Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

giao an lop 2.lò Hậu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.74 KB, 12 trang )

TUẦN 1
Ngày soạn: 8 / 9 / 2013 Ngày giảng: Thứ hai ngày 9 / 9 /
2013

Tiết 1: Chào cờ

Tiết 2 +3: Tập đọc
Bài 1 : CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM
( 2 tiết )
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Đọc trơn toàn bài.Đọc đúng một số từ khó trong bài.
- Biết nghỉ ngơi sau dấu chấm, dấu phẩy, cụm từ
- Bước đầu phân biệt lời kể với lời nhân vật ( lời cậu bé, bà )
2. Kỹ năng:
- Hiểu nghĩa của các từ mới
- Hiểu nghĩa đen và nghĩa bóng của câu tục ngữ “ Có công mài sắc, có ngày
nên kim”
- Rút được lời khuyên của câu (tục ngữ) chuyện: “ Làm việc gì cũng phải kiên
trì, nhẫn nại mới thành công”
3. Thái độ: - Giáo dục HS có tính kiên trì trong mọi công việc
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Tranh minh hoạ BT đọc trong SGK
- Bảng phụ viết sẵn : câu văn, đoạn văn cần hướng dẫn
2. Chuẩn bị của học sinh
Đọc xem bài trước
III. Tiến trình bài dạy
Tiết 1
Hoạt động day Hoạt động học
1. Mở đầu (4’)


- Ở lớp 1 chúng ta được học nhiều bài
văn, bài thơ. Lên lớp 2 các bài tập đọc sẽ
dài hơn, nội dung phong phú hơn, giúp
các em mở rộng hiểu biết hơn về bản thân
mình, về con người và thế giới xung quanh.
- Yêu cầu mở phụ lục
- Gọi 2 HS đọc
- Lớp đọc thầm
- 2 HS đọc tên và chủ điểm
2. Dạy nội dung bài mới
a. Giới thiệu bài(1')
1
- Bài học mở đầu chủ điểm : Em là HS
có tên gọi : “ Có công mài sắc, có ngày
nên kim”
- Treo và giới thiệu tranh minh hoạ
Tranh vẽ những ai?
Họ đang làm gì ?
- HS quan sát
- Vẽ 1 bà cụ và 1 em bé
- Bà cụ đang mài một gì đó
- Bà vừa mài vừa nói chuyện với
cậu bé
=> Muốn biết bà cụ làm việc gì, bà và cậu
bé nói với nhau chuyện gì, muốn nhận
một lời khuyên hay. Hôm nay chúng ta sẽ
đi tập đọc chuyện “ Có công mài sắt, có
ngày nên kim”
- GV ghi đầu bài
- Cậu bé nhìn bà là việc, lắng nghe

lời bà
- 2-3 HS nhắc lại
b. Luyện đọc đoạn 1,2 (18’)
- Đọc mẫu
- HD luyện đọc, giải nghĩa từ
Đọc từng câu :
- Yêu cầu đọc nối tiếp
- Rút ra từng khó đọc
- Đọc nối tiếp
Đọc từng đoạn trước lớp
* Đoạn 1 :
- Yêu cầu đọc :
Thế nào là nắn nót ?
Bảng phụ : YC đọc ngắt nghỉ hơi đúng
Như thế nào là “ ngáp ngắn ngáp dài ”
* Đoạn 2 :
- Yêu cầu đọc
Mải miết là gì ?
- Bảng phụ : Yêu cầu đọc từng câu
- HS chú ý lắng nghe
- Dãy 1 : Đọc nối tiếp từng câu
trong mỗi đoạn
+ CN - ĐT từ khó : nắn nót, quyển
vở, nghệch ngoạc
- Dãy 2 : Đọc nối tiếp từng câu theo
đoạn
- HS đọc đoạn 1
- HS đọc chú giải tròn SGK
- HS ngắt nghỉ hơi
“ Mỗi khi cầm quyển sách/ cậu bé

