Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

nghiên cứu xác định tổng tải lượng tối đa ngày phục vụ xây dựng hạn mức xả thải trên sông sài gòn (đoạn từ thủ dầu một đến nhà bè) phụ lục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (945.59 KB, 60 trang )

ðề tài: Nghiên cứu xác ñịnh tổng tải lượng tối ña ngày phục vụ xây dựng hạn mức xả thải
trên sông Sài Gòn ( ñoạn từ Thủ Dầu Một ñến Nhà Bè)
178

Phụ lục 1
XÁC ðỊNH RANH GIỚI LƯU VỰC SÔNG SÀI GÒN
Cơ sở xác ñịnh ranh giới lưu vực sông
Lý thuyết xác ñịnh ranh giới lưu vực sông
Lưu vực sông là khu vực tập trung nước của sông. ðường phân nước của lưu
vực là ñường nối liền các ñiểm cao nhất chung quanh lưu vực, ngăn cách lưu vực
này với lưu vực bên cạnh. Do ñó, nước mưa rơi xuống lưu vực sẽ chảy trên các
sườn dốc ñổ vào hai lưu vực của hai con sông khác nhau.
ðể xác ñịnh ñường phân nước, người ta dựa vào bản ñồ ñịa hình và các ñường
ñẳng ñộ cao của lưu vực. Sau ñó vẽ ñường phân nước qua các ñiểm có ñộ cao lớn
nhất trong khu vực. ðường phân nước mặt xác ñịnh ranh giới của 1 lưu vực sông.
Sơ lược về DEM và phân giải DEM
DEM là viết tắt của thuật ngữ Digital Elevation Model, nghĩa là mô hình ñộ cao
số. Trong cấu trúc DEM , ñộ cao ñịa hình (Z) ñược gán vào ô lưới chữ nhật hay ô
vuông ñều ñặn (pixel) trong không gian. DEM có cấu trúc ñơn giản, dễ xử lý trong
máy tính, do ñó ñược ứng dụng rộng rãi trong nghiên cứu ñịa mạo và thủy văn.
Phân giải DEM ñược xác ñịnh bằng kích thước ô lưới cơ bản của mô hình, liên
quan tới ñộ chính xác trong mô tả ñịa hình. Trong ñịa mạo học, tùy theo mục tiêu và
qui mô nghiên cứu, ñộ phân giải DEM ñược xây dựng theo các mức khác nhau.
Phân giải DEM 90x90 m tương ñương với cao trình của các bề mặt và ñường sông
suối từ bản ñồ ñịa hình 1:100.000 có khả năng ño ñạc và phân tích hình thái khu
vực , phân tích lưu vực, mô hình hóa thông số tổng thể và ñánh giá ña dạng sinh
học.
Dữ liệu DEM nguồn và phần mềm ñược sử dụng
Nguồn dữ liệu DEM ñược sử dụng ñể tiến hành phân chia ranh giới lưu vực
sông Sài Gòn là ảnh raster SRTM 2000 Shuttle Radar Topography Mission có ñộ
phân giải 3 arc-second 90 x 90 (90m / 0,008333333


0
) do cục ñịa chính của Mỹ
(USGS) công bố từ website

. ðịnh dạng dữ liệu là Geo
Tiff (file .tif). Tọa ñộ ảnh từ 10
0
- 15
0
vĩ ñộ Bắc và 105
0
- 110
0
kinh ñộ ðông. Phần
ðề tài: Nghiên cứu xác ñịnh tổng tải lượng tối ña ngày phục vụ xây dựng hạn mức xả thải
trên sông Sài Gòn ( ñoạn từ Thủ Dầu Một ñến Nhà Bè)
179

mềm ñược sử dụng là phần mềm Global Mapper 9.0 ñể chuyển ñổi dữ liệu Geo Tiff
thành ñịnh dạng Arcinfo ASCII (.asc). ðồng thời tiến hành cắt ảnh gốc giới hạn
vùng nghiên cứu.Trên nền dữ liệu này, sử dụng phần mềm BASINs 4.0 và công cụ
Watershed Delineation ñể tiến hành xác lập ranh giới lưu vực sông Sài Gòn.
ðối với lưu vực sông nghiên cứu (lưu vực của ñoạn sông từ Thủ Dầu Một
ñến Nhà Bè), DEM ñược xây dựng từ việc số hóa các mảnh bản ñồ ñịa hình tỉ lệ
1:2000 do Trung tâm thông tin ñịa lý cung cấp, vì ñây là vùng cần ñược thực hiện
những phép phân tích nội suy trên nền DEM cần thiết cho việc tính toán tải lượng
nên ñòi hỏi ảnh DEM phải có ñộ chính xác cao hơn. Việc này ñược thực hiện bằng
phần mềm Arcview GIS 3.2 tích hợp với các extension HEC-GEO-HMS và 3D
Analyst, Spatial Analyst.
Phương pháp xác ñịnh ranh giới lưu vực sông

