Tải bản đầy đủ (.doc) (162 trang)

Giáo án toán 8 hinh học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 162 trang )

G/a H×nh 8
NS : 5/8/13 ND : 10/8/13
CHƯƠNG I : TỨ GIÁC
Tiết : 1 Bài 1: TỨ GIÁC
I. MỤC TIÊU :
1/ KT : -Nắm được đònh nghóa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
2/ KN : -Biết vẽ , biết gọi têncác yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi.
3/ TĐ : -Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản.
II. CHUẨN BỊ :
-GV: Thước thẳng,thước đo góc, mô hình tứ giác, bảng phụ 1: hình 1 a,b,c,d ,2 SGK,
bảng phụ 2 : hình của bài tập 1.
-HS : SGK, thước thẳng, thước đo góc.
Xem lại : Tổng ba góc của một tứ giác, 3 trường hợp vẽ tam giác.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1 n đònh lớp :
2.ĐVĐ : (2’)
GV nêu yêu cầu đối với môn hình học : SGK, bộ thước hình học, kéo, giấy màu.
Đặt vấn đề : Ở lớp 7 các em đã được học về tam giác và các quan hệ giữa các yếu tố
trong tam giác . Sang lớp 8 các em sẽ được làm quen với các vấn đề của tứ giác, các
hình đặc biệt của tứ giác và diện tích của chúng . Ta vào chương I.
3. Dạy học bài mới :
HĐ1: Hình thành khái niệm tứ giác (15 p)
GV HS Nội dung
-GV : treo bảng phụ H1 cho HS quan
sát.
-GV : Ở hình 1 các em thấy mỗi hình
có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? Hãy kể
tên các đoạn thẳng ấy ?
-GV : Các hình ở hình 1 đều là các tứ
giác ABCD.
Các em xem hình 2 có đủ 4 đoạn


thẳng: AB, BC, CD, DA không ?
-GV : Thế nhưng hình 2 không phải là
tứ giác, các em hãy tìm xem điểm khác
nhau giữa hình 1 & 2 để thấy tại sao
hình 2 không phải là tứ giác?
?Vậy để hình ABCD là một tứ giác
cần có những điều hiện gì ?
GV : giới thiệu khái niệm…
Cho vài HS lặp lại…
Tứ giác ABCD còn gọi cách khác được
không ?
Có thể gọi tứ giác ở hình 1a là ACBD
HS quan sát
HS : trả lời…
HS : suy
nghó & trả
lời…
Có 2 đoạn
thẳng cùng
nằm trên
một đường
thẳng.
HS:trả lời…
HS:trả lời…
Không, mà
gọi theo thứ
tự các đoạn
thẳng liên
1) Đònh nghóa :


Tứ giác ABCD là hình
gồm bốn đoạn thẳng AB, BC,
CD, DA, trong đó bất kì hai
đoạn thẳng nào cũng không
nằm trên một đường thẳng .
- Các điểm A,B,C,D còn
gọi là các đỉnh.
-Các đoạn thẳng AB, BC,
CD, DA còn gọi là các cạnh.
* Tứ giác ABCD trên hình
1a gọi là tứ giác lồi.
Tứ giác lồi là tứ giác luôn
A
B
CD
1
G/a H×nh 8
được không ? Tại sao ?

-Cho HS làm ?1
-GV : Giới thiệu khái niệm tứ giác lồi.
-Cho HS làm ?2
-Cho HS làm ?3
tục.
nằm trong một nửa mặt
phẳng có bờ là đường thẳng
chứa bất kì cạnh nào của tứ
giác.
Chú ý : Từ nay khi nói
đến tứ giác không chú thích

gì ta hiểu đó là tứ giác lồi.
HĐ2: : Tìm tổng các góc trong của một tam giác ( 10 p)
GV : Hãy nhắc lại đònh lý về tổng
ba góc trong một tam giác ?
GV vẽ tứ giác ABCD tùy ý . Dựa
vào tổng ba góc của một tam giác,
hãy tính tổng
A + B + C + D = ?
HS trả lời…
HS : trả lời…
2)Tổng các góc của một tứ
giác :
Đònh lý :
Tổng các góc của một tứ
giác bằng 360
o
.
4. Củng cố và luyện tập : (10p)
-Cho HS làm bài tập 1a, b,2 / T66
ĐA : Bài 1 / T 66.
a) Xét tứ giác ABCD có :
A+B+C+D = 360
0


x
= D = 360
0
– ( A+B+C )
= 360

0
– (120
0
+ 80
0
+110
0
)
= 50
0

Tương tự các câu còn lại có kết quả là :
b) 90
0

Bài 2 / T66.
a) Góc trong còn lại là :
D = 360
0
- (75
0
+ 90
0
+ 120
0
)= 75
0
.
Do đó : Các góc ngoài của tứ giác là :
A

1
= 105
0
, B
1
= 90
0
, C
1
= 60
0
, D
1
= 105
0
.
b) Tổng các gocù ngoài của tứ giác là :
A
1
+ B
1
+ C
1
+ D
1
= 105
0
+ 90
0
+ 60

0
+ 105
0
=
360
0

c) Nhận xét : Tổng các góc ngoài của một
tứ giác bằng 360
0
-Cho HS đọc phần : “ Có thể em chưa biết ”.
5.Hướng dẫn về nhà: (5p)
-Học khái niệm đa giác, đa giác lồi, đònh lý tổng các góc của một tứ giác.
-Làm các bài tập :1 , 4, 5 SGK.
-Bài tập cho HS khá : 8, 9, 10 SBT. -Nghiên cứu trước bài 2.
- Xem lại đường cao của tam giác, ĐL nhận biết 2 đường thẳng song song, tia phân
giác của một góc.
2
G/a H×nh 8
NS : 5/8/13 ND : 10/8/13
Tiết : 2 Bài 2. HÌNH THANG .
I. MỤC TIÊU :
1/ KT : - Nắm được đònh nghóa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang.
Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, là hình thang vuông .
2/KN :- Biết vẽ hình thang , hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang, của
hình thang vuông.
- Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang.
- Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở những vò trí khác
3/ TĐ : -Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học
II. CHUẨN BỊ :

GV : Thước, êke để kiểm tra một tứ giác là hình thang.
HS : Thước, êke để kiểm tra một tứ giác là hình thang.
Xem lại đường cao của tam giác, đònh lí nhận biết 2 đường thẳng song song.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1. n đònh lớp :
2. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề : (10 p)
HS1 : Nêu đònh nghóa tứ giác ABCD b Chữa bài tập 1 hình 5c.
HS3 : Nêu đònh lí về tổng các góc của một tứ giác . Chữa bài tập 1 hình 6a.
Đáp án : Hình 5c :
x
= 115
0
; Hình 5d :
x
= 75
0
; Hình 6a :
x
= 100
0
3.Vào bài :
GV HS Nội dung
HĐ1: Đònh nghóa ( 10p)
-Cho HS quan sát
hình 13 SGK.
-Hãy nhận xét vò trí
hai cạnh đối AB và
CD của tứ giác
ABCD.
-GV giới thiệu đònh

nghóa:
-GV : Giới thiệu
cạnh đáy, cạnh bên,
đáy lớn, đáy nhỏ,
đường cao.
Cho HS làm ?1

-HS : làm ?2

HS quan sát và trả lời
a. ABCD, EFGH là
hình thang;IMKN không
b) bù nhau (chúng là
hai góc trong cùng phía
tạo bởi hai đường thẳng
song song với một cát
tuyến).
HS : Làm theo nhóm.
Nhận xét :
- Nếu một hình
thang có hai cạnh bên
song song thì hai cạnh
bên bằng nhau, hai cạnh
đáy bằng nhau
1.Đònh nghóa: Hình thang là tứ
giác có hai ïcanh đối song song

C
D
H

ABCD là hình thang

AB//CD (hay
AD//BC)
?2a

Ta có :AB // CD

A
1
= C
1
AD // BC

A
2
= C
2

AB = CD


ABC =

CDA (c-g-c).