chỉ đọc bài dòng rồi bỏ dở”
- Nhận xét bạn đọc
=> Ngáp vì buồn ngủ, vì mệt hoặc
chán
- HS đọc
- Chăm chú làm việc không nghỉ
- “ Bà ơi! Bà làm gì thế ?
- “Thỏi sắt to như thế ?
- “Bà mài thỏi sắt”
- Lời của cậu bé : tò mò , ngạc
2
- Yêu cầu đọc
* Đọc theo nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm
* Cả lớp đọc đồng thanh
c. Hướng dẫn tìm hiểu đoạn 1, 2 (15’)
? Lúc đầu cậu bé đọc như thế nào ?
? Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì?
? Bà cụ mài thỏi sắt để làm gì ?
? Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài thành 1
chiếc kim không ?
? Những câu nào cho thấy cậu bé không
tin?
nhiên,
- Lời của bà cụ : ôn tồn , hiền hậu
- Lời của người dẫn chuyện : thong
thả, chậm rãi.
- 1 HS đọc
- 1 HS đọc -> nói nhẹ nhàng
Học sinh đọc thầm và trả lời câu hỏi

“ Cậu bé học rất lười, mỗi khi cầm
sách cậu chỉ đọc được vài dòng là
chán, bỏ đi chơi, viết chỉ nắn nót
được mấy chữ”
- HS đọc
“ Bà cụ đang cầm thỏi sắt, mải miết
mài vào tảng đá”
- Để mài 1 cái kim khâu.
- Cậu không tin.
Tiết 2
d. Luyện đọc đoạn 3,4 (12’)
* Đọc từng câu
- Yêu cầu đọc
* Đọc đoạn 3,4 trước lớp
* Đọc theo nhóm
*Thi đọc giữa các nhóm
* Cả lớp đọc đồng thanh
e.Hướng dẫn tìm hiểu bài (7’)
? Bà cụ giảng giải ntn?
? Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ
không ?
? Câu chuyện này khuyên em điều gì ?
“ Mỗi ngày mai thỏi sắt thành tài

- Cậu bé tin lời bà cụ qua chi tiết :
Cậu hiểu ra quay về nhà học bài.
- Khuyên : Kiên trì, nhẵn lại, cần
cù, chăm chỉ, không ngại khó,
không ngại khổ .
d. Luyện đọc (10’)

- Đọc phân vai
- Thi theo tổ
- Nhận xét - đánh giá
=> Ý nghĩa : Có công mài sắt, có ngày
nên kim.
- 2-3 HS nhắc lại
- Thể hiện đúng giọng nhân vật
3
3. Củng cố, luyện tập (2’)
? Em thích nhân vật nào? vì sao?
- Khi gặp 1 bài toán khó em sẽ có thái độ
ntn?
4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1')
- VN học bài
- Chuẩn bị b.sau: chuẩn bị cho tiết kể
chuyện
- Nhận xét chung giờ học.
Bà cụ : vì Bà cụ dạy
cậu bé : vì cậu bé biết
- HS TL
- HS nghe

Tiết 4: Toán
Bài 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.
- Nhận biết được các số có 1 chữ số, các số có 2 chữ số, số lớn nhất,
số bé nhất có 1 chữ số, số lớn nhất, số bé nhất có 2 chữ số, số liền trước, số
liền sau

2. Kỹ năng:
- Làm được các bài tập 1, 2 và 3.
3. Thái độ:
- Học sinh có ý thức làm bài
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Một bảng ô vuông BT 2 ( SGK)
2. Chuẩn bị của học sinh
- Vở viết toán, bảng con, vbt
III. Tiến trình bài dạy
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ (2’)
- Kiểm tra đồ dùng học sinh
- Nhận xét - đánh giá
2. Dạy nội dung bài mới
a. Giới thiệu bài ( 1):
- Ghi đầu bài
b. Ôn tập ( 30):
Bài 1( Cả lớp) : GV đọc và viết yêu cầu
a. Hướng dẫn nêu các con số có 1 chữ số
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
- Cả lớp hát 1 bài
- SGK – vở BT
- HS nhắc lại đề bài
- 1-2 HS nhắc lại
4
- Viết nêu các số liền sau 2
? ghi yêu cầu đọc từ lớn đến bé, từ bé
đến lớn
- Nêu số bé nhất có 1 chữ số ?

- Nêu số lớn nhất có 1 chữ số ?

Bài 2 ( Cả lớp) :
- Yêu cầu đọc bài 2
a. Nêu tiếp các số có 2 chữ số ?
Treo bảng ô vuông có kẻ sẵn. HD đọc
thứ tự 0-> 99, từ trái sang phải
- Yêu cầu mỗi HS viết tiếp vào 1 dòng
Nhận xét - sửa sai
b. Yêu cầu lên viết -> N. xét
c. Yêu cầu lên viết -> N. xét
Bài 3 :(H) TB
- Nêu yêu cầu
- HD : Kẻ 3 ô vuông
? Gọi HS lên bảng viết 3 ô vuông (số
liền trước 34)
- Câu a, b, c, d yêu cầu HS tự làm
- Yêu cầu đổi vở chữa bài cho nhau
- Gọi HS nêu các phần đã làm
- Nhận xét - khen ngợi

3. Củng cố, luyện tập(2’)
- "Nêu nhanh các số liền trước, số liền
sau của 1 số cho trước"
- HD luật chơi : Mỗi lần nêu đúng được
1 điểm, sau 3 - 5 lần tổ nào nhiều điểm
- Nêu 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 …
+ Xuôi : Không, một, hai …
+ Ngược : Chín , tám, bảy …
- Số không

- Số chín
- HS ghi nhớ : Số 10 có 2 chữ số
+ 0 : là số lớn bé có 1 chữ số
+ 9 : Là số lớn nhất có 1 chữ số
1- 2 HS nêu
- 2 HS đọc 10 -> 99
- 9 HS lên viết
- Số bé nhất có 2 chữ số : 10
- Số lớn nhất có 2 chữ số là : 99
- Nêu : Số liền trước 34 là 33
33 là số liền trước 34
HS tự làm
a. Số liền trước 99 là 98
b. Số liền sau 39 là 40
c. Số liền trước 90 là 89
d. Số liền trước 99 là 100
- HS nêu
- 3 tổ chơi : 1 HS trong tổ nêu câu hỏi
– 1 HS khác trả lời
5
3
3
-> thắng cuộc.
- Nhận xét - tuyên dương
4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
(1’)
- Về nhà lại bài – Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét giờ học .
VD : Số liền trước 13 là ?
Số liền trước 13 là 12



Tiết 5: Đạo đức
BÀI 1 : HỌC TẬP VÀ SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (tiết 1)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Nêu được 1 số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Nêu được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
2. Kỹ năng
- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hàng ngày của bản thân.
3. Thái độ
- Thực hiện theo thời gian biểu.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Tranh vẽ minh hoạ SGK
2. Chuẩn bị của học sinh
- Đọc xem bài trước
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ: (1’)
- KT đồ dùng phục vụ cho môn học.
- Nhận xét.
2. Dạy nội dung bài mới:
a. Giới thiệu bài (1’)
- Ghi đầu bài:
b. Nội dung(28)
* Hoạt động 1:
- YC quan sát tranh bày tỏ ý kiến trong
các tình huống việc nào đúng việc nào
sai?

- YC thảo luận nhóm đôi.
- Bày đồ dùng lên bàn.
- Nhắc lại.
* Quan sát, thảo luận.
+ Tình huống 1: Trong giờ học Toán
cô giáo đang HD cả lớp làm bài tập.
Bạn Lan tranh thủ làm bài tập làm
văn, bạn Tùng vẽ máy bay.
+ Tình huống 2: Cả nhà đang ăn cơm
6
Trong hai trường hợp trên hai bạn làm hai
việc cùng một lúc không phải là học tập,
sinh hoạt đúng giờ.
* Hoạt động 2:
- Chia nhóm, phát phiếu bài tập.
- YC h/s lựa chọn cách ứng xử sao cho
phù hợp.
- YC các nhóm lên sắm vai.
Mỗi tình huống có nhiều cách ứng xử.
Chúng ta nên biết lựa chọn cách ứng xử
sao cho phù hợp nhất.
* Hoạt động 3:
- Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận
- YC trình bày.
Cần sắp xếp thời gian hợp lý để đủ thời
gian học tập, vui chơi, làm việc nhà và
nghỉ ngơi.
- Ghi bài học.
3. Củng cố, luyện tập: (2’)
- Nhắc h/s thực hiện học tập, sinh hoạt

đúng giờ để đảm bảo sức khoẻ.
4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà(1')
- Về nhà cùng bố mẹ xây dựng thời gian
biểu và thực hiện thời gian biểu đã lập.
vui vẻ, riêng bạn Dương vừa ăn vừa
đọc truyện.
Nghe
* Quan sát tranh vẽ bài tập 2.
- Các nhóm lựa chọn cách ứng xử
phù hợp và chuẩn bị đóng vai.
+ Tình huống 1: Ngọc đang xem một
chương trình ti vi rất hay, mẹ nhắc
Ngọc đã đến giờ đi ngủ.
+ Tình huống 2: Đầu giờ h/s xếp
hàng vào lớp. Trịnh và Lai đi học
muộn, khoác cặp đứng ở cổng
trường. Trịnh rủ bạn : “Đằng nào
cũng muộn rồi. Trịnh rủ bạn chúng
mình đi mua bi đi
- Các nhóm sắm vai.
- Nghe
* Đọc y/c bài tập 3 Thảo luận.
- Nhóm 1 : Buổi sáng em làm những
việc gì?
- Nhóm 2: Buổi trưa em làm những
việc gì?
- Nhóm 3 : Buổi chiều em làm
những việc gì?
- Nhóm 4: Buổi tối em làm những
việc gì?

- Đại diện nhóm trình bày.
- Nghe
7
- Nhận xét tiết học.
Ngày soạn: 8 / 9 / 2013

Ngày giảng: Thứ 3/ 10 / 9 / 2013
Tiết 1: Thể dục
BÀI 1 : GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH. TRÒ CHƠI: “ DIỆT CÁC CON
VẬT CÓ HẠI”
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Biết được 1 số quy định trong giờ tập thể dục, biết tên 4 nội dung cơ
bản của chương trình Thể dục lớp 2.
2. Kỹ năng
- Thực hiện đúng yêu cầu của trò chơi
3. Thái độ
- Học sinh yêu thích môn học
II. Chuẩn bị của giáo viên và ọc sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Địa điểm : Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phương tiện : Chuẩn bị còi
2. Chuẩn bị của học sinh
- Trang phục gọn gàng
III. Tiến trình bài dạy
Hoạt động dạy ĐL Hoạt động học
1. Phần mở đầu:
- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu
cầu giờ học
- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát

2. Phần cơ bản:
* Giới thiệu chương trình Thể dục lớp 2
- Gv nhắc nhở HS tinh thần học tập và
tính kỷ luật.
* Một số quy định khi học giờ Thể dục
- GV nhắc lại nội quy tập luyện.
* Biên chế tổ tập luyện, chọn cán sự
* Hướng dẫn luyện tập:
- Giậm chân tại chỗ - đứng lại :
- Trò chơi Diệt các con vật có hại
Gv cùng HS nhắc lại tên một số loài
7’
22’
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
X
- HS chú ý lắng nghe
- HS theo dõi
- Lắng nghe
Theo dõi
- Bầu chọn cán sự
- Tập đồng loạt
8
vật (có lợi, có hại), cách chơi, cho chơi
thử, có thưởng, phạt.
3. Phần kết thúc:
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát :
- Gv cùng HS hệ thống bài : 2 phút
- Gv nhận xét giờ học và giao bài tập

về nhà: 1 - 2 phút.
6’
- HS chơi theo hướng dẫn của
GV
- HS làm theo HD của GV.
- Lắng nghe.

Tiết 2 : Toán
BÀI 2 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
(Tiếp theo)
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức
- Biết viết các số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ
tự của các số.
2. Kỹ năng
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
- Làm được các bài tập 1, 3, 4 và 5.
3. Thái độ
- Học sinh co ý thức làm bài
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên: - Bảng nhóm cho học sinh.
2. Chuẩn bị của học sinh: - Vở, SGK.
III. Tiến trình bài dạy.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ. (3’)
? Số liền trước của 60 là ?
? Số liền sau của 60 là ?
Nhận xét sửa sai.
2. Dạy nội dung bài mới.
a. Giới thiệu bài (1’)

- Ghi đầu bài
b. Ôn tập (29)
Bài 1 (Cả lớp) : Viết (theo mẫu )
- 59
- 61
- Nhắc lại đầu bài
- CL làm bảng con
9
- HD cách làm
- Gọi hs nx gv nx sửa sai.
Bài 2
- Cho hs làm bài theo nhóm

Bài 3 (Cả lớp)
- Gọi hs nêu cách làm
34 < 38 27 < 72
72 > 70 68 = 68
Bài 4
- HD hs cách làm
- Gọi HS NX, GVNX ghi điểm.
Bài 5
- Yc hs quan sát và nêu cách làm bài
- Gọi HS TL miệng
- Gọi HSNX GVNX ghi điểm
3. Củng cố - luyện tập. (2’)
- Nhắc lại ND bài
4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà(1’)
- Dặn hs làm BT trong VBT
- Nhận xét tiết học.
57 = 50 + 7

98 = 90 + 8
61 = 60+ 1
- 3 hs làm trên bảng CL làm vào vở.
- 1 hs đọc yc
- 2 hs làm trên bảng CL làm bảng
con.
- 1 hs đọc yc
- 1 hs nêu cách làm

Tiết 3 : Mĩ thuật
(giáo viên chuyên)

Tiết 4: Chính tả
Bài 1 : TẬP CHÉP : CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM
Phân biệt: c / k; Bảng chứ cái
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức
- Chép chính xác bài chính tả ; trình bày đúng 2 câu văn xuôi. Không
mắc quá 8 lỗi trong bài.
10
2. Kỹ năng
- Rèn kỹ năng tập chép chính tả cho học sinh. Làm được các bài tập 2, 3
3. Thái độ
- Học sinh có ý thức viết bài chính tả tập chép nắn nót cẩn thận
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Bảng lớp viết sẵn đoạn văn cần tập chép
2. Chuẩn bị của học sinh
- Vở viết, bảng con, VBT
III. Tiến trình bài dạy

Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ (2’)
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của học
sinh.
2. Dạy nội dung bài mới
a) Giới thiệu bài( 1)
- Ghi đầu bài lên bảng
b). H ướng dân tập chép(20)
*HD chuẩn bị
Đọc mẫu đoạn chép
- Đoạn này chép từ bài nào ?
- Đoạn chép này là lời của ai nói với ai?
- Bà cụ nói gì ?
- Đoạn chép có mấy câu ?
- Cuối mỗi câu có dấu gì ?
- Những chữ nào trong bài chính tả được
viết hoa? Vì sao ?
- Chữ đầu đoạn được viết ntn?
* Hướng dẫn viết chữ khó
- Đưa từ khó
- Xóa từ khó, viết bảng con
- Nhận xét sửa sai
*HD Tập chép vào vở
- Đọc lại đoạn viết
- Quan sát, uốn nắn hs
- Đọc soát lỗi
c). Chấm chữa bài (2’)
- Thu 5 - 7 bài chấm
- Nhận xét bài
- Nhắc lại đầu bài

- Chú ý lắng nghe
- Chép từ bài Có công mài sắt, có
ngày nên kim
- Thể hiện lời nói của bà cụ với cậu

- Bà cụ giảng giải cho cậu bé biết
kiên trì, nhẫn nại thì việc gì cũng
làm được
- Có 2 câu
- Có dấu chấm
- Mỗi, Giống vì đây là những chữ
đầu câu, đầu đoạn
- Viết hoa chữ cái đầu tiên và lùi
vào 1 ô - CN - ĐT từ khó : Ngày,
mài, sắt, cháu
- Chú ý lắng nghe
- Nhìn bảng chép bài vào vở
- HS soát lỗi ghi những lỗi gạch
chân ghi ra ngoài lề
11
d) HD làm bài tập(8’))
Bài tập 2
- YC lớp làm bài
+ GV nhận xét - đánh giá

Bài tập 3
- Treo bảng phụ
- Đọc tên chữ cái ở cột 3 và điền vào chỗ
trống ở cột 2 những chữ cái tương ứng.
- Gọi HS lần lượt viết từng chữ cái vào

bảng.
- Nhận xét - đánh giá
Bài tập 4
- Xoá bảng

3. Củng cố - Luyện tập. (2’)
- Nhắc lại nội dung bài
4. Hướng dẫn học sinh học ở nhà. (1')
- VN chuẩn bị bài sau : Tự thuật (hỏi cha
mẹ HS nơi ở quê quán)
- Nhận xét chung tiết học .
- Đọc YC BT
- 1 HS lên bảng
kim khâu, cậu bé, sửa sai
- Đọc YC BT3
Viết vào vở những chữ cái còn
thiếu trong bảng
- 1 HS lên bảng làm mẫu
- Lớp làm VBT
STT Chữ cái Tên chữ cái
1 a a
2 ă á
3 â ớ
- Đọc lại thứ tự 9 chữ cái : CN -
ĐT
- Viết vở theo thứ tự : a, â, b, c, d,
đ, e, ê
- Đọc thuộc lòng bảng chữ cái vừa
viết
- 2-3 HS nhắc lại

- Luyện đọc thuộc lòng tên 9 chữ
cái
- Nhắc nhở HS viết sai
12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×