
ghi nhớ nội
dung giáo
viên thuyết
trình.
I. Kiến thức cần nhớ:
− Công thức chuyển đổi: giữa khối

lượng (m), thể tích (v) và lượng chất -
số mol (n)
m = m / M ; n
khí
= V / 22,4
− Tính theo PTHH : tìm k.lượng hoặc
t.tích ch.th.gia bằng cách : chuyển đổi
về số mol rồi thế vào PTHH ; suy ra
số chất cần tìm rồi chuyển về khối
lượng hoặc thể tích đề bài yêu cầu .
− Axit – bazơ – muối.
− Dung dịch , độ tan.
− Nồng độ dung dịch :
+ N.độ p.trăm của d. dịch :
C% = m
ct
x 100 / m
dd
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung
 Thế nào là dung
dịch ? Độ tan của 1 chất
trong nước là như thế
nào ?
 Thế nào là nồng độ
phần trăm ; nồng độ
dung dịch ?
 Bổ sung, hoàn chỉnh

nội dung.
 Học sinh
về ôn lại nội
dung theo
hướng dẫn .
 Đại diện
phát biểu, bổ
sung: khái
niệm dung
dịch, độ tan.
 Đại diện
nêu khái niệm
C%, C
M
.

+ N.độ mol của dung dịch :
C
M
= n / v
II. Bài tập áp dụng :
4. Cñng cè
Bài 1.Hãy gọi tên và phân loại các hợp chất sau : Na
2
O, CaO, HCl, H
2
SO
4
, H
2

SO
3
,
NaOH, Fe(OH)
3
, NaCl, CaSO
4
Bài 2.Cho 6,5 g kẽm tác dụng với dung dịch axit clodric. Tính khối lượng kẽm clorua
tạo thành và thể tích khí Hidro sinh ra (ở đktc) ?
Bài 3.Hãy tính :
a. Nồng độ mol của 850 ml dung dịch có hoà tan 20 g KNO
3
?
2
b. Nng phn trm ca 1500 g dung dch cú ho tan 75 g K
2
SO
4
?
c. S mol v s g ca NaCl cú trong 1 lit dung dch NaCl 0,5 M ?
d. Khi lng ca MgCl
2
cú trong 50 g dung dch MgCl
2
4% ?
5. Dn dũ:
+ ễn li cỏc khỏi nim hoỏ hc hc kỡ 1 ca lp 8
+ Hc sinh nờn ụn li v: thnh phn phõn t, phõn loi, gi tờn ca oxit .
V. Rỳt kinh nghim :
Chơng I: Các loại hợp chất vô cơ


Tiết 02
bài 1

tính chất hoá học của oxit
khái niệm sự phân loại oxit
Ngy son: 20/08/2013
Ngy dy: / /2013
I. Mc tiờu:
1. Kin thc:
Nờu c nhng tớnh cht hoỏ hc ca oxit (baz v axit) ; dn ra c PTHH
minh ho cho mi tớnh cht
Nờu c s phõn loi oxit l da vo tớnh cht hoỏ hc .
2. K nng: rốn k nng tớnh toỏn toỏn hoỏ hc liờn quan n oxit
3. Thỏi : Giỏo dc hc sinh cú thỏi ỳng n trong khoa hc.
II. Chun b:
Giỏo viờn :
Hoỏ cht: CuO, CaO, nc ct, dd HCl.
Dng c: 1 kh. nha, 1 giỏ n., 1 kp g, 1 cc t.tinh 50 ml, 1 .n.git, 4 ng
nghim.
Hc sinh : ễn li khỏi nim v oxit, phõn loi, cỏch gi tờn.
III. Phng phỏp: Trc quan + m thoi + Thuyt trỡnh
IV. Tin trỡnh dy hc:
1. Tổ chức :
9A 9B
Ngy dy: / /2013 Ngy dy: / /2013
3
Sĩ số: /… Sĩ số: /…
2. KiÓm tra: lấy ví dụ cho mỗi loại hc vc?( mỗi loại 21 chất)
3. Bµi míi:

Mở bài:
− Oxit là gì ? Có mấy loại ? Đó là những loại nào ? (Ghi điểm)
− Vậy thì oxit axit có những tính chất hoá học khác oxit bazơ như thế nào ?
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động
của học sinh
Nội dung
 Cho học sinh kẻ 2 cột
song song để so sánh t.chất
h.học của 2 oxit.
 Y/c h/s làm tn.: cho
CaO vào nước.
 N.xét h.tượng khi cho
CaO t.dụng với nước ?
 Hãy rút ra kết luận khi
cho oxit bazơ tdụng với
nước ?
 Kẻ tập
thành 2 cột .
 Quan
sát thí
nghiệm,
 Đại
diện nhận
xét hiện
tượng quan
sát được.
I. Tính chất hoá học của oxit:
1. Oxit bazơ có những tính chất hoá
học nào?

− Tác dụng với nước:
CaO
(r)
+H
2
O
(l)
→ Ca(OH)
2(dd)

Na
2
O
(r)
+ H
2
O
(l)
→ 2NaOH
2(dd)

Oxit bazơ tan + H
2
O → dd bazơ
(kiềm)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động
của học sinh
Nội dung
 Y/c h/s làm tn.: Cho

CuO tác dụng với HCl.
 Hãy n.xét m.sắc CuO
trước và sau PƯHH ?
 Nhiều oxit bazơ khác
như: Na
2
O, BaO, ZnO,…
cũng tương tự.
 Th.trình: qua các t.n.,
ng.ta đã ch.minh được: Một
số o.bazơ : Na
2
O, CaO,
BaO…t.dụng với axit tạo
thành muối.
 Gv mô tả t.n. và h.dẫn
h.s viết PTHH .
 Nhiều oxit axit khác…
cũng tương tự.
 Các em đã biết khí
CO
2
tdụng với Ca(OH)
2
(n.v.trong)làm.đục n.vôi.
 Q.sát
t.n .
 Đ.diện
n.xét m.sắc
CuO trước

và sau pư.

 Nghe
thuyết trình
về tính chất
oxit bazơ
tác dụng với
oxit axit.
 Đại
diện phát
biểu, bổ
sung.
 Nghe
nhắc lại pứ
Vd: K
2
O, Li
2
O, Na
2
O, BaO, …
− Tác dụng với axit:
CuO
(r)
+ HCl
(dd)
→ CuCl
2(dd)
+ H
2

O
(l)
Đen xanh lá cây
Oxit bazơ + axit → muối + nước.
− T.dụng với oxit axit:
BaO
(r)
+ CO
2(k)
→ BaCO
3(r)

CaO
(r)
+ SO
2(k)
→ CaSO
3(r)

Oxit bazơ tan + oxit axit → muối

2.Oxit axit có những tính chất hoá học
nào?
− Tác dụng với nước:
Oxit axit + nước → dd axit
Trừ SiO
2
.
Vd: P
2

O
5
, CO
2
, SO
2
, N
2
O
5
, …
P
2
O
5(r)
+ 3H
2
O
(l)
→ 2H
3
PO
4(dd)

SO
2(r)
+ H
2
O
(l)

→ H
2
SO
3(dd)

4
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động
của học sinh
Nội dung
 G.thiệu: o.axit t.d.với
o.bazơ tạo thành muối vừa
tìm hiểu ở mục 1c.
 Th.trình về sự phân
loại oxit: là dựa vào tchh
của oxit, p.thành 4 loại …
Y/c h/s lấy Vd, với oxit axit
và oxit bazơ.
 Mở rộng: o.lưỡng tính
Al
2
O
3
td. với HCl, NaOH
2NaOH + Al
2
O
3

2NaAlO

2
+ 3H
2
O
Natri aluminat
6HCl + Al
2
O
3

3AlCl
3
+ 3H
2
O
với nước
vôi trong
của nước
vôi trong.
 Nghe
giáo viên
giới thiệu.
 Nghe
giáo viên
thông báo
về sự phân
loại oxit.
 Đại
diện nêu ví
dụ minh

hoạ.
 Đặc
điểm của
oxit lưỡng
tính.
− T.dụng với bazơ :
Oxit axit + dd bazơ → muối + nước
CO
2(k)
+ Ca(OH)
2(dd)

CaCO
3(r)
+

H
2
O
(l)
− T.dụng với o.bazơ: o.axit t.dụng với
một số o.bazơ tạo thành muối . (1.c)
II. Khái quát về sự phân loại oxit: dựa
vào tính chất hoá học chia thành 4 loại:
− Oxit bazơ: tác dụng được với dung
dịch axit tạo thành muối và nước: Na
2
O
− Oxit axit: t.dụng được với dd.bazơ tạo
thành muối: CO

2
, SO
2

− Oxit lưỡng tính: tác dụng được với cả
d.dịch axit và bazơ: Al
2
O
3
, ZnO.
− Oxit trung tính (oxit không tạo muối):
k.t.dụng được với cả dd. axit hoặc dung
dịch bazơ: NO, CO.
4. Cñng cè Hãy nêu đặc điểm khác nhau giữa oxit axit và oxit bazơ ? Oxit được
phân thành những loại nào ?
Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 – 6 trang 6 sách giáo khoa .
Bài 6. a) PƯHH : CuO + H
2
SO
4
→ CuSO
4
+ H
2
O ;
b) n Cu = 1,6 / 64 = 0,02 (mol) ;
C% = m
ct
. 100 / m
dd

=> m
ct
= C% . m
dd
/ 100 => mH
2
SO
4
= 20 . 100 / 100 = 20 (g) ;
nH
2
SO
4
= 20 / 98 ≈ 0,2 (mol) => nH
2
SO
4
dư = 0,2 − 0,02 = 0,18 (mol);
Dung dịch sau pứ gồm: CuSO
4
và H
2
SO
4
;
Tìm m của: mCuSO
4
= 0,02 . 160 = 3,2 (g) ; mH
2
SO

4dư
= 0,02 .

98 = 1,96 (g)
C% CuSO
4
= 3,15(%); H
2
SO
4
= 17,76%
V. Rút kinh nghiệm :
DUYỆT GIÁO ÁN
TiÕt 03
bµi 2 mét sè oxit quan träng
Ngày soạn: / /2013
5
Ngày dạy: / /2013
I. Mục tiêu:
1) Kiến thức:
− Nêu được những tính chất hoá học của CaO và viết PƯHH minh hoạ.
− Giải thích được cách điều chế, sản xuất CaO trong công nghiệp.
2) Kỹ năng: rèn kỹ năng qs tn, viết PƯHH minh hoạ và giải b.tập có liên quan.
3) Thái độ: Giáo dục lòng yêu thích bộ môn
II. Chuẩn bị:
1) Hoá chất: CaO, dd HCl, nước.
2) Dụng cụ: 2 ốn.,1 ống nhỏ giọt, 1 khay nhựa, 1 giá ống nghiệm, 1 cốc nước.
3) Tranh vẽ phóng to hình 1.4 ; 1.5 (tranh vẽ lò nung vôi)
III. Phương pháp: Trực quan + Đàm thoại + Thuyết trình
IV. Tiến trình dạy học:

1. Tæ chøc :
9A 9B
Ngày dạy: / /2013 Ngày dạy: / /2013
Sĩ số: /… Sĩ số: /…
2. KiÓm tra:
Hãy nêu những tính chất hoá học của bazơ ? viết PƯHH minh hoạ ?
3. Bµi míi:
Mở bài: Ta đã biết có 2 loại oxit là o.axit và o.bazơ, trong đó có những oxit có vai
trò rất q.trọng đ.diện là CaO và SO
2
. Trong tiết 1 chúng ta sẽ tìm hiểu CaO.
6
Hoạt động của giáo viên
H.động của
học sinh
Nội dung
 Hãy viết CTHH của
Caxi oxit và tính PTK ?
thuộc loại o.nào?
 Thông báo tên thường
gọi.
 Đưa mẫu CaO cho h/s
q/s: Hãy nêu những tc v.lý
của CaO
 Bổ sung, hoàn chỉnh
nội dung
 Hãy kể những tính
chất hoá học của 1 oxit
bazơ ?
 CaO là 1 o.bazơ nên

thể hiện đầy đủ t.chất h.
học của 1 bazơ.
 Làm t.n.CaO t.dụng
với nước,
 Hãy nhận xét hiện
tượng ? Và viết PƯHH xảy
ra ?
 Bs: pứ tạo ra sp là
Ca(OH)
2
ít tan lắng xuống
đáy ống nghiệm gọi là vôi
tôi (nhão, dẻo)
 Th.báo: CaO hút ẩm
mạnh ; dùng để hút ẩm
nhiều chất khác cần làm
khô.
 Làm t.n.CaO t.dụng
với HCl. Hãy nx h.tượng
khi CaO td. với HCl ? Viết
PƯHH xảy ra
 Bs: CaO còn td. với
nhiều axit khác như H
2
SO
4
( viết PTPƯ ? ) … nên CaO
– vôi sống dùng để khử
chua trong tr.trọt, nước thải
nhà máy.

 Đ.diện
phát biểu,
bổ sung.
 Q.s
mẫu CaO, đ.
diện nx.
 Đại
diện kể 3 tc
hoá học của
1 bazơ.
 Qs t.n.
của CaO t.d.
với nước,
đại diện nêu
h.tượng toả
nhiệt , viết
PTPƯ m.
hoạ.
 Ghi nhớ
tính chất hút
ẩm của
CaO.
 Qs t.n,
đdiện nêu
h.tượng xảy
ra: toả nhiệt,
viết PTPƯ
m hoạ.
 Nghe
gv thông

báo, đại diện
viết PT xảy
ra.
A. CANXI OXIT. (vôi sống)
− Công thức phân tử: CaO
− PTK: 56
− Thuộc loại oxit bazơ
I. Canxi oxit có những tính chất nào ?
1. Tính chất vật lí:
− Là chất rắn màu trắng,
− Nóng chảy ở nhiệt độ cao.
2. Tính chất hoá học : thể hiện đầy đủ
t.c. hoá học của 1 bazơ.
a) Tác dụng với nước :

CaO
(r)
+ H
2
O
(l)
→ Ca(OH)
2(dd)

− CaO có tính hút ẩm mạnh, do đó
CaO dùng để làm khô nhiều chất.

b) Tác dụng với axit :
CaO
(r)

+ 2HCl
(dd)
→ CaCl
2(dd)
+ H
2
O
CaO
(r)
+ H
2
SO
4(dd)
→ CaSO
4r
+ H
2
O
− Ứng dụng: CaO dùng để khử chua
đất trong trồng trọt.

7
Hoạt động của giáo viên
H.động của
học sinh
Nội dung
 Th.trình: vôi sống để
trong tự nhiên sẽ ch.thành
đá vôi do CaO pứ với CO
2

.
Hãy viết PTPƯ CaO với
CO
2
?
 Do tc này do đó ta
không để vôi sống t.xúc
t.tiếp với k.k !
 Y/c h/s th.luận: Sau
khi tìm hiểu những tchh
của Canxi oxit, em hãy nêu
những ứ.dụng của Canxi
oxit mà em biết ?
 Bs, hoàn chỉnh nội
dung .
 Y/c h.s đọc “Em có
biết 1”
 Treo tranh “Sơ đồ lò
nung vôi” .
 Hãy nêu ngliệu để sx
vôi (Canxi oxit ) là gì ?
 Thtrình cách sx vôi
trong lò nung vôi thủ công
và CN.
 Giới thiệu các PTPƯ
xảy ra khi sản xuất vôi.
 Yêu cầu học sinh đọc
mục “Em có biết 2”.

 Thảo

luận nhóm
nêu các ứng
dụng của
Canxi oxit.
 Đại
diện đọc
mục “Em có
biết”
 Quan
sát tranh, đại
diện nêu
nguyên liệu
sản suất vôi.
 Nghe
thông báo
quá trình sản
xuất vôi .
 Viết các
PƯ xảy ra.
c) Tác dụng với oxit axit :
CaO
(r)
+ CO
2(k)
→ CaCO
3(r)

II. Canxi oxit có những ứng dụng gì ?
− Nguyên liệu cho công nghiệp luyện
kim và CN hoá học.

− Khử chua đất trồng, sát trùng, khử
độc môi trường,…
III. Sản xuất Canxi oxit như thế nào ?
− Nguyên liệu: đá vôi (thành phần
chính là CaCO
3
).
− Các phản ứng hoá học xảy ra:
+ Than cháy tạo nhiệt độ:
C
(r)
+ O
2(k)
→
to
CO
2(k)

+ Ở nhiệt độ cao, đá vôi bị phân
huỷ thành vôi (CaO):
CaCO
3(r)
CaO
(r)
+ CO
2(k)

4. Cñng cè: Hãy nêu các tchh và ứng dụng của Canxi oxit ? Sản xuất Canxi oxit
như thế nào ?
Hướng dẫn học sinh làm dạng bài tập:

Bài 3. a) PTPƯ :CuO + 2HCl → CuCl
2
+ H
2
O (1) ; Fe
2
O
3
+ 6HCl → 2FeCl
3
+ 3H
2
O
(2)
nHCl = C
M
. V = 3,5 . 0,2 = 0,7 mol;
Đặt X (g) là khối lượng của CuO => m Fe
2
O
3
= 20 – X (g)
nCuO = m / M = X / 80 (mol); nFe
2
O
3
= 20 – X/ 160 (mol).
Dựa vào theo số mol của HCl td ở (1) và (2), ta có ptr: 2X / 80 + 6(20 – X) / 160 = 0,7
=> x = mCuO = 4 (g); mFe
2

O
3
= 20 – 4 = 26g
Bài 4: a) PTPƯ:CO
2
+ Ba(OH)
2
→ BaCO
3
+ H
2
O ;
8
Trên 900
o
C
b) nCO
2
= V / 22,4 = 2,24 / 22,4 = 0,1 (mol) = nBaCO
3

C
M
dd BaCO
3
= 0,1 / 0,2 = 0,5 M ;
c) mBaCO
3
= 0,1 . 197 = 19,7 (g)
5. Dặn dò: H.thành ch.pứ sau: CaO

(1)
→ Ca(OH)
2
(2)
→ CaCO
3
(3)
→ CaO
(4)
→ CaCl

(5)
CaCO
3


V. Rút kinh nghiệm :

TiÕt 04
Bµi 2

mét sè oxit quan träng
( tiÕp )
Ngày soạn: / /2013
Ngày dạy: / /2013
I. Mục tiêu:
1) Kiến thức:
− Nêu được những tính chất hoá học của SO
2
và viết PƯHH minh hoạ.

− Giải thích được cách điều chế, sản xuất SO
2
trong phòng thí nghiệm và công
nghiệp.
2) Kỹ năng: rèn kỹ năng viết PTPƯ, qs t.nghiệm và làm 1 số bài toán với SO
2
.
3) Thái độ : giáo dục cho học sinh có thái độ đúng đắn với nghiên cứu khoa học.
II. Chuẩn bị:
1) Hoá chất: ddH
2
SO
4
; ddCa(OH)
2
; Na
2
SO
3
; quỳ tím ; lưu huỳnh.
2) Dụng cụ: 1 thìa đốt; 1 đèn cồn; 1 giá sắt + 1 kẹp sắt; 1 bộ bình kíp đơn giản có
gắn nút c.su 2 lỗ; 2 ống dẫn L (1 lớn + 1 nhỏ); 2 cốc thuỷ tinh 50 ml; 1 đoạn ống cao
su.
III. Phương pháp: Đàm thoại + Thuyết trình + Trực quan
IV. Tiến trình dạy học:
1. Tæ chøc :
9A 9B
Ngày dạy: / /2013 Ngày dạy: / /2013
Sĩ số: /… Sĩ số: /…
2. KiÓm tra:

KTBC: H.thành chuổi biến hoá: CaO
(1)
→ Ca(OH)
2
(2)
→ CaCO
3
(3)
→ CaO
(4)
→ CaCl
2
9

(5)
CaCO
3

− Nêu những tính chất hoá học của canxi oxit ? Và viết PTPƯ minh hoạ ?
3. Bµi míi:
Mở bài: Các em đã tìm hiểu xong tính chất, ứng dụng và sản suất Caxi oxit - đại diện
cho 1 oxit bazơ; vậy lưu huỳnh dioxit - đại diện 1 oxit axit có những tính chất , ứng
dụng và sản xuất như thế nào trong công nghiệp ?
Hoạt động của giáo viên
H.động của
học sinh
Nội dung
 Th.trình: tên thường
gọi của lưu huỳnh dioxit là
khí sunfurơ.

 Đốt ít S tạo SO
2
cho
học sinh nhận xét tính chất
vật lí .
 Hãy nêu những t.c. v.lí
của lưu huỳnh dioxit mà em
vừa nh.biết?
 Đại
diện viết
CTHH ,
tính phân tử
khối.
 Quan
sát, ngửi
mùi khí SO
2
sinh ra,
nhận xét.
B. LƯU HUỲNH DI OXIT:
− Tên thường gọi là khí Sunfurơ
− CTHH: SO
2
có PTK = 64
I. Lưu huỳnh dioxit có tính chất gì ?
1. Tính chất vật lí:
− Là chất khí không màu, mùi hắc,
độc.
− Nặng hơn không khí


Hoạt động của giáo viên
H.động của
học sinh
Nội dung
 Làm thí nghiệm điều
chế, cho SO
2
tác dụng với
nước có cho sẵn quỳ tím
vào. Yêu cầu học sinh thảo
luận nhóm 2’:
 Hãy nhận xét sự thay
đổi màu sắc của quỳ tím ?
 Chất mới sinh ra đó là
gì ? Viết PTPƯ xảy ra ?
 Tiếp tục cho thêm
muối Na
2
CO
3
và H
2
SO
4
vào
, dẩn khí sinh ra qua
ddCa(OH)
2

 Hãy n.xét sự th.đổi

m.scủa nước vôi trong ?viết
PTPƯ x.ra?
 Bs: lưu huỳnh dioxit
cũng pứ được với dd bazơ
 Quan
sát thí
nghiệm,
thảo luận
nhóm đại
diện phát
biểu, bổ
sung: quỳ
tím đổi sang
hồng chứng
tỏ có axit
tạo ra là axit
sunfurơ,
viết PTPƯ
minh hoạ.
 Q.sát
t.nghiệm,
trao đổi
2. Tính chất hoá học: có t.c hoá học
của 1 oxit axit.
a) Tác dụng với nước: tạo dd axit
sunfurơ.
SO
2(k)
+ H
2

O
(l)
→ H
2
SO
3(dd)


b) T.dụng với dd bazơ: tạo muối sunfit
và nước.
SO
2(k)
+ Ca(OH)
2(dd)

CaSO
3

(r)
+ H
2
O
(l)

muối canxi sufit
SO
2(k)
+ 2NaOH
(dd)


Na
2
SO
3(dd)
+ H
2
O
(l)

muối Natri sufit

10
Hoạt động của giáo viên
H.động của
học sinh
Nội dung
khác như Ba(OH)
2
- tạo
muối kết tủa như của
Ca(OH)
2
, NaOH - tạo muối
tan… h.dẫn học sinh viết
PTPƯ.
 Gthiệu : t.d. với o
bazơ như: Na
2
O, CaO,…
tạo muối sunfit

 Hướng dẫn hs viết các
PTPƯ .
 Hãy nx t.c h.h của l.h
dioxit ?
 Thuyết trình : lưu
huỳnh dioxit có nhiều ứng
dung trong đời sống và sản
xuất : ng. liệu sản xuất
H
2
SO
4
; tẩy trắng bột gỗ sản
xuất giấy, diệt nấm …
 Dựa vào thí nghiệm
điều chế SO
2
vừa quan sát ,
hãy nêu nguyên liệu điều
chế SO
2
trong phòng thí
nghiệm ?
 Bổ sung, hoàn chỉnh
nội dung.
 Hướng dẫn học sinh
viết PTPƯ khi điều chế SO
2
trong PTN.
 Hướng dẫn học sinh

viết PTPƯ khi điều chế SO
2
trong công nghiệp.
nhóm, đại
diện p.biểu,
b.s, viết
PTPƯ
 Nghe
giáo viên
th.báo t.c
của lưu
huỳnh
dioxit khi
pứ với oxit
bazơ.
 Nghe
thông báo
về những
ứng dụng
của lưu
huỳnh
dioxit.
 Đại
diện phát
biểu, bổ
sung .
c) Tác dụng với oxit bazơ như: Na
2
O,
CaO,… tạo muối sunfit:

SO
2(k)
+ CaO
(r)
→ CaSO
3(r)

II. Lưu huỳnh dioxit có những ứng
dụng gì ? (sgk )
III. Điều chế lưu huỳnh dioxit như
thế nào ?
1. Trong phòng thí nghiệm: có 2 cách:
− Cho muối sunfit tác dụng với với
axit mạnh:
Na
2
SO
3(r)
+ 2HCl
(dd)
→ 2NaCl
(dd)

+ SO
2

(k)
+ H
2
O

(l)

− Đun nóng axit sufuric đặc với đồng:
Cu
(r)
+ 2H
2
SO
4(đ)
→ CuSO
4(dd)
+
SO
2(k)
+ 2H
2
O
(l)

2. Trong công nghiệp:
− Đốt lưu huỳnh trong không khí:
S + O
2

→
to
SO
2

− Đốt quặng pirit sắt:

4FeS
2(r)
+ 11O
2(k)

→
to

2Fe
2
O
3(r)
+ 8SO
2(k)

4. Cñng cè : Y/c h/s so sánh t.c. hhọc của SO
2
với CaO:
Tính chất hóa học CaO SO
2
1. tdụng với …
11
Bài 6: a) SO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaSO
3
↓ + H
2

O ;
b.

)(6,0120005,0
)(148,074002,0)(002,0005,0007,0
)(007,07,001,0);(005,0
4,22
112,0
3
22
22
¸SO
)()()()(
)(
gm
gmmoln
molnmoln
Ca
duOHCaduOHCa
OHCaSO
l
=×=
=×=⇒=−=⇒
=×===
5. Dặn dò: Ôn lại định nghĩa axit, phân loại axit đã học ở lớp 8.
V. Rút kinh nghiệm :

DUYỆT GIÁO ÁN
Ngày:


TiÕt 05
tÝnh chÊt ho¸ häc cña axit
Ngµy so¹n: / /2013
Ngµy d¹y: / /2013
I. Mục tiêu:
1) Kiến thức: nêu được những t.c h.học chung của axit; minh hoạ bằng PTPƯ
2) Kỹ năng:
− Rèn kỹ năng : phân biệt dd axit với các chất khác, quan sát thí nghiệm.
− Viết PTPƯ minh hoạ những tính chất hoá học của axit.
3) Thái độ : Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị:
1) Hoá chất: quỳ tím, dung dịch HCl, dung dịch H
2
SO
4
; Al, Zn, Cu, điều chế
Cu(OH)
2
(dd NaOH + CuSO
4
); CuO .
2) Dụng cụ: (2 ống nhỏ giọt, 6 ố.n, 1 giá để ố.n, 2 kẹp gỗ x 6), 1 thnhựa, 2 cốc 250
ml.
III. Phương pháp: Đàm thoại + Trực quan
12
IV. Tiến trình dạy học:
1. Tæ chøc :
9A 9B
Ngµy d¹y: / /2013 Ngµy d¹y: / /2013
SÜ sè: / … SÜ sè: /….

2. KiÓm tra:
Nêu những tính chất hoá học của oxit axit ? viết PTPƯ minh hoạ ?
3. Bµi míi:
Mở bài:
− Nêu định nghĩa axit ? viết CTHH 1 số axit thường gặp (ghi điểm )?
− Các em đã biết qua 1 số axit , vậy axit có những tính chất nào ? Axit mạnh khác
axit yếu như thế nào ?
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động
của hs
Nội dung
 Hd hs: nhỏ axit
lên quỳ tím và nhỏ
nước lên quỳ tím làm
đối chứng.
 Hãy nx. sự khác
nhau về sự đ.màu của
quỳ tím
 Hdẫn h/s làm tn:
Cho 3 kim loại Al, Zn,
Cu vào 3 ốn.có sẳn
HCl.
 Y.c h/s th.luận
nhóm trong 2’: Hãy
n.xét h.tượng xảy ra ở
3 ống,Và viết PTPƯ
minh hoạ ?
 Bs: hs lưu ý
trường hợp HNO

3

H
2
SO
4
đặc t.d. với k.l
kh.sinh hidro.
 Hd hs làm tn. điều
chế Cu(OH)
2
từ NaOH
và CuSO
4
; cho
Cu(OH)
2
tác dụng với
H
2
SO
4
.
 Hãy nhận xét hiện
 Đại diện
làm thí
nghiệm.
 Quan sát
thí nghiệm,
đại diện phát

biểu, bổ sung:
quỳ tím
chuyển thành
đỏ.
 Thảo
luận , đại
diện phát
biểu, bổ
sung : ống
nghiệm chứa
Al, Zn có khí
sinh ra, còn
ống nghiệm
chứa Cu
không có.
 Quan sát
thí nghiệm
Cu(OH)
2
tác
dụng với
H
2
SO
4

I. Tính chất hoá học:
1. Dung dịch axit làm đổi màu chất chỉ
thị: quỳ tím thành đỏ.


2. Axit tác dụng với kim loại:
2HCl
(dd)
+Zn
(r)
→ ZnCl
2(dd)
+ H
2(k)

3H
2
SO
4(dd)
+2Al
(r)

Al
2
(SO
4
)
3(dd)
+H
2(k)

dd axit + m.số k.l → muối + khí H
2
− Chú ý: axit nitric (HNO
3

) và axit
sunfuric loại không g.p. khí hidro.
3. Axit t.d với bazơ:(p.ứng trung hoà)
Cu(OH)
2(r)
+ H
2
SO
4(dd)

CuSO
4(dd)
+ H
2
O
NaOH
(dd)
+HCl
(dd)
→NaCl
(dd)
+ H
2
O
(l)

axit + bazơ → muối + nước
13
Hoạt động của giáo
viên

Hoạt động
của hs
Nội dung
tượng xảy ra và viết
PTPƯ minh hoạ ?
 Hd hs làm tn CuO
tác dụng với H
2
SO
4

 Hãy nhận xét sự
thay đổi màu sắc của
CuO khi cho vào axit ?
 Hướng dẫn học
sinh viết PTPƯ Fe
2
O
3
với axit tạo muối sắt
(III) vàng nâu.
 Hướng dẫn học
sinh viết PTPƯ axit tác
dụng với muối
 Thuyết trình: độ
mạnh yếu của axit căn
cứ vào tính chất hoá
học của axit.
 Đại diện
nêu hiện

tượng: kết tủa
tan, viết pư.
 Quan sát
thí nghiệm:
đại diện nêu
hiện tượng,
viết PTPƯ
 Viết
PTPƯ axit
tác dụng với
muối.
 Nghe
giáo viên
thông báo.
4. Axit tác dụng với oxit bazơ:
CuO
(r)
+ H
2
SO
4(dd)
→ CuSO
4(dd)
+ H
2
O
(l)

Đen dd xanh lam
Fe

2
O
3(r)
+ 6HCl
(dd)
→ 2FeCl
3(dd)
+3H
2
O
dd vàng nâu
axit + oxit bazơ → muối + nước
5. Axit tác dụng với muối: (bài 9) tạo
muối mới và axit mới.
BaCl
2(dd)
+ H
2
SO
4(dd)

2HCl
(dd)
+ BaSO
4

II. Axit mạnh và axit yếu: dựa vào tính
chất hoá học, axit chia thành 2 loại
− Axit mạnh: H
2

SO
4
; HCl ; HNO
3

− Axit yếu: H
2
S ; H
2
CO
3
, H
2
SO
3

4. Cñng cè Hãy nêu các tính chất hoá học của axit ?
Hướng dẫn học sinh làm bài 1 – 4 trang 14 sách giáo khoa
Bài 1 Xảy ra 3 PTPƯ : Mg + axit ; MgO + axit ; Mg(OH)
2
+ axit ;
Bài 2 a) Tạo khí hidro (Mg + axit) ;
b) dung dịch muối đồng (CuO + axit) ;
c) muối sắt (III): Fe
2
O
3
và Fe(OH)
3
+ axit ;

d) dung dịch muối của: Al
2
O
3
và Mg + axit { viết các PTPƯ xảy ra}
Bài 4. a) Theo phương pháp hoá học: đem hỗn hợp cho tác dụng với HCl dư, chỉ có
Fe tác dụng; còn lại Cu lọc, đem cân. PTHH xảy ra: Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2

b) Phương pháp vật lý: dùng nam châm tách Fe (bọc bao nylon ở đầu nam
châm).
5. Dặn dò: Hoàn thành càc bài tập; đọc mục “Em có biết”
V. Rút kinh nghiệm :
14

Tiết 6,7
bài 4

một số axit quan trọng
Ngày soạn: 28/.08./2012
Ngày dạy: / /2012
I. Mc tiờu:
1) Kin thc: Nờu c nhng tchh ca HCl v H
2
SO
4
loóng, vit PTP
2) K nng: Rốn k nng qs ; gii cỏc bi tp liờn quan n axit ; nhn bit axit

3) Thỏi : Rốn tớnh cn thn trong khi lm thớ nghim
II. Chun b:
1) Hoỏ cht: dung dch HCl ; dung dch H
2
SO
4
; Fe, Al ; qu tớm ; Fe
2
O
3
;
Cu(OH)
2
{t CuSO
4
v NaOH} / NaOH dung dch phenol phtalein; dd AgNO
3
, dd
BaCl
2

2) Dng c: 6 .n.; 1 .nh git; 1 giỏ .n.; 1kp g; 1 cc nc 250ml; 1th.nha.
III. Phng phỏp: m thoi + Trc quan
IV. Tin trỡnh dy hc:
1. Tổ chức :
9A 9B
Ngày dạy: / /2012 Ngày dạy: / /2012
Sĩ số: / Sĩ số: /
2. Kiểm tra:
Nờu nhng tớnh cht hoỏ hc ca axit ? Vit PTP minh ho ?

3. Bài mới:
M bi: Axit clohidric v axit sunfuric cú th hin y tớnh cht hoỏ hc ca 1 axit
khụng ? Chỳng cú nhng ng dng gỡ trong i sng v sn xut ?
H.ng ca giỏo
viờn
H..ca
hsinh
Ni dung
Cho hc sinh
quan sỏt l ng
H
2
SO
4
;
Nhn xột tớnh
cht vt lớ ca axit
sunfuric (trng
thỏi, mu sc)?
B sung, hon
chnh ni dung .
Yờu cu hc
sinh tho lun
nhúm:Vit PTHH
minh ho cho cỏc
tớnh cht ?
B sung, hon
i
din hc
sinh quan

sỏt ; nhn
xột tớnh
cht vt lớ.
Tho
lun
nhúm , i
din phỏt
biu, b
sung , vit
PTHH .
i
B. AXIT SUNFURIC: (H
2
SO
4
)
I. Tớnh cht vt lớ:
L cht lng, sỏnh, khụng mu.
Nng hn nc (axit H
2
SO
4
c 98% cú D =
1,83 g/ml).
Cỏch p.loóng: Rút t t axit H
2
SO
4
vo nc,
khuy u; k.lm ngc li.

II. Tớnh cht hoỏ hc :
1. Axit sunfuric loóng: cú tớnh cht 1 axit.
Lm qu tớm hoỏ
T.dng vi nhiu kim loi: to thnh mui
sunfat v g.p khớ hidro.
Fe
(r)
+ H
2
SO
4(dd)
FeSO
4(dd)
+ H
2(k)

15
chỉnh nội dung ;
hướng dẫn học
sinh viết PTPƯ:
H
2
SO
4
tác dụng
với Fe
3
O
3
.

 Cho học sinh
làm thí nghiệm
minh hoạ.
diện làm
thí nghiệm
minh hoạ.
− Tác dụng với bazơ: tạo thành muối sunfat và
nước.
H
2
SO
4(dd)
+ Cu(OH)
2(r)
→ CuSO
4(dd)
+ H
2
O
(l)
H
2
SO
4(dd)
+ 2NaOH
(dd)
→ Na
2
SO
4(dd)

+ H
2
O
(l)

− Tác dụng với oxit bazơ : tạo thành muối
clorua và nước.
3H
2
SO
4(dd)
+ Fe
3
O
3(r)
→ Fe
2
(SO
4
)
3(dd)
+ 3H
2
O
(l)

− Tác dụng với muối: (bài 9)
BaCl
2(dd)
+ H

2
SO
4(dd)
→ 2HCl
(dd)
+ BaSO
4

4. Củng cố:
Bài 4: So sánh các điều kiện nồng độ axit, nhiệt độ của dung dịch axit, trạng thái của
sắt và thời gian pứ để rút ra: a) thí nghiệm 4, 5 ; b) thí nghiệm 3, 5 ; c) thí nghiệm 4,
Bài 6 a) PTPƯ: Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
;
b)
)(4,85615,0)(15,0
4,22
36,3
2
gmmoln
FeH
=×=⇒==
c)
M
V
n
C
ddHClM

6
05,0
3,0
)(
===
Bài 7
a) CuO + 2HCl → CuCl
2
+H
2
O (1) ; ZnO + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
O (2); x
/ 80 (mol); 2x / 80 (mol) (12,1 – x ) / 81(mol); 2(12,1 – x ) / 81(mol)
b) Đặt x (g) là m CuO trong 12,1 (g) hỗn hợp => m
ZnO
= 12,1 – x (g)
n
CuO
= x / 80 (mol) ; n
ZnO
= (12,1 – x) / 81 (mol) ;
n
HCl
= C
M
. V = 3 . 0,1 = 0,3 (mol)
2x / 80 + 2(12,1 – x) / 81 = 0,3 => x = m

CuO
= 4 (g) ;
%m
CuO
= 4 .100/ 12,1 = 33,1(%); %m
ZnO
= 66,9%
c) CuO + H
2
SO
4
→ CuSO
4
+ H
2
O (3) ; ZnO + H
2
SO
4
→ ZnSO
4
+ H
2
O (4);
)(05,0
80
4
)3(
42
molnn

SOHCuO
===

)(1,0
81
1,8
)4(
42
molnn
SOHZnO
===
)(5,73)(7,149815,0)(15,01,005,0
424242
gmgmmoln
SOddHSOHSOH
=⇒=×=⇒=+=
5. Dặn dò: Đọc trước nội dung tiếp theo của bài
V. Rút kinh nghiệm :

DuyÖt gi¸o ¸n
Ngµy 03/09/2012
16

Bài 4 : tit7:

một số axit quan trọng (tiếp)
Ngày soạn: 04/.09./2012
Ngày dạy: / /2012
I. Mc tiờu:
1) Kin thc:

Nờu c cỏc tớnh cht hoỏ hc ca H
2
SO
4
c, nhng ng dng ca H
2
SO
4

Hiu c nhng cỏch sn xut, nhn bit axit sunfuric.
2) K nng: rốn knng: qs, vit PTP, pbit H
2
SO
4
vi cỏc clng kmu khỏc.
3) Thỏi :
II.Chun b:
1) Hoỏ cht: dd H
2
SO
4
v loóng; Cu lỏ; ng saccaroz, ddBaCl
2
, vi, giy.
2) Dng c: (1 giỏ n, 4 n, 2 kp g, 1 ốn cn x 6 nhúm), 1 cc 50 ml , 1 cc
250 ml nc, 1 bỡnh cu, 1 .nh git.
3) Tranh v phúng to hỡnh 1.12 S ng dng axit Sunfuric, tranh v cỏc giai
on sx H
2
SO

4
.
III. Phng phỏp: Trc quan + m thoi + Thuyt trỡnh
IV. Tin trỡnh dy hc:
1. Tổ chức :
9A 9B
Ngày dạy: / /2012 Ngày dạy: / /2012
Sĩ số: /. Sĩ số: /.
2. Kiểm tra:
Hóy nờu cỏc tchh ca axit sunfuric loóng ? Vit PTP minh ho ?
3. Bài mới:
Hot ng ca giỏo
viờn
H ca
h.sinh
Ni dung
Cho lỏ Cu vo 2
ng nghim: ng
1cho vo H
2
SO
4
c
núng; ng 2 cho vo
Quan sỏt thớ
nghim;
II. Tớnh cht hoỏ hc:
2. Axit sunfuric c cú nhng t.cht hoỏ
hc riờng:
Tỏc dng vi kim loi:

17
Hoạt động của giáo
viên
H đ của
h.sinh
Nội dung
H
2
SO
4
loãng.
 Đun cả 2 ống
nghiệm trên lửa đèn
cồn.
 Yc hsinh thảo
luận nhóm: Hãy nhận
xét hiện tượng xảy ra
ở 2 ống nghiệm và
viết PTPƯ ?
 Đây là tính chất
đặc biệt của H
2
SO
4đặc
nóng
.
 Bổ sung, hoàn
chỉnh nội dung: axit
Sunfuric đặc nguội,
không tác dụng với

các kim loại
 Làm thí nghiệm
tính háo nước: nhỏ
H
2
SO
4
đặc lên vải,
giấy, vào cốc đường.
 Hãy nhận xét hiện
tượng xảy ra và viết
PTHH minh hoạ ?
 Bổ sung: giải
thích hiện tượng xảy
ra; hướng dẫn học
sinh viết PTPƯ .
 Làm thí nghiệm
nhỏ nước vào axit;
Giáo dục học sinh cẩn
thận
 Treo tranh Sơ đồ
ứng dụng axit H
2
SO
4
hướng dẫn học sinh
quan sát rút ra nhận
xét về ứng dụng của
axit sunfuric.
 Thuyết trình về:

− Trao đổi
nhóm rút ra
nhận xét, đại
diện phát biểu,
bổ sung .
− Viết PTPƯ
minh hoạ.

− Qs tn tính
háo nước của
axit sunfuric,
thảo luận
nhóm , p. biểu
− Viết PTPƯ
minh hoạ.
− Qs tn nhỏ
nước vào axit,
tự rút ra nhận
xét.
− Quan sát
tranh , rút ra
nhận xét về
ứng dụng của
axit sunfuric.
− Nghe, ghi
chép về
nguyên liệu ;
các giai đoạn
2H
2

SO
4(đặc, nóng)
+ Cu
(r)

→
to

CuSO
4(dd)
+ SO
2(k)
+ 2H
2
O
(l)

 Axit sunfuric đặc, nóng tác dụng với
hầu hết các kim loại tạo muối sunfat và khí
SO
2
; phản ứng không giải phóng khí
hidro.
− Tính háo nước, hút ẩm:
C
12
H
22
O
1

11H
2
O + 12C
trắng đen
III. Ứng dụng của axit sunfuric:
(sách giáo khoa)
IV. S.xuất axit sunfuric:
− Nguyên liệu: là lưu huỳnh hoặc quặng
pirit (nước và không khí)
18
H
2
SO
4đặc
Hoạt động của giáo
viên
H đ của
h.sinh
Nội dung
− Nguyên liệu sản
xuất axit sunfuric là
lưu huỳnh hoặc quặng
piric (đốt tạo khí SO
2
)
− Các công đoạn sản
xuất axit sunfuric (3
công đoạn) theo
phương pháp tiếp xúc.
 Thuyết trình về

thuốc thử nhận biết
axit sunfuric và muối
sunfat.
− Làm thí nghiệm cho
học sinh quan sát:
− Nhận biết axit
sunfuric bằng dung
dịch BaCl
2

− Nhận biết muối
sufat bằng dung dịch
BaCl
2
.
− Lưu ý học sinh về
cách phân biệt
ddH
2
SO
4
với

muối
sunfat.
sản xuất axit
sunfuric.
− Ghi nhớ các
loại thuốc thử
n.biết axit

sunfuric và
muối sunfat.
− Qs tn chứng
minh các loại
thuốc thử
bằng dấu hiệu
kết tủa.
− Pbiệt dd
H
2
SO
4
với
muối sunfat.
− Sản xuất axit sunfuric: theo 3 giai đoạn:
1) Sản xuất SO
2
:
S + O
2

→
to

SO
2
hoặc:
2FeS
2
+ 11O

2

→
to
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
2) Sản xuất SO
3
:
2SO
2
+ O
2
−t
o
V
2
O
5
→ 2SO
3

3) Sản xuất H
2
SO
4

:
SO
3
+ H
2
O → H
2
SO
4

V. Nhận biết axit sunfuric và muối
sunfat: thuốc thử là dung dịch BaCl
2
hoặc
Ba(NO
3
)
2
; Ba(OH)
2
.
H
2
SO
4(dd)
+ BaCl
2(dd)

BaSO
4(r)

↓ + HCl
(dd)

Na
2
SO
4(dd)
+ BaCl
2(dd)

BaSO
4(r)
↓+ 2NaCl
(dd)

 Chú ý: Để phân biệt dung dịch H
2
SO
4
với các dung dịch muối sunfat thì dùng
thuốc thử là các kim loại như: Mg, Zn, Al,
Fe,…
4. Củng cố Y/c h/s hoàn thành bảng sau:
Tính chất hóa học HCl H
2
SO
4(loãng)
H
2
SO

4(đặc)
1. tdụng với ….
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 3. a, b) Dùng AgNO
3
nhận biết HCl ; Ba(OH)
2
nhận biết H
2
SO
4
; c) Dùng quỳ tím
hoặc kim loại Al…
Bài 5. a) Dùng H
2
SO
4(l)
+ (Fe, CuO, KOH) ; Dụng cụ: ống nghiệm , kẹp gỗ.
b) Dùng H
2
SO
4(đ)
tác dụng với Cu, C
12
H
22
O
11
; Dụng cụ: ống nghiệm , kẹp gỗ,
đèn cồn.

5. Dặn dò:
− Ôn lại tính chất hoá học của các oxit, các axit từ bài 1 – bài 4.
− Xem trước nội dung bài 5, bài luyện tập.
V. Rút kinh nghiệm:
19
Tiết 08
thực hành
tính chất hoá học của oxit và axit
Ngày soạn: 11/.09/2012
Ngày dạy: / /2012
I. Mc tiờu:
1) Kin thc: Bit cỏch tin hnh v nờu c hin tng, rỳt ra kt lun cn thit
v tớnh cht hoỏ hc ca oxit v axit.
2) K nng:
Rốn k nng thc hnh, quan sỏt thớ nghim.
Rốn k nng phõn bit cỏc hoỏ cht b mt nhón.
3) Thỏi : Rốn tớnh cn thn cho hc sinh khi thc hnh m bo tớnh an ton, tit kim.
II. Chun b: gv pha loóng cỏc dung dch, ng trong l thớch hp.
1) Hoỏ cht: CaO , dung dch H
2
SO
4 loóng
, nc, qu tớm, dung dch HCl, P ,
dung dch Na
2
SO
4
, dung dch BaCl
2
.

2) Dng c: (cho 1 x 6 nhúm)1 giỏ ng nghim; 1 kp g; 5 ng nghim; 1 ng
nh git; 1 mung st; 1 mung nha; 1 ốn cn; 4 l 125 ml pha loóng dung dch; 1
khay nha
III. Phng phỏp: thc hnh
IV. Tin trỡnh dy hc:
1. Tổ chức :
9A 9B
Ngày dạy: / /2012 Ngày dạy: / /2012
Sĩ số: /. Sĩ số: /.
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
M bi: Nhm cho cỏc em c trc tip quan sỏt hin tng, gii thớch v rỳt ra
kt lun v tớnh cht hoỏ hc ca oxit v axit.
20
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung
 Treo bảng phụ có nội
dung bài thực hành.
 Hướng dẫn học sinh
cách làm thí nghiệm 1:
 Lưu ý học sinh chỉ lấy
ít CaO.
 Yêu cầu học sinh: nêu
hiện tượng xảy ra khi nhỏ
nước vào.
 Sau khi cho quỳ tím
vào, nêu sự thay đổi màu
của quỳ tím.

 Hãy nêu nhận xét và
rút ra kết luận sau thí
nghiệm Di photpho
pentan oxit tác dụng với
nước ?
 Hướng dẫn học sinh
cách đốt P để tạo ra P
2
O
5
thực hiện thí nghiệm với
nước.
 Nếu P dư còn chú ý thì
đem ra ngoài phòng và
cho vào nước làm tắt.
 Kiểm tra, hướng dẫn
các nhóm thực hiện.
 Hãy nêu nhận xét và
rút ra kết luận sau thí
nghiệm Di photpho
pentan oxit tác dụng với
nước ?
 Hdẫn hs trình tự cách
tiến hành tn theo sơ đồ:
 Phân loại chất → dựa
vào t.c. hhọc chác biệt
giữa các chất để xác định
thuốc thử cho phù hợp.
 Yêu cầu học sinh nêu
hiện tượng quan sát được

 Quan sát
cách tiến hành
thí nghiệm;
 Nhóm tiến
hành thí
nghiệm theo
hướng dẫn.
 Đại diện nêu
nhận xét.
 Viết tường
trình thí
nghiệm sau khi
thực hiện mỗi
hiện tượng.
 Quan sát
cách tiến hành
thí nghiệm;
 Nhóm tiến
hành thí
nghiệm theo
hướng dẫn.

 Đại diện nêu
nhận xét.
 Viết tường
trình thí
nghiệm sau khi
thực hiện mỗi
hiện tượng.
 Quan sát sơ

đồ tìm hiểu
cách tiến hành
thí nghiệm
nhận biết hoá
chất mất nhãn.
 Các nhóm
tiến hành thực
hiện theo
I. Tính chất hoá học của oxit:
1. Thí nghiệm 1: Phản ứng của
Canxi oxit với nước:
− Cho một mẫu nhỏ CaO vào ống
nghiệm .
− Thêm 1 – 2 ml nước . Quan sát,
nêu hiện tượng xảy ra ?
− Nhúng 1 mẩu quỳ tím vào.
− Quan sát , rút ra kết luận về tính
chất hoá học của CaO?
− Viết PTPƯ minh hoạ ?
2. Thí nghiệm 2: Phản ứng của
Diphotpho pentan oxit với nước:
− Đốt P đỏ trong lọ miệng rộng.
− Cho 10 ml nước vào, đậy nắp lọ,
lắc nhẹ. Quan sát nêu hiện tượng xảy
ra ?
− Cho 1 mẫu quỳ tím vào, nhận xét
sự thay đổi màu của quỳ tím ?
− Rút ra kết luận về tính chất hoá học
của P
2

O
5
?
− Viết PTPƯ minh hoạ ?
II. Nhận biết các dung dịch:
Có 3 lọ không nhãn đựng 1
trong các dung dịch: H
2
SO
4
; HCl;
Na
2
SO
4
. Tiến hành thí nghiệm nhận
biết dung dịch trong mỗi lọ ?
* Cách làm:
− Đánh số thứ tự các lọ,
− Lấy ra ống nghiệm để thử.
− Nhúng quỳ tím vào mỗi ống
nghiệm:
+ Nếu quỳ tím đổi thành màu đỏ
đó là các dung dịch: H
2
SO
4
; HCl.
+ Nếu quỳ tím không đổi màu, đó
là dung dịch Na

2
SO
4
.
− Nhỏ dung dịch BaCl
2
vào 2 ống
21
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung
và viết PTPƯ minh hoạ.
 Hướng dẫn học sinh
quan sát dấu hiệu kết tủa.
hướng dẫn.
 Tường trình
các hiện tượng
quan sát được
và toàn bộ cách
tiến hành thí
nghiệm,
PTPƯ .
nghiệm đựng axit,
− Dung dịch nào tạo kết tủa đó là
dung dịch H
2
SO
4
.

− Viết PTPƯ xảy ra ?
4. Cñng cè
− Yêu cầu học sinh vệ sinh, nộp bài tường trình thí nghiệm.
− Rút kinh nghiệm, nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
− Ôn tập theo nội dung: tính chất hoá học của oxit (so sánh oxit axit với oxit
bazơ) ; tính chất hoá học của axit từ bài 1 đến bài 5.
− Đem theo sách bài tập tiết sau.
V. Rút kinh nghiệm:
DuyÖt gi¸o ¸n
Ngµy ………/ /2012
22
Không kết tủa
H
2
SO
4
; HCl; Na
2
SO
4
+ Quỳ tím
Na
2
SO
4
+ BaCl
2
HCl
H

2
SO
4
; HCl
H
2
SO
4
Kết tủa
Tiết 09
bài 5

luyện tập
tính chất hoá học của oxit và axit
Ngày soạn: 08/09/2012
Ngày dạy: / /2012
I. Mc tiờu:
1) Kin thc: Cng c li cỏc kin thc c bn v tớnh cht hoỏ hc ca oxi v
axit, mi quan h gia chỳng. Vit c PTP minh ho cho tớnh cht hoỏ hc
2) K nng: rốn k nng vit PTHH ; bc u rốn luyn cho hc sinh tớnh toỏn
cú s dng C%, C
M
, V
khớ ktc
va gii cỏc bi toỏn bng cỏch lp h ph.trỡnh.
3) Thỏi : Giỏo dc lũng ham mờ, yờu thớch b mụn.
II.Chun b:
Bng con ghi s tớnh cht hoỏ hc ca oxit v axit.
Cỏc mnh giy ghi: + Axit; + Baz; + Oxit axit; + oxit baz; + nc; + nc; +
kim loi; + qu tớm; + baz; + oxit baz.

III. Phng phỏp: m thoi + Thuyt trỡnh
IV. Tin trỡnh dy hc:
1. Tổ chức :
9A 9B
Ngày dạy: / /2012 Ngày dạy: / /2012
Sĩ số: /. Sĩ số: /.
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
M bi: Cỏc oxit v axit chỳng ta va tỡm hiu , gia chỳng cú mi quan h nh th
no ? Chỳng ta cựng tỡm hiu qua bi hc ngy hụm nay !
Hot ng ca
giỏo viờn
Hot ng
ca hc sinh
Ni dung
Treo bng
ph, hng dn
hc sinh: in vo
nhng ch trng
trờn s bng
cỏch chn ra cỏc
mnh giy cú cỏc
t: axit, baz, nc
v dỏng lờn ch
trờn s ; Cỏch
vit PTHH minh
ho.
Yờu cu hc
sinh tho lun
Quan sỏt

bng ph, tỡm
hiu cỏch in
vo s v
cỏch vit
PTHH minh
ho cho s .
Tho lun
nhúm, i
din phỏt
biu, b sung:
mi nhúm
in 1 ch
trng ng
I. Kin thc cn nh:
1. Tớnh cht hoỏ hc ca oxit:
Phng trỡnh hoỏ hc:
(1)Na
2
O
(r)
+ 2HCl
(dd)
2NaCl
(dd)
+ H
2
O
(2)SO
2(k)
+ 2KOH

(dd)
K
2
SO
3(dd)
+ H
2
O
(3) CaO
(r)
+ CO
2(k)
CaCO
3(r)

23
(3) + nc (5)
Mui + nc
baz
(1) (2)
axit
Mui O.baz
Baz
(dd)
Axit
(dd)
O.axit
(3)+ nc
Oxit
axit

Oxit
baz
(4)
Hot ng ca
giỏo viờn
Hot ng
ca hc sinh
Ni dung
nhúm trong 3 in
vo ch trng v
vit PTHH minh
ho cho s : mi
nhúm in 1 ch
trng v vit 1
PTHH minh ho
cho s .
Yờu cu hc
sinh nhn xột cỏc
nhúm, b sung
hon chnh ni
dung.
Treo bng ph,
hng dn hc
sinh: in vo
nhng ch trng
trờn s bng
cỏch chn ra cỏc
mnh giy cú cỏc
t: kim loi, qu
tớm, baz, oxit

baz v dỏng lờn
ch trờn s ;
Cỏch vit PTHH
minh ho.
Yờu cu hc
sinh tho lun
nhúm trong 3 in
vo ch trng v
vit PTHH minh
ho cho s : mi
nhúm in 1 ch
trng v vit 1
PTHH minh ho
cho s .
Yờu cu hc
sinh nhn xột cỏc
nhúm, b sung
thi vit
PTHH minh
ho.
Quan sỏt,
nhn xột.
Quan sỏt
bng ph, tỡm
hiu cỏch in
vo s v
cỏch vit
PTHH minh
ho cho s .
Tho lun

nhúm, i
din phỏt
biu, b sung:
mi nhúm
in 1 ch
trng ng
thi vit
PTHH minh
ho.
Quan sỏt,
nhn xột.
Hc sinh
(4) Na
2
O
(r)
+ H
2
O
(l)
2NaOH
(dd)

(5) P
2
O
5(r)
+ H
2
O

(l)
2H
3
PO
4(dd)



2. Tớnh cht hoỏ hc ca axit:
Phng trỡnh hoỏ hc:
(1) H
2
SO
4(l)
+ Zn
(r)
ZnSO
4(dd)
+ H
2(k)

(2) 6HCl
dd
+ Fe
2
O
3(r)
2FeCl
3dd
+3H

2
O
(3) 2HCl
dd
+ Cu(OH)
2r
CuCl
2dd
+ 2H
2
O
* Chỳ ý: Axit sunfuric c cú nhng tớnh
cht hoỏ hc riờng:
Tỏc dng vi nhiu kim loi gii phúng
khớ SO
2

2H
2
SO
4(c, núng)
+ Cu
(r)


to
CuSO
4(dd)
+ SO
2(k)

+ 2H
2
O
(l)
Tớnh hỏo nc, hỳt m:
C
12
H
22
O
11
11H
2
O + 12C
trng en
II. Bi tp:
Hòa tan 1,2g Mg bằng 50ml dd HCl 3M.
a. Viết PTHH
b. Tính V khí thoát ra ở ĐKTC
c. Tính nồng độ mol của dd thu đợc sau
phản ứng ( Coi thể tích của dd sau phản
24
Mui +
nc
Mui +
nc
Mu

Mui +
hidro

Axit
(2) (3)
(1)
+ kim loi
+ Oxit baz
+ Qu tớm
+ Bazo
H
2
SO
4c
Hot ng ca
giỏo viờn
Hot ng
ca hc sinh
Ni dung
hon chnh ni
dung.
c k v
lờn bng gii
bi tp
ứng thay đổi không đáng kể )
4. Cng c: hng dn hc sinh lm bi tp 1 5 trang 21 sỏch giỏo khoa .
Bi 1. a) tỏc dng vi nc: SO
2
, Na
2
O, CaO, CO
2
;

b) tỏc dng vi HCl: CuO, Na
2
O, CaO
c) tỏc dng vi NaOH: SO
2
, CO
2

Bi 2. a) Oxit iu ch bng phn ng hoỏ hp: A, B, C, D, E ;
b) Phn ng phõn hu: B, D.
Bi 3. Dn hn hp khớ qua dung dch nc vụi trong: khớ CO
2
, SO
2
b gi li. Thu
c khớ CO tinh khit.
Bi 4. a) vỡ axit sunfuric loóng , CuO l ngun nguyờn liu r tin.
5. Dn dũ:
Xem li tớnh cht hoỏ hc ca oxit axit v oxit baz,
Coi trc ni dung bi thc hnh; ễn li t bi 1 chun b kim tra 1 tit.
Hng dn hc sinh lm bi thu hoch:
V. Rỳt kinh nghim:
Tiết 10
kiểm tra viết 1 tiết
Ngày soạn: 11/09/2012
Ngày dạy: / /2012
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS từ bài 1 đến bài 7
2.Kỹ năng:

- Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lợng
3.Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
II. Chuẩn bị
Đề bài + Đáp án
III. Hoạt động dạy học
1. Tổ chức :
9A 9B
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×