AD = BC , AB = CD .
C
D

3
A B
G/a H×nh 8
Qua hai kết quả
trên ta rút ra được
nhận xét gì về hình
thang có hai cạnh
bên song song và
về hình thang có
hai cạnh đáy bằng
nhau.
Cho vài HS lặp
lại.
- Nếu một hình
thang có hai cạnh
bên song song thì
hai cạnh bên bằng
nhau, hai cạnh đáy
bằng nhau
- Nếu một hình
thang có hai cạnh
đáy bằng nhau thì
hai cạnh bên song
song và bằng nhau
b.
Ta có : AB // CD

A
1
= C

1
nên

ABC =

CDA (c-g-c).

AD = BC, A
2
= C
2
Do đó AD // BC và
AD = BC.
Nhận xét :
HĐ2:ĐN hình thang vuông ( 5p)
-Cho HS quan sát mô
hình hình thang vuông
và giới thiệu hình thang
vuông
2. Hình thang vuông :


Đònh nghóa : Hình thang vuông là hình thang có một
góc vuông.
4. Củng cố và luyện tập : (15p)
-Cho HS làm bài tập 7 SGK.
GV sửa đầy đủ một câu để HS theo mẫu mà trình bày.
-Cho HS làm bài tập 8 SGK.
-Cho HS nhắc lại các đònh nghóa, nhận xét. (GV nhấn mạnh phần nhận xét rất cần thiết
cho các bài sau).

Bài 7 / T71.
a)Do AB // DC nên
A + D = 180
0



x
= A = 180
0
- 80
0



x
= 100
0
Tương tự ta có :
y
= 140
0

b)
x
= 70
0
;
y
= 50

0

5. Hướng dẫn học ở nhà : (5p)
- Học đònh nghóa hình thang, hình thang vuông và đặc biệt phần nhận xét.
- Làm các bài tập : 6, 9, 10 SGK. Bài tập cho HS khá : 16, 17, 19, 20 SBT.
- Nghiên cứu trước bài 3. Xem lại kiến thức liên quan đến tam giác cân.
Duyệt của TT

Nguyễn Thị Tiến
C
D
4
A
B
Bài 8 / T 71.
Ta có : A – D = 20
0
Mà A + D = 180
0



A = 100
0
; D = 80
0

Ta có : B = 2C
Mà B + C = 180
0



B = 120
0
; C = 60
0

A
C
D
B
G/a H×nh 8
NS : 10/8/2013 ND: 17/8/2013
Tuần 2, Tiết : 4
§3 HÌNH THANG CÂN .
I. MỤC TIÊU :
II. CHUẨN BỊ :
GV : Thước, thước đo góc, compa, giấy kẻ ô vuông.
-HS : Thước, thước đo góc, compa, giấy kẻ ô vuông.Xem lại k thức liên quan đến tam giác cân.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1.Ổn đònh lớp : 1’ Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 6’ HS
1
− Nêu đònh nghóa hình thang, vẽ hình thang ABCD và nêu các yếu tố ?
HS
2
: − Giải bài tập 6 tr 70 − 71Sau khi kiểm tra ta có : tứ giác ABCD ; IKMN là hình thang.
τ Đặt vấn đề : − Hình thang sau đây có gì đặc biệt ?
HS : Hình thang ABCD có hai góc đáy bằng nhau.
GV : Hình thang ABCD như trên gọi là hình thang cân

Thế nào là hình thang cân và hình thang cân có tính chất gì ? → Bài học
hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu.
3. Bài mới
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
7’
HĐ 1 : Đònh nghóa :
GV Cho làm bài ?1 ở phần
đặt vấn đề
Hỏi : Thế nào là hình thang
cân
Hỏi : Minh họa bằng ký hiệu
toán học
GV nhấn mạnh hai ý
− Hình thang
− Hai góc kề một đáy bằng
nhau
GV nêu chú ý SGK
− Cho HS làm bài ? 2 chia
lớp thành 4 nhóm, giao mỗi
HS trả lời û phần đặt vấn đề
HS : trả lời như SGK
Trả lời : ABCD là hình
thang cân (đáy AB, CD) ⇔
AB // CD ;
DC
ˆ
ˆ
=
1 vài HS nhắc lại d/n
HS các nhóm hoạt động và

đại diện nhóm trả lời
Ha : Hình thang cân
Hb : không
Hc : Hình thang cân
Hd : Hình thang cân
D
ˆ
= 100
0
; Ê = 90
0
;
I
ˆ
=
110
0
;
N
ˆ
= 70
0
;
S
ˆ
= 90
0
1. Đònh nghóa :
Hình thang cân là hình
thang có hai góc kế một

đáy bằng nhau.
ABCD là hình thang
AB // CD
DC
ˆ
ˆ
=
hoặc  =
B
ˆ
1/KT : - -Nắm được đònh nghóa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
2/KN : -Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng đònh nghóa và tính chất của hình thang cân
trong tính toán và chứng minh, biết chứng minh một tứ giác là hình thang cân.
3/ TĐ : -Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.
5

A
B
C
D
A
B
C
D
G/a H×nh 8
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
nhóm một hình
− Gọi đại diện nhóm trả lời
− GV cho cả lớp nhận xét và
sửa sai.

Hai góc đối của hình thang
thì bù nhau.
17’
HĐ 2 : Tính chất :
GV cho HS đo độ dài hai
cạnh bên của hình thang cân
để phát hiện đònh lý
Hỏi : em nào phát biểu đònh
lý ?
GV gợi ý cho HS chứng minh
đònh lý
Xét hai trường hợp
+ AD cắt BC ở 0
+ AD = BC
GV gọi 1 HS đứng tại chỗ
nêu cách chứng minh
GV ghi bảng và sửa sai
trường hợp 1
GV yêu cầu HS vẽ lại hình
(AD // BC)
GV cho HS đọc chú ý trong
SGK
Hỏi : Trong hình thang
ABCD dự đoán xem còn 2
đoạn thẳng nào bằng nhau
nữa ?
GV cho HS đo để củng cố dự
đoán : AC = DB
GV gọi HS nêu đònh lý 2
Gọi HS nêu GT, KL

Hỏi : Em nào có thể chứng
minh được
(nếu không có GV có thể gợi
ý c/m)
− HS : thực hiện đo và kết
luận độ dài 2 cạnh bên
trong hình thang cân bằng
nhau
HS : Nêu đònh lý như SGK
HS : ghi GT và KL của
đònh lý 1
GT ABCD là htg cân
(AB // CD)
KL AD = BC
HS : cả lớp suy nghó và
chứng minh ra nháp
1 HS đứng tại chỗ nêu cách
chứng minh
Vài HS nhận xét và sửa sai
HS vẽ lại hình AD // BC
1HS đứng tại chỗ nêu cách
chứng minh
− Vài HS khác nhận xét
HS : đọc chú ý SGK
Trả lời : Hai đường chéo
bằng nhau : AC = DB
− HS : thực hành đo và kết
luận : AC = DB
− HS nêu được đònh lý 2
− HS nêu GT, KL