ðể xác lập ranh giới lưu vực của một con sông hay mạng lưới sông suối, các
bước thực hiện cơ bản bao gồm:
• Xây dựng mô hình ñộ cao số (DEM – Digital Elevation Model): ñã trình bày
ớ mục 1.1.2.
• Loại bỏ các Sink: Trong quá trình phân tích DEM, thỉnh thoảng có một vài
Sink “khe hở ñịa hình” sẽ xuất hiện nhưng không nhiều, ñòi hỏi người phân
tích phải thực hiện việc loại bỏ các Sink trước khi thực hiện các bước tiếp
theo.
• Xác ñịnh hướng dòng chảy: Hướng dòng chảy của lưu vực sông cần ñược
xác ñịnh. ðối với các sông suối chịu ảnh hưởng của triều, hướng dòng chảy
chính cần ñược tính toán và lựa chọn. Hướng dòng chảy chính từ thượng
nguồn xuống hạ nguồn ñược lựa chọn cho trường hợp của lưu vực sông Sài
Gòn.
• Xác ñịnh ranh giới lưu vực sông: ðể xác ñịnh ranh giới lưu vực sông cần
phải xác ñịnh các ñiểm outlet – ñiểm xác ñịnh giới hạn của ranh giới lưu vực.
Diện tích lưu vực sẽ phụ thuộc vào vị trí ñiểm outlet.

ðề tài: Nghiên cứu xác định tổng tải lượng tối đa ngày phục vụ xây dựng hạn mức xả thải trên sơng Sài Gòn ( đoạn từ Thủ Dầu Một đến Nhà Bè)
180

Phụ lục 2
KHẢO SÁT ðO ðẠC BỔ SUNG VỀ ðỊA HÌNH ðÁY TẠI KHU VỰC NGHIÊN CỨU –
– 37 MẶT CẮT VẼ BẰNG AUTOCAD VÀ EXCEL
1. Mặt cắt tại ranh giới 3 tỉnh sơng Sài Gòn
MẶT CẮT NGANG
Độ sâu thuỷ trực (m)
Khoảng cách cộng dồn (m)
Khoảng cách 2 thuỷ trực (m)
Số hiệu thuỷ trực đo sâu
0.00

h(m)
MP
MT
Sông Sài Gòn
Ranh giới 3 tỉnh
0.00
h(m)
MP
MT
H=130cm
34.5
26.6
53.2
26.6
34.5
0.00 175.5
7.56 141.0
8.22
114.4
8.22 61.1
7.56 34.5
0.00 0.0
10.00
8.00
6.00
4.00
2.00
4
3
2

1

ðề tài: Nghiên cứu xác định tổng tải lượng tối đa ngày phục vụ xây dựng hạn mức xả thải trên sơng Sài Gòn ( đoạn từ Thủ Dầu Một đến Nhà Bè)
181

2. Mặt cắt tại Cầu Bình ðiền
MT
MP
h(m)
0.00
Số hiệu thuỷ trực đo sâu
Khoảng cách 2 thuỷ trực (m)
Khoảng cách cộng dồn (m)
Độ sâu thuỷ trực (m)
MẶT CẮT NGANG
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

16
17
2.00
4.00
6.00
8.00
10.00
12.00
14.00
0.0 0.00
6.0 1.05
11.0 2.10
16.0 4.80
21.0 7.70
26.0 8.30
31.0 7.20
36.0 9.90
41.011.60
46.012.00
51.0 9.30
56.0 9.30
61.0 7.70
66.0 8.40
71.0 7.90
76.0 4.90
81.0 2.10
86.0 0.95
89.0 0.00
6.0
5.0

5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
3.0
H=65cm
MT
MP
h(m)
0.00
Trạm:Cầu Bình Điền
Rạch : Chợ Đệm

ðề tài: Nghiên cứu xác định tổng tải lượng tối đa ngày phục vụ xây dựng hạn mức xả thải trên sơng Sài Gòn ( đoạn từ Thủ Dầu Một đến Nhà Bè)
182

3. Mặt cắt tại Bến lức
MT
MP

h(m)
0.00
Số hiệu thuỷ trực đo sâu
Khoảng cách 2 thuỷ trực (m)
Khoảng cách cộng dồn (m)
Độ sâu thuỷ trực (m)
MẶT CẮT NGANG
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53

54
55
2.00
4.00
6.00
8.00
10.00
12.00
14.00
0.0 0.00
2.0 2.00
7.4
4.40
12.0 5.60
16.3 7.10
21.7 8.60
27.0 9.50
31.210.50
35.510.70
40.010.40
46.310.40
49.610.80
54.911.20
61.211.90
65.812.50
70.312.60
74.312.50
79.611.60
84.311.20
85.011.20

88.811.20
93.111.30
99.011.20
103.811.00
108.711.30
113.811.40
119.011.20
124.211.20
127.7
11.30
130.011.30
132.911.30
138.011.20
143.211.00
149.011.00
153.011.00
158.411.00
163.110.80
168.311.00
172.911.00
175.011.00
177.211.00
182.611.00
187.911.10
192.411.10
197.111.00
202.711.00
207.811.00
212.510.80
217.910.10

222.3 9.00
225.0 8.60
227.7 8.20
232.0 7.90
237.0 7.20
242.0 5.70
245.3 4.20
250.0 0.00
2.0
5.4
4.6
4.3
5.4
5.3
4.2
4.3
4.5
6.3
3.3
5.3
6.3
4.6
4.5
4.0
5.3
4.7
0.7
3.8
4.3
5.9

4.8
4.9
5.1
5.2
5.2
3.5
2.3
2.9
5.1
5.2
5.8
4.0
5.4
4.7
5.2
4.6
2.1
2.2
5.4
5.3
4.5
4.7
5.6
5.1
4.7
5.4
4.4
2.7
2.7
4.3

5.0
5.0
3.3
4.7
MT
MP
h(m)
0.00
Trạm : Bến Lức
Sông : Vàm Cỏ Đông
H = 96 cm

ðề tài: Nghiên cứu xác định tổng tải lượng tối đa ngày phục vụ xây dựng hạn mức xả thải trên sơng Sài Gòn ( đoạn từ Thủ Dầu Một đến Nhà Bè)
183

4. Mặt cắt tại Cầu Bình Phước
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15
16
17
18
19
20
2.00
4.00
6.00
8.00
10.00
12.00
14.00
16.00
18.00
20.00
22.00
0.0 0.00
14.0 3.20
29.0 9.00
34.011.00
44.012.80
54.014.80
64.016.50
74.019.80
84.020.80
94.020.70
104.020.20
114.021.00
134.019.90

144.019.20
154.018.30
164.015.70
174.014.80
184.010.70
194.0 9.10
199.0 4.70
209.0 2.20
220.0 0.00
14.0
15.0
5.0
10.0
10.0
10.0
10.0
10.0
10.0
10.0
10.0
20.0
10.0
10.0
10.0
10.0
10.0
10.0
5.0
10.0
11.0

H=73cm
MT
MP
h(m)
0.00
Trạm: Cầu Bình Phước
Sông: Sài Gòn
MT
MP
h(m)
0.00
Số hiệu thuỷ trực đo sâu
Khoảng cách 2 thuỷ trực (m)
Khoảng cách cộng dồn (m)
Độ sâu thuỷ trực (m)
MẶT CẮT NGANG

ðề tài: Nghiên cứu xác định tổng tải lượng tối đa ngày phục vụ xây dựng hạn mức xả thải trên sơng Sài Gòn ( đoạn từ Thủ Dầu Một đến Nhà Bè)
184

5. Mặt cắt tại Bến Than
1
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
2.00
4.00
6.00
8.00
10.00
12.00
0.0 0.00
9.0 2.84
19.0 4.34
29.0 8.00
39.0 8.10
49.010.50
59.0 9.20
69.0 8.10
79.0 7.90
89.0 8.20
99.0 7.70
109.0 8.10
119.0 8.30
129.0 8.30

139.0 8.10
149.0 8.40
159.0 8.60
169.0 8.60
179.0 7.90
189.0 4.54
207.0 0.00
9.0
10.0
10.0
10.0
10.0
10.0
10.0
10.0
10.0
10.0
10.0
10.0
10.0
10.0
10.0
10.0
10.0
10.0
10.0
18.0
H=120cm
MT
MP

h(m)
0.00
Trạm : Bến Than
Sông : Sài Gòn
MT
MP
h(m)
0.00
Số hiệu thuỷ trực đo sâu
Khoảng cách 2 thuỷ trực (m)
Khoảng cách cộng dồn (m)
Độ sâu thuỷ trực (m)
MẶT CẮT NGANG

ðề tài: Nghiên cứu xác định tổng tải lượng tối đa ngày phục vụ xây dựng hạn mức xả thải trên sơng Sài Gòn ( đoạn từ Thủ Dầu Một đến Nhà Bè)
185

6. Mặt cắt tại Cát Lái
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
2.00
4.00
6.00
8.00
10.00
12.00
14.00
16.00
0.0 0.00
10.0 1.09
18.0 2.01
28.0 3.20

54.0 5.60
81.0 9.50
105.013.40
130.014.30
160.014.50
191.014.80
219.013.90
245.014.30
269.014.40
296.014.00
324.014.30
350.014.40
374.013.80
404.013.50
431.014.70
459.014.00
489.014.40
518.013.40
543.0 9.70
567.0 8.50
592.0 8.00
622.0 7.90
646.0 6.90
673.0 5.00
698.0 3.20
705.0 2.33
712.0 1.20
720.0 0.00
10.0
8.0

10.0
26.0
27.0
24.0
25.0
30.0
31.0
28.0
26.0
24.0
27.0
28.0
26.0
24.0
30.0
27.0
28.0
30.0
29.0
25.0
24.0
25.0
30.0
24.0
27.0
25.0
7.0
7.0
8.0
H=180cm

MT
MP
h(m)
0.00
Trạm : Cát Lái
Sông : Đồng Nai
MT
MP
h(m)
0.00
Số hiệu thuỷ trực đo sâu
Khoảng cách 2 thuỷ trực (m)
Khoảng cách cộng dồn (m)
Độ sâu thuỷ trực (m)
MẶT CẮT NGANG

ðề tài: Nghiên cứu xác định tổng tải lượng tối đa ngày phục vụ xây dựng hạn mức xả thải trên sơng Sài Gòn ( đoạn từ Thủ Dầu Một đến Nhà Bè)
186

7. Mặt cắt tại Cầu Sài Gòn
MT
MP
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
1.0
0.0 0.00
10.0
10.0
11.0 3.80
10.0
21.0 6.00
10.0
31.0 8.00
10.0
41.0 9.70
10.0

51.011.40
10.0
61.012.10
10.0
71.013.00
10.0
81.013.80
10.0
91.014.60
10.0
101.015.60
10.0
111.016.50
10.0
121.016.80
10.0
131.017.20
10.0
141.017.30
10.0
151.017.40
10.0
161.017.40
10.0
171.018.10
10.0
181.016.80
10.0
191.016.00
10.0

201.015.20
10.0
211.014.50
10.0
221.012.50
10.0
231.011.00
10.0
241.0 6.50
10.0
251.0 6.50
20.0
261.0 5.00
281.0 0.00
h(m)
0.00
2.00
4.00
6.00
8.00
10.00
12.00
14.00
16.00
18.00
H=95cm
MT
MP
h(m)
0.00

Sông Sài Gòn
MT
MP
h(m)
0.00
Số hiệu thuỷ trực đo sâu
Khoảng cách 2 thuỷ trực (m)
Khoảng cách cộng dồn (m)
Độ sâu thuỷ trực (m)
MẶT CẮT NGANG
Trạm Cầu Sài Gòn

ðề tài: Nghiên cứu xác định tổng tải lượng tối đa ngày phục vụ xây dựng hạn mức xả thải trên sơng Sài Gòn ( đoạn từ Thủ Dầu Một đến Nhà Bè)
187

8. Mặt cắt tại Cầu ðồng Nai
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15
16
17
2.00
4.00
6.00
8.00
10.00
12.00
14.00
16.00
18.00
0.0 0.00
8.0 0.75
28.0 5.69
48.012.11
68.016.25
88.016.05
108.015.96
128.015.19
148.014.95
168.014.00
188.0
14.47
208.015.08
228.013.80
248.013.36
268.013.77
288.010.25
308.0 3.36

326.0 0.75
327.5 0.00
8.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
18.0
1.5
H=200cm
MT
MP
h(m)
0.00
Trạm:Cầu Đồng Nai
Sông : Đồng Nai
MT
MP
h(m)

0.00
Số hiệu thuỷ trực đo sâu
Khoảng cách 2 thuỷ trực (m)
Khoảng cách cộng dồn (m)
Độ sâu thuỷ trực (m)
MẶT CẮT NGANG

ðề tài: Nghiên cứu xác định tổng tải lượng tối đa ngày phục vụ xây dựng hạn mức xả thải trên sơng Sài Gòn ( đoạn từ Thủ Dầu Một đến Nhà Bè)
188

9. Mặt cắt tại Mũi ðèn ðỏ
MT
MP
h(m)
0.00
Số hiệu thuỷ trực đo sâu
Khoảng cách 2 thuỷ trực (m)
Khoảng cách cộng dồn (m)
Độ sâu thuỷ trực (m)
MẶT CẮT NGANG
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
2.00
4.00
6.00
8.00
10.00
12.00
14.00
0.0 0.00
4.0 0.70
32.0 2.57
72.0 7.13
112.010.22
152.010.48

192.011.58
232.012.52
272.012.61
312.010.55
352.0
12.47
392.012.40
432.011.52
472.010.48
512.010.84
552.010.02
592.0 9.04
632.0 8.51
672.0 8.22
712.0 8.07
752.0 8.01
792.0 7.61
832.0 6.71
872.0 6.37
912.0 2.02
932.0 0.70
937.0 0.04
947.0 0.06
962.0 0.00
4.0
28.0
40.0
40.0
40.0
40.0

40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
20.0
5.0
10.0
15.0
H=120cm
MT
MP
h(m)
0.00
Trạm : Mũi Đèn Đỏ
Sông : Đồng Nai


ðề tài: Nghiên cứu xác định tổng tải lượng tối đa ngày phục vụ xây dựng hạn mức xả thải trên sơng Sài Gòn ( đoạn từ Thủ Dầu Một đến Nhà Bè)
189

10. Mặt cắt tại Gò Dầu
MT
MP
h(m)
0.00
Số hiệu thuỷ trực đo sâu
Khoảng cách 2 thuỷ trực (m)
Khoảng cách cộng dồn (m)
Độ sâu thuỷ trực (m)
MẶT CẮT NGANG
1
2
3
4
2.00
4.00
6.00
8.00
10.00
12.00
14.00
16.00
0.0 0.00
90.011.50
157.513.97
292.513.97
360.011.50

450.0 0.00
88.8
82.5
76.3
70.0
90.0
H=130cm
MT
MP
h(m)
0.00
Trạm : Gò Dầu
Sông Thò Vải

ðề tài: Nghiên cứu xác định tổng tải lượng tối đa ngày phục vụ xây dựng hạn mức xả thải trên sơng Sài Gòn ( đoạn từ Thủ Dầu Một đến Nhà Bè)
190

11. Mặt cắt tại Cầu Hố An
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
2.00
4.00
6.00
8.00
10.00
12.00
0.0 0.00
7.0 1.11
27.0 3.13

47.0 3.30
67.0 3.50
87.0 3.80
107.0 4.03
127.0 4.99
147.0 5.46
167.0 5.51
187.0 5.60
207.0 5.74
227.0 6.52
247.0 7.43
267.0 7.52
287.0 7.70
307.0 8.13
327.0 8.36
347.0 8.40
367.0 8.50
387.0 8.66
407.0 8.19
427.0 9.58
447.011.29
467.010.43
487.010.16
507.0 9.91
527.0 9.99
547.0 9.82
567.0 9.20
587.0 8.37
607.0 7.52
627.0 5.48

647.0 1.86
657.0 0.00
7.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0

20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
10.0
H=88cm
MT
MP
h(m)
0.00
Trạm : Cầu Hóa An
Sông : Đồng Nai
MT
MP
h(m)
0.00
Số hiệu thuỷ trực đo sâu
Khoảng cách 2 thuỷ trực (m)
Khoảng cách cộng dồn (m)
Độ sâu thuỷ trực (m)
MẶT CẮT NGANG

ðề tài: Nghiên cứu xác định tổng tải lượng tối đa ngày phục vụ xây dựng hạn mức xả thải trên sơng Sài Gòn ( đoạn từ Thủ Dầu Một đến Nhà Bè)
191

12. Mặt cắt tại An Hạ
1
2
3

4
2.00
4.00
6.00
8.00
0.0 0.00
17.5 6.30
22.5 7.50
32.5 7.50
37.5 6.30
55.0 0.00
17.5
5.0
10.0
5.0
17.5
H=130cm
MT
MP
h(m)
0.00
Trạm : An Hạ
Sông: Rạch Tra
MT
MP
h(m)
0.00
Số hiệu thuỷ trực đo sâu
Khoảng cách 2 thuỷ trực (m)
Khoảng cách cộng dồn (m)

Độ sâu thuỷ trực (m)
MẶT CẮT NGANG

ðề tài: Nghiên cứu xác định tổng tải lượng tối đa ngày phục vụ xây dựng hạn mức xả thải trên sơng Sài Gòn ( đoạn từ Thủ Dầu Một đến Nhà Bè)
192


13. Mặt cắt tại Long ðại
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

23
2.00
4.00
6.00
8.00
10.00
12.00
14.00
16.00
18.00
0.0 0.00
1.0 0.80
32.0 9.33
62.011.29
92.012.30
122.014.46
152.014.97
182.015.18
212.015.14
242.013.99
272.013.66
302.013.52
332.015.03
362.016.52
392.017.34
422.014.41
452.0 9.69
482.0 5.95
512.0 4.00
542.0 2.02

572.0 0.80
582.0 0.35
594.0 0.20
607.0 0.18
617.0 0.00
1.0
31.0
30.0
30.0
30.0
30.0
30.0
30.0
30.0
30.0
30.0
30.0
30.0
30.0
30.0
30.0
30.0
30.0
30.0
30.0
10.0
12.0
13.0
10.0
H=121cm

MT
MP
h(m)
0.00
Trạm : Long Đại
Sông : Đồng Nai
MT
MP
h(m)
0.00
Số hiệu thuỷ trực đo sâu
Khoảng cách 2 thuỷ trực (m)
Khoảng cách cộng dồn (m)
Độ sâu thuỷ trực (m)
MẶT CẮT NGANG

ðề tài: Nghiên cứu xác định tổng tải lượng tối đa ngày phục vụ xây dựng hạn mức xả thải trên sơng Sài Gòn ( đoạn từ Thủ Dầu Một đến Nhà Bè)
193

14. Mặt cắt tại Ngã 3 Lòng Tàu – ðồng Tranh
MT
MP
h(m)
0.00
Số hiệu thuỷ trực đo sâu
Khoảng cách 2 thuỷ trực (m)
Khoảng cách cộng dồn (m)
Độ sâu thuỷ trực (m)
MẶT CẮT NGANG
1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
2.00
4.00

6.00
8.00
10.00
12.00
14.00
0.0 0.00
12.0 0.23
20.0 1.09
32.0 2.31
52.0 4.90
62.0 7.02
92.0 7.93
112.0 8.56
132.0 9.12
152.0 9.89
182.011.09
212.011.49
232.011.78
252.0
12.11
272.012.53
292.012.91
312.013.33
332.013.71
352.013.81
372.013.85
392.013.87
412.013.81
432.013.87
442.010.91

462.0 8.90
492.0 4.00
512.0 2.53
522.0
2.21
526.0 1.09
540.0 0.08
547.0 0.00
12.0
8.0
12.0
20.0
10.0
30.0
20.0
20.0
20.0
30.0
30.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0

10.0
20.0
30.0
20.0
10.0
4.0
14.0
7.0
H=128cm
MT
MP
h(m)
0.00
Ngã 3 sông Lòng Tàu-Đồng Tranh
Sộng : Lòng Tàu

ðề tài: Nghiên cứu xác định tổng tải lượng tối đa ngày phục vụ xây dựng hạn mức xả thải trên sơng Sài Gòn ( đoạn từ Thủ Dầu Một đến Nhà Bè)
194

15. Mặt cắt tại Mũi Nhà Bè
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
2.00
4.00
6.00
8.00

10.00
12.00
14.00
16.00
18.00
0.0 0.00
20.0 1.30
40.0 2.70
80.0 5.50
108.0 9.50
156.012.00
204.014.70
252.015.90
300.016.20
324.016.50
348.016.40
396.016.50
444.016.60
492.016.30
540.015.30
564.014.10
612.013.20
660.013.30
684.013.00
708.013.10
732.012.70
756.012.60
780.013.00
828.013.10
852.013.00

900.013.60
924.013.20
948.013.10
998.013.40
1018.013.30
1068.012.40
1114.011.70
1162.010.50
1210.0 8.90
1258.0 7.20
1278.0 4.60
1298.0 1.80
1311.0 0.00
20.0
20.0
40.0
28.0
48.0
48.0
48.0
48.0
24.0
24.0
48.0
48.0
48.0
48.0
24.0
48.0
48.0

24.0
24.0
24.0
24.0
24.0
48.0
24.0
48.0
24.0
24.0
50.0
20.0
50.0
46.0
48.0
48.0
48.0
20.0
20.0
13.0
H=130cm
MT
MP
h(m)
0.00
Trạm Mũi Nhà Bè
Sông : Nhà Bè
MT
MP
h(m)

0.00
Số hiệu thuỷ trực đo sâu
Khoảng cách 2 thuỷ trực (m)
Khoảng cách cộng dồn (m)
Độ sâu thuỷ trực (m)
MẶT CẮT NGANG

ðề tài: Nghiên cứu xác định tổng tải lượng tối đa ngày phục vụ xây dựng hạn mức xả thải trên sơng Sài Gòn ( đoạn từ Thủ Dầu Một đến Nhà Bè)
195

16. Mặt cắt tại Nhà máy nước Thiện Tân
MT
MP
h(m)
0.00
Số hiệu thuỷ trực đo sâu
Khoảng cách 2 thuỷ trực (m)
Khoảng cách cộng dồn (m)
Độ sâu thuỷ trực (m)
MẶT CẮT NGANG
1
2
3
4
2.00
4.00
6.00
8.00
10.00
0.0 0.00

54.0 7.30
124.0 7.97
273.0 7.97
346.0 7.30
400.0 0.00
54.0
70.0
149.0
73.0
54.0
H=130cm
MT
MP
h(m)
0.00
Nhà máy nước Thiện Tân
Sông : Đồng Nai

ðề tài: Nghiên cứu xác định tổng tải lượng tối đa ngày phục vụ xây dựng hạn mức xả thải trên sơng Sài Gòn ( đoạn từ Thủ Dầu Một đến Nhà Bè)
196

17. Mặt cắt tại Ngã 3 sơng Sồi Rạp – Vàm Cỏ
















MT
MP
h(m)
0.00
Số hiệu thuỷ trực đo sâu
Khoảng cách 2 thuỷ trực (m)
Khoảng cách cộng dồn (m)
Độ sâu thuỷ trực (m)
MẶT CẮT NGANG
2
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46

47
48
49
51
2.00
4.00
6.00
8.00
10.00
0.0 0.00
23.0 0.22
43.0 2.50
83.0 2.66
123.0 5.88
163.0 7.59
203.0 7.61
243.0 7.70
283.0 7.78
323.0 7.89
363.0 7.90
403.0 7.97
443.0 7.99
483.0 8.21
523.0 8.56
563.0 8.87
603.0 8.55
643.0 9.17
683.0 9.18
723.0 8.62
763.0 9.77

803.0 9.79
843.0 9.54
883.0 9.59
923.0 9.47
963.0 9.52
1003.0 9.43
1043.0 9.58
1083.0 9.49
1123.0 9.38
1163.0 9.27
1203.0 9.49
1243.0 9.30
1283.0 9.21
1323.0 9.27
1363.0 9.23
1403.0 9.22
1443.0 9.14
1483.0 9.08
1523.0 9.09
1563.0 8.77
1603.0 7.99
1643.0 7.10
1683.0 6.17
1723.0 5.36
1763.0 4.50
1803.0 3.38
1853.0 1.19
0.19
1887.0 0.00
17.0

10.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0

40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
50.0
20.0
11.0
H=122cm
MT
MP
h(m)
0.00
Ngã 3 sông Soài Rạp-Vàm Cỏ
Sông : Soài Rạp
ðề tài: Nghiên cứu xác định tổng tải lượng tối đa ngày phục vụ xây dựng hạn mức xả thải trên sơng Sài Gòn ( đoạn từ Thủ Dầu Một đến Nhà Bè)
197

18. Mặt cắt tại Tân An
MT

MP
h(m)
0.00
Số hiệu thuỷ trực đo sâu
Khoảng cách 2 thuỷ trực (m)
Khoảng cách cộng dồn (m)
Độ sâu thuỷ trực (m)
MẶT CẮT NGANG
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52

53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
2.00
4.00
6.00
8.00
10.00
12.00
14.00
16.00
18.00
20.00
22.00
0.0 0.00
3.0 1.00
6.0 2.50
9.8 3.00
12.3 4.20
15.8 5.50
18.6 6.10
21.7 6.40

24.8 6.50
27.6 6.70
30.2 7.00
33.0 7.10
34.0 7.20
36.3 7.40
39.7 7.60
41.9 7.60
45.1 7.70
47.1 8.30
50.0 9.80
53.411.50
56.314.10
57.915.60
61.116.50
63.017.40
64.318.00
67.619.50
70.920.00
72.620.00
76.220.20
81.620.20
85.320.30
88.620.20
90.120.40
93.020.20
97.220.50
99.820.60
102.320.40
104.720.50

108.320.60
110.620.60
114.020.70
117.320.60
119.520.60
122.620.30
126.120.20
128.720.00
131.419.60
134.618.90
138.018.20
141.517.70
143.217.10
146.516.30
149.815.30
153.014.30
156.113.10
159.011.60
161.910.40
164.9 9.00
168.1 7.40
169.6 6.10
172.6 4.90
176.6 3.30
179.3 2.80
181.8 2.70
185.0 0.00
3.0
3.0
3.8

2.5
3.5
2.8
3.1
3.1
2.8
2.6
2.8
1.0
2.3
3.4
2.2
3.2
2.0
2.9
3.4
2.9
1.6
3.2
1.9
1.3
3.3
3.3
1.7
3.6
5.4
3.7
3.3
1.5
2.9

4.2
2.6
2.5
2.4
3.6
2.3
3.4
3.3
2.2
3.1
3.5
2.6
2.7
3.2
3.4
3.5
1.7
3.3
3.3
3.2
3.1
2.9
2.9
3.0
3.2
1.5
3.0
4.0
2.7
2.5

3.2
MT
MP
h(m)
0.00
Trạm : Tân An
Sông : Vàm Cỏ Tây
H = 119 cm

ðề tài: Nghiên cứu xác định tổng tải lượng tối đa ngày phục vụ xây dựng hạn mức xả thải trên sơng Sài Gòn ( đoạn từ Thủ Dầu Một đến Nhà Bè)
198

19. Mặt cắt tại Tân Thuận
MT
MP
h(m)
0.00
Số hiệu thuỷ trực đo sâu
Khoảng cách 2 thuỷ trực (m)
Khoảng cách cộng dồn (m)
Độ sâu thuỷ trực (m)
MẶT CẮT NGANG
1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
2.00
4.00
6.00
8.00
10.00
12.00
14.00
16.00
0.0 0.00
4.0 0.84
9.0 2.10
17.0 2.65
37.0 6.30
57.010.14
77.012.33
97.013.27
117.013.96
137.014.63
157.015.05

177.015.35
197.015.13
217.014.45
237.013.87
257.0 6.92
277.0 4.35
297.0 2.65
306.0
2.14
311.0 1.49
312.0 0.00
4.0
5.0
8.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
20.0
9.0
5.0

1.0
H=146cm
MT
MP
h(m)
0.00
Trạm : Tân Thuận
Sông : Sài Gòn

ðề tài: Nghiên cứu xác định tổng tải lượng tối đa ngày phục vụ xây dựng hạn mức xả thải trên sơng Sài Gòn ( đoạn từ Thủ Dầu Một đến Nhà Bè)
199

20. Mặt cắt tại Trị An
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

18
19
20
21
22
2.00
4.00
6.00
0.0 0.00
1.0 0.50
6.0 1.30
15.0 2.50
29.0 3.00
42.0 3.30
56.0 3.80
70.0 4.20
84.0 4.50
97.0 4.20
102.0 4.70
111.0 3.00
116.0 2.80
125.0 4.00
129.0 3.00
139.0 3.20
148.0 3.50
153.0 3.00
166.0 2.00
173.0 2.30
180.0 2.00
192.0 1.30

194.0 1.00
200.0 0.00
1.0
5.0
9.0
14.0
13.0
14.0
14.0
14.0
13.0
5.0
9.0
5.0
9.0
4.0
10.0
9.0
5.0
13.0
7.0
7.0
12.0
2.0
6.0
H=130cm
MT
MP
h(m)
0.00

Trạm : Trò An
Sông: Đồng Nai
MT
MP
h(m)
0.00
Số hiệu thuỷ trực đo sâu
Khoảng cách 2 thuỷ trực (m)
Khoảng cách cộng dồn (m)
Độ sâu thuỷ trực (m)
MẶT CẮT NGANG

ðