Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

thực trạng và giải pháp phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật để thúc đẩy công nghiệp hoá hiện đại hoá tại thành phố đă nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.54 KB, 45 trang )

Âãö taìi kiãún táûp
Låìi Måí áöuÂ

Cơ sở hạ tầng với những vai trò và vị trí của nó đã trở thành yếu tố quan trọng quyết
định diện mạo của một quốc gia , trong sự phát triển của sản xuất kinh doanh , đời sống dân
cư và quản lý nhà nước.
Từ một nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu đi lên chủ nghĩa xã hội, với cơ sở hạ tầng của
nền kinh tế nước ta còn hết sức thấp kém không đáp ứng được yêu cầu của sản xuất kinh
doanh và đời sống dân cư thì việc xây dựng một hệ thống cơ sở hạ tầng kỹ thuật hiện đại ,
đồng bộ phù hợp với chiến lược phát triển kinh tế của mỗi quốc gia ,vùng lãnh thổ là điều
kiện vô cùng quan trọng để thúc đẩy phát triển nền kinh tế , nó còn là bậc thang để đưa quốc
gia đó tiến xa hơn trên con đường phát triển cùng các quốc gia khác
Là đô thị loại I cấp quốc gia, Đà Nẵng đang trong thời kỳ thực hiện sự nghiệp công
nghiệp hoá hiện đại hoá .Trong quá trình phát triển Đà Nẵng đã có nhiều thay đổi đáng kể so
với trước đây .Tuy nhiên trong sự vươn lên đó vẫn còn tồn tại một số vấn đề cần giải quyết.Là
một người con của thành phố Đà Nẵng em cũng mong muốn góp một phần công sức ít ỏi vào
sự phát triển này .Xuất phát từ mong muốn đó ,em đã chọn đề tài:”Thực trạng và giải pháp
phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật để thúc đẩy công nghiệp hoá hiện đại hoá tại thành phố
Đà Nẵng”.
Đề tài của em gồm 3 phần:
Phần I - Cơ sở lý luận của phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật.
Phần II - Thực trạng về hạ tầng kỹ thuật tại thành phố Đà Nẵng
Phần III - Giải pháp phát triển Hạ tầng kỹ thuật tại thành phố Đà Nẵng từ năm 2005
đến năm 2010 .
Tuy nhiên ,do kiến thức và thời gian còn hạn chế nên đề tài sẽ không tránh khỏi thiếu
sót .Em rất mong sự chỉ bảo của thầy và các cán bộ nhân viên trong Sở kế hoạch và đầu tư để
đề tài được hoàn chỉnh hơn.
Em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ h ướng dẫn tận tình của thầy Lưu Hoàng Tuấn
cùng tập thể cán bộ nhân viên của phòng Xây dựng cơ bản- thẩm định dự án đã tạo điều kiện
cho em hoàn thành đề tài này.
Đà Nẵng ,tháng 6 năm 2005


Sinh viên thực hiện
Trang 1
Âãư ti kiãún táûp
Pháư n I
CÅ SÅÍ L LÛN CA PHẠT TRIÃØN CÅ SÅÍ HẢ
TÁƯNG
ÂÃØ THỤC ÂÁØY CÄNG NGHIÃÛP HOẠ - HIÃÛN ÂẢI
HOẠ
I. KHẠI NIÃÛM HẢ TÁƯNG CÅ SÅÍ
Hả táưng cå såí l ton bäü cạc cäng trçnh v trang thiãút bë ca quạ trçnh tại sn
xút x häüi, âỉåüc täø chỉïc cán âäúi v liãn kãút våïi nhau trong trong khäng gian. Chụng
phủc vủ cho nhỉỵng nhu cáưu cung cáúp v dëch vủ ca nhán dán, ca bäü mạy hnh chênh
v cạc cå såí sn xút. Tênh äøn âënh tỉång âäúi cao, sỉû liãn kãút chàût ch våïi cạc hoảt
âäüng kinh tãú trong vng v tøi th tỉång âäúi di (thåìi gian sỉí dủng) ca cạc cäng
trçnh v mảng lỉåïi ca cå såí hả táưng â âỉa chụng tråí thnh mäüt úu täú cọ nh hỉåíng
tåïi quạ trçnh phán bäú âëa âiãøm ca cạc ngnh, cạc lénh vỉûc kinh tãú v l mäüt cå cáúu
thnh pháưn ca lnh thäø v vng.
II. ÂÀÛC ÂIÃØM V VAI TR CA CÅ SÅÍ HẢ TÁƯNG TRONG CÄNG
NGHIÃÛP - HIÃÛN ÂẢI HỌA
Hả táưng k thût âỉåüc hçnh thnh thäng qua hoảt âäüng ca con ngỉåìi nhỉ xáy
dỉûng hãû thäúng âỉåìng phäú, hãû thäúng cáúp nỉåïc sảch, thoạt nỉåïc báøn Hả táưng k thût
phủc vủ mäüt cạch trỉûc tiãúp cho sỉû phạt triãøn x häüi, vç nọ l cạc trang thiãút bë, mạy
mọc, hiãûn váût củ thãø phủc vủ cho quạ trçnh täưn tải v phạt triãøn ca x häüi.
Qun l cå såí hả táưng k thût, l mäüt bäü pháûn ca cå såí hả táưng, nhỉng vç nọ
liãn quan âãún úu täú k thût nãn tênh cháút ca cäng viãûc qun l âi hi phỉïc tảp hån.
Cạc dëch vủ hả táưng k thût cáưn khäúi lỉåüng väún âáưu tỉ ban âáưu v chi phê váûn
hnh âạng kãø, lm cho viãûc thu häưi väún tråí nãn cỉûc k kk.s
III. CẠC VÁÚN ÂÃƯ CH ÚU TRONG CHÊNH SẠCH ÂÁƯU TỈ KÃÚT CÁÚU
HẢ TÁƯNG K THÛT
1. Quan âiãøm v mủc tiãu phạt triãøn kãút cáúu hả táưng k thût åí âä thë:

trong nhỉỵng nàm 90 thãú k XX, Nh nỉåïc Viãût Nam ban hnh nhiãưu chênh sạch
nhàòm phủc vủ mủc tiãu âáøy mảnh cäng nghiãûp hoạ hiãûn âải hoạ âáút nỉåïc, thục âáøy sỉû
phạt triãøn kinh tãú - x häüi âm bo an ninh qúc phng, bo vãû mäi trỉåìng sinh thại,
tảo âiãưu kiãûn cho cạc âä thë phạt triãøn trong thẹ bãn vỉỵng, táûp trung xáy dỉûng cå såí váût
Trang 2
Âãư ti kiãún táûp
cháút kinh tãú - k thût thêch håüp våïi mäùi vng, lm âäüng lỉûc thục âáøy sỉû phạt triãøn cho
mäùi âä thë trong c nỉåïc.
Trãn cå såí nàõm vỉỵng ch trỉång phạt triãøn kinh tãú nhiu thnh pháưn, váûn hnh
theo cå chãú thë trỉåìng, trỉåïc màõt triãøn khai cạc chênh sạch cå chãú biãûn phạp phạt triãøn
nhỉ sau:
* Tàng cỉåìng hiãûu lỉûc bäü mạy qun l nh nỉåïc trong lénh vỉûc cå såí hả táưng.
Âäøi måïi cå chãú chênh sạch phạt triãøn trong lénh vỉûc qun l nh nỉåïc, qun l quy
hoảch, qun l báút âäüng sn âáút âai, nh cỉía, qun l âáưu tỉ v xáy dỉûng, qun l khai
thạc sỉí dủng cạc cäng trçnh hả táưng, tảo ra sỉû chuøn biãún cọ hiãûu qu trãn mi lênh
vỉûc âäúi våïi hãû thäúng cå såí hả táưng trong nỉåïc.
* Xáy dỉûng chênh sạch v gii phạp tảo väún, sỉí dủng hiãûu qu ngưn väún âáưu tỉ
trong nỉåïc v nỉåïc ngoi vo mủc âêch phạt triãøn cỉïo åí hả táưng Nghiãn cỉïu cå chãú tảo
ra cạc ngưn thu v hçnh thảnh qu phạt triãøn hả táưng m trỉåïc hãút l : giao thäng váûn
ti, cáúp nỉåïc sảch, thoạt nỉåïc báøn, cạc cäng trçnh ngáưm nhỉ nỉng lỉåüng, chiãúu sạng,
bỉu chênh viãùn thäng l nhỉỵng váún âãư thục âáøy kinh tãú phạt triãøn nhanh, cọ hiãûu qu
mäüt khi m chênh quưn âä thë åí âọ biãút váûn dủng cạc chênh sạch ny vo thỉûc tãú cüc
säúng.
* Tiãúp tủc hon chènh v âäøi måïi chênh sạch vãư nh åí v âáút âãø äøn âënh âåìi säúng
v tảo ra ngưn lỉûc måïi phạt triãøn.
* Såïm ban hnh lût quy hảch cå såí hả táưng âãø cho dán chụng äøn âënh v tại
âënh cỉ láu di
* Tàng cỉåìng qun l mäi trỉåìng âãø âm bo âiãưu kiãûn säúng v lm viãûc.
2. Nhỉỵng váún âãư ch úu trong chênh sạch âáưu tỉ kãút cáúu hả táưng k
thût

* Gii quút väún âáưu tỉ : Mäüt trong nhỉỵng váún âãư quan trng trogn chênh sạch
âáưu tỉ kãút cáúu hả táưng k thût l váún âãư väún - båíi vç âáưu tỉ kãút cáúu hả táưng k thût cọ
säú väún ráút låïn, âáưu tỉ åí âáy mang tênh cháút qúc gia, thåìi gian thu häưi väún cháûm v
trong âáưu tỉ cn manh tênh cháút x häüi. Do âọ váún âãư ch úu l väún âãø âáưu tỉ cho cạc
dỉû ạn. Viãûc kãu gi väún ca cạc nh âáưu tỉ qúc tãú vo Viãût Nam âãø tiãún hnh cạc dỉû
ạn, nhçn chung cọnhiãưu vng â táûn dủng ngưn väún ny âãø liãn doanh liãn kãút cọ hiãûu
qu, song cọ mäüt säú nåi bë âçnh âäún, cạc dỉû ạn âáưu tỉ bë tháút thiãût lm cho sn xút êt
cọ hiãûu qu hồûc hiãûu qu gi tảo. Nhiãưu qúc gia trong quạ trçnh âä thë hoạ v cäng
nghiãûp hoạ chè táûp trung âáưu tỉ vo cạc âä thë låïn, cn cạc âä thë vỉìa v nh nh
nỉåïc cn thiãúu cạc chênh sạch, ch trỉång biãûn phạp âãø büc cạc ch âáưu tỉ tçm âãún
cạc âëa phỉång åí xa cạc thnh phäú låïn . Nhỉỵng nàm qua Viãût Nam â tiãún hnh ạp
dủng chỉång trçnh âáưu tỉ kãút cáúu hả táưng k thût theo phỉång thỉïc BOT (âáưu ỉ xáy
Trang 3
Âãư ti kiãún táûp
dỉûng - khai thạc - chuøn giao) nhỉng cng chè lm cạc âä thë låïn v vỉìa, cn cạc âä
thë cåỵ thë x, thë tráún chỉa cọ. Vç váûy, åí nhỉỵng vng xa cạc thnh phäú låïn, kinh tãú phạt
triãøn cháûm chảp, thu nháûp tháúp tçnh trảng âọi ngho âang åí diãûn räüng tải cạc âia bn
näng thän, nháút l Miãưn Trung Viãût Nam.
* Váún âãư quy hoảch phạt triãøn vng lnh thäø : Mún phạt triãøn kinh tãú - x häüi
cáưn cọ quy hảch chi tiãút v quy hảch chun nghnh âãø âỉa cạc dỉû ạn ca cạc nghnh
chun män vo âáưu tỉ. Khi cạc â phã duût chiãún lỉåüc phạt triãøn vng lnh thäø våïi
cạc kãú hoảch di hản thç âọ l cå såí phạp l âãø triãøn khai cạc loả hçnh quy hảch chung,
quy hoảch chi tiãút v quy hoảch chun ngnh åí cạc vng âọ.
* Váún âãư k thût v chuøn giao cäng nghãû: Cạc thnh phọ åí cạc nỉåïc âang
phạt triãøn trong âo cọ Viãût Na, nọi chung âang trogn thåìi k âä thë hoạ nhanh, tỉïc l
quạ trçnh cäng nghiãûp hoạ â v âang phạt triãøn våïi täúc âäü nhanh, song viãûc huy âäüng
väún ln gàûp khọ khàn vç váûy cạc cäng trçnh xáy dỉûng thỉåìng kẹo di. Váún âãư lỉûa
chn k thût hiãûn âải v cäng nghãû tiãn tiãn âãø ạp dủng vo quạ trçnh cäng nghiãûp
hoạ, rỉït ngàõn thåìi gian xáy dỉûng cng ráút quan trng. Thỉûc tãú cho tháúy sỉû phäúi håüp
âäưng bäü trong cạc ch trong trỉång, chênh sạch âáưu tỉ cho cạc hảng mủc cäng trçnh åí

âä thë l úu täú quút âënh âãø phạt huy hiãûu qu âáưu tỉ.
* Váún âãư âáưu tỉ kãút cáúu hả táưng k thût gàõn liãưn våïi vàn hoạ x häüi: Cạc âä thë
hçnh thnh v phạt triãøn ráút såïm våïi mäüt nãưn vàn hoạ láu âåìi, do âọ váún âãư âáưu tỉ kãút
cáúu hả táưng k thût nhỉ thãú no âãø bo täưn âỉåüc di sn vàn họa váût thãø, gọp pháưn hiãûn
âải hoạ cạc âä thë cng l mt úu täú ráút quan trng trong phạt triãøn bãưn vỉỵng.
* Váún âãư vãư tênh âäưng bäü v hiãûn âải thãí hiãûn trong cạc chênh sạch âáưu tỉ kãút
cáúu hả táưng k thût cáưn chụ vo cạc lénh vỉûc cọ väún âáưu tỉ låïn ngay tỉì khi chøn bë
âáưu tỉ âọ l:
+ Giao thäng v váûn ti âä thë,
+ Cáúp v thoạt nỉåïc âä thë
+ Hãû thäúng cáúp âiãûn
+ Hãû thäúng bo vãû mäi trỉåìng
Âäưng thåìi phi tän trng phạp lût trong xáy dỉûng, âọ l úu täú vä cng quan
trng âãø phạt huy hiãûu qu tiãưn väún b ra trong quạ trçnh âáưu tỉ åí âä thë.
* Sỉû thäúng nháút giỉỵa qun l väún âáưu tỉ kãút cáúu hả táưng k thût cng nhỉ
thäúng nháút qun l váûn hnh v khai thạc kãút hả táưng k thût: Âáưu tỉ kãút cáúu hả táưng
k thût phi ph håüp våïi nhu cáưu ca sỉû phạt triãøn v táûn dủng täúi âa ngưn väún trong
nỉåïc v nỉåïc ngoi âãø phạt triãøn trong thãú phạt triãøn bãưn vỉỵng.
Trang 4
Âãư ti kiãún táûp
IV. NÄÜI DUNG CA CI TẢO HÃÛ THÄÚNG CÅ SÅÍ HẢ TÁƯNG K
THÛT
Näüi dung vãư hãû thäúng thiãút bë k thût ca cạc thnh phäú c khäng âáưy â. Cạc
nhu cáưu vãư dng âiãûn, nỉåïc trong sinh hoảt ca ngỉåìi dán khäng âỉåüc âạp ỉïng âáưy â,
hãû thäúng cäúng rnh trong thnh phäú khäng âm bo u cáưu thoạt nỉåïc mỉa v nỉåïc
thi sinh hoảt, vç thãú nhiãưu khu vỉûc âiãưu kiãûn vãû sinh ráút kẹm.
Nhçn chung cạc hãû thäúng cå såí hả táưng v thiãút bë k thût trong cạc thnh phäú
c nỉåïc ta khäng âáưy â v hon chènh. Cạc âỉåìng äúng tiãút diãûn nh hiãûn nay khäng
âạp ỉïng âỉåüc nhu cáưu sỉí dủng våïi säú dán ngy cng tàng. Vç váûy, cáưn thiãút phi tiãún
hnh sỉỵa chỉỵa, ci tảo v thay thãú tỉìng pháưn hồûc ton bäü, ci tảo hãû thäúng thiãút bë k

thût thnh phäú l váún âãư phỉïc tảp båíi vç cạc hãû thäúng pháưn låïn âỉåüc âàût dỉåïi âáút. Khi
tiãún hnh ci tảo cáưn tçm hiãøu k ti liãûu c v âiãưu tra tè mè tçnh hçnh hiãûn trảng ca hãû
thäúng thiãút bë k thût.
Trong thỉûc tãú tiãún hnh ci tảo thnh phọ c vãư màût thiãút bë k thût thỉåìng bao
gäưm viãûc sỉỵa chỉỵa v thay thãú tỉìng bäü pháûn. Nãn khoanh thnh tỉìng bäü pháûn âãø cọ näúi
våïi hãû thäúng måïi chung ca ton thnh phäú
Trang 5
óử taỡi kióỳn tỏỷp
Phỏử n II
THặC TRANG C S HA TệNG TAI THAèNH PH
Aè NễNG
I. BặU CHấNH VIN THNG
Laỡ mọỹt trong ba trung tỏm lồùn vóử bổu chờnh - vióựn thọng cuớa caớ nổồùc, nũm trón
õổồỡng caùp quang quọỳc tóỳ, coù õaỡi Caùp bióứn quọỳc tóỳ nũm trón õởa baỡn phổồỡng Hoaỡ Haới,
quỏỷn Nguợ Haỡnh Sồn thaỡnh phọỳ aỡ Nụng õuớ khaớ nng õaùp ổùng mọỹt caùch õỏửy õuớ nhỏỳt
caùc yóu cỏửu cuớa moỹi tọứ chổùc, caù nhỏn trón õởa baỡn thaỡnh phọỳ vaỡ khu vổỷc mióửn Trung,
Tỏy Nguyón.
- Hóỷ thọỳng maỷng truyóửn dỏựn bao gọửm 09 tuyóỳn truyóửn dỏựn nọỹi tốnh sổớ duỷng
phổồng thổùc truyóửn dỏựn caùp quang vaỡ 03 tuyóỳn truyóửn dỏựn nọỹi tốnh sổớ duỷng viba.
- Toaỡn maỷng hióỷn sổớ duỷng trón 80km caùp quang, 110.000 õọicaùp õọửng 305 km
ọỳng cọỳng, 369 km dổồỡng cọỹt, 1.899 bóứ caùp, 773 họỹp caùp, 3.537 tuớ caùp.
- Caùc cồ quan cuớa Bổu õióỷn thaỡnh phọỳ õuớ khaớ nng õaùp ổùng nhu cỏửu vóử caùc
cọng nghóỷ truyóửn dỏựn hióỷn õaỷi cuớa khaùch haỡng.
- Toaỡn thaỡnh phọỳ hióỷn coù 21 tọứng õaỡi caùc loaỷi. Trong õoù coù 02 tọứng õaỡi OCB EB
vồùi tọứng dung lổồỹng lừp õỷt laỡ 80.818 sọỳ.
- Tọứng sọỳ thuó bao toaỡn thaỡnh phọỳ tờnh õóỳn thaùng 10/2003 laỡ 128.249 thuó bao.
Trong õoù coù 32.523 thuó bao di õọỹng.
- Mỏỷt õọỹ dióỷn thoaỷi: 17,3 maùy/100 dỏn; 14/14 xaợ vaỡ 9/9 õọửn bión phoỡng õaợ
trang bở õióỷn thoaỷi. Ngoaỡi ra coỡn coù 16.970 thuó bao internet vaỡ 814 thuó bao nhừn tin.
- Vồùi 62 bổu cuỷc gọửm: 01 bổu cuỷc cỏỳp 1, 05 bổu cuỷc cỏỳp 2, 56 bổu cuỷc cỏỳp 3, vaỡ

12 õióứm Bổu õióỷn Vn hoaù xaợ, maỷng lổồùi bổu chờnh cuớa thaỡnh phọỳ õaùp ổùng õỏửy õuớ moỹi
yóu cỏửu cuớa khaùch haỡng.
- Toaỡn thaỡnh phọỳ coù 04 õổồỡng thổù cỏỳp 2 vồùi tọứng chióửu daỡi 90km, 32 õổồỡng thổù
cỏỳp 3 vỏỷn chuyóứn bũng xe cồ giồùi vồùi tọứng chióửu daỡi 457km.
Bổu chờnh - Vióựn thọng thaỡnh phọỳ aỡ Nụng coù khaớ nng cung cỏỳp cho khaùch
haỡng caùc dởch vuỷ nhổ:
Vióựn thọng Bổu chờnh
- ióỷn thoaỷi nọỹi haỷt
- ióỷn thoaỷi lión tốnh
- Bổu phỏứm
- Bổu kióỷn
Trang 6
óử taỡi kióỳn tỏỷp
- Dởch vuỷ 1080
- Dởch vuỷ goỹi õióỷn thoaỷi trổỷc tióỳp õi quọỳc
tóỳ (IDD)
- Dởch vuỷ õióỷn thoaỷi quọỳc tóỳ goỹi sọỳ
- Dởch vuỷ õióỷn thoaỷi di õọỹng
- Dởch vuỷ õióỷn thoaỷi theớ Vióỷt Nam
- Dởch vuỷ truyóửn sọỳ lióỷu
- Dởch vuỷ Internet
- Dởch vuỷ Telex
- Dởch vuỷ Fax
- Caùc dởch vuỷ gia tng cuớa õióỷn thoaỷi coùo
õởnh (hióứn thở sọỳ chuớ goỹi, thọng baùo vừng
nhaỡ, chuyóứn cuọỹc goỹi, baùo giồỡ, gọỹp nhoùm
thuó bao )
- Chuyóứn tióửn
- Phaùt haỡnh baùo chờ
- Tem bổu chờnh

- Dởch vuỷ tióỳt kióỷm bổu õióỷn
- Bổu phỏứm chuyóứn phaùt nhanh EMS
- Phaùt chuyóứn nhanh PCN
- Cho thuó họỹp thổ
- ióỷn hoa.
II. GIAO THNG VN TAI
1. Giao thọng õọỳi ngoaỷi:
a. ổồỡng haỡng khọng:
Sỏn bay quỏn sổỷ nổồùc mỷn cỏỳp III nũm phờa ọng Nam thaỡnh phọỳ, saùt bồỡ bióứn
Non Nổồùc caùch trung tỏm thaỡnh phọỳ 9km, rọỹng 90ha, coù mọỹt õổồỡng bng duy nhỏỳt
1.380m x 18m.
Sỏn bay cỏỳp I sổớ duỷng họựn hồỹp quỏn dỏn sổỷ nũm phờa Tỏy trung tỏm thaỡnh phọỳ
coù dióỷn tờch trong giồùi haỷn õổồỡng bao 1.100ha, vồùi 3 õổồỡng bng chờnh:
- ổồỡng bng sọỳ I : L x B = 3046m x 46m.
- ổồỡng bng sọỳ II: L x B = 1800m x 43m.
- ổồỡng bng sọỳ III : L x B = 1600m x 43m.
Haỡng tuỏửn taỷi sỏn bay aỡ Nụng coù khoaớng 84 chuyóỳn bay nọỹi õởa, 6 chuyóỳn bay
quọỳc tóỳ.
ỏy laỡ mọỹt sỏn bay nũm ngay trong trung tỏm thaỡnh phọỳ, thuỏỷn tióỷn cho haỡnh
khaùch nhổng gỏy trồớ ngaỷi cho cuọỹc sọỳng dỏn cổ xung quanh cuợng nhổ vióỷc phaùt trióứn
mồớ rọỹng thaỡnh phọỳ.
Trang 7
óử taỡi kióỳn tỏỷp
b. Caớng bióứn:
aỡ Nụng coù õióửu kióỷn tổỷ nhión thuỏỷn lồỹi phaùt trióứn hóỷ thọỳng caớng bióứn vaỡ caớng
sọng doỹc 2 bón bồỡ sọng Haỡn õoaỷn tổỡ cỏửu Nguyóựn Vn Trọựi ra cổớa sọng Haỡn.
Caớng aỡ Nụng bao gọửm 2 khu vổỷc: Caớng bióứn Tión Sa vaỡ caớng sọng Haỡn.
+ Caớng Tión Sa: laỡ caớng bióứn nũm trón vởnh aỡ Nụng coù 2 cỏửu nhọ mọựi cỏửu daỡi
183m; rọỹng 27,4m. Vồùi õọỹ sỏu mồùn nổồùc laỡ 11m chổa kóứ thuyớ trióửu. Tọứng dióỷn tờch
khu vổỷc rọỹng 18,3ha gọửm baợi chổùa 90.000m

2
vaỡ 3 kho rọỹng 15.945m
2
. Coù khaớ nng
tióỳp nhỏỷn taỡu coù troỹng taới 20.000 - 30.000 tỏỳn, nng lổỷc bọỳc dồợ haỡng hoaù khoaớng 3 trióỷu
tỏỳn/nm.
Hióỷn taỷi õang xỏy dổỷng mọỹt cỏửu sọỳ 3 lióửn bồỡ daỡi 165m, mồùn nổồùc 12m, chuyón
duỡng cho haỡng Container vaỡ haỡng sióu trổồỡng, sióu troỹng õóứ õaùp ổùng kởp thồỡi nhu cỏửu
haỡng hoaù ngaỡy caỡng tng qua caớng aỡ Nụng.
+ Caớng sọng Haỡn: doỹc theo sọng Haỡn vóử phờa taớ nhaỷn laỡ caùc bóỳn taỡu cuớa khu vổỷc
sọng Haỡn, nọỳi vồùi caớng Tión Sa bũng luọửng daỡi 4km, sỏu 6m. Gọửm 8 cỏửu taỡu vồùi tọứng
chióửu daỡi 750m, mồùi nổồùc 7m, khọng kóứ thuyớ trióửu.
Caớng Sọng Haỡn chióỳm dióỷn tờch 3,4ha gọửm 8.000m
2
baợi chổợa haỡng vaỡ 3 nhaỡ kho
dióỷn tờch 8225m
2
. Caớng coù khaớ nng tióỳp nhỏỷn caùc taỡu coù troỹng taới tọỳi õa laỡ 5.000 tỏỳn
vồùi nhióửu chuớng loaỷi haỡng hoaù.
Hióỷn taỷi nng lổỷc cuớa caớng coỡn haỷn chóỳ, khaớ nng thọng qua tọỳi õa cuớa caớng
hióỷn nay chố mồùi õaỷt 1,1 trióỷu tỏỳn/nm vỗ khọng coù õó chừn soùng, khọng coù khra nng
hoaỷt õọỹng lión tuỷc ngay caớ trong muỡa mổa, baợo. Tuyóỳn õổồỡng sừt vaỡo caớng Tión Sa, vỗ
khọng phaùt huy õổồỹc do vỏỷy õaợ õổồỹc dồợ boớ.
+ Caớng Naỷi Hión: Taỡu dỏửu 4.000 tỏỳn cỏỷp bóỳn taỷi õỏy laỡm nhióỷm vuỷ xuỏỳt vaỡ nhỏỷp
coù hóỷ thọỳng õổồỡng ọỳng nọỳi lióửn vồùi caùc khu kho trong thaỡnh phọỳ.
+ Caớng Lión Chióứu: do quỏn õọỹi quaớn lyù - hióỷn taỷi chố coù mọỹt caớng phuỷc vuỷ cho
nhaỡ maùy ximng Haới Vỏn ỏy laỡ caớng troỹng õióứm xỏy trong nhổợng nm 2020 phuỷc
vuỷ khu cọng nghióỷp Lión Chióứu trong tổồng lai.
+ Caớng Haới Quỏn: laỡ caớng nọỳi tióỳp vồùi Caớng Tión Sa vaỡ caớng sổớa chổợa taỡu, vỏỷn
chuyóứn haỡng cho hỏỷu cỏửn quỏn khu 5, vở trờ ồớ õỏửu cỏửu Nguyóựn Vn Trọựi.

+ Caớng Caù: aỡ Nụng coù 3 bóỳn caù: Thuỏỷn Phổồùc, Cỏửu en vaỡ Nam Thoỹ trong õoù
coù bón caù Cỏửu en gỏy ọ nhióựm thaỡnh phọỳ.
c. ổồỡng sừt:
ổồỡng sừt bừc Nam chaỷy trón õởa baỡn thaỡnh phọỳ aỡ Nụng daỡi 30km tổỡ ga Lng
Cọ õóỳn Hoaỡ Tióỳn thuọỹc õởa phỏỷn aỡ Nụng, hổồùng tuyóỳn song song vồùi quọỳc lọỹ 1A.
Trang 8
Âãư ti kiãún táûp
Náng lỉûc chun chåí 29 âäi tu. ngy âãm (âãún tỉì H Näüi v thnh phäú Häư Chê
Minh)
Nàòm trong thnh phäú Â Nàơng cọ 3 ga chênh:
- Ga phêa Bàõc åí chán âo Hi Ván l ga k thût v láûp tu.
- Ga phêa Nam l ga Lãû Trảch (x Ho Tiãún) cng l ga k thût v láûp tu.
- Ga  Nàơng l ga khu âoản våïi 3 chỉïc nàng: ga hng, khạch v tạc nghiãûp k
thût. Nh ga nàòm trãn âỉåìng Hi Phng ngay trung tám thnh phäú, diãûn têch khu vỉûc
ga khong 240.000m
2
.
Âáưu mäúi âỉåìng sàõt khu vỉûc  Nàơng cọ nhiãưu hản chãú nhỉ: âỉåìng trạnh tu
ngàõn, ghi quạ c, âoản âỉåìng tỉì ng 3 Thanh Khã vo ga  Nàơng , âỉåìng sàõt âi trong
khu dán cỉ di 6km trong nhiãưu âoản khäng cọ cạch ly båíi váy khọ âm bo an ton
cho dán cỉ. Âáy l váún âãư bỉïc xục cáưn xem xẹt trong âäư ạn quy hoảch.
d. Âỉåìng bäü:
Qúc läü 1A di 26km chảy qua phêa Táy thnh phäú, màût âỉåìng bãtäng nhỉûa
räüng 7,5m - 9,0m, liãn hãû våïi mảng âỉåìng thnh phäú qua 3 cáưu näúi: ng ba Hú, Miãúu
Bäng v ng tỉ Ho Cáưm; Qúc läü 14B âỉåìng bãtäng räüng 7,5m näúi  Nàơng våïi Táy
Ngun v näúi  Nàơng våïi Paske (phêa Nam Lo), tỉì Paske cọ thãø ho våïi mảng
âỉåìng bäü xun Ạ âi Camphuchia, Thại Lan v häüi nháûp våïi khäúi ASEAN.
Bãún ätä liãn tènh, huûn: trãn âëa bn thnh phäú cọ 2 bãún xe, 1 bãún thüc Såí
Giao thäng qun l v 1 bãún thüc thnh phäú. Ton bäü khäúi váûn ti ny nàòm trãn
âỉåìng Âiãûn Biãn Ph, l mäüt trủc chênh ca thnh phäú, cọ diãûn têch khong 5ha. Viãûc

hoảt âäüng åí khu vỉûc ny, gáy tråí ngải nhiãưu cho dán cỉ thnh phäú v lm ä nhiãùm mäi
trỉåìng xung quanh.
Âáy l khu vỉûc táûp trung nhiãưu loải xe nhỉ xe but, xe ti, xe lam gáy läün xäün
trãn âỉåìng Âiãûn Biãn Ph v nàòm trong ténh khäng âáưu ca sán bay  Nàơng.
2. Giao thäng âäúi näüi:
Âỉåìng phäú âỉåüc xáy dỉûng theo hai hỉåïng ch úu: Bàõc Nam v Âäng Táy.
Trong khu phäú c, háưu hãút cạc âỉåìng cọ chiãưu räüng hẻp tỉì 10m - 21m trong âọ
lng âỉåìng räüng 5 - 10,5m.
Mäüt säú tuún âỉåìng måïi xáy dỉûng nhỉ âỉåìng Bàõc Nam, âỉåìng 2/9, âỉåìng CM
thạng 8 cọ màût càõt låïn räüng 33m - 36m.
Trang 9
óử taỡi kióỳn tỏỷp
Baớng tọứng hồỹp hóỷ thọỳng õổồỡng trong thaỡnh phọỳ
TT Tón õổồỡng
Chióửu
daỡi (m)
TT Tón õổồỡng
Chióửu
daỡi (m)
I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
II
1
Quỏỷn Thanh Khó
Thaùi Thở Bọi
Ló ọỹ
Xuỏn Haỡ
Huyỡnh Ngoỹc Huóỷ
Tọứng Caùc Kióỷt
inh Tión Hoaỡng
Duợng Sộ Thanh Khó
Tọứng Caùc Kióỷt
Nb Phổồỡng An Khó
Haỡm Nghi
Tọứng Caùc ổồỡng
Nguyóựn Tri Phổồng
Tọứng Caùc Kióỷt
Hoaỡng Hoa Thaùm

Tọứng Caùc Kióỷt
ióỷn Bión Phuớ
Tọứng Caùc Kióỷt
Phan Thanh
Nguyóựn Vn Linh
ổồỡng Khọng Tón
Lyù Thaùi Tọứ
Trỏửn Cao Vỏn
Tọứng Caùc Kióỷt
Quỏỷn Haới Chỏu
Chu Vn An
780
600
600
1160
1150
550
1870
650
3300
1583
3120
2400
3310
490
2400
3200
3700
1306
1118

1550
370
3970
3940
1810
III
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
IV
1
2
3
4
5
6
7
8

9
Quỏỷn Sồn Traỡ
Trổồng ởnh
Nguyóựn Huy Hióỷu
Tọứng caùc õổồỡng
Yóỳt Kióu
Tọứng caùc õổồỡng
Ngọ Quyóửn
Tọứng caùc õổồỡng
Trỏửn Quọỳc Toaớn
Tọứng caùc õổồỡng
Nguyóựn Cọng Trổù
Tọứng caùc õổồỡng
Ló Hổợu Traùc
Tọứng caùc õổồỡng
Lổồng Thóỳ Vinh
Tọứng caùc õổồỡng
Quỏỷn Thanh Khó
Nguyóựn Trổồỡng Tọỹ
Phaỷm Phuù Thổù
Cao Thừng
Tọứng caùc kióỷt
Quang Trung
Tọứng caùc kióỷt
aỡoDuy Tổỡ
Nguyóựn Thióỷn Thuỏỷt
Trỏửn Quọỳc Toaớn
650
650
3587

4400
7655
6200
10050
850
4800
3320
4410
650
6190
450
670
210
116
400
150
1250
126
78
225
460
Trang 10
óử taỡi kióỳn tỏỷp
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Cọ Bừc
Cọ Giang
Trỏửn Quyù Caùp
Maỷc ộnh Chi
Phan Bọỹi Chỏu
Hoaỡng Dióỷu
Ló ỗnh Dổồng
Nguyóựn Du

Thanh Duyón
Ló Vn Duyóỷt
Ló Duỏứn
ọỳng a
Ba ỗnh
Baỷch ũng
oaỡn Thở ióứm
Bừc ỏứu
Ló Quyù ọn
Trỏửn Hổng aỷo
Nguyóựn Thaùi Hoỹc
Ló aỷi Haỡnh
Tng Baỷt Họứ
Thanh Haới
Haới Họử
ng ấch Khióm
Ng/ Thở Minh Khai
Lyù Thổồỡng Kióỷt
H.Th.Khaùnh
Ló Lồỹi
Phao Lọ
3480
1439
460
176
428,5
1980
931
729
246

79
2049
1800
331
2542
251
250
300
230
240
235
246
926
600
2350
1002,8
590
552
1190
150
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

20
21
22
23
24
25
26
II
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Nuùi Thaỡnh
ổồỡng khọng tón
Duy Tỏn
Hoaỡng Vn Thuỷ
Thanh Thuyớ
Tọứng caùc kióỷt
Phaỷm Họửng Thaùi
Phan Thanh Taỡi
Nguyóựn Vn Trọựi 1
Nguyóựn Vn Trọựi 2
Tọứng caùc kióỷt

Huỡng Vổồng
Trổng Nổợ Vổồng
Trióỷu Nổợ Vổồng
Trỏửn Kóỳ Xổồng
2/9
ổồỡng khọng tón
Quỏỷn Lión Chióứu
Vaỡo CN Lión Chióứu
Chồỹ Hoaỡ Khaùnh sọỳ 1
Hoaỡ Myợ - P. Haỷ
aỷi hoỹc Sổ phaỷm
Hoaỡ Lión - Hoaỡ Hióỷp
NB Nguyóựn Traợi
QL1 vaỡo NM Xi mng
Vaỡo CN Hoaỡ Khaùnh
Tr/Nghộa - Phuù Lọỹc
QL 1 Phổồùc Lyù
QL 1 Baùch Khoa
3265
335
1350
507
1568
292
242
65
3650
1800
1522
110

2540
965
198
5136,5
9558
700
960
7320
3600
4017
1500
1100
6750
1800
1400
800
Trang 11
óử taỡi kióỳn tỏỷp
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42

43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
Ló Lai
Tióứu La
Phaỷm Nguợ Laợo
Thanh Long
Trỏửn Phuù
Phan ỗnh Phuỡng
Paster
Haới Phoỡng
Tọứng caùc kióỷt
Ló Họửng Phong
Thaùi Phión
Thanh Sồn
Tọứng caùc kióỷt
Haới Sồn
Lyù Tổỷ Troỹng
Phan Chỏu Trinh
Nguyóựn Chờ Thanh
Ngọ Gia Tổỷ
Ló Thanh Loan
Trỏửn Bỗnh Troỹng

Nguyóựn Traợi
Tọứng caùc kióỷt
349
1447
185
825
2460
500
345
1774
300
591
490
590
120
175
1048
1895
1830,7
715
193,5
335
251
250
12
13
14
15
16
17

18
Bổu õióỷn ximng
QL1 Trổng Vổồng
Cỏửu bióỷn ióỷn Ngoỹc
Vaỡo UB Hoaỡ Quyù
Non nổồùc - Hoaỡ Haới
Họử Xuỏn Hổồng
Tọứng caùc õổồỡng
3400
1200
3400
5020
5200
950
Tọứng 200.00
0
Tọứng chióửu daỡi caùc õổồỡng kóứ caớ ngoợ xoùm cuớa 4 quỏỷn nọỹi thở laỡ 200km.
Mỏỷt õọỹ õổồỡng trung bỗnh toaỡn thaỡnh phọỳ hióỷn coù: 1 -2 km/km
2
.
Mỏỷt õọỹ õổồỡng trong khu trung tỏm : 3,0 km/km
2
.
* Nhỏỷn xeùt hióỷn traỷng giao thọng:
Trang 12
óử taỡi kióỳn tỏỷp
Thaỡnh phọỳ aỡ Nụng coù õỏửy õuớ caùc loaỷi hỗnh giao thọng nhổ haỡng khọng, õổồỡng
sừt, õổồỡng thuyớ, õổồỡng bọỹ.
Cồ sồớ k thut vaỡ vở trờ thun li õóứ aỡ Nụng phaùt trióứn vaỡ hoaỡ nhỏỷp vaỡo hóỷ
thọỳng giao thọng quọỳc gia vaỡ quọỳc tóỳ.

Maỷng õổồỡng nọỹi thaỡnh phọỳ cuợ phaùt trióứn chổa õóửu, mỏỷt õọỹ õổồỡng cao 3km/km
2
õổồỡng heỷp, heỡ phọỳ khọng õổồỹc chốnh trang, khoù coù khaớ nng caới taỷo vaỡ mồớ rọỹng.
Giao thọng õọỳi ngoaỷi nhổ haỡng khọng, õổồỡng sừt nũm ngay trong trung tỏm
thaỡnh phọỳ, tuy coù thuỏỷn lồỹi cho vióỷc õi laỷi cuớa dỏn cổ song cuợng gỏy ọửn ỏửo, phổùc taỷp
cho vióỷc phaùt trióứn õọ thở.
III. H THNG CP IN
1. Baớng thọỳng kó traỷm bióỳn aùp tổỡ 35KW trồớ lón:
TT Tón traỷm
ióỷn aùp
(KV)
Cọng suỏỳt
(MVA)
Ghi chuù
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Traỷm 500/220KV Cỏửu oớ

Traỷm 220/110KV Cỏửu oớ
Traỷm 110KV Cỏửu oớ
Traỷm 110KV Xuỏn Haỡ
Traỷm 110KV Lión Trỗ
Traỷm 110KV Quỏỷn 3
Traỷm 110KV Hoaỡ Khaùnh
Traỷm 35KV Cỏửu oớ
TBA 35KV Lión Trỗ
Traỷm 35KV Quỏỷn 3
TBA 35KV Hoaỡ Khaùnh (T8)
Traỷm 35KV dóỷt Hoaỡ Thoỹ
Traỷm 35KV dóỷt Haới Vỏn
Nhaỡ maùy thuọỳc laù
Ximng Haới Vỏn
500/200
220/110
110/35/10
110/35-22
110/22
110/35-22
110/22
35/15
35/15
35/15
35/6
35/6
35/6
35/22/0,4
35/6
1x450

2x125
1x25
1x40
1x25
1x25
1x25
2x7,5
1x10
1x15
1x10
1x3,2
1x1,8
1x3,2
1x5,6

Vổỡa vỏỷn haỡnh
Khaùch haỡng
Khaùch haỡng
Khaùch haỡng
Mồùi vỏỷn haỡnh
Trang 13
óử taỡi kióỳn tỏỷp
2. Baớng thọỳng kó õổồỡng dỏy cao thóỳ 35KW trồớ lón:
T
T
Danh muỷc
SL
tuyóỳn
Loaỷi dỏy tióỳt
dióỷn (m.m

2
)
Chióửu daỡi
tuyóỳn
(km)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
ổồỡng dỏy 100KV aỡ Nụng - Huóỳ nhaùnh reợ
Vaỡo traỷm 100KV Xuỏn Haỡ
Nhaùnh reợ vaỡo traỷm 100KV Hoaỡ Khaùnh
ổồỡng Dỏy 110KV Cỏửu oớ - Quỏỷn 3
Nhaùnh reợ vaỡo traỷm 110KV Lión Trỗ
ổồỡng Dỏy 110KV aỡ Nụng - Quaớng Ngaợi
ổồỡng Dỏy 35KV Cỏửu oớ - Xuỏn Haỡ
ổồỡng Dỏy 35KV Cỏửu oớ - Lión Trỗ
ổồỡng Dỏy 35KV Xuỏn Haỡ - Lión Trỗ
ổồỡng Dỏy 35KV Xuỏn Haỡ - Hoaỡ Khaùnh
ổồỡng Dỏy 500KV Huóỳ - aỡ Nụng

ổồỡng Dỏy 35KV Cỏửu oớ - Vộnh ióỷn
ổồỡng Dỏy 35KV Cỏửu oớ - Hoaỡ Khổồng
ổồỡng Dỏy 35KV Cỏửu oớ - aỷi Lọỹc
2
2
2
2
2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
AC.185
AC.185
AC.185
AC.240
AC.185
AC.185
AC.95
AC.95
AC.95
AC.185
AC.ACO-400
AC.95
AC.95

AC.95
2x100
2x1
2x0,25
2x9
2x4,5
150
10
5
4,7
8,5
100
5,7
10
20
3. Baớng thọỳng kó lổồùi trung aùp vaỡ cọng suỏỳt caùc õổồỡng truỷc chờnh:
TT Tón õổồỡng dỏy
ióỷn aùp
(KV)
Tióỳt dióỷn
(mm
2
)
C.daỡi
(km)
P
max
/P
min
(MW)

I
1
2
3
4
Lổồùi 6KV
1. Tổỡ traỷm 110KV Xuỏn haỡ
E10
Lọỹ 671
Lọỹ 673
Lọỹ 675
Lọỹ 677
6
6
6
6
A-150
A-150
A-150
M-70
M-70
17,6
8
6,25
8,1
3,8/1,62
2,96/1,52
2,78/1,43
3,46/1,79
1

2
2. Tổỡ traỷm 325/6KV Hoaỡ Khaùnh
(T8)
Lọỹ 671
Lọỹ 672
6
6
6
M48-22
M70-48
A-120
33
21,8
0,54
1,97/1,09
2,31/0,91
0,71/0,35
Trang 14
óử taỡi kióỳn tỏỷp
3
4
Lọỹ 674
Lọỹ 673
6 M.60 0,79 3,08/1,23
1
2
3
4
5
6

3. Lổồùi 6KV trong nọỹi thaỡnh
Phan Chu Trinh
Chaỡm Nọứi
C17
Hoaỡ Phaùt
Quỏn Khu
Laợnh Sổỷ Quaùn
6
6
6
6
6
6
A241-150
A241
M99-60
M.60
A.150
A241-150
6.63
6.9
4.25
5.34
5.8
7.65
2,6/1,4
3,26/1,76
0,44/0,08
0,352/0,09
1,23/0,352

2,91/1,76
1
2
3
4
5
6
3. Lổồùi 6KV trong nọỹi thaỡnh
Phan Chu Trinh
Chaỡm Nọứi
C17
Hoaỡ Phaùt
Quỏn Khu
Laợnh Sổỷ Quaùn
6
6
6
6
6
6
A241-150
A241
M99-60
M.60
A.150
A241-150
6.63
6.9
4.25
5.34

5.8
7.65
2,6/1,4
3,26/1,76
0,44/0,08
0,352/0,09
1,23/0,352
2,91/1,76
II
1
2
3
4
5
6
Lổồùi 15KV
1. Lổồùi trong nọỹi thaỡnh aỡ
Nụng
Lọỹ 571 sỏn bay
Lọỹ 537 Huỡng Vổồng
Lọỹ 531 Lión Trỗ
Quỏỷn 3 - Lọỹ 537
Lọỹ 572 (LT - HV)
Lọỹ 574
15
15
15
15
15
15

15
M-60
A185-95
M48
M48
1,3
7,5
2,7
44
1,8
2,4/0,429
6,2/1,04
1,07/0,2
1,76/0,626
4,28/1,25
1
2
2. Khu vổỷc 3
Lọỹ 571
Lọỹ 572
15
15
ACKU185
ACKU185
12,35
10,2
9,26/4,66
4,38/1,25
1
2

3. Khu vổỷc cỏửu oớ
Lọỹ 571
Lọỹ 572
15
15
AC95=M48
AC95=M48
27,51
25,6
3,09/1,7
2,88/2,13
III Lổồùi 22KV
Caới taỷo theo giai õoaỷn 1 vaỡ 2 22 AC241 30,17
Trang 15
Âãö taìi kiãún táûp
Trang 16
óử taỡi kióỳn tỏỷp
4. Traỷm bióỳn aùp lổồùi:
Toaỡn thaỡnh phọỳ coù 1.310 traỷm bióỳn aùp. Trong õoù:
- Traỷm 20/0,4KV: 19 traỷm vồùi tọứng dung lổồỹng laỡ: 6,925MVA.
- Traỷm 15/0,4KV: 428 traỷm vồùi tọứng dung lổồỹng laỡ: 87,4MVA.
- Traỷm 6/0,4KV: 863 traỷm vồùi tọứng dung lổồỹng laỡ: 198MVA.
5. Lổồùi haỷ aùp:
Hióỷn tọửn taỷi 2 caùp õióỷn aùp 380/220V vaỡ 220/110V vồùi tọứng chióửu daỡi õổồỡng dỏy
haỷ thóỳ laỡ 216,92km õi nọứi vồùi tióỳt dióỷn dỏy dỏựn AC.70-AC.50.
Nhỏỷn xeùt hióỷn traỷng:
- Nguọửn õióỷn: vồùi nguọửn õióỷn hióỷn nay chố thoaớ maợn õổồỹc nhu cỏửu hióỷn taỷi cuớa
thaỡnh phọỳ. Tổồng lai cỏửn phaới õỏửu tổ thóm nguọửn õióỷn mồùi coù thóứ õaùp ổùng õổồỹc cho
nhu cỏửu phaùt trióứn cuớa taới phuỷ.
- Maỷng lổồùi: maỷng lổồùi õióỷn õaợ xỏy dổỷng vaỡ vỏỷn haỡnh tổỡ nhióửu nm do õoù sổỷ cọỳ

thổồỡng xaớy ra, tióỳt dióỷn dỏy dỏựn nhoớ, dỏy trỏửn nhióửu chuớng loaỷi, baùn kờnh cỏỳp õióỷn cuớa
õổồỡng dỏy cao vaỡ haỷ thóỳ quaù lồùn gỏy tọứn hao lổồùi õióỷn lồùn, chỏỳt lổồỹng õióỷn quaù taới vaỡ
ngổồỹc laỷi nhióửu tuyóỳn taới non.
- Chióỳu saùng õổồỡng phọỳ chổa õaùp ổùng yóu cỏửu chióỳu saùng cuớa thaỡnh phọỳ . Mọỹt
sọỳ õổồỡng chờnh õaợ bọỳ trờ chióỳu saùng nhổng coỡn tuyỡ tióỷn, taỷm bồỹ khọng õaớm baớo õọỹ roỹi.
IV. H THNG CP NặẽC
1. Nhaỡ maùy cỏỳp nổồùc:
Nhaỡ maùy
cỏỳp nổồùc
Nm xỏy
dổỷng
Cọng suỏỳt thióỳt
kóỳ
Nhaỡ maùy
õổồỹc nỏng
cỏỳp vaỡ nm
Cọng suỏỳt nỏng
cỏỳp
Cỏửu oớ 1969 7.000m
3
/ng.õóm 1997 50.000m
3
/ng.õóm
Sỏn Bay 1971 10.000m
3
/ng.õóm 2000 20.000m
3
/ng.õóm
Sồn Traỡ 1989 7.000m
3

/ng.õóm 1993 5.000m
3
/ng.õóm
Nhỏỷn xeùt:
Nhaỡ maùy nổồùc Cỏửu oớ, Sỏn Bay: Cọng nghóỷ vaỡ kóỳt cỏỳu xỏy dổỷng tổồng õọỳi
hióỷn õaỷi. Theo thióỳt kóỳ ban õỏửu cuớa nhaỡ maùy õổồỹc vỏỷn haỡnh baùn tổỷ õọỹng, coù thióỳt bở
theo doợi õóứ kióứm soaùt quaù trỗnh saớn xuỏỳt. Tuy nhión khi giaới phoùng hóỷ thọỳng õióửu khióứn
baùn tổỷ õọỹng õaợ hoớng. Chỏỳt lổồỹng nổồùc sau khi xổớ lyù õaớm baớo chỏỳt lổồỹng theo quy õởnh.
Trang 17
óử taỡi kióỳn tỏỷp
Nhaỡ maùy nổồùc Sồn Traỡ: thióỳt bở tổỷ rổớa khaù thuỏỷn lồỹi, Do nguọửn nổồùc bở phuỷ
thuọỹc vaỡo caùc muỡa nón caùc suọỳi thổồỡng caỷn vóử muỡa khọ vaỡ õỏửy vaỡo muỡa mổa, nón lổu
lổồỹng khọng ọứn õởnh do õoù chố sổớ duỷng nguọửn nổồùc naỡy vaỡo cỏỳp nổồùc cuỷc bọỹ.
2. Caùc õaỡi nổồùc
aỡi nổồùc Dung tờch Cọỳt õaùy Cọỳt õốnh Hióỷn traỷng
Ngọ Gia Tổỷ 500m
3
+21m +32m ang sổớ duỷng
Nguyóựn Tri Phổồng 400m
3
+20m +32m Khọng sổớ duỷng
Ngọ Quyóửn 700m
3
+21m +30m ang sổớ duỷng
Sồn Traỡ 500m
3
+22m +32m Khọng sổớ duỷng
Phổồùc Tổồỡng 9.000m
3
+60m Khọng sổớ duỷng

Nhỏỷn xeùt:
Caùc õaỡi nổồùc khọng phaùt huy õổồỹc tờnh hióỷu quaớ, mỏỳt myợ quan õọ thở thaỡnh phọỳ.
3. Maỷng lổồùi õổồỡng ọỳng: Tờnh õóỳn thaùng 7 nm 1998 õaợ xỏy dổỷng
169.443m õổồỡng ọỳng , gọửm nhióửu loaỷi: nhổỷa, gang, ximng, theùp.
Hióỷn nay thaỡnh phọỳ aỡ Nụng õang sổớ duỷng nổồùc cuớa 3 nhaỡ maùy:
- Nhaỡ maùy nổồùc cỏửu oớ, sổớ duỷng bóứ lừng ngang - bóứ loỹc nhanh - Clo loớng vồùi
cọng suỏỳt 50.000m
3
/ngaỡy õóm.
- Nhaỡ maùy nổồùc Sỏn Bay, sổớ duỷng bóứ lừng radian - bóứ loỹc nhanh - Clo loớng,
cọng suỏỳt 20.000m
3
/ngaỡy õóm.
- Traỷm cỏỳp nổồùc Sồn Traỡ, sổớ duỷng bóứ loỹc aùp lổỷc - Clo loớng vồùi cọng suỏỳt
5.000m
3
/ngaỡy õóm õóứ phuỷc vuỷ cho nhu cỏửu nổồùc sinh hoaỷt vaỡ saớn xuỏỳt cuớa nhỏn dỏn vaỡ
caùc tọứ chổùcvồùi nguọửn nổồùc cung cỏỳp laỡ nổồùc mỷt trón caùc sọng.
Tọứng chióửu daỡi õổồỡng ọỳng Phi 100 - Phi 900 gỏửn 200km.
* Nhỏỷn xeùt hióỷn traỷng:
Cọng suỏỳt cỏỳp nổồùc cuớa caùc nhaỡ maùy nổồùc coỡn quaù nhoớ, dỏy truyóửn cọng nghóỷ
õồn giaớn nón chỏỳt lổồỹng nổồùc chổa õọửng õóửu.
Maỷng lổồùi õổồỡng ọỳng coỡn thióỳu, chừp vaù, khọng õọửng bọỹ.
Aùp lổỷc thỏỳp khọng õaớm baớo cỏỳp nổồùc cho caùc khu vổỷc ồớ xa vaỡ caùc nhaỡ cao tỏửng.
Tờnh õóỳn cuọỳi nm 2000, sọỳ nhỏn khỏứu õổồỹc sổớ duỷng nổồùc saỷch laỡ 276.041
ngổồỡi, õaỷt tyớ lóỷ 38,18% dỏn sọỳ; trong õoù khu vổỷc thaỡnh thở laỡ 266.514 ngổồỡi, tyớ kóỷ
46,72% khu vổỷc nọng thọn laỡ 9.527 ngổồỡi, õaỷt tyớ lóỷ 6,25%.
Trang 18
Âãư ti kiãún táûp
V. HÃÛ THÄÚNG BO VÃÛ MÄI TRỈÅÌNG

1. Nỉåïc thi sinh hoảt khu vỉûc näüi thnh:
Thoạt chung våïi hãû thäúng cäúng nỉåïc mỉa sau khi â âỉåüc xỉí l så bäü bàòng bãø
tỉû hoải sau âọ x vo cäúng, säng, häư v biãøn.
+ Mảng lỉåïi cäúng thoạt nỉåïc mỉa táûp trung ch úu trong 4 qûn näüi thnh c
l Hi Cháu, Thanh Khã, Tiãn Sa v Ng Hnh Sån. Cäúng bao gäưm cạc loải trn, cäúng
häüp mỉång nàõp âan täøng chiãưu di 125km.
+ Cạc kãnh mỉång håí thoạt nỉåïc chuøn tiãúp âäø vo säng Hn v säng Phụ
Läüc, âáy l 2 säng thoạt nỉåïc chênh ca thnh phäú, säng Phụ Läüc cọ chiãưu räüng trung
bçnh l 24m (tải cáưu Phụ Läüc trãn qúc läü 1) di 12km âäø ra vënh Thanh Bçnh åí phêa
Bàõc.
Nháûn xẹt hiãûn trảng vãư hãû thäúng cäúng chung hiãûn nay:
Mảng lỉåïi cäúng nhạnh thu gom nỉåïc báøn v nỉåïc mỉa xáy dỉûng chàõp vạ qua
nhiãưu thåìi k, tiãút diãûn cäúng nh, åí mäüt säú nåi thiãúu cäúng, do váût kh nàng thoạt nỉåïc
cháûm.
Cháút lỉåüng nỉåïc thi tải cạc cỉía x vo säng Hn v cạc häư khäng âảt tiãu
chøn vãû sinh cho phẹp, cọ nỉåïc mu âen v thäúi.
Viãûc thoạt nỉåïc ca c hãû thäúng khäng täút do cäúng bë tàõc nghn, cạc kãnh
mỉång häư thoạt nỉåïc v säng Phụ Läüc bë thu hẻp dng chy åí mäüt säú âoản do nhiãưu
ngun nhán x häüi khạc.
2. Nỉåïc thi sinh hoảt khu vỉûc ngoải thnh:
Nọi chung vo vng näng thän ngoải thnh cå såí hả táưng phạt triãøn cháûm, säú häü
sỉí dủng häú xê håüp vãû sinh cn êt chiãúm t lãû 42% - 51%. Nỉåïc thi sinh hoảt âỉåüc xỉí
l theo hçnh thỉïc VAC näng thän tỉïc l nỉåïc thi, phán v rạc âäút phủc vủ näng
nghiãûp v lm vỉåìn.
3. Nỉåïc thi cäng nghiãûp v bãûnh viãûn:
Háưu hãút nỉåïc thi cäng nghiãûp bãûnh viãûn khäng âỉåüc qua xỉí l âäø thàóng vo hãû
thäúng thoạt nỉåïc chung ca thnh phäú; khäúi lỉåüng rạc thi ca cạc nh mạy xê nghiãûp
nàòm ri rạc trong thnh phäú khäng nhiãưu khong 20.000m
3
/ngy âãm. Trong säú ny

chè cọ vi nh mạy cọ hãû thäúng xỉí l.
4. Rạc thi:
Rạc thi Khäúi lỉåüng
Sinh hoảt thnh phäú 133,8 táún/ ngy
Bãûnh viãûn 3,2 táún/ ngy
Cäng nghiãûp 66 táún/ ngy
Trang 19
Âãư ti kiãún táûp
Nháûn xẹt:
Cng våïi sỉû gia tàng dán säú v täúc âäü phạt triãøn kinh tãú - x häüi l sỉû gia tàng
cạc ngưn gáy ä nhiãùm mäi trỉåìng ch úu tỉì nỉåïc thi, rạc thi. Háưu hãút cạc cå såí
sn xút cäng nghiãûp, dëch vủ, cạc khu dán cỉ, cạc cå såí y tãú âang hoảt âäüng âãưu thi
nỉåïc khäng qua xỉí l hồûc chè xỉí l âỉåüc mäüt säú lỉåüng êt l ngun nhán gáy ra ä
nhiãùm nỉåïc säng Hn, häư v vënh  Nàơng.
Hãû thäúng thoạt nỉåïc kẹm, khäng âm bo u cáưu k thût. Hãû thäúng cäúng bë
nh hỉåíng hãû thäúng thu triãưu. Nhiãưu khu vỉûc khäng cọ cäúng, nỉåïc tháúm vo âáút hồûc
chy trãn màût âáút vo säng, häư v biãøn.
Viãûc thu gom rạc sinh hoảt chè måïi âảt 70% cn lải khäng thu gom âỉåüc âäø vỉït
bỉìa bi cng l ngun nhán gáy ra ä nhiãùm mäi trỉåìng.
Rạc khi thu gom âỉåüc âäø tải bi rạc Khạnh Sån, bi rạc ny chỉa âm bo u
cáưu vãû sinh mäi trỉåìng. Hãû thäúng xỉí l nỉåïc rè khäng hoảt âäüng v tçnh trảng thiãúu âáút
âãø ph rạc váùn cn täưn tải.
VI. HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ CHO CƠ SỞ HẠ TẦNG
1.Các kết quả đạt được:
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội thành phố Đà Nẵng đã được Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 903/1997/QĐ-TTg ngày 23 tháng 10 năm
1997.
Thực hiện Chỉ thị số 32/1998/CT-TTg ngày 23/9/1998 của Thủ tướng Chính
phủ, UBND thành phố Đà Nẵng đã chỉ đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các
ban, ngành và các quận, huyện “Triển khai việc rà sốt điều chính, bổ sung quy hoạch

đã được phê duyệt cho phù hợp với tình hình mới”, được Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt tại Quyết định số 113/2001/QĐ-TTg ngày 30/7/2001. Trên cơ sở rà sốt, bổ sung
quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội, UBND thành phố đã trình Chính phủ phê
duyệt điều chỉnh quy hoạch. Một số quy hoạch khác như: quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2010, quy hoạch xây dựng đến năm 2020 được Chính phủ phê duyệt. Quy hoạch
tổng thể kinh tế-xã hội thành phố, quy hoạch tổng thể kinh tế-xã hội các quận, huyện và
quy hoạch ngành đã đóng góp nội dung xây dựng các văn kiện Đại hội Đảng bộ các
cấp, là cơ sở cho các ngành các cấp lập kế hoạch, xây dựng các chương trình, dự án
phát triển kinh tế-xã hội.
Thành phố đã đề ra những cơ chế, chính sách phù hợp tập trung chỉ đạo cơng tác
quy hoạch và phát triển cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đơ thị. Chỉ đạo đẩy nhanh tiến độ xây
dựng và nâng cấp hệ thống hạ tầng kỹ thuật đơ thị theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện
đại hóa, phục vụ phát triển kinh tế. Điều chỉnh cơ cấu đầu tư hợp lý, tiếp tục chỉ đạo cải
Trang 20
Âãö taìi kiãún táûp
tiến quy trình cấp phát, thanh toán và đấu thầu các dự án đầu tư xây dựng, có giải pháp
cụ thể và ưu tiên triển khai tập trung xây dựng các công trình trọng điểm.
Đà Nẵng là đầu mối giao thông quan trọng về đường bộ, đường sắt , đường biển
và đường hàng không ,cửa ngõ chính ra biển đông của các tỉnh miền trung ,Tây Nguyên
và các nước tiểu vùng Mê Kông.
Từ khỉ trở thành phố trực thuộc Trung Ương ,nhất là trong 3 năm thực hiện nghị quyết
đại hội IX của Đảng ,nghị quyết đại hội XVIII của Đảng bộ thành phố , Đà Nẵng đã đạt
được nhiều thành tựu đáng kể : thành phố luôn duy trì được nhịp độ tăng trưởng kinh tế
khá ,cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng tích cực ,các ngành sản xuất và dịch vụ có
tốc độ tăng trưởng cao ,thu nhập bình quân đầu người tăng nhanh ,thu ngân sách khá ,là
một trong những địa phương có nguồn ngân sách lớn.
Trong một thời gian ngắn, thành phố Đà Nẵng đã có nhiều thay đổi to lớn trong
phát triển kinh tế-xã hội, đặc biệt trên lĩnh vực cơ sở hạ tầng và chỉnh trang đô thị, tạo
tiền đề quan trọng để Thủ tướng Chính phủ ra Quyết định số 145/2003/QĐ/TTg ngày
15/7/2003 công nhận thành phố Đà Nẵng là đô thị loại I.

Tháng 9/2003, Bộ Chính trị và Ban Bí thư Trung ương Đảng đã về làm việc với
Đảng bộ và nhân dân thành phố và đã ra Nghị quyết số 33/NQ-TW ngày 16/10/2003 về
xây dựng và phát triển thành phố Đà Nẵng trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa
đất nước, khẳng định vai trò, vị thế mới của thành phố Đà Nẵng đối với khu vực miền
Trung, Tây Nguyên và cả nước.
2. Những tồn tại hạn chế:
- Vì chưa có Quy hoạch vùng, nên Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội
và Quy hoạch ngành ở các địa phương, chưa có sự phân định rõ ràng, không phát huy
thế mạnh của các tỉnh, thành trong vùng, dẫn đến tình trạng đầu tư thiếu trọng điểm,
mang tính dàn trải, trùng lặp, gây lãng phí lớn.
- Tầm nhìn của quy hoạch chưa đủ dài, các Quy hoạch ngành chưa được lồng
ghép vào Quy hoạch tổng thể kinh tế-xã hội, đặc biệt là Quy hoạch quốc phòng-an ninh,
chưa có sự phối hợp giữa các cơ quan liên quan trong quá trình nghiên cứu, lực lượng
nghiên cứu quy hoạch còn hạn chế về số lượng và chất lượng.
- Nhiều Quy hoạch ngành sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt đã không
kịp thời triển khai các bước cụ thể hóa để tiến hành đầu tư, việc thực hiện quy hoạch
còn thiếu sự kiểm tra, giám sát.
- Tiến độ lập các Quy hoạch ngành còn chậm, nhiều nội dung định hướng đã
không đáp ứng được yêu cầu thực tiễn phát triển của thành phố, đặc biệt là Quy hoạch
phát triển không gian đô thị và Quy hoạch sử dụng đất. Một số khu vực trọng điểm còn
chưa được lập quy hoạch chi tiết. xây dựng như khu vực trung tâm thành phố, khu vực
Trang 21
Âãö taìi kiãún táûp
6 xã vùng ven và dọc theo hai trục đường 602 và 604 hướng về phía Tây. Các quy
hoạch chi tiết được lập còn thiêu tính khớp nối, một số còn thiếu tính khả thi, phải điều
chỉnh nhiều lần. Thiết kế đô thị chưa được quan tâm đúng mức. Do sức ép của tái định
cư và hạn chế về vốn đầu tư nên các đồ án quy hoạch khu dân cư còn nặng về chia lô
nhỏ, mật độ xây dựng cao, các chỉ tiêu về nhà ở, công trình phúc lợi xã hội, hạ tầng kỹ
thuật, cây xanh chưa đạt tiêu chí của đô thị loại I. Kiến trúc công trình chưa có nét đặc
trưng, các công trình kiến trúc chưa mang dấu ấn riêng.

- Các công trình kết cấu hạ tầng tuy được tập trung đầu tư xây dựng nhưng chưa
hoàn chỉnh và thiếu đồng bộ. Tỉ lệ đất, giao thông đô thị mới chiến l8,4% so với cùng
kỳ năm trước với tổng quĩ đất đô thị, thiếu qủi đất để xây dựng các bãi đậu xe ở khu
vực trung tâm, vận tải hành khách công cộng chưa được hình thành. Ga đường sắt là ga
cụt, nằm sâu trong trung tâm thành phố; sân đỗ và Nhà ga hàng không chưa đủ tiêu
chuẩn quốc tế; cảng Tiên Sa mới được nâng cấp mở rộng nhưng vẫn chưa đáp ứng được
nhu cầu; trong khu vực nội thị vẫn còn một bộ phận dân cư sử dụng nước giếng, một số
khu vực nguồn nước ngầm đã bị ô nhiễm; hệ thống thoát nước mặt và nước thải chưa
được tách riêng; việc xử lý môi trường tại các khu công nghiệp tập trung và các cơ sở
sản xuất chưa được thực hiện theo quy định; mạng lưới điện hạ thế đã quá cũ, không
đảm bảo chất lượng truyền tải điện, thường xuyên xảy ra sự cố và tổn thất điện năng;
các kho xăng dầu, kho bom… còn nằm trong khu vực nội thị, tiềm ẩn nguy cơ cháy nổ
cao
- Lực lượng cán bộ làm công tác quy hoạch còn yếu về chuyên môn, thiếu sự
liên doanh, liên kết trong lĩnh vực nghiên cứu quy hoạch và tư vấn thiết kế
- Công tác quản lý đô thị còn nhiều bất cập, hiện tượng xây dựng trái phép, lấn
chiếm đất đai còn phổ biến. Ý thức thị dân chưa được đề cao. Còn thiếu những chế tài
đủ mạnh để quản lý đô thị.
Trang 22
Âãư ti kiãún táûp
Pháư n III
PHỈÅNG HỈÅÏNG V GII PHẠP PHẠT TRIÃØN CÅ SÅÍ
HẢ TÁƯNG ÂÃØ THỤC ÂÁØY CÄNG NGHIÃÛP HOẠ, HIÃÛN
ÂẢI HOẠ TẢI THNH PHÄÚ Â NÀƠNG TỈÌ NÀM 2005
ÂÃÚN NÀM 2010
I. MỦC TIÃU PHỈÅNG HỈÅÏNG
1. Mủc tiãu phạt triãøn cå såí hả táưng âãún nàm 2010:
1.1. Hãû thäúng cáúp âiãûn:
a. Tênh toạn phủ ti:
Bng tênh toạn phủ ti

Danh
mủc
Nàm 2005 Nàm 2020
Dán säú
(10
3
ngỉåìi)
Tiãu
chøn
(w/ngỉåì
i)
P (MW)
Dán säú
(10
3
ngỉåìi)
Tiãu
chøn
(w/ngỉåì
i)
P (MW)
Dán säú 600 400 240 835 670 559,5
Láúy = 0,6 144 335,7
Bng phủ ti cäng cäüng + du lëch thỉång mải v thnh pháưn khạc:
(Phủ ti ny láúy theo âãư ạn "Quy hoảch ci tảo v phạt triãøn lỉåïi âiãûn thnh phäú
 Nàơng 1999 âãún 2005 cọ xẹt âãún nàm 2010" ca viãûn nàng lỉåüng láûp thạng
11/1999).
TT Danh mủc
2005 2010
P (MW) P (MW)

1 Dëch vủ thỉång mải cäng cäüng v
thnh pháưn khạc
70,37 128,06
2 Láúy K
ât
= 0,7 49,25 89,6
Bng phủ ti cäng nghiãûp + th cäng nghiãûp
Trang 23
óử taỡi kióỳn tỏỷp
(Phuỷ taới naỡy lỏỳy theo õóử aùn "Quy hoaỷch caới taỷo vaỡ phaùt trióứn lổồùi õióỷn thaỡnh phọỳ
aỡ Nụng 1999 õóỳn 2005 coù xeùt õóỳn nm 2010" cuớa vióỷn nng lổồỹng lỏỷp thaùng
11/1999).
TT Danh muỷc 2005 P (MW) 2020 P (MW)
1 Cọng nghióỷp + thuớ cọng nghióỷp 70,37 128,06
2 Lỏỳy K
õt
= 0,7 49,25 89,6
Baớng phuỷ taới cuớa caùc khu cọng nghióỷp tỏỷp trung
TT Danh muỷc
Nm 2005 Nm 2020
Quy
mọ
(ha)
Tióu
chuỏứn
MW/ha
P
(MW)
Quy
mọ

(ha)
Tióu
chuỏứn
MW/ha
P
(MW)
1 ỏỳt CN 308 0,45 138,6 930 0,45 418,5
2 Kho taỡng 160 0,1 16 510 1,2 51
Cọỹng 154,6 469,5
Lỏỳy K
õt
= 0,6 82,76 281,9
Baớng tọứng hồỹp phuỷ taới õióỷn
TT Danh muỷc
2005 2020
P (MW) P (MW)
1
2
3
4
Dỏn duỷng
Cọng nghióỷp + dởch vuỷ + du lởch
Cọng nghióỷp + thuớ cọng nghióỷp
Cọng nghióỷp tỏỷp trung
144
22,54
49,25
92,76
335,7
81,76

89,6
281,7
Cọỹng 308,55 788,76
Dổỷ phoỡng lổồùi 5% 15,42 39,4
Cọỹng 324 828,16
Lỏỳy K
õt
=0,7 226,8 579,7
Cọng suỏỳt tờnh õổồỹc
P2005 = 226,8 MW
P2010 = 579,7 MW
+ ởnh hổồùng cỏỳp õióỷn:
Trang 24
Âãư ti kiãún táûp
Ngưn âiãûn: thnh phäú Â Nàơng nháûn ngưn âiãûn qúc gia qua trảm gim ạp
chênh khu vỉûc 500/200KV.
Âỉåìng dáy cao thãú: Nàm 2005 s xáy dỉûng tiãúp mảch 2 âỉåìng dáy 500KV Pláy
Ku - Â Nàơng. Âäưng thi xáy dỉûng tiãúp âỉåìng dáy 220KV tỉì Ho Khạnh âi Hú - dáy
AC - 400 chiãưu di90km.
Trảm biãún ạp 110KV:
TT Danh mủc
2005 2010
Âiãûn ạp
(KV)
Cäng
sút
(MVA)
Âiãûn ạp
(KV)
Cäng

sút
(MVA)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Trảm Cáưu Â
Trảm Xn H
Trảm Liãn Trç
Trảm Qûn 3
Trảm An Âäưn
Trảm Ho Khạnh
XD trảm khu CN-LC1
XD trảm KCN Ho Khạnh 1
XD trảm KCN Liãn Chiãøu 2
XD trảm KCN Ho Khạnh 2
XD trảm KCN Ho Khỉång
XD trảm KCN khu phêa Bàõc (LC)
XD trảm khu vỉûc non nỉåïc
110/35/10
110/22

110/22
110/35-22
110/22
110/35-22
110/22
110/22
110/22
110/22
110/22
110/22
1x25
1x25
1x40
1x40
1x25
1x25
1x16
1x25
1x25
110/35/10
110/22
110/22
110/22
110/35-22
110/22
110/22
110/22
110/22
110/22
110/22

110/22
110/22
1x40
1x40
2x40
2x40
2x40
2x25
2x40
2x16
2x25
2x25
2x25
2x25
2x25
Cäüng 437 812
Lỉåïi trung ạp: dng cáúp âiãûn ạp tiãu chøn 22KV thay cho lỉåïi 6,15KV hiãûn
cọ:
Trảm biãún ạp 22/0,4KV: l trảm xáy hồûc dng trảm kiäút, khäng dng trảm âàût
trãn cäüt. Âäúi våïi cạc cäng trçnh cäng cäüng, khạch sản låïn cọ thãø dng cạc gam mạy låïn
hån.
+ Khại toạn kinh phê xáy dỉûng tỉì nàm 2006 âẹn 2010:
Trang 25

×