GT ABCD hthg cân
AB // CD
KL AC = DB
HS : suy nghó
− 1 HS đứng tại chỗ nêu
cách chứng minh dưới sự
gợi ý của GV
− 1Vài HS khác nhận xét
2. Tính chất :
Đònh lý :
Trong hình thang cân hai
cạnh bên bằng nhau
Chứng minh
a) AB cắt BC ở 0 (AB <CD)
ABCD là hình thang. Nên
DC
ˆ
ˆ
=
; Â
1
=
1
ˆ
B
. Ta có :
DC
ˆ
ˆ
=

nên ∆ 0CD cân
⇒ 0D = 0C (1)
Ta có : Â
1
=
1
ˆ
B
. Nên
2
ˆ
B
= Â
2
. Do đó ∆ 0AB cân
⇒ 0A = 0B (2)
Từ (1) và (2) ⇒
0D − 0A = 0C − 0B
Vậy : AD = BC
b) AD // BC ⇒ AD = BC
τ Chú ý : (SGK)
Đònh lý 2 :
Trong hình thang cân, hai
đường chéo bằng nhau
Chứng minh
∆ADC và ∆BCD có
CD là cạnh chung
DCBCDA
ˆ
ˆ

=
(gt)
6
A
B
C
D
A
B
C
D
0
1
2
1
2
A

B

C

D

G/a H×nh 8
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
∆ADC = ∆ BCD (c.g.c) AD = BC (gt)
Do đó ∆ADC = ∆ BCD
(c.g.c). Suy ra AC = BD
6’

HĐ 3 : Dấu hiệu nhận biết
GV cho HS làm bài ? 3
GV có thể gợi ý dựng hai
đường tròn tâm D và tâm C
cùng bán kính
− Yêu cầu HS đo các góc
của hình thang ABCD
Hỏi : Trong hình thang độ
dài 2 đường chéo như thế
nào ?
GV Yêu cầu HS phát biểu
đònh lý 3
Hỏi : Dựa vào đònh nghóa và
tính chất nào phát biểu được
dấu hiệu hình thang cân
HS : thực hiện vẽ hình
+ Dựng hai đường tròn tâm
D và tâm C cùng bán kính
+ gọi A và B là giao điểm
của 2 đường tròn với m.
HS thực hành đo và cho
biết
DC
ˆ
ˆ
=
Trả lời : Độ dài hai đường
chéo bằng nhau.
− HS phát biểu đònh lý 3
1 HS phát biểu dấu hiệu

1 vài HS khác nhắc lại
3. Dấu hiệu nhận biết
A
B
CD
Đònh lý 3 ;
Hình thang có hai đường
chéo bằng nhau là hình
thang cân
τ Dấu hiệu nhận biết hình
thang cân :(SGK)
7’
HĐ 4 : Củng cố
− Gọi HS nhắc lại đònh nghóa,
tính chất và dấu hiệu nhận
biết hình thang cân.
τ Cho hình thang cân ABCD
(AB // CD)
a) C/m
CDBDCA
ˆ
ˆ
=
b) AC ∩ BD = {E}.
C/m EA = EB
− HS đứng tại chỗ nhắc lại
đònh nghóa, tính chất và dấu
hiệu
− HS ghi GT và KL, vẽ
hình

Chứng minh
a) ∆ADC = ∆BDC (c.c.c)

11
ˆ
ˆ
DC =

b) vì
11
ˆ
ˆ
DC =
. Nên
∆ECD cân ⇒ EC = ED
lại có : AC = BD
⇒ EA = EB
1’
4. Hướng dẫn học ở nhà : (1’)
− Học thuộc đònh nghóa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thang cân
− Làm các bài tập 11, 12, 15, 18 trang 74 − 75 SGK

Duyệt của TT
7
A
B
C
D
E
1

1
G/a H×nh 8

Nguyễn Thị Tiến
NS : 17/8/2013 ND: 24/8/2013
Tuần 3, Tiết: 5
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
+ Kiến thức: Củng cố cho HS các kiến thức về hình thang cân. HS biết chứng minh một tứ
giác là hình thang, hình thang cân. Qua đó suy ra từ các tính chất của hình thang cân để chứng tỏ
các đoạn thẳng bằng nhau
+ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, chứng minh 1 tứ giác là h thang, hình thang cân.
+ Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : − Bài soạn − SGK − Bảng phụ và hình 15
2. Học sinh : − Học bài và làm bài đầy đủ − dụng cụ học tập đầy đủ
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1.Ổn đònh lớp : 1’ Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 7’HS
1
: − Nêu đònh nghóa, tính chất hình thang cân ?
HS
2
: − Nêu dấu hiệu nhận biết hình thang cân ?
Giải bài 11 tr 74 SGK. Đáp số : AB = 2cm ; DC = 4cm ; AD = BC =
cm10
3. Bài mới :
TG
HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh Kiến thức
12’

HĐ 1 : Bài tập 16
− Cho HS lớp làm bài tập
16 tr 75 SGK
GV gọi HS ghi GT và
KL. Vẽ hình
Hỏi : Em nào nêu cách
giải bài tập 16
Hỏi : Làm thế nào để
chứng minh BE = ED ?
− Làm thế nào để c/m
BDEDBE
ˆˆ
=
HS đọc đề bài 16
HS nêu GT, KL lên
bảng vẽ hình
GT ∆ABC cân tại A
BD;CE phân
giác
KL BEDC h thg cân
ED = EB
HS Trả lời :
+ Chứng minh BECD là
hình thang cân ta phải
C/m : ED // BC và
τ Bài tập 16 tr 75 SGK :
C/m : xét ∆ABD và ∆ACE có
1
ˆ
1

ˆ
CB =

(∆ABC cân)
AB = AC (∆ABC cân);Â chung. Nên
∆ABD = ∆ACE (g.c.g)
⇒ AE = AD. ∆AED cân tại A. ⇒
8
A
B
C
D
E
1
1
1
2
2
G/a H×nh 8
TG
HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh Kiến thức
− Gọi HS lên bảng c/m
tiếp. Gọi HS nhận xét
GV sửa sai
CB
ˆ
ˆ
=
+ Ta chứng minh ∆
BED cân tại E. nghóa là

c/m
BDEDBE
ˆˆ
=

HS : lên bảng giải tiếp
− Các HS khác
nhận xét và sửa
AÊD =
2
ˆ
180
0
A−
Lại có :
CBA
ˆ
=
2
ˆ
180
0
A−
(∆ABC cân tại
Â) ⇒ AÊD =
CBA
ˆ
(đv)nên ED // BC
⇒ BEDC là hình thang có
CB

ˆ
ˆ
=
. Do
đó BEDC là hình thang cân
τ Vì ED // BC =>
21
ˆˆ
BD =
(slt) mà
21
ˆˆ
BB =
. ⇒
11
ˆˆ
BD =
. Nên ∆EBD cân tại E ⇒
DE = BE
9’
HĐ 2 : Bài tập 17 :
GV cho lớp làm bài 17
Gọi HS ghi GT, KL và vẽ
hình
Hỏi : Nêu cách chứng
minh bài 17
Hỏi : Làm thế nào để
chứng minh AC =
BD ?
GV Gọi HS lên bảng

thực hiện
Lớp nhận xét
GV sửa sai
HS : đọc đề bài 17
HS nêu GT, KL và vẽ
hình
GT ABCD(AB //
CD)
CDBDCA
ˆ
ˆ
=
KL ABCD là h thg cân
Trả lời : c/m hai đường
chéo bằng nhau.
Trả lời : c/m ∆ ECD cân
tại E ⇒ ED = EC và
∆EAB cân tại E
⇒ EA = EB ⇒ AC =
BD
τ Bài tập 17 tr 75 SGK :
Chứng minh

11
ˆ
ˆ
DC =
. Nên ∆ECD cân tại E ⇒ ED
= EC (1)
Vì AB // CD ⇒

11
ˆˆ
DB =
(slt)
Â
1
=
1
ˆ
C
(slt) mà
11
ˆ
ˆ
DC =

1
ˆ
B
= Â
1
. Nên ∆EAB cân tại E ⇒
EB = EA (2)
Từ (1) và (2) ta có :
ED + EB = EC + EA
Hay : BD = AC. Vậy ABCD là hình
thang cân
12’
HĐ 3 : Bài tập 18
GV gọi HS đọc đề 18

