A. M U:
I. Lí DO CHN TI :
- Trong chng trỡnh giỏo dc ph thụng, Chun kin thc- k nng c
th hin, c th húa cỏc ch ca chng trỡnh mụn hc, theo tng lp hc,
ng thi cng c th hin phn cui ca chng trỡnh mi cp hc.
- im mi ca chng trỡnh giỏo dc ph thụng ln ny l a Chun kin
thc k nng vo thnh phn ca chng trỡnh giỏo dc ph thụng, m bo
vic ch o dy hc, kim tra ỏnh giỏ theo Chun kin thc- k nng to nờn
s thng nht trong c nc, gúp phn khc phc tỡnh trng quỏ ti trong ging
dy, hc tp, hn ch dy thờm, hc thờm.
- Vic lm rừ im mi ca chng trỡnh giỏo dc ph thụng giỳp cỏc nh
qun lý giỏo dc, cỏc nh giỏo hiu ỳng v lm ỳng l ht sc cn thit.
- Mc tiờu ca giỏo dc hin nay l ang tp trung hng vo vic phỏt
trin tớnh nng ng, sỏng to, tớch cc ca hc sinh nhm giỳp hc sinh t
c Chun kin thc- k nng ca mi bi hc, to kh nng nhn bit v gii
quyt vn t n gin n phc tp. Yờu cu hc sinh phi nh, nm vng,
hiu rừ cỏc kin thc c bn trong chng trỡnh sỏch giỏo khoa, ú l nn tng
vng vng cú th phỏt trin nng lc nhn thc cp cao hn.
Vỡ vy, phi y mnh vic thay i phng phỏp dy, hc trong nh trng
theo hng tớch cc ỳng Chun kin thc - k nng v yờu cu i mi phng
phỏp dy hc, t chc cỏc hot ng trong tit hc nh th no? t hiu qu
trong tit hc, nõng cao cht lng b mụn, khc phc c tỡnh trng hc sinh
yu kộm, ú l vn then cht nhm nõng cao cht lng giỏo dc trng
Trung Hc C S . cng l lý do tụi chn gii phỏp khoa hc: BIN PHP
NNG CAO CHT LNG HC SINH YU, KẫM MễN VT Lí LP
8 THEO CHUN KIN THC - K NNG
GPKH: Bin phỏp nõng cao cht lng hc sinh yu, kộm mụn Vt lớ
lp 8 theo Chun kin thc k nng
Ngửụứi thửùc hieọn: Ngoõ Thũ Xuaõn Trang 1
GPKH: Bin phỏp nõng cao cht lng hc sinh yu, kộm mụn Vt lớ
lp 8 theo Chun kin thc k nng
II. I TNG NGHIấN CU :
1. Hc sinh :
Hc sinh lp 8 trng THCS Nguyn Vn Tri Th xó Tõy Ninh.
2. Giỏo viờn :
Cỏc tit dy ca anh, ch, em ng nghip trong trng.
3. Vn t ra l bin phỏp nõng cao cht lng hc sinh yu, kộm mụn
Vt Lý lp 8 theo Chun kin thc k nng
III. PHM VI NGHIấN CU :
- Hc sinh lp 8 trng THCS Nguyn Vn Tri Th Xó Tõy Ninh
- Bin phỏp nõng cao cht lng hc sinh yu, kộm mụn Vt Lý lp 8 theo Chun
kin thc k nng
IV. PHNG PHP NGHIấN CU :
- Ti liu tp hun giỏo viờn dy hc, kim tra ỏnh giỏ theo chun kin thc, k
nng trong chng trỡnh giỏo dc ph thụng mụn Vt Lý cp THCS
- Sỏch giỏo khoa; sỏch giỏo viờn mụn Vt lý.
- Cỏc ti liu hng dn s dng thit b dy hc ca B Giỏo Dc v o To
- Thc t cỏc tit dy ca ng nghip, ca bn thõn v kinh nghim ging dy
thay sỏch giỏo khoa nhng nm qua.
- iu tra, nm bt thụng tin, tng kt kinh nghim.
B. NI DUNG:
I. C S Lí LUN:
Chng trỡnh giỏo dc ph thụng ban hnh kốm theo quyt nh s
16/2006/Q-BGDT ngy 5/6/2006 ca B trng B GDT ó nờu: Phi phỏt
huy tớnh tớch cc, t giỏc, ch ng, sỏng to ca hc sinh; phự hp vi c trng
ca mụn hc, c im i tng hc sinh, iu kin ca tng lp hc; bi dng
cho hc sinh phng phỏp t hc, kh nng hp tỏc; rốn luyn k nng vn dng
kin thc vo thc tin; tỏc ng n tỡnh cm em li nim vui, hng thỳ v trỏch
nhim hc tp cho hc sinh.
i mi phng phỏp dy hc l hng ti hot ng hc tp tớch cc, ch
ng, sỏng to ca hc sinh, chng li thúi quen hc tp th ng. i mi phng
phỏp bao gm i mi ni dung, hỡnh thc hot ng ca giỏo viờn v hc sinh,
i mi hỡnh thc t chc dy hc, i mi hỡnh thc tng tỏc xó hi trong dy
hc, i mi k thut dy hc vi nh hng:
- Bỏm sỏt mc tiờu, Chun kin thc - k nng
Ngửụứi thửùc hieọn: Ngoõ Thũ Xuaõn Trang 2
GPKH :
BIN PHP NNG CAO CHT LNG HC SINH
YU, KẫM MễN VT Lí LP 8 THEO CHUN
KIN THC - K NNG
GPKH :
BIN PHP NNG CAO CHT LNG HC SINH
YU, KẫM MễN VT Lí LP 8 THEO CHUN
KIN THC - K NNG
GPKH: Biện pháp nâng cao chất lượng học sinh yếu, kém mơn Vật lí
lớp 8 theo Chuẩn kiến thức – kĩ năng
- Phù hợp với nội dung dạy học cụ thể .
- Phù hợp với đặc điểm lứa tuổi học sinh.
- Phù hợp với cơ sở vật chất, các điều kiện dạy học của nhà trường.
- Phù hợp việc đổi mới kiểm tra, đánh giá kết quả dạy học.
- Kết hợp giữa việc tiếp thu và sử dụng có chọn lọc, có hiệu quả các phương
pháp dạy học tiên tiến, hiện đại với việc khai thác những yếu tố tích cực của
các phương pháp dạy học truyền thống.
- Tăng cường sử dụng các phương tiện dạy học, thiết bị dạy học và đặc biệt
lưu ý đến những ứng dụng của cơng nghệ thơng tin.
II. CƠ SỞ THỰC TIỄN:
Thực tế các trường phổ thơng hiện nay, bước đầu đã vận dụng được Chuẩn
kiến thức- kĩ năng trong giảng dạy, học tập, kiểm tra, đánh giá; song vẫn chưa đáp
ứng được u cầu của đổi mới giáo dục phổ thơng. Vì người dạy đang q lệ thuộc
vào sách giáo khoa, chưa xốy sâu vào Chuẩn kiến thức - kĩ năng, chưa có kế
hoạch, tổ chức tiết học hợp lí, khơng đảm bảo thời gian trong tiết dạy. Từ đó dẫn
đến sự q tải về kiến thức trên lớp cho người học, tiết dạy khơng hiệu quả, chất
lượng khơng cao.:
Học sinh ở trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, thuộc vùng ven Thị xã. Đa số
gia đình kinh tế còn khó khăn, cuộc sống dựa vào ruộng rẫy, hoặc làm th, làm
mướn. Thiếu sự quan tâm của gia đình, hơn nữa các em khơng có thời gian học ở
nhà, dành thời gian làm phụ giúp ba, mẹ trong cơng việc đồng án. Việc học của các
em chỉ tiếp thu được trong một tiết khi lên lớp, còn về nhà hầu như khơng xem lại
và cũng khơng chuẩn bị bài mới.
Thiếu ý thức, tự giác trong học tập, khơng tự tìm hiểu bài, lười học bài và làm
bài tập khi về nhà, chưa tích cực phát biểu xây dựng bài. Số học sinh thực sự đam
mê mơn học hầu như rất ít, đa số học sinh chưa chịu tìm tòi khám phá thế giới bên
ngồi, cũng như tài liệu có liên quan đến mơn Vật lí.
Trong một lớp học trình độ kiến thức, tư duy của học sinh khơng thể đồng đều
tuyệt đối. Hầu như số học sinh yếu, kém khơng đạt được Chuẩn kiến thức- kĩ năng
sau tiết dạy. Trong tiết học khơng tiếp thu kịp, nhưng về nhà các em khơng học
bài, khơng làm bài , khơng tham gia học phụ đạo - ơn tập trái buổi. Vì vậy nên chất
lượng mơn Vật lí khơng cao.
Để học sinh đạt được Chuẩn kiến thức – kĩ năng của mỗi bài, mỗi chương thì
giáo viên phải tìm hiểu các biện pháp thiết thực để vận dụng vào soạn giảng, đầu
tư , thiết kế tiết dạy phù hợp.
III. NỘI DUNG VẤN ĐỀ :
1. Vấn đề đặt ra:
Chuẩn kiến thức- kĩ năng:
+ Chuẩn là những u cầu (có thể gọi chung là những u cầu hoặc tiêu chí)
Người thực hiện: Ngô Thò Xuân Trang 3
GPKH: Biện pháp nâng cao chất lượng học sinh yếu, kém mơn Vật lí
lớp 8 theo Chuẩn kiến thức – kĩ năng
tn thủ những ngun tắc nhất định, được dùng làm thước đo đánh giá hoạt động
cơng việc, sản phẩm của lĩnh vực nào đó. Đạt được những u cầu của Chuẩn là
đạt được mục tiêu mong muốn của chủ thể quản lý hoạt động, cơng việc, sản phẩm
đó .
u cầu của Chuẩn là cụ thể hóa, chi tiết, tường minh; Chuẩn chỉ ra những
căn cứ để đánh giá chất lượng. u cầu có thể đo thơng qua chỉ số thực hiện.
* Chuẩn kiến thức – kĩ năng của chương trình mơn học là các u cầu cơ bản,
tối thiểu về kiến thức – kĩ năng của mơn học mà học sinh cần phải có thể đạt được
sau mỗi đơn vị kiến thức .
* Chuẩn kiến thức – kĩ năng của chương trình cấp học là các u cầu cơ bản, tối
thiểu về kiến thức – kĩ năng của các mơn học mà học sinh cần phải có thể đạt được
sau từng giai đoạn học tập.
* Chuẩn kiến thức là căn cứ để:
- Xác định mục tiêu của mỗi giờ học, mục tiêu của q trình dạy học đảm bảo
chất lượng giáo dục.
- Xác định mục tiêu kiểm tra, đánh giá đối với từng bài kiểm tra, bài thi, đánh
giá kết quả học tập từng bộ mơn, lớp học, cấp học.
+ Các mức độ về kiến thức – kĩ năng
* Kiến thức- kĩ năng phải dựa trên cơ sở phát triển năng lực, trí tuệ học sinh ở
các mức độ từ đơn giản đến phức tạp; nội dung bao hàm các mức độ khác nhau của
nhận thức.
. Các mức độ về kiến thức :
u cầu học sinh phải nhớ, nắm vững, hiểu rõ các kiến thức cơ bản trong
chương trình sách giáo khoa, đó là nền tảng vững vàng để có thể phát triển năng
lực nhận thức ở cấp cao hơn.
Mức độ cần đạt được về kiến thức được xác định theo 6 mức độ; nhận biết,
thơng hiểu, vận dụng, phân tích, đánh giá và sáng tạo.
- Nhận biết: là sự nhớ lại các dữ liệu, thơng tin đã có trước đây; nghĩa là có thể
nhận biết thơng tin .
- Thơng hiểu: Là khả năng nắm được, hiểu được ý nghĩa của các khái niệm, hiện
tượng, sự vật; giải thích được, chứng minh được. Có thể cụ thể hóa mức độ thơng
hiểu bằng các u cầu.
- Vận dụng: Là khả năng sử dụng các kiến thức đã học vào một hồn cảnh cụ thể
mới: vận dụng nhận biết, hiểu biết thơng tin để giải quyết vấn đề đặt ra; là khả
năng đòi hỏi học sinh biết vận dụng kiến thức,biết sử dụng phương pháp, ngun lí
hay ý tưởng giải quyết một vấn đề nào đó.
- Phân tích : Là khả năng phân chia một thơng tin ra thành các phần thơng tin
nhỏ sao cho có thể hiểu được cấu trúc, tổ chức của nó và thiết lập mối quan hệ phụ
thuộc lẫn nhau giữa chúng.
- Đánh giá : Là khả năng xác định của thơng tin: bình xét, nhận định, xác định
được giá trị một tư tưởng, một nội dung kiến thức, một phương pháp.
Người thực hiện: Ngô Thò Xuân Trang 4
GPKH: Biện pháp nâng cao chất lượng học sinh yếu, kém mơn Vật lí
lớp 8 theo Chuẩn kiến thức – kĩ năng
- Sáng tạo: Là khả năng tổng hợp, sắp xếp, thiết kế lại thơng tin, khai thác, bổ
sung thơng tin từ các nguồn tư liệu khác để sáng lập một hình mẫu mới.
Tuy nhiên, trong chương trình giáo dục phổ thơng, chủ yếu đề cập đến 3 mức độ
đầu. Các mức độ còn lại chú trọng phát huy năng khiếu, sở trường, năng lực sáng
tạo của học sinh.
. Các mức độ về kĩ năng:
Về kĩ năng: Biết vận dụng các kiến thức đã học để trả lời câu hỏi, giải bài tập,
làm thực hành; có kĩ năng tính tốn, vẽ hình, dựng biểu đồ,….
Thơng thường kĩ năng được xác định theo 3 mức độ:
- Thực hiện được.
- Thực hiện thành thạo.
- Thực hiện sáng tạo.
Về mức độ về kĩ năng, chủ yếu đề cập đến 2 mức độ đầu; mức độ còn lại chú trọng
phát huy năng khiếu, sở trường, năng lực sáng tạo của học sinh.
Để đạt được Chuẩn kiến thức – kĩ năng sau một tiết dạy theo u cầu trên.
Ta áp dụng các biện pháp như sau:
+ Biện pháp 1: Bám sát Chuẩn kiến thức- kĩ năng khi soạn giáo án.
+ Biện pháp 2 : Xốy sâu trọng tâm bài theo Chuẩn kiến thức – kĩ năng.
+ Biện pháp 3: Rèn kĩ năng.
+ Biện pháp 3: Đổi mới kiểm tra đánh giá.
Vậy, giáo viên phải đầu tư vào soạn giảng, tổ chức, thiết kế, vận dụng các phương
pháp dạy học tích cực , có kế hoạch kiểm tra đánh giá sát Chuẩn, giúp học sinh
nắm được Chuẩn kiến thức – kĩ năng sau tiết dạy.
2. Giải pháp, chứng minh vấn đề được giải quyết :
a. Biện pháp 1: Bám sát Chuẩn kiến thức – kĩ năng khi soạn giáo án :
Căn cứ vào Chuẩn kiến thức để xác định mục tiêu bài học. Chú trọng
dạy học nhằm đạt được các u cầu cơ bản và tối thiểu về kiến thức- kĩ năng,
đảm bảo khơng q tải và khơng q lệ thuộc hồn tồn vào sách giáo khoa;
mức độ khai thác sâu kiến thức- kĩ năng trong sách khoa phải phù hợp với khả
năng tiếp thu của học sinh.
Bám sát Chuẩn kiến thức – kĩ năng để thiết kế bài giảng: Mục tiêu bài
giảng là đạt được các u cầu cơ bản, tối thiểu về kiến thức, kĩ năng. Thiết kế
các dạng câu hỏi, bài tập phát triển tư duy và rèn kĩ năng; vận dụng kiến thức
vào giải quyết vấn đề. Chuẩn bị hệ thống câu hỏi phát huy trí lực và củng cố
kiến thức ( có câu hỏi dành cho học sinh khá giỏi, học sinh trung bình, và học
sinh yếu kém)
Lựa chọn phương pháp và hình thức tổ chức dạy học một cách hợp lí,
hiệu quả, linh hoạt, phù hợp với đặc trưng của mơn học; phù hợp với nội dung ,
tính
Người thực hiện: Ngô Thò Xuân Trang 5
GPKH: Biện pháp nâng cao chất lượng học sinh yếu, kém mơn Vật lí
lớp 8 theo Chuẩn kiến thức – kĩ năng
chất của bài học, đặc điểm trình độ học sinh , phù hợp với thời lượng dạy học
và các điều kiện dạy học cụ thể của trường . Nhằm đạt được kiến thức- kĩ năng
theo u cầu của bài học.
Giáo án phải định lượng đủ kiến thức và có phương pháp, hệ thống câu
hỏi, thơng tin phản hồi, các hoạt động của giáo viên và học sinh phải được sắp
xếp hợp lí, khoa học.
Ví dụ :Tiết 19- Bài14 : Định luật về cơng :
+ Xác định Chuẩn kiến thức- kĩ năng: Phát biểu được định luật bảo tồn cơng
cho các máy cơ đơn giản. Nêu được ví dụ minh họa.
+ Giúp học sinh nắm định luật về cơng . Trước khi vào bài giảng, giáo viên phải
có nội dung câu hỏi để kiểm tra, ơn lại kiến thức cũ có liên quan: cơng thức tính
cơng cơ học; các máy cơ đơn giản ; tác dụng của các máy cơn đơn giản.
+ Lựa chọn phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động trong tiết dạy và thời
gian cho mỗi hoạt động :
- Hoạt động 1: Đặt vấn đề(2 phút)
Phương pháp: Trực quan, vấn đáp : giáo viên có thể gọi học sinh đọc theo phần
mở bài sách giáo khoa hoặc dùng hình vẽ, đặt câu hỏi có liên quan đến máy cơ đơn
giản, giúp cho học sinh nhớ lại khi dùng máy cơ đơn giản để kéo vật lên có thể lợi
về lực, thiệt về đường đi hoặc ngược lại. Vậy vấn đề đặt ra ở đây : Nếu lợi về lực
liệu có thể cho ta lợi về cơng khơng? Phần đặt vấn đề này khơng thể thiếu được,
giáo viên nêu câu hỏi, đặt vấn đề một cách logic, hấp dẫn thì sẽ lơi cuốn sự tò mò
muốn khám phá, tìm hiểu để giải quyết vấn đề của học sinh càng lớn, các em có
cảm hứng đi vào bài mới .
- Hoạt động 2: Tiến hành thí nghiệm nghiên cứu để đi đến định luật về cơng(
15 phút )Vận dụng kĩ thuật dạy học : Học theo góc
Phương pháp của hoạt động này: Thực hành thí nghiệm, quan sát, thảo luận
vấn đáp lẫn nhau để đạt được mục đích thí nghiệm, có kết quả chính xác điền vào
bảng 14.1 trang 50 ( SGK)
Dựa vào kết quả thí nghiệm của nhóm, giáo viên lựa chọn câu hỏi cho phù hợp
với trình độ của học sinh cụ thể như sau:
* So sánh F
1
và F
2
, qng đường đi được s
1
, s
2
dành cho học sinh yếu, kém
* Tính cơng của F
1
, F
2
, so sánh cơng A
1
và A
2
dành cho học sinh trung bình
* Học sinh khá giỏi có thể rút ra kết luận : (dựa vào các câu hỏi sau)
- Dùng ròng rọc động lợi như thế nào về lực; thiệt về yếu tố nào?
- Vậy có lợi về cơng khơng?
Kết quả thí nghiệm là cơ sở giúp học sinh phát biểu được định luật về cơng.
Trong hoạt động này giáo viên soạn hệ thống câu hỏi rõ ràng, lựa chọn phương
pháp, tổ chức lớp học phù hợp với khả năng tiếp thu của học sinh cho từng đối
tượng( yếu. trung bình, khá, giỏi) một cách cụ thể, chi tiết thì khi tiến hành dạy
trên lớp nhẹ nhàng và lớp học sinh động tích cực, tất cả các đối tượng học sinh đều
lĩnh hội được kiến thức mới và đạt được Chuẩn kiến thức- kĩ năng của bài.
Người thực hiện: Ngô Thò Xuân Trang 6
GPKH: Biện pháp nâng cao chất lượng học sinh yếu, kém mơn Vật lí
lớp 8 theo Chuẩn kiến thức – kĩ năng
- Hoạt động 3: Phát biểu định luật về cơng (Hoạt động cá nhân) “5 phút”
Nêu ví dụ minh họa câu hỏi này dành cho học sinh khá giỏi từ đó phát biểu
tổng qt định luật về cơng.
Giáo viên soạn câu hỏi gợi ý về kiến thức cũ cho từng loại máy cơ đơn giản
Ví dụ: + Trường hợp 1: Dùng đòn bẩy, u cầu học sinh nêu điều kiện cân bằng
của đòn bẩy?
+ Trường hợp 2: Dùng mặt phẳng nghiêng: Sự phụ thuộc chiều dài của mặt
phẳng nghiêng với lực kéo vật lên theo mặt phẳng nghiêng.
* Vậy khi dùng đòn bẩy hay mặt phẳng nghiêng để nâng ( kéo) vật lên thì có lợi về
cơng khơng ? Vì sao?
- Hoạt động 4: Học sinh làm bài tập định luật về cơng: ( 10 phút ) ( hoạt động
cá nhân )
C5a,b,c : Giáo viên gợi ý so sánh chiều dài của tấm ván thứ nhất và chiều dài
của tấm ván thứ 2 dựa vào đó so sánh lực kéo(dành cho học sinh yếu, trung bình,
khá )
C6a,b: dành cho học sinh khá, giỏi
Thời gian còn lại thực hiện trong phần ổn định tổ chức- kiểm diện; kiểm tra miệng;
củng cố bài.
b. Biện pháp 2 : Xốy sâu trọng tâm bài theo “Chuẩn kiến thức – kĩ năng”
Biện pháp 2 thực hiện khi tiến hành bài giảng.
Trong tiết dạy giáo viên cần chú ý các u cầu sau:
Giáo viên phải làm chủ lớp học, thiết lập bầu khơng khí thân thiện, tích cực,
chủ động giải quyết mọi tình huống bất thường đảm bảo u cầu sư phạm. Rèn
luyện cho học sinh biết phương pháp học có hiệu quả, giáo dục các em có ý thức
học tập, dạy học sát đối tượng, coi trọng bồi dưỡng học sinh khá giỏi, kiên trì,
giúp đỡ, động viên và thật sự quan tâm đến học sinh có học lực yếu, kém.
Cân đối giữa kiến thức và kĩ năng, bám sát trọng tâm bài. Điều quan trọng là
phân tích, lí giải để tìm ra nội dung kiến thức mới, hạn chế u cầu học sinh nhớ
máy móc, tránh học vẹt và thói quen lệ thuộc vào sách giáo khoa.
Ví dụ : Tiết 20- Bài 15: “Cơng suất”
Chuẩn kiến thức : - Nêu được cơng suất là gì? Viết được cơng thức tính cơng suất
và nêu đơn vị đo cơng suất.
Nêu được ý nghĩa số ghi cơng suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị
- Muốn học sinh nêu được cơng suất là gì? Viết được cơng thức tính cơng suất và
nêu đơn vị đo cơng suất . Khâu quan trọng nhất là giáo viên cần hướng dẫn học
phân tích phương án c và d của câu C2 giúp các em xác định được ai làm việc
khỏe hơn? Từ đó học sinh tự xây dựng được cơng thức tính cơng suất và nêu
được được ý nghĩa số ghi cơng suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
- Trong khi thảo luận, phân tích C2, các học sinh yếu, kém sẽ lúng túng khơng
biết phân tích phương án c và d , có thể các em khơng xác định được u cầu để
Người thực hiện: Ngô Thò Xuân Trang 7
GPKH: Bin phỏp nõng cao cht lng hc sinh yu, kộm mụn Vt lớ
lp 8 theo Chun kin thc k nng
phõn tớch, t ú cỏc em s chỏn nn khụng tớch cc tham gia tho lun, ch ngi
ú ch xem kt qu ca cỏc bn trong nhúm, kin thc cỏc em ghi nhn c
mt cỏch mỏy múc, khụng vng vng, khụng gõy thớch thỳ khi hc b mụn. Vỡ
vy, giỏo viờn cn phi theo dừi, giỳp , ng viờn nhng em yu kộm cỏc em
cú th cựng tham gia úng gúp ý kin vi cỏc bn trong nhúm.
Qua kinh nghim ging dy trờn lp, tụi nhn thy nu ngi giỏo viờn úng
vai trũ l ngi hng dn, thỏo g mi vng mc ca hc sinh, to c mi
quan h thõn thin gia thy v trũ, thc hin c nh vy thỡ lp hc s tớch cc
hn v khụng cũn s cng thng, mt mi, cỏc em s tip thu tt hn v yờu thớch
mụn hc. c bit to c t tin cho hc sinh yu, kộm, xúa i s mc cm vi
cỏc bn trong lp ng thi thỏo g c ỏp lc gia thy v trũ. T ú cỏc em s
mnh dn trỡnh by ý kin ca mỡnh trc tp th hoc by t nhng gỡ cỏc em
cha nm c, cha bit vi giỏo viờn. Cú nh vy thỡ giỏo viờn mi xỏc nh
c s hng kin thc ca hoc sinh, da vo ú giỏo viờn cung cp kp thi cỏc
kin thc cỏc em cha hiu c. Giỳp hc sinh t c Chun kin thc k
nng trong bi hc.
S dng sỏch giỏo khoa v cỏc thit b, dựng dy hc.
+ S dng phự hp sỏch giỏo khoa, khụng c chộp, nhỡn chộp, hng dn hc
sinh ghi theo din t ca giỏo viờn, khụng hc sinh c sỏch giỏo khoa tr li
cõu hi ca giỏo viờn. Trong khi ging bi cú nhng lỳc giỏo viờn yờu cu hc sinh
xp sỏch giỏo khoa, lỳc ny hc sinh lm vic mt cỏch c lp v sỏng to hn.
+ S dng hiu qu cỏc thit b dy hc, dựng dy hc, phng tin trc
quan, phng tin nghe nhỡn, ng dng cụng ngh thụng tin vo ging dy. Chng
lm dng cụng ngh thụng tin, trỏnh tỡnh trng chuyn t c chộp sang nhỡn chộp.
Vớ d: Tit 20- Bi 15:Cụng sut: Giỏo viờn kt hp vi ng dng cụng ngh
thụng tin chiu ni dung cõu C2 v C3 lờn mn hỡnh, hc sinh da vo ú m phõn
tớch, sau ú chiu kt qu, hng dn cỏc em da kt qu ú m rỳt ra khỏi nim
v cụng sut. T khỏi nim cỏc em xõy dng cụng thc tớnh cụng sut. Hc sinh
khụng cn s dng sỏch giỏo khoa trong trong phn ny.
Cỏch ghi bi: Da theo phỏt biu ý kin ca hc sinh, sau ú giỏo iu chnh,
sa cha (nu sai). Gi hc sinh nhc li - ghi theo ni dung ó din t.
Thit b : Bi ny ch cn dựng h thng rũng rc c nh cỏc em tớnh C1.
Hot ng gia giỏo viờn v hc sinh:
+ S dng linh hot cỏc k thut dy hc tớch cc, kt hp cht ch cỏc
phng phỏp theo c trng ca b mụn.
+ Giỏo viờn dựng li núi va mc cn thit, dnh thi gian cho hc sinh phỏt
biu, by t ý kin ca mỡnh (Hc sinh t ỏnh giỏ - nhn xột phỏt biu ca bn,
sau ú giỏo viờn kt lun li cho chớnh xỏc). Kt hp vi s dng s t duy, h
thng húa kin thc, din t tht ngn gn, rừ rng, xỳc tớch, ngụn ng chun ,
chớnh xỏc, trong sỏng d hiu; coi trng vic khuyn khớch, ng viờn hc tp( nht
l i vi hc sinh yu kộm); giỏo viờn khụng núi buụng lng hc sinh núi theo.
Ngửụứi thửùc hieọn: Ngoõ Thũ Xuaõn Trang 8
GPKH: Bin phỏp nõng cao cht lng hc sinh yu, kộm mụn Vt lớ
lp 8 theo Chun kin thc k nng
+ T chc cỏc hot ng tng tỏc, hp lý cho hc sinh lm vic cỏ nhõn, theo
nhúm nh(2 hc sinh), theo nhúm ln (6 ->8 hc sinh), nhúm theo bn vv.Vic t
chc hot ng theo nhúm ca hc sinh cn chỳ ý n ni dung bi hc, c im
lp hc, trỡnh hc sinh.
+ Giỏo viờn khụng sa li ngay cho hc sinh m khai thỏc li hc sinh
khụng mc li li ú v bit ti sao sai.
Vớ d : Tit 21- bi 16: C nng: Th nng
* Hot ng 2: Hỡnh thnh c nng: Giỏo viờn cho hc sinh tỡm hiu theo
nhúm ụi thụng tin trong sỏch giỏo khoa rỳt ra c nng l gỡ? S ph thuc ca
c nng? n v c nng?
* Hot ng 3: Hỡnh thnh khỏi nim th nng:
- Th nng hp dn : Giỏo viờn kt hp cỏc phng phỏp thớ nghim; quan sỏt ,
phõn tớch, thu thp thụng tin, gii quyt vn t ra khi thc hin thớ nghim.
Da vo ú xỏc nh c th nng hp dn .(hot ng theo bn)
- Th nng n hi : Thc hin nhúm theo k thut hc theo gúc, trỡnh by kt
qu theo bn t duy.
Kt hp vi cụng ngh thụng tin chiu bng hỡnh cỏc bc thớ nghim hc
sinh d dng nhn ra th nng n hi v s ph thuc ca th nng n hi .
hot ng nhúm cú khoa hc v t c hiu qu cao thỡ hot ng gia
giỏo viờn v hc sinh phi ng b. Khi hc sinh hot nhúm, giỏo viờn phi theo
dừi, quan sỏt tng nhúm, thc s quan tõm n hc sinh yu, kộm, phỏt hin nhng
vng mc, khú khn khi cỏc em thc hin. Khi trỡnh by kt qu thớ nghim, giỏo
viờn nờn t chc cho hc sinh trao i ln nhau, nờn gi nhng hc sinh yu, kộm
trỡnh by hoc nhc li kin thc va rỳt ra t kt qu thớ nghim. Nu cú s tranh
lun gay cn gia cỏc kt qu ca cỏc nhúm thỡ giỏo viờn phi linh hot gi cỏc em
khỏ gii gii quyt v phõn tớch nhng gay cn. Cũn khụng thừa món, giỏo khụng
sa ngay m phi khai thỏc li sai cho cỏc nhúm v hng dn cỏc em cỏch gii
quyt.
S ph thuc ca th nng n hi, hc sinh t trung bỡnh, yu, kộm khú phỏt
hin s ph thuc ca th nng n hi. Vỡ vy giỏo viờn phi t chc hng dn
kt hp cỏc phng phỏp thc nghim, trc quan, cỏc em nhn bit c nộn
ca lũ xo cng ln thỡ lc cng mnh dn n cụng thc hin do lũ xo sinh ra cng
ln nờn th nng ca lũ xo cng ln.
Tng t s ph thuc ca th nng hp dn cng khú nhn bit. Vỡ lp 8
khụng xột th nng v mt nh lng. Do ú khụng khụng a ra biu thc tớnh
th nng ch da vo thớ nghim nhn bit s ph thuc. Giỏo viờn kt hp
cụng ngh thụng tin chiu bng hỡnh thớ nghim khi vt khỏc khi lng nhng
cựng mt cao v cựng khi lng nhng v trớ khỏc nhau( khỏc ụ cao) .
* S t duy: Giỏo viờn cú th hng dn cỏc em trỡnh by kt qu thớ nghim
trờn bn t duy.
Ngửụứi thửùc hieọn: Ngoõ Thũ Xuaõn Trang 9
GPKH: Bin phỏp nõng cao cht lng hc sinh yu, kộm mụn Vt lớ
lp 8 theo Chun kin thc k nng
Vớ d : Trỡnh by kt qu thớ nghim v th nng n hi.
Ngửụứi thửùc hieọn: Ngoõ Thũ Xuaõn Trang 10
GPKH: Bin phỏp nõng cao cht lng hc sinh yu, kộm mụn Vt lớ
lp 8 theo Chun kin thc k nng
Vớ d: Tit 20- Bi 15:Cụng sut: Hc sinh trỡnh by phn tho lun nhúm trờn
bn t duy. Da vo s t duy hc sinh nh lõu, khc sõu kin thc. T ú
cỏc em d dng a ra khỏi nim cụng sut v vn dng vo gii bi tp C5.
* V v s t duy h thng kin thc sau bi hc.
Ngửụứi thửùc hieọn: Ngoõ Thũ Xuaõn Trang 11
GPKH: Biện pháp nâng cao chất lượng học sinh yếu, kém mơn Vật lí
lớp 8 theo Chuẩn kiến thức – kĩ năng
Ví dụ: Tiết 21- bài 16: “ Cơ năng: Thế năng” Các em hãy trình bày những kiến
thức cơ bản về Cơ năng: Thế năng
Vậy, khi tiến hành bài giảng, giáo viên nên lưu ý: dùng những câu hỏi có kiến
thức đơn giản cho học sinh yếu, kém và động viên giúp đỡ để các em thực hiện
được các nội dung đó. Hoặc cho các em lập lại các kiến thức thuộc về Chuẩn kiến
thức- kĩ năng. Giáo viên đóng vai trò người tổ chức, hướng dẫn các cách làm thí
nghiệm, cách quan sát và thu thập thơng tin vv… cho mỗi hoạt động.
c.Biện pháp 3: Rèn kỹ năng :
Đối với phân mơn Vật lí có rất nhiều kĩ năng. Trong tiết học, giáo viên cần phải
bám sát Chuẩn kiến thức. Chọn lọc kĩ năng cần đạt để rèn cho học sinh, đặc biệt là
học sinh yếu, kém.
Các kĩ năng thể hiện cụ thể như sau :
+ Quan sát các hiện tượng và các q trình Vật lí trong tự nhiên, trong đời sống
hàng ngày hoặc trong các thí nghiệm để thu thập thơng tin và dữ liệu cần thiết.
+ Sử dụng các được các dụng cụ, thiết bị Vật lí cũng như kĩ năng lắp ráp và tiến
hành các thí nghiệm.
+ Phân tích, tổng hợp và xử lí các thơng tin hay các dữ liệu thu được để rút ra kết
luận ; đề ra các dự đốn đơn giản về các mối quan hệ hay bản chất của các hiện
tượng hoặc sự vật Vật lí, cũng như đề xuất phương án thí nghiệm để kiểm tra dự
đốn đã đề ra.
Người thực hiện: Ngô Thò Xuân Trang 12
GPKH: Bin phỏp nõng cao cht lng hc sinh yu, kộm mụn Vt lớ
lp 8 theo Chun kin thc k nng
+ Vn dng kin thc mụ t v gii thớch cỏc hin tng v quỏ trỡnh Vt lớ
n gin, gii cỏc bi tp Vt lớ ch ũi hi nhng suy lun lụgic v nhng phộp
tớnh c bn, gii quyt cỏc vn n gin trong i sng .
+ S dng cỏc thut ng Vt lớ, cỏc biu, bng, th trỡnh by rừ rng,
chớnh xỏc nhng hiu bit, cng nh nhng kt qu thu c qua thu thp v x
lớ thụng tin.
Vớ d : Tit 13- Bi 10:Lc y csimột giỏo viờn rốn cỏc k nng thc hin
thớ nghim : cỏch treo lc k phi thng ng ; xỏc nh GH v CNN ca lc
k ; cỏch c s ch ca lc k xỏc nh giỏ tr P. Khi nhỳng vt vo trong nc,
giỏo viờn cn hng dn hc sinh khụng cho vt ng vo ỏy bỡnh hay thnh bỡnh
v vt phi ngp vo trong nc ; c s ch lc k xỏc nh giỏ tr P
1,
kt
hp so
sỏnh rỳt ra kt lun.
Vớ d : Tit 16- Bi 13: Cụng c hc Rốn k nng gii bi tp cõu C6
Yờu cu hc sinh thc hin nh sau ;
- Túm tt
- Phõn tớch
- Vn dng cụng thc phự hp.
- Gii bi tp
Bc phõn tớch , giỏo viờn gi hc sinh yu hoc hc sinh trung bỡnh nờu yờu
cu ca bi ( tớnh cụng ca trng lc)
+ Nờu cụng thc tớnh cụng ( A = P.h)
Da vo túm tt , em hóy cho bit khi tớnh tớnh cụng ca trng lc thỡ cha cú
i lng no ? cú i lng no? ( Cú h thiu P)
+ Vy tớnh trng lc ta da vo cụng thc no ? (P = m.10)(dnh hc sinh khỏ )
Sau khi phõn tớch, gi hc sinh lờn bng gii. Giỏo viờn theo dừi v giỳp cỏc
hc sinh yu kộm cha gii c.
c.Bin phỏp 3:i mi kim tra ỏnh giỏ :
Trong quỏ trỡnh dy hc, kim tra ỏnh giỏ l mt hot ng tt yu, khụng
th thiu c. Trong ú kim tra l thu thp thụng tin v mc thc hin mc
tiờu, t ú ỏnh giỏ hiu qu hot ng dy hc. Cn c vo mc tiờu dy hc
quyt nh ni dung v hỡnh thc kim tra ỏnh giỏ .
Kim tra l quỏ trỡnh thu thp thụng tin t riờng l n h thng v kt qu
thc hin mc tiờu dy hc; ỏnh giỏ l xỏc nh mc t c trong vic thc
hin mc tiờu dy hc.
Kim tra ỏnh giỏ phi cn c vo mc tiờu dy hc, mc tiờu giỏo dc c th
l cn c vo chun kin thc, k nng v yờu cu thỏi ca hc sinh ó c qui
nh trong chng trỡnh giỏo dc ph thụng
ỏnh giỏ cú th l nh tớnh hoc nh lng. ỏnh giỏ cú hai chc nng c
bn: Xỏc nhn ũi hi tin cy; xỏc nhn l kt qu ca xỏc nh trỡnh t ti
mc tiờu dy hc: Xỏc nh khi kt thỳc mt giai on hc tp(1bi, chng,ch
Ngửụứi thửùc hieọn: Ngoõ Thũ Xuaõn Trang 13
GPKH: Bin phỏp nõng cao cht lng hc sinh yu, kộm mụn Vt lớ
lp 8 theo Chun kin thc k nng
im ) Hc sinh t mc v k nng v kin thc. iu khin ũi hi tớnh
hiu lc, iu khin l phỏt hin lch lc v iu chnh lch lc: Phỏt hin nhng
ni dung ó t c v cha t c so vi mc tiờu, tỡm hiu khú khn, vng
mc, xỏc nh nguyờn nhõn v ra gii phỏp x lý.
Cỏc hỡnh thc kim tra, ỏnh giỏ nh sau:
+ Thc hin kim tra ming: Khụng nht thit phi tin hnh kim tra ming vo
u tit hc. Nờn kt hp gia kim tra ming vi vic dy bi mi khụng
nhng kim tra c vic nm c cỏc bi hc c m cũn chun b cho vic dy
bi hc mi cú nhng iu chnh thớch hp v kp thi cho ni dung v phng
phỏp dy hc.
Khụng nờn ch dng li vic yờu cu hc sinh nhc li cỏc kin thc ó hc
m cn yờu cu hc sinh vn dng nhng kin thc ó hc vo nhng tỡnh hung
mi.
Vớ d: Tit 20- Bi 15: Cụng sut : thc hin C1, giỏo viờn nờn yờu cu
hc sinh yu nờu cụng thc tớnh cụng c hc gi hc sinh khỏc lờn bng trỡnh
by cỏch tớnh cụng c hc. Vn dng cụng thc cụng c hc i vo gii quyt
tớnh hung mi ú l C2 hoc C4 .
Phn ghi im ming, khi thy cỏc cõu hi v cõu tr li y . Cũn nu thy
cha thỡ nờn a ra cõu tr li hoc li khen, ng viờn.
Khõu kim tra ming l mt hot ng rt quan trng ca tit hc, Nu giỏo
viờn chun b son ging y , thc hin tt thỡ s kim tra c kin thc c
v rốn k nng cho hc sinh, cú nh vy thỡ cỏc em hc sinh yu khụng nhng
nh kin thc c lõu hn m cũn giỳp cỏc em gii quyt tỡnh hung mi d dng
hn t ú cỏc em s t tin hn khi tham gia phỏt biu úng gúp, xõy dng bi, tit
hc tr nờn sinh ng, ho hng, phn khi cỏc em d dng lnh hi kin thc mi.
+. Kim tra thớ nghim thc hnh:
Cú th ỏnh giỏ nng lc thc hin cỏc thớ nghim vt lớ ca hc sinh thụng cỏc
cụng c sau õy:
- Bi thc hnh trong tit thc hnh. Giỏo viờn cn tn dng nhng bi ny
ỏnh giỏ nng lc lm thớ nghim vt lớ ca hc sinh. Giỏo viờn cn theo dừi hot
ng ca tng nhúm v tng cỏ nhõn ( c bit hc sinh yu, kộm) trong sut bui
thc hnh. Cn c k bỏo cỏo thc hnh ca tng hc sinh cú th ỏnh giỏ
c cỏc mt sau:
*. ỏnh giỏ ý thc, thỏi tham gia hot ng ca tng cỏ nhõn trong nhúm
thc hnh. im v ni dung ny cú th t 0 n 10 im c th nh sau:
Khụng tham gia :0 im
Tham gia mt cỏch th ng, ch dng li vic quan sỏt v lp li mt cỏch
mỏy múc cỏc thao tỏc thc hnh: 3 im
Tham gia mt cỏch ch ng nhng hiu qu cha cao, ó lp li c cỏc
thao tỏc thc hnh nhng cha thnh tho:6 im
Ngửụứi thửùc hieọn: Ngoõ Thũ Xuaõn Trang 14
GPKH: Bin phỏp nõng cao cht lng hc sinh yu, kộm mụn Vt lớ
lp 8 theo Chun kin thc k nng
Tham gia mt cỏch ch ng, tớch cc v cú hiu qu, ch ng thc hin
cỏc thao tỏc thc hnh: 10 im
*. ỏnh giỏ cht lng ca bn bỏo cỏo cỏ nhõn. im v ni dung ny 10
im. Trong khi cho im cn ỏnh giỏ cao nhng ni dung cú tớnh sỏng to
ca cỏ nhõn v phờ phỏn nghiờm khc, tr im i vi nhng biu hin khụng
trung thc trong bỏo cỏo. Vic phõn phi im c th cho ni dung ny tựy
thuc vo tng bi thớ nghim thc hnh. im bi kim tra thc hnh l im
trung bỡnh ca 2 ni dung trờn.
- Bi thc hnh ngn trờn lp tin hnh trong gi hc lớ thuyt. Mụn Vt lớ cũn
cú nhiu hot ng thc hnh khỏc trong nhng gi hc bi mi nh tin hnh thớ
nghim thu thp d liu, x lớ thụng tin t nhng s liu ó thu thp c t
ú i n mc tiờu hỡnh thnh nng lc cho hc sinh.
+. Kim tra vit:
Bi kim tra vit 15 phỳt cú th thc hin u hay cui tit hc. Thng kim
tra ni dung ca mt hoc hai bi vi nhng cõu hi mc bit, hiu v bi tp
vn dng n gin. kim tra 15 phỳt cú th l nhng cõu hi t lun, trc
nghim khỏch quan hoc kt hp t lun vi trc nghim khỏch quan.
Bi kim tra 45 phỳt cú th l bi gia hc k hoc cui k. kim tra 45 phỳt
cú th l nhng cõu hi t lun, trc nghim khỏch quan hoc kt hp t lun vi
trc nghim khỏch quan.
Khi biờn son kim tra cn thc hin theo theo quy trỡnh sau:
Bc 1: Xỏc nh mc ớch ca kim tra. kim tra l mt cụng c dựng
ỏnh giỏ kt qu hc tp ca hc sinh, sau khi hc xong mt chng, mt ch ,
mt hc k, mt lp hay mt cp hc nờn khi biờn son kim tra ta cn cn c
vo yờu cu vic kim tra, cn c vo chun kin thc- k nng ca chng trỡnh
v thc t hc tp ca hc sinh xõy dng mc ớch ca kim tra cho phự hp.
Bc 2: Xỏc nh hỡnh thc kim tra : kim tra cú cỏc hỡnh thc nh:
- kim tra t lun
- kim tra trc nghim khỏch quan
- kim tra kt hp t lun vi trc nghim khỏch quan
Mi hỡnh thc u cú u im v hn ch riờng nờn cn kt hp mt cỏch hp
lý cỏc hỡnh thc sao cho phự hp vi ni dung kim tra v c trng mụn hc
nõng cao hiu qu ca b mụn, to iu kin ỏnh giỏ kt qu hc tp ca hc
sinh chớnh xỏc hn.
Nu kim tra kt hp hai hỡnh thc thỡ nờn cho hc lm bi kim tra phn
trc nghim khỏch quan trc, giỏo viờn thu bi ri mi cho hc sinh lm phn t
lun.
Bc 3 : Thit lp ma trn kim tra
Lp mt bng cú 2 chiu, mt chiu l ni dung hay mch kin thc chớnh( bỏm
sỏt chun kin thc- k nng) cn ỏnh giỏ, mt chiu l cp nhn thc ca
Ngửụứi thửùc hieọn: Ngoõ Thũ Xuaõn Trang 15
GPKH: Bin phỏp nõng cao cht lng hc sinh yu, kộm mụn Vt lớ
lp 8 theo Chun kin thc k nng
hc sinh theo cp : Nhn bit (50%), thụng hiu(25%) v vn dng(25%) ( vn
dng chia lm hai cp : vn dng cp thp v v vn dng cp cao)
Bc 4: Biờn son cõu hi theo ma trn
Vic biờn son cõu hi theo ma trn cn m bo nguyờn tc: mi cõu hi ch
kim tra mt chun hoc mt vn , khỏi nim no ú.
Bc 5: Xõy dng hng dn chm ( ỏp ỏn) v thang im
Vic xõy dng hng dn chm ( ỏp ỏn) v thang im i vi bi kim tra cn
m bo cỏc yờu cu sau:
- Ni dung : khoa hc v chớnh xỏc
- Cỏch trỡnh by: c th, chi tit nhng ngn gn v d hiu
- Phự hp vi ma trn kim tra
Bc 6: Xem xột li vic biờn son kim tra
Sau khi biờn son kim tra cn xem xột li vic biờn son kim tra nh sau:
- i chiu tng cõu hi vi hng dn chm v thang im, phỏt hin nhng sai
sút hoc thiu chớnh xỏc ca v ỏp ỏn, m bo tớnh chớnh xỏc v khoa hc.
- i chiu tng cõu hi vi ma trn , xem xột cõu hi cú phự hp vi chun
cn ỏnh giỏ khụng? Cú phự hp vi cp nhn thc cn ỏnh giỏ khụng? S
im cú thớch hp khụng? Thi gian d kin cú phự hp khụng?
Vi thc trng ca trng THSC Nguyn Vn Tri, khõu kim tra, ỏnh giỏ,
giỏo viờn tng cng mi hỡnh thc nh: kim tra ming, kim tra 15 phỳt, kim
tra kin thc c mi lỳc trong tit hc, kim tra mt tit theo phõn phi chng
trỡnh . c bit tng cng kim tra i vi hc sinh yu, nhng vi hỡnh thc nh
nhng, mang tớnh cht ng viờn giỳp .
3. Minh ha mt tit dy:
Bi 15 - Tit: 20
Tun : 20
Ngy dy : 10/1 / 2012
1 . MC TIấU :
1.1. Kin thc :
- Nờu c cụng sut l gỡ?
- Vit c cụng thc tớnh cụng sut v nờu c n v o cụng sut.
- Nờu c ý ngha s ghi cụng sut trờn cỏc mỏy múc hay dng c thit b .
1.2. K nng :
Vn dng c cụng thc P =
t
A
vo gii bi tp.
1.3.Thỏi :
Cú thỏi cn thn, tớnh chớnh xỏc khi gii cỏc BT nh lng.
2. TRNG TM :
Ngửụứi thửùc hieọn: Ngoõ Thũ Xuaõn Trang 16
CễNG SUT
GPKH: Bin phỏp nõng cao cht lng hc sinh yu, kộm mụn Vt lớ
lp 8 theo Chun kin thc k nng
- Nờu c cụng sut l gỡ? V vit c cụng thc tớnh cụng sut v nờu c
n v o cụng sut. Vn dng c cụng thc P =
t
A
vo gii bi tp
- Nm c ý ngha s ghi cụng sut trờn cỏc mỏy múc hay dng c thit b .
3. CHUN B :
3.1 . GV : Mỏy chiu v hỡnh 15.1
3.2.HS : SGK + VBT + SBT + V ghi bi + kin thc hng dn t hc
nh tit 15
4. TIN TRèNH :
4.1. n nh t chc v kim din : (2)
4.2. Kim tra ming : (5)
Cõu1 : Phỏt biu nh lut v cụng? (5)
(Khụng mt mỏy c n gin no cho ta li v cụng . c li bao nhiờu
ln v lc thỡ thit hi by nhiờu ln v ng i v ngc li .(5)
Bi tp : Nam v Dng dựng h thng rũng rc ng ny a vt nng lờn
cao 4m. Hi Nam v Dng ó thc mt cụng l bao nhiờu ? (Bit lc kộo u
dõy t do ca Nam l 100N v ca Dng l 120N )
ỏp ỏn : Cụng thc hin ca Nam
A
N
= F
N
.l = 100.4.2 = 800(J)
Cụng thc hin ca Dng.
A
D
= F
D
.l = 120.4.2 = 960(J)
4.3 . Bi mi:
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Ni dung bi hc
Hot ng 1 : T chc tỡnh hung hc
tp .(2) (Hot ng cỏ nhõn)
-GV : Cựng mt tha rung nh nhau
nu dựng sc trõu bũ v sc mỏy kộo thỡ
vt no s cy xong nhanh hn?
-GV : T cỏc cõu tr li ca HS -> vo
bi mi
Hot ng 2 : Ai lm vic kho hn?
(10)
-GV: yờu cu HS c thụng tin, hng
dn HS phõn tớch thụng tin
P ca 1 viờn gch 16N
h = 4m
An: kộo 10 viờn gch P
1
= ?
Dng:kộo 15 viờn gch P
2
= ?
CễNG SUT
I . Ai lm vic kho hn :
C
1
: Cụng ca anh An:
A
1
= P
1
.h = 640J
Cụng ca anh Dng:
A
2
= P
2
.h = 960J
Ngửụứi thửùc hieọn: Ngoõ Thũ Xuaõn Trang 17
GPKH: Bin phỏp nõng cao cht lng hc sinh yu, kộm mụn Vt lớ
lp 8 theo Chun kin thc k nng
-GV: t thụng tin, yờu cu HS tr li
C1
( Gi hc sinh yu, trung bỡnh)
-HS: khỏc nhn xột, sa nu sai
-GV: nhn xột, thng nht kt qu ỳng.
-GV: yờu cu HS hot ng nhúm tr li
C2, C3 ( vn dng k thut dy hc theo
mnh ghộp)
-GV: phõn tớch cho HS thy nờn chn
phng ỏn c, d
- Giỏo viờn theo dừi v giỳp hc
sinh yu.
+ Hc sinh trỡnh by kt qu tho lun
trờn bn t duy
Phng ỏn c : Nu thc hin cựng 1
cụng l 1J thỡ :
-An mt mt khong thi gian l :
t
1
=
A
t
=
640
50
= 0,078 ( s )
- Dng mt 1 khong thi gian l :
t
2
=
A
t
=
960
60
= 0,0625 (s )
So sỏnh: t
2
< t
1
: Dng lm vic kho
hn
* Phng ỏn d :
Nu xột trong cựng 1 thi gian 1s thỡ :
An thc hin 1 cụng l :
A
1
=
50
640
= 12,8 ( J )
Dng thc hin l :
A
2
=
60
960
= 16 ( J )
So sỏnh : A
2
> A
1
: Dng lm vic
kho hn
Hot ng 3 : Thụng bỏo cụng sut (6)
( Hot ng cỏ nhõn)
- GV: Cụng sut l gỡ? ( Hc sinh khỏ
tr li hc sinh yu, kộm lp li)
C
2 :
c, d
C3: Theo phng ỏn c
(1): Dng
(2): thc hin cựng mt cụng l 1J thỡ
Dng mt thi gian ớt hn
Theo phng ỏn d
(1): Dng
(2): trong cựng 1s Dng thc hin c
cụng ln hn
- Thc hin cựng mt cụng, ai lm vic
mt ớt thi gian hn thỡ ngi ú lm
vic kho hn.
- Trong cựng mt thi gian, ai thc
hin c cụng ln hn thỡ ngi ú
lm vic kho hn.
II . Cụng sut
- Cụng sut l cụng thc hin c
trong mt n v thi gian.
Ngửụứi thửùc hieọn: Ngoõ Thũ Xuaõn Trang 18
GPKH: Biện pháp nâng cao chất lượng học sinh yếu, kém mơn Vật lí
lớp 8 theo Chuẩn kiến thức – kĩ năng
- HS: trả lời
- GV: u cầu HS thu thập thơng tin
mục II và viết cơng thức tính cơng suất,
nêu rõ ý nghĩa các đại lượng trong cơng
thức.
- GV: Từ P = A/t => A = ?, t = ?
- HS: A = P.t ; t = A/P
Hoạt động 4 : Đơn vị cơng suất(3’)
-GV: Đơn vị cơng suất là gì?
-HS: oat (W)
-GV: 1W = ? 1kW =? W ; 1MW =? W
-HS: 1W = 1J/s ; 1kW = 1 000W ; 1MW
= 1000kW = 1 000 000W
Hoạt động 5 : Vận dụng (8’)
-GV: u cầu HS làm việc cá nhân lần
lượt trả lời C4
C
4
: Tóm tắt:
h = s = 4m ; P
1
= F
1
= 16.10 = 160N
t
1
= 50s ; P
2
= F
2
= 16.15 = 240N
t
2
= 60s
P
1
= ? W ; P
2
= ? W
- Học sinh yếu nêu cơng thức .
-HS: lên bảng trình bày
-HS: khác nhận xét, sửa nếu sai
-GV: nhận xét, thống nhất kết quả đúng
GV nêu ý nghĩa cơng suất của Dũng có
nghĩa là trong 1 giây Dũng thực hiện
cơng là 16J và An là 12,8J
Gv thơng báo ý nghĩa số ghi cơng
suất:
Số ghi cơng suất trên các máy móc ,
thiết bị đó , tức là cơng suất sản ra
hoặc tiêu thụ của thiết bị này khi nó hoạt
động bình thường
Ví d ụ: Chiếc xe có cơng suất: 15 – 70
kW có nghóa là chiếc xe này có thể
thực hiện công 15000 -70000J trong 1
giây
+ Thực hiện theo nhóm nhỏ C5:
P
A
t
=
Trong đó: P: cơng suất
A: cơng thực hiện
t: thời gian thực hiện cơng
III . Đơn vị cơng suất :
Đơn vị cơng suất là ốt. Kí hiệu: W
1W = 1J/s
1kW = 1 000W
1MW= 1 000kW = 1 000000W
IV . Vận dụng :
C
4
:
Giải:
Cơng suất của anh An
P
1
1.
1
1 1
.
12,8
F s
A
W
t t
= = =
Cơng suất của anh Dũng
P
2
2 2
2 2
.
16
A F s
W
t t
= = =
ĐS: P
1
= 12,8 W ; P
2
= 16 W
C
5
: Cùng cày một sào đất, nghĩa là
Đại diện nhóm trả lời cơng thực hiện của trâu và của máy là
Người thực hiện: Ngô Thò Xuân Trang 19
GPKH: Bin phỏp nõng cao cht lng hc sinh yu, kộm mụn Vt lớ
lp 8 theo Chun kin thc k nng
Túm tt : Cõu 6 ( Hc sinh gii) cú th
hng dn v nh
v= 9km/h ; F
k
= 200N ; t= 1gi
a. P = ?W
b. CM: P = F.v
-HS: lờn bng trỡnh by
-HS: khỏc nhn xột, sa nu sai
-GV: nhn xột, thng nht kt qu ỳ
nh nhau.
M t
1
= 6t
2
vy cụng sut mỏy cy ln
hn trõu v ln hn 6 ln
C
6
: a) Trong t = 1h (3600s) con nga
i c s = 9Km (9 000m)
Vy cụng ca lc kộo ca nga l:
A = F.s = 200.9000 = 1 800000J
Cụng sut ca nga
P
500
A
W
t
= =
b) Ta cú cụng sut: P =
vF
t
sF
t
A
.
.
==
S: a. P = 500 W b . P
= F.v
4.4. Cõu hi , bi tp cng c (4)
- GV: Qua bi hc hụm nay chỳng ta ghi nh c nhng iu gỡ? HS tr
li theo gi ý bn t duy ( Trang sau)
- GV: yờu cu HS lm BT 15.1/21SBT-HS: (15.1: C)
4.5. Hng dn hc sinh t hc (3)
* i vi bi hc tit hc ny :
Hc ghi nh/54GK + v ghi bi.
Lm bi tp 15.2 15.6/21 SBT.
c mc Cú th em cha bit/54SGK
* i vi bi hc tit hc tip theo : C nng: Th nng
Chun b: + Xem li bi cụng c hc
+ Phõn tớch thớ nghim hỡnh 16.1 v 16.2 / 55+56(SGK)
+ Da vo thớ nghim, tỡm hiu v th nng hp dn v th nng
n hi. S ph thuc ca th nng hp dn v th nng n hi
5. RT KINH NGHIM:
* Ni dung :
* Phng phỏp :
* S dng dựng, thit b dy hc:
Ngửụứi thửùc hieọn: Ngoõ Thũ Xuaõn Trang 20
GPKH: Bin phỏp nõng cao cht lng hc sinh yu, kộm mụn Vt lớ
lp 8 theo Chun kin thc k nng
Ngửụứi thửùc hieọn: Ngoõ Thũ Xuaõn Trang 21
GPKH: Biện pháp nâng cao chất lượng học sinh yếu, kém mơn Vật lí
lớp 8 theo Chuẩn kiến thức – kĩ năng
4. Kết quả so sánh :
Qua thực hiện các biện pháp nâng cao chất lượng học sinh yếu kém mơn Vật lí
theo Chuẩn kiến thức- kĩ năng. Tơi nhận thấy chất lượng học tập của học sinh lớp
8 được nâng cao giảm bớt số lượng học sinh yếu kém. Cụ thể kết quả như sau.
LỚP TSHS KẾT QUẢ TRUNG BÌNH TRỞ LÊN
Kiểm tra
đầu năm
Kiểm tra giữa
học kỳ I
Kiểm tra học kỳ I
SL TL SL TL SL TL
8A
1
27 10 37,0 13 48,1 20 76,9
8A
2
26 10 38,5 14 53,8 21 80,8
Từ kết quả kiểm tra ở 3 thời kì cho thấy qua các lần kiểm tra cuối học kì I chất
lượng nâng dần lên và cao hơn hẳn so với kiểm tra đầu năm .
C. KẾT LUẬN:
1. Bài học kinh nghiệm :
Đối với học sinh yếu kém, do hỏng kiến thức hoặc chuẩn bị ở nhà khơng chu đáo
nên khi vào lớp giáo viên giảng bài mới học sinh tiếp thu kiến thức rất khó khăn,
khơng hiểu bài, khơng tích cực đóng góp ý kiến xây dựng bài Gây ra chán nản,
khơng say mê mơn học. Hơn nữa bản thân học sinh yếu kém có nhược điểm là
thiếu luyện tập thường xun, khơng thuộc kiến thức cũ… Để giúp cho các em
lĩnh hội tốt thức mới, nhớ và khắc sâu kiến thức vừa được tiếp thu, vận dụng vào
giải thích được các tình huống có liên quan hoặc các bài tập (định lượng và định
tính) về Vật lí, đồng thời nâng cao chất lượng- hạn chế học sinh yếu kém của mơn
Vật lí ở trường THCS, thì việc dạy học sinh theo Chuẩn kiến thức - kĩ năng là rất
cần thiết và có vai trò quan trọng, quyết định đến chất lượng dạy và học của phân
mơn Vật lí. Vì vậy, đòi hỏi người giáo viên thực hiện như sau:
- Bám sát Chuẩn kiến thức- kĩ năng để thiết kế bài giảng nhằm đạt được các u
cầu cơ bản, về kiến thức, kĩ năng. Khơng q tải và q lệ thuộc hồn tồn vào
sách giáo khoa, khơng cố dạy hết tồn bộ nội dung trong sách giáo khoa mà cần
xốy sâu trọng tâm của bài
- Dựa trên cơ sở u cầu của kiến thức – kĩ năng, để học sinh đạt được Chuẩn kiến
thức- kĩ năng của nội dung bài học. Giáo viên phải biết vận dụng sáng tạo, linh
hoạt các phương pháp, kĩ thuật dạy học nhằm phát huy tính tích cực, chủ động,
sáng tạo, tự giác học tập của học sinh ; kết hợp các hoạt động, phương pháp một
cách hợp lý, khơng những nâng cao chất lượng bộ mơn, mà còn làm cho việc học
tập của học sinh hứng thú, say mê mơn học.
- Trong tổ chức các hoạt động học tập trên lớp giáo viên cần linh hoạt hơn, tổ chức
các hoạt động phù hợp với đối tượng học sinh. Đặc biệt cần quan tâm đến học sinh
Người thực hiện: Ngô Thò Xuân Trang 22
GPKH: Biện pháp nâng cao chất lượng học sinh yếu, kém mơn Vật lí
lớp 8 theo Chuẩn kiến thức – kĩ năng
yếu, kém. Giáo viên thiết kế và hướng dẫn học sinh trao đổi, trả lời các câu hỏi, bài
tập, có câu hỏi dành riêng cho học sinh yếu, kém giúp cho các em nắm vững, hiểu
được những u cầu về kiến thức – kĩ năng và có điều kiện học hỏi thêm những
bạn khá giỏi. từ đó tạo cho các em tự tin trong học tập.
- Đa dạng hóa các hình thức tổ chức dạy học nhằm tạo sự hứng thú cho học sinh
- Trong tiết dạy, học mơn Vật lí phối hợp nhiều phương pháp, thao tác khác nhau:
Thao tác thí nghiệm, quan sát mơ hình, thu thập thơng tin, xử lý thơng tin vv… và
kết hợp rất nhiều hoạt động: hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm vv…đồng thời áp
dụng các kĩ thuật dạy học, các phương pháp kiểm tra đánh giá.vv…. Đòi hỏi người
giáo viên phải biết cách thiết kế, tổ chức tiết dạy khoa học, biết lựa chọn các
phương pháp, hoạt động phù hợp để đảm bảo thời gian qui định, xác định đúng
Chuẩn kiến thức – kĩ năng và áp dụng được phương pháp dạy học tích cực. Thực
sự quan tâm, giúp đỡ, động viên học sinh yếu kém trong mỗi tiết học. Nhằm nâng
cao được chất lượng bộ mơn Vật lý, hạn chế được học sinh yếu kém.
II. Hướng phổ biến và áp dụng đề tài :
Những biện pháp vừa phân tích trên. Tơi rút ra từ kinh nghiệm giảng dạy của
bản thân, kết hợp với tài liệu tham khảo và điều kiện thiết bị hiện có ở trường mà
hình thành nên. Khi vận dụng các biện pháp này vào thực tế giảng dạy tơi nhận
thấy tỉ lệ học sinh yếu kém giảm rõ rệt đồng thời chất lượng giảng dạy được nâng
lên. Đặc biệt học sinh yếu có tự tin và hứng thú học tập bộ mơn Vật lí. Vì thế các
năm sau tơi sẽ tiếp tục thực hiện giải pháp khoa học này trong giảng dạy. Ngồi
ra các giải pháp trên có thể áp dụng nhân rộng ở tổ chun mơn, trong nhà trường
hoặc các trường bạn phù hợp với u cầu thực tế.
III . Hướng nghiên cứu tiếp đề tài :
Với giải pháp khoa học này tơi rất tâm huyết, song khả năng còn nhiều hạn
chế. Rất mong được sự góp ý của các bạn đồng nghiệp và q thầy cơ trong hội
đồng khoa học để giải pháp khoa học của tơi được hồn chỉnh hơn. Xin chân thành
cảm ơn.
Nếu được tiếp tục nghiên cứu tiếp giải pháp khoa học, tơi sẽ nghiên cứu sâu
hơn về vấn đề tổ chức học sinh học tập tích cực .
Thị xã, ngày 13 tháng 02 năm 2012
Người thực hiện
Ngơ Thị Xn
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Người thực hiện: Ngô Thò Xuân Trang 23
GPKH: Bin phỏp nõng cao cht lng hc sinh yu, kộm mụn Vt lớ
lp 8 theo Chun kin thc k nng
1. Ti liu bi dng thng xuyờn cho giỏo viờn THCS chu k III
(2004-2007) ca nh xut bn giỏo dc.
2. Sỏch giỏo viờn, sỏch giỏo khoa Vt lớ lp 8.
3. Ti liu hng dn thớ nghim Vt lớ ca B GD & T
4. Hng dn s dng thit b dy hc theo Q s 2827 Q/ BGD & T-
KHTN, ngy 25-05-2005.
5. Ti liu tp hun giỏo viờn dy hc, kim tra ỏnh giỏ theo Chun kin thc,
k nng trong chng trỡnh giỏo dc ph thụng mụn Vt lớ cp THCS .
6. Cỏc ti liu hng dn s dng thit b dy hc ca B Giỏo Dc v o To
7. Ti liu bi dng giỏo viờn dy sỏch giỏo khoa lp 7,8 v lp 9.
8.Thit k bi ging Vt lớ 8 ca Nguyn M Ho Lờ Minh H.
Ngửụứi thửùc hieọn: Ngoõ Thũ Xuaõn Trang 24
GPKH: Biện pháp nâng cao chất lượng học sinh yếu, kém mơn Vật lí
lớp 8 theo Chuẩn kiến thức – kĩ năng
MỤC LỤC
A. MỞ ĐẦU. ….…… ………………………………………Trang 1
I. Lý do chọn đề tài : ….…… ………………… Trang 1
II. Đối tượng nghiên cứu:……………………………… Trang 2
III. Phạm vi nghiên cứu: :……………………………… Trang 2
IV. Phương pháp nghiên cứu:…………………………… Trang 2
B. NỘI DUNG:………………………………… …………… Trang 2
I. Cơ sở lý luận……… ……………………………………Trang 2+3
II. Cơ sở thực tiễn:…………………………………………Trang 3
III. Nội dung: …………………………………………… Trang 4
1. Vấn đề đặt ra:…………………………………………Trang 4+5
2. Giải pháp, chứng minh vấn đề được giải quyết:…… Trang 5
a. Bám sát Chuẩn kiến thức – kĩ năng khi soạn giáo án:… Trang 5+6
b. Xốy sâu trọng tâm bài theo Chuẩn kiến thức- kĩ năng: Trang 7->11
c. Rèn kĩ năng:…………………………………………… Trang 12->13
d. Đổi mới kiểm tra đánh giá:…………………………… Trang 13-> 15
3. Giáo án minh hoạ: :…………………………………. Trang 16->21
4. Kết quả so sánh:…………………………………………Trang 22
C. KẾT LUẬN :………………………………………… …….Trang 22
I. Bài học kinh nghiệm:………………………………. Trang 22
II. Hướng phổ biến và áp dụng đề tài:……………………Trang 23
III. Hướng nghiên cứu tiếp đề tài :……………………… Trang 23
Người thực hiện: Ngô Thò Xuân Trang 25