Gọi HS đứng tại chỗ nêu
GT, KL. 1 HS vẽ hình
Hỏi : Làm thế nào để
c/m ∆BDE cân
Hỏi : Nêu cách chứng
minh ∆ACD = ∆BDC
Hỏi : Làm thế nào để
c/m ABCD là hình
thang cân ?
GV gọi 3 HS lần lượt
lên bảng trình bày,
mỗi em một câu
HS : đọc đề bài 18
HS nêu GT, KL. Vẽ
hình
GT ABCD (AB // CD)
AC = BD
KL a) ∆BDE cân
b) ∆ACD = ∆BDC
c) ABCD h thg cân
Trả lời : c/m BD = BE
Trả lời : ∆ACD =
∆BDC (c.g.c)
Trả lời : ∆ACD =
∆BDC

DCBCDA
ˆ
ˆ
=

− HS
1
: câu a
− HS
2
: câu b
− HS
3
: câu c
τ Bài tập 18 tr 75 SGK
chứng minh
a) Vì hình thang ABDC (AB // CE)
có :
AC // BE ⇒ AC = BE
Mà ; AC = BD (gt)
Nên BD = BE
⇒ ∆BDE cân
b) AC // BE ⇒
1
ˆ
C
= Ê

ED
ˆˆ
1
=
. (∆BDE cân) Nên :
11
ˆ

ˆ
CD =
Lại có AC = DB ;
DC chung
Nên ∆ACD=∆BDC (c.g.c)
c) Vì ∆ACD = ∆BDC

DCBCDA
ˆ
ˆ
=
. Vậy ABCD là hình
thang cân
9
A
B
C
D
1
1
E
G/a H×nh 8
4. Củng cố + Hướng dẫn học ở nhà : (4ph)
- GV chốt lại cách giải bài tập 18, sau đó yêu cầu một vài HS nhắc lại.
− Xem lại các bài đã giải
− Làm các bài tập 13 ; 14 ; 19 (74 − 75) SGV
− Xem bài “ § 4”
NS : 17/8/2013 ND:24/8/2013
Tu ần 3, Tiết 6 : ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU :

1/ KT : - Hs nắm đònh nghóa và các đònh lí 1 , đònh lí 2 về đường trung bình của tam giác
2/ KN : - Biết vận dụng các đònh lí về đường trung bình của tam giác để tính độ dài,
chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song
-Rèn luyện kó năng lập luận trong chứng minh.
3/ TĐ:- Vận dụng các đòng lí đã học vào các bài toán thực tế
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
- Gv : Thước thẳng + bảng phụ
- Hs : Học bài và làm bài tập ở nhà
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Kiểm tra bài cũ :
Nêu dấu hiệu nhận biết hình thang cân
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Gọi Hs 1 lên bảng sửa
BT31/63SBT

Gọi Hs nhận xét bài làm
của bạn.

GT
Hình thangABCD(AB//CD);
µ
µ
D C=

AD ∩BC={O} ; AC ∩BD={E}
KL OE là đường trung trực của AB
và CD
Chứng minh
+Ta có:
µ

µ
D C=
⇒ ∆ODC cân tại O⇒ OC=OD (1)
+
µ
·
µ
·
µ
µ
·
·
D OAB;C OBA
OAB OBA
Ma:D C

= =

⇒ =

=


⇒ ∆OAB cân tại O⇒ OA=OB (2)
Từ (1), (2) ⇒ O thuộc đường trung trực của AB và
CD
+ Xét ∆ADC và ∆BCD có :
AD = BC (gt)
A
D

C
B
O
E
10
G/a H×nh 8
(gt)
DC chung
⇒ ∆ADC = ∆BCD (c-g-c)

·
·
ACD BDC=
⇒∆EDC cân tại E⇒ED=EC (3)
+
·
·
·
·
·
·
· ·
ACD BAE; BDC ABE
BAE ABE
Ma:ACD BDC

= =

⇒ =


=


⇒EAB cân tại E ⇒ EA=EB (4)
Từ (3), (4) ⇒ E thuộc đường trung trực của AB và CD
Vậy OE là dường trung trực của AB và CD
2. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Đònh lí 1
Cho Hs làm ?1
+ Hãy phát biểu dự đoán trên đònh lí
+ Để chứng minh AE=EC ta phải
chứng minh điều gì ?
+ Tạo ra tam giác bằng cách nào ?
Gv gọi 1 hs c/m ∆ADE = ∆EFC
Gv giới thiệu đường trung bình của
tam giác
+Một tam giác có mấy đường trung
bình?
Cho hs làm ?2
Phát biểu thành đònh lí
Gv viết chứng minh bằng phương pháp
phân tích đi lên
Gv cho hs làm ?3
1.Đường trung bình của tam giác
a) Đònh lí 3 : (SGK/76)
GT
∆ABC, AD =DB
DE//BC
KL AE = EC

Chứng minh (SGK/76)
* Đònh nghóa (SGK/77)
b) Đònh lí 2 (SGK/77)
G
T
∆ABC, AD =DB
AE = EC
K
L
DE//BC;
1
DE BC
2
=
Chứng minh (SGK/77)
3. Luyện tập – củng cố :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
11
D
B C
E
A
D
B C
E
A
G/a H×nh 8
+ Nêu đònh nghóa, các đònh lí về đường
trung bình của tam giác
Cho làm bài 20/79SGK

+ Dựa vào kiến thức nào để làm bài
này?
+ Vì sao dựa vào đlí 1 ?
Gv cho hs làm BT21
+ Dựa vào kiến thức nào để làm bài
này?
Hãy nêu những yếu tố đã biết
Yêu cầu chứng minh điều gì ?
Bài 20
Ta có :
KA =KC =8cm (1)

µ
0
1
50
= =
K C
(đồng vò)
⇒ KI//BC (2)
Từ (1) và (2) suy ra :
IA = IB
⇒ x=10cm
Bài 21
Ta có trong ∆ OAB có:
C là trung điểm của OA
D là trung điểm của OB
⇒ CD là đường trung bình của ∆ OAB

1

2
2 2.3 6( )
=
⇒ = = =
CD AB
AB CD cm
4 . Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc đònh nghóa và các đònh lí 1, 2 về đường trung bình của tam giác
- Làm BT 22/80 (SGK)
Hướng dẫn BT 22:

G
T
∆ABC, BM = CM
AD=DE=EB
AM∩CD={I}
K
L
AI=IM

Duyệt của TT

Nguyễn Thị Tiến
12
B
E
D
A
M C
I

Gv hướng dẫn hs theo phương pháp phân tích đi lên
AI=IM

AD=DE DI//EM
(gt) ⇑
CD//ME I∈CD

ED=BE BM=MC
(gt) ⇑
∆BDM có
G/a H×nh 8
NS : 24/8/2013 ND: 31/8/31
Tuần 4, Tiết 7 ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA HÌNH THANG
I. MỤC TIÊU :
- Hs nắm đònh nghóa và các đònh lí 3 , đònh lí 4 về đường trung bình của hình thang
- Biết vận dụng các đònh lí về đường trung bình của hình thang để tính độ dài, chứng minh
hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
- Gv : SGK + giáo án + phiếu học tập
- Hs : SGK+ thước + bảng nhóm + bút lông
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Kiểm tra bài cũ :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hs1: Tính độ dài MN trong hình vẽ sau :
Gọi Hs nhận xét bài làm của bạn.
Gv giới thiệu : Ở tiết trước, các em
đã được học đường trung bình của tam
giác. Hôm nay, các em học bài đường
trung bình của hình thang.
Gv ghi tựa bài lên bảng

Tiết 6 :
ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA HÌNH
THANG


Hs1 lên bảng làm bài
Tam giác ABC có :
AM = MB
AN = NC
1 1
8 4
2 2
MN BC cm⇒ = = ⋅ =
Hs nhận xét bài làm của bạn
2. Nội dung :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA
HS
GHI BẢNG
1. Hoạt động 1 : Đònh lí 3
Gv cho bài toán : Cho hình
thang ABCD (AB//CD). Qua
trung điển E của AD kẻ
đường thẳng song song với hai
đáy, đường thẳng này cắt
AC ở I, cắt BC ở F. Có nhận
xét gì về vò trí của điểm I
trên AC, điểm F trên BC ?
Giải thích ?

Hs trả lời:

+ Tam giác ADC có E là
trung điểm của AD (giả
thiết) và EI//CD (giả
thiết) nên I là trung
điểm của AC
+ Tam giác ABC có I là
trung điểm của
AC(chứng minh trên) và
IF//AB (giả thiết) nên F
1. Đònh lí 3 :(SGK/78)
G
T
AB//CD;AE =ED
EF//AB; EF//DC
M
B C
N
8cm
F
13
A
⇒MN là đường trung bình của ∆ABC
ABC
BA
C
E
D
B
A
G/a H×nh 8

Gọi 1 Hs đứng tại chỗ trả
lời
Gv: Đường thẳng EF đi qua
trung điểm E của cạnh bên
AD và song song với hai đáy.
Ta đã chứng minh được F là
trung điểm của cạnh bên BC
Điều này tương tự một đònh
lí mà các em đã học. Hãy
phát biểu đònh lí đó ?
Hãy phát biểu đònh lí này
trong hình thang ?
Đây chính là nội dung của
đònh lí 3
Gọi 2 Hs phát biểu lại đònh lí
Gọi 1 Hs lên bảng vẽ hình
và ghi GT – KL của đònh lí
Chứng minh đònh lí là phần
chứng minh ở bài tập trên.
Các em về nhà xem SGK/78
2. Hoạt động 2 : Đònh nghóa
Gv trở lại hình vẽ của đònh lí
3 :
Hình thang ABCD có E là
trung điểm của cạnh bên AD,
F là trung điểm của cạnh
bên BC. Đoạn thẳng EF gọi
là đường trung bình của hình
thang. Vậy thế nào là
đường trung bình của hình

thang?
Gv chiếu đònh nghóa lên màn
hình và gọi Hs nhắc lại đònh
nghóa
3. Hoạt động 3 : Đònh lí 4
Gọi Hs nhắc lại tính chất
đường trung bình của tam
giác
Gv:Đường trung bình của tam
giác song song với cạnh thứ
ba. Vậy đường trung bình của
hình thang có song song với
cạnh nào không ? Độ dài
của nó như thế nào ?
Gv cho Hs kiểm tra dự đoán
bằng các hình vẽ
là trung điểm của BC
Hs phát biểu lại đònh lí
1
Hs: Đường thẳng đi qua
trung điểm một cạnh
bên của hình thang và
song song với hai đáy thì
đi qua trung điểm của
cạnh bên thứ hai
Hs phát biểu lại đònh lí
Hs vẽ hình và ghi GT –
KL của đònh lí
Hs : Đường trung bình
của hình thang là đoạn

thẳng nối trung điểm hai
cạnh bên của hình thang
Hs khác nhắc lại đònh
nghóa
Hs nhắc lại tính chất
đường trung bình của tam
giác
Hs : Đường trung bình
của hình thang song song
với hai đáy
Hs quan sát các hình
thang và kiểm tra dự
đoán
K
L
BF = FC
Chứng minh
(SGK/78)
2. Đònh nghóa:
(SGK/78)
3. Đònh lí 4 : (SGK/78)
G
T
AB//CD
AE = ED;BF =
FC
K
L
EF//AB; EF//CD
2

AB CD
EF
+
=
D C
I
FE
B
F
14
A B
B
F
F
C
D
A
B
C
A
D K
E
G/a H×nh 8
Gv: Trong toán học, bằng
quan sát ta không thể khẳng
đònh được dự đoán trên
đúng hay sai. Vì vậy ta thử đi
chứng minh điều đó
Gv gợi ý: Để chứng minh
2

AB CD
EF
+
=
Ta tổng độ dài AB và CD
bằng độ dài một đoạn
thẳng rồi chứng minh EF
bằng nửa đoạn thẳng đó
Gv hướng dẫn : Kéo dài DC
và lấy CK=AB. Nối AK
Gv: Ta cần chứng minh
1
2
EF DK=
Muốn
1
2
EF DK=
ta cần
chứùng minh điều gì ?
Muốn chứng minh EF là
đường TB của ∆ADK ta phải
chứng minh 3 điểm A,F,K
thẳng hàng
Vậy làm thế nào để chứng
minh ba điểm A,F,K thẳng
hàng ?
Gv: EF làgì của ∆ADK ?
Theo tính chất đường trung
bình của tam giác suy ra điều

gì ?
Gv: EF // DK thì EF cũng song
song với đoạn thẳng nào ?
Gv : EF//DC mà DC//AB nên
EF//AB
GV:
1
2
EF DK=
mà DK = ?
Và CK = ?
Vậy EF = ?
Hs lắng nghe
Hs: ∆ABF và ∆KCF có :
AB = CK ( theo cách vẽ )
µ
µ
1
B C=
(so le trong)
BF = FC (giả thiết)
⇒ ∆ABF = ∆KCF (c-g-c)
µ
µ
1 3
;F F AF FK⇒ = =

µ

µ


0 0
3 2 1 2
180 180F F F F+ = ⇒ + =
Vậy ba điểm A,F,K
thẳng hàng
Hs : EF // DK và
1
2
EF DK=
Hs: EF//DC
Hs: DK = DC+CK
CK = AB
Hs:
2
AB CD
EF
+
=
Hs phát biểu đònh lí 4
Chứng minh
(SGK/79)
FF
F
1
2
1
3
15
A

E
B
D
C
C
D
C
E
K
G/a H×nh 8
Gv : EF là đường trung bình
của hình thang ABCD, ta đã
chứng minh được EF//AB ;
EF//DC và
2
AB CD
EF
+
=
. Đây
là nội dung đònh lí 4 về tính
chất đường trung bình của
hình thang
Hãy phát biểu nội dung đònh
lí 4
Gọi 2 Hs nhắc lại
Gv vẽ hình và gọi HS ghi GT
–KL
3. Luyện tập – củng cố :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

Tính x trong hình vẽ sau :
Gọi Hs trả lời nhanh
Tính x trong hình vẽ sau :
Cho Hs làm bài tập trên theo nhóm
Phát phiếu học tập cho Hs
Bài 1 : Xem hình vẽ sau và khoanh tròn
vào câu đúng :
Bài 2 : Hai điểm A và B thuộc cùng
một nửa mặt phẳng có bờ là đường
Hs quan sát hình vẽ và trả lời
x = 15 (m)
Hs giải thích
Hs làm bài
a) Hình thang ACHD có :
AB = BC
AD//BE//CH ( vì cùng vuông góc
với DH)
⇒ DE = EH
Hình thang ACHD có :
AB = BC
DE = EH
⇒ BE là đường trung bình của hình
thang ACHD
2
2 2.32 24 40( )
AD CH
BE
CH BE AD m
+
⇒ =

⇒ = − = − =
Hs làm bài vào phiếu học tập
Bài 1 :
1. a
2. c
Bài 2
GT
AC = CB ; AD ⊥ xy ; CH ⊥ xy ;
BK ⊥ x y ; AD = 12cm;
BK=20cm
KL Tính CH
8cm
E
G H
C
A B
D
F12cm
A
D H Kx
12cm
20cm
16
D E
H
C
32m
A
24m
x

1. Độ dài đoạn CD là :
a) 10cm b) 8cm c) 12cm
2. Độ dài đoạn GH là :
a) 10cm b) 12cm c) 14cm
C
B
y
B
D E
H
x
A
14m
16m
B
C
G/a H×nh 8
thẳng xy. Khoảng cách từ điểm A đến
xy bằng 12cm, khoảng cách từ điểm B
đến xy bằng 20cm. Tính khoảng cách từ
trung điểm C của AB đến xy
Giải
Hình thang ABKD có :
AC = CB (gt)
AD//CH//BK(vì cùng vuông góc
với xy)
⇒ DH = HK
Hình thang ABKD có :
AC = CB (gt)
DH = HK (chứng minh trên)

⇒ CH là đường trung bình của hình
thang ABKD

12 20
16
2 2
AD BK
CH cm
+ +
= = =
4 . Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc đònh nghóa và các đònh lí 3,4 về đường trung bình của hình thang
- Làm BT 25,26,27/80 (SGK)
Hướng dẫn BT 25: Gợi ý Hs chứng minh EK và KF cùng song song với AB hoặc DC
Ngày soạn: 24/8/2013
Ngày dạy: 31/8/2013
Tuần4, Tiết 8 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố lại đònh nghóa, tính chất về đường trung bình vủa tam giác, hình thang qua các bài
tập
- Có kó năng vận dụng đònh nghóa, đònh lí đường trung bình của tam giác, hình thang để tính
độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song
- Vận dung được các đònh lí đã học vào bài toán thực tế
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
- Gv : Thước thẳng + bảng phụ
- Hs : Học bài và làm bài tập ở nhà
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Kiểm tra bài cũ : Thực hiện xen kẽ phần luyện tập
2. Luyện tập :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG

17
A B
C
D
FE
K
G/a H×nh 8
Bài 26/80
+ Hãy phát biểu đònh
nghóa đường trung bình của
hình thang
+ Phát biểu đònh lí 4 về
đường trung bình của hình
thang
Làm BT26
Bài 27/80
+ Gọi hs đứng tại chỗ tính
EK; KF
+ Vì sao ?
+ Phát biểu đònh lí 2 về
đường trung bình của tam
giác
Gv hướng dẫn hs chứng
minh theo sơ đồ phân tích
đi lên
+ Nếu Nếu E, F, K không
thẳng hàng thì theo bất
đẳng thức trong tam giác
viết :
EF < ?

+ Nếu E; F; K thẳng hàng
(K∈EF) thì EF = ?
BT 28/80
+ Gọi hs lên bảng vẽ
hình.
Ghi gt-kl

Hs giải thích
EK là đường trung bình
của ∆ADC
FK là đường trung bình
của ∆ABC

AB CD
EF
2
+


AB CD
EF
2
+
<

AB CD
EF
2
+
=

⇑ ⇑
EF<EK+KF EF=EK+KF
⇑ ⇑
∆EFK khi
E, F, K không
thẳng hàng
Hs vẽ hình và ghi gt-kl
Áp dụng đònh lí 1 đường
trung bình của tam giác
CD là đường trung bình
của hình thang ABFE
AB EF
CD
2
x 12cm
+
=
=
Tương tự y = 20 cm
Bài 27/80
G
T
Tứ giác ABCD
EA=ED; FB=FC
KA=KC
K
L
a) Ss:EK và
CD; KF và
AB

b)
AB CD
EF
2
+

Chứng minh
a) Ss:EK và CD; KF và
AB
EA ED(gt)
KA KC(gt)
=


=

⇒EK là đường trung
bình của ∆ADC

CD
EK
2
=
Tương tự :
AB
KF
2
=
b)
C/m

+ Nếu E, F, K không
thẳng hàng :
Trong ∆EFK có :
EF< EK+KF
CD AB
EF
2 2
AB CD
EF (1)
2
< +
+
<
+ Nếu E; F; K thẳng
hàng
Ta có: EF=EK+KF
AB CD
EF (2)
2
+
=
Từ (1), (2) suy ra:
AB CD
EF
2
+

BT 28/80
8cm
E

G H
C
A B
D
F
12cm
m
x
y
A
B
D
F
C
E
18
EFK khi
E, F, K thẳng
hàng
A
E
D C
F
B
I K
G/a H×nh 8
+ Sử dụng kiến thức nào
để chứng minh AK=KC ;
BI=ID
+ Hs chứng minh, Gv xem

xét rút ra những ưu,
khuyết trong cách trình
bày của hs
+ Chứng minh tương tự.
Gọi hs c/m IB=ID
+ Gọi hs tính độ dài EI;
IK; KF
+ Có nhận xét gì về EI
và KF ?
KA=KC

KF//AB FB=FC
⇑ (gt)
K∈EF, EF//AB
(gt) ⇑
EF là đường trung
bình của hình thang
Chứng minh
C/m :AK=KC; BI=ID
Trong hthang ABCD
(AB//CD)
E là tđiểm AD
F là tđiểm BC
⇒ EF là đường trung
bình
⇒ EF//AB//CD
Mà I, K ∈ EF
⇒ EI//AB; KF//AB
Trong ∆ABC có:
FB=FC (gt)

KF//AB (cmt)
⇒ KA=KC (đpcm)
+ Tương tự c/m được
BI=ID
* Tính
3( )
2
= = =
AB
EI KF cm
EF
= 8(cm)
IK=EF – 2EI =8-2.3
IK = 2(cm)
3. Luyện tập – củng cố :
Gv: Qua tiết luyện tập, ta đã vận dụng đònh nghó, đònh lí về đường TB của tam giác- đường TB
của hình thang để tính:
- Độ dài đoạn thẳng ( tính x,y)- bài 26,28
- C/m hai đoạn thẳng bằng nhau – bài 28
- C/m hai đường thẳng song song – bài 28
4 . Hướng dẫn về nhà
- Học và làm lại các BT đã sửa
- Làm BT 34/64 (SBT)
* Chuẩn bò thứớc – compa
*Ôn tập các bài toán dựng hình ở lớp 6,7
+ Dựng 1 đoạn thẳng bằng một đoạn thẳng cho trước
+ Dựng 1 góc bằng 1 góc cho trước
+ Dựng đường trung trực của một đoạn thẳng cho trước
+ Dựng tia phân giác
+ Dựng tam giác

Hướng dẫn BT 34:

G
T
∆ABC,
1
AD DC;
2
=
D∈AC; MB=MC
AM∩BD={I}
K
L
AI=IM
19
B
. E
D
A
M C
I
G/a H×nh 8

Duyệt của TT

Nguyễn Thị Tiến
Tuần:5, TiÕt : 9 lun tËp Ngµy so¹n : 31/8/2013
Ngµy gi¶ng : 7/9/2013
I) Mơc tiªu :
1/ KT :Cđng cè kiÕn thøc lý thut vỊ ®êng trung b×nh cđa tam gi¸c, ®êng trung b×nh cđa h×nh thang

2/ KN : RÌn lun kû n¨ng øng dơng lÝ thut vµo gi¶i to¸n, rÌn lun tÝnh chÝnh x¸c vµ c¸ch
lËp ln chøng minh h×nh häc
3/ Th¸i ®é : Cã th¸i ®é häc tËp ®óng ®¾n , yªu thÝch m«n h×nh häc
II) Chn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh :
GV : Gi¸o ¸n , thíc th¼ng, b¶ng phơ vÏ h×nh 45
HS : Gi¶i c¸c bµi tËp cho vỊ nhµ tiÕt tríc, häc thc c¸c ®Þnh lÝ vµ ®Þnh nghÜa
III) TiÕn tr×nh d¹y häc : ỉn ®Þnh t/c :
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn- Häc sinh ND
Ho¹t ®éng 1 : KiĨm tra bµi cò - Treo bảng
phụ đưa ra đề kiểm tra. Gọi một HS lên bảng
HS 1 :
Ph¸t biĨu ®Þnh nghÜa ®êng trung b×nh cđa h×nh
thang ?
Gi¶i bµi tËp 24 / 80 ?
HS 2 :
2- Phát biểu đlí về tính chất của đtb tam giác,
đtb hthang. 3- Tính x trên hình vẽ sau:(3đ)
M I
N
P
5dm

K

x
Q
- Kiểm bài tập về nhà của HS
- Gọi HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở
bảng.
- GV chốt lại về sự giống nhau, khác nhau

giữa đònh nghóa đtb tam giác và hình thang;
giữa tính chất hai hình này
H§ 2 : LUN TËP
Ph¸t biĨu ®Þnh lÝ vỊ ®êng trung b×nh cđa tam
Bµi 24 / 80 Gi¶i

KỴ AH, CM, BK vu«ng gãc víi xy
H×nh thang ABKH cã AC = CB, CM // AH //
BK
Nªn MH = MK vËy CM lµ ®êng trung b×nh
Do ®ã
)(16
2
2012
2
cm=
+
=
+
=
BK AH
CM
H§ 2 : LUN TËP
Bµi 25 / 80
ABCD ( AB // CD )
GT EA=ED, KB=KD,
FB=FC

KL E, K, F th¼ng hµng
20

x y
A
KM
H
C
B
12
20
F
K
E
D
C
BA
G/a Hình 8
giác ?
Giải bài tập 25 / 80 ?
Một em lên bảng giải bài tập 26 trang 80
GV đa hình 45 lên bảng
Một em lên bảng giải bài tập 27 trang 80
EK là đờng gì của tam giác ADC ?
Theo tính chất đờng trung bình của tam giác ta
có đợc điều gì ?
Tơng tự ta có KF là đờng gì của tam giác
ABC ?
Theo tính chất đờng trung bình của tam giác ta
có đợc điều gì ?
Đối với tam giác EKF thì theo bất đẳng thức
trong tam giác ta có EF sẽ thế nào với EK +
KF ?

mà EK =
2
CD
, KF =
2
AB
vậy EK + KF = ?

Nếu E, K, F thẳng hàng (K ở giữa E, F ) thì EF
= ?
mà EK =
2
CD
, KF =
2
AB
vậy EF = ?
Từ (1) và (2) ta suy ra đợc điều gì ?
Hớng dẫn về nhà :
Giải lại các bài tập đã sửa, ôn lại lí thuyết
Bài tập về nhà : 28 trang 80

Ta có EA = ED (gt), KB = KD (gt) nên EK là đ-
ờng trung bình của tam giác DAB suy ra EK //
AB
Tơng tự KD = KB (gt), FB = FC (gt) nên KF là
đờng trung bình của tam giác BDC suy ra KF//
DC
Mà DC // AB do đó KF // BA
Qua K ta có KE và KF cùng song song với AB

nên theo tiên đề Ơ-clit thì ba điểm E, K, F thẳng
hàng
Bài 26 trang 80 Giải
Theo hình vẽ ta có CD là đờng trung bình của
hình thang ABFE nên ta có
)(12
2
cm=
+
=
+
=
2
16 8

EF AB
CD
Tơng tự EF là đờng trung bình của hình thang
CDHG nên ta có
16
2
y 12

GH CD
EF =
+
=
+
=
2


12 + y = 32

y = 32 12 = 20(cm)
Bài 27 trang 80
Giải
a) Đối với tam giác ADC ta có E là trung điểm
của AD ,K là trung điểm của AC vậy EK là đ-
ờng trung bình của tam giác ADC suy ra EK =
2
CD
Tơng tự, đối với tam giác ABC ta có, K là trung
điểm AC, F là trung điểm của BC , vậy KF là đ-
ờng trung bình của tam giác ABC suy ra KF =
2
AB
b) Đối với tam giác EKF thì theo bất đẳng thức
trong tam giác ta có EF < EK + KF
mà EK =
2
CD
, KF =
2
AB

Vậy EF <
2
CD
+
2

AB


EF <
2
ABCD +
(1)
Nếu E, K, F thẳng hàng thì :
21
C
BA
D
E
G
H
F
8cm
x
16cm
y
A
F
D
C
B
E
K
F
K
E

D
C
BA
G/a Hình 8
Chuẩn bị : Thớc thẳng, compa để tiết sau học
bài dựng hình
Ôn lại 7 bài bài toán dựng hình cơ bản đã học ở
lớp 6 và 7 nêu trong mục 2 SGK
EF = EK + KF =
2
CD
+
2
AB


EF =
2
ABCD +
(2)
Từ (1) và (2) suy ra EF
2
ABCD +

Tuần : 5 đối xứng trục Ngày soạn :
Tiết : 10 Ngày giảng :
I) Mục tiêu : Qua bài này, học sinh cần :
1/ KT :Hiểu định nghĩa hai điểm đối xứng với nhau qua một đờng thẳng. Nhận biết đợc hai đoạn thẳng
đối xứng với nhau qua một đờng thẳng. Nhận biết đợc hình thang cân là hình có trục đối xứng.
2/ KN :Biết vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trớc, đoạn thẳng đối xứng với một đoạn thẳng cho trớc

qua một đờng thẳng. Biết chứng minh hai điểm đối xứng với nhau qua một đờng thẳng.
Biết nhận ra một số hình có trục đối xứng trong thực tế. Bớc đầu biết áp dụng tính đối xứng trục
vào vẽ hình, gấp hình.
II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
GV: Giáo án , thớc thẳng, êke, bảng phụ vẽ hình 53, 56
HS : Thớc thẳng , êke, giấy kẻ ô vuông cho bài tập 35
III) Tiến trình dạy học : : ổn định t/c :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Để giải bài toán dựng hình ta thực
hiện mấy bớc ?
Giải bài tập: 34 trang 83 SGK
Hoạt động 2 : Thực hiện
Các em sinh hoạt nhóm để là ?1
Câu hỏi gợi ý:
Đờng trung trực của đoạn thẳng là
gì ?
Vậy AA nh thế nào với d ?
HA và HA thế nào với nhau ?
Ta gọi A là điểm đối xứng với
điểm A qua đờng thẳng d, A là
điểm đối xứng với điểm A qua đ-
ờng thẳng d, hai điểm A và A là
hai điểm đối xứng với nhau qua đ-
ờng thẳng d
Em nào định nghĩa đợc hai điểm
đối xứng với nhau qua một đờng
thẳng ?
Một em nhắc lại định nghĩa ?
Khi điểm B nằm trên đờng

thẳng d thì điểm đối xứng với B
34 / 83 Giải
Dựng tam giác ADC biết hai
cạnh CD = 3cm, AD = 2cm, góc D =
90
0

Dựng tia Ax song song DC
Dựng cung tròn tâm C bán kính
3cm, cắt Ax tại hai điểm B và B, nối
BC hoặc BC ta dợc hình thang cần
dựng
Từ A dựng đờng thẳng vuông góc
với d tại H; trên tia đối của tia HA
lấy điểm Asao cho HA= HA
điểm A là điểm cần tìm
HS :
Định nghĩa: Hai điểm gọi là đối
xứng với nhau qua đờng thẳng d nếu
d là đờng trung trực của đoạn thẳng
nối hai điểm đó
HS :
Nếu điểm B nằm trên đờng thẳng
d thì điểm đối xứng với B qua đờng


1) Hai điểm đối xứng
qua một đờng
thẳng
Định nghĩa: ( SGK

trang 84 )
Quy ớc : ( SGK trang
84 )
22
x
D C
B
A
B
2
3
3
?1
?1
.A
.A
d
H
.A
.A
d
H
.
B
?2
?2
d
A
B
d

A
B
C
A
C
B
A
B CH
G/a Hình 8
qua đờng thẳng d nằm ở đâu ?
Hoạt động 3 : Thực hiện
Một em lên bảng làm ?2
Các em còn lại làm vào vở
Cho đờng thẳng d và đoạn thẳng
AB
Vẽ điểm Ađối xớng với A qua d
Vẽ điểm Bđối xớng với B qua d
Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB
Vẽ điểm Cđối xớng với C qua d
Dùng thớc để kiểm nghiệm rằng
điểm C thuộc đoạn thẳng AB
Trên hình 52, hai đoạn thẳng AB
và AB gọi là hia đoạn thẳng đối
xứng với nhau qua đờng thẳng d
Em nào có thể định nghĩa hai
hình đối xứng nhau qua đờng
thẳng ?
GV đa hình 53 lên bảng giới
thiệu hai đờng thẳng, hai góc, hai
tam giác đối xớng với nhau qua

trục d
HS quan sát hình 54 SGK và giới
thiệu: H và H là hai hình đối
xứng nhau qua trục d
Hoạt động 4 :
Các em làm
Điểm đối xứng của điểm A qua
AH là điểm nào ?
Điểm đối xứng của điêm B qua
AH là điểm nào ?
Điểm đối xứng của điêm C qua
AH là điểm nào ?
Vậy hình đối xứng của AB qua
AH là đoạn thẳng nào ?
Hình đối xứng của AC qua AH là
đoạn thẳmg nào ?
Một em đọc định nghĩa hình có
trục đối xừng ?
Các em làm
Củng cố :
Cho tam giác ABC và một đờng
thẳng d. Hãy dựng tam giác
ABC đỗi xứng với tam giác
ABC qua đờng thẳng d ?
Bài tập về nhà :
35, 36, 37, 38 trang 87, 88 SGK
thẳng d cũng là điểm B
x
x
Hình 52

Hai hình gọi là đối xứng với nhau
qua đờng thẳng d nếu mỗi điểm
thuộc hình này đối xứng với một
điểm thuộc hình kia qua đờng thẳng
d và ngợc lại
HS :
Điểm đối xứng của điểm A qua AH
là A; Điểm đối xứng của điêm B qua
AH là điểm C; Điểm đối xứng của
điêm C qua AH là điểm B . Vậy hình
đối xứng của AB qua AH là AC và
ngợc lại hình đối xứng của AC qua
AH là AB
HS :
a) Chữ cái in hoa A có một trục đối
xứng
b) Tam giác đều ABC có ba trục
đối xứng
c) Đờng tròn tâm O có vô số trục
đối xứng
2) Hai hình đối xứng
qua một đờng
thẳng
Định nghĩa : ( SGK
trang 85 )
3) Hình có trục đối
xứng
Định nghĩa: ( SGK
trang 86 )
Định lý : ( SGK trang

87 )
23
A B
CD
H
K
?3
?4
?4
G/a Hình 8
Tuần : 6 luyện tập Ngày soạn :
Tiết : 11 Ngày giảng :
I) Mục tiêu :
1/KT:Củng cố kiến thức lí thuyết về đối xứng trục
2/KN :Rèn luyện kỷ năng vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trớc, đoạn thẳng đối xứng với một đoạn
thẳng cho trớc qua một đờng thẳng
Biết nhận ra một số hình có trục đối xứng trong thực tế. Bớc đầu biết áp dụng tính đối xứng trục
vào vẽ hình, gấp hình.
II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
GV: Giáo án , một tấm bìa hình tam giác cân, một tấm bìa hình tam giác đều, một tấm bìa hình
thang
cân để thực hành bài 38 / 88
HS : Học bài, giải các bài tập ra về nhà ở tiết trớc
III) Tiến trình dạy học : : ổn định t/c :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
HS 1 : Định nghĩa hình có trục đối
xứng ?
Giải bài tập 37 / 87 ?
HS 2 :

Định nghĩa hai hình đối xứng qua
một đờng thẳng ?
Giải bài tập 38 / 88 ?
Hãy gấp tấm bìa để kiểm tra lại điều đó
?
Hoạt động 2 : Luyện tập
Một em lên bảng giải bài tập 36 / 87
a) Theo định nghĩa hai điểm đối
xứng qua một
đờng thẳng thì Ox là đờng gì
của AB ?
O nằm trên đờng tung trực của
đoạn thẳng AB nên ta có đợc điều
HS 1 :
37 / 87 Giải
Trên hình 59 các hình a, b, c, d, e, g , i có trục đối
xứng; hình a có hai trục đối xứng hình g có 5 trục đối
xứng
38 / 88 Giải
Đối với tam giác cân, đờng cao xuất phát từ đỉnh là
trục đối xứng
Đối với hình thang cân, đờng thẳng đi qua trung điểm
hai đáy là trục đối xứng của hình thang cân đó
36 / 87 Giải
a) Ox là đờng trung trực của AB

OA = OB
Oy là đờng trung trực của AC

OA = OC

Suy ra OB = OC
b)

AOB cân tại O

Ô
1
= Ô
2
=
2
1
AOB.


AOC cân tại O

Ô
3
= Ô
4
=
2
1
AOC
24
y
x
O
C

B
A
4
3
2
1
G/a Hình 8
gì ?
(

OA = OB ) (1)
Tơng tự Oy là đờng gì của AC ?
O nằm trên đờng tung trực của
đoạn thẳng AC nên ta có đợc điều
gì ?
(

OA = OC ) (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra đợc điều gì ?
Các em nhận xét bài làm của bạn ?
Một em lên bảng giải bài tập 39 / 88
Các em còn lại giải bài tập 39 vào vở
Câu hỏi gợi ý :
Hãy so sánh AD + DB với CD + DB =
CB ? (1)
Hãy so sánh AE + EB với CE + EB ?
Mà CB thế nào với CE + EB ?
Vậy BC thế nào với AE + EB ?
(2)
Từ (1) và (2) em suy ra đợc điều gì ?

Các em nhận xét bài làm của bạn ?
Một em đứng tại chỗ trả lời bài 40
trang 88
Em hãy cho biết ý nghĩa của mỗi biễn
báo thông báo nội dung gì ?
Một em đứng tại chỗ trả lời bài 41
trang 88
Một em đứng tại chỗ trả lời bài 42
trang 89
Hớng dẫn về nhà
Giải lại các bài tập đã giải
Ôn tập lại lý thuyết
AOB + AOC = 2(Ô
1
+ Ô
3
) = 2xOy = 2.50
0
= 100
0
Vậy BOC = 100
0
39 / 88 Giải
a)Theo định nghĩa hai điểm đối xứng nhau qua một
đờng thẳng thì d là đờng trung trc của AC;
D và E nằm trên d nên ta có :
DA = DC; EA = EC
Vậy AD + DB = CD + DB = CB (1)
AE + EB = CE + EB
Theo bất đẳng thức trong tam giác BCE ta có :

CB < CE + EB hay BC < AE + EB (2)
Từ (1) và (2) suy ra AD + DB < AE +EB
b) Con đờng ngắn nhất mà bạn Tú nên đi là con đờng
ADB
40 / 88 Giải
Các biển ở hình 61a, b, d SGK có trục đối xứng
41 / 88 Giải
a) Đúng . b) Đúng . c) Đúng
d) Sai .
Giải thích : Đoạn thẳng AB có hai trục đối xứng , đó là
đờng thẳng AB và đờng trung trực của đoạn thẳng AB
42 / 89 Giải
a) Các chữ cái có trục đối xứng :
Chỉ có một trục đối xứng dọc, chẳng hạn :
A, M, T, U, V, Y
Chỉ có một trục đối xứng ngang, chẳng hạn :
B, C, D, Đ, E
Có hai trục đối xứng dọc và ngang, chẳng hạn :
H , O , X
b) Có thể gấp tờ giấy làm t để cắt chữ H vì chữ H có
hai trục đối xứng vuông góc
25
A
D
C
B
E
d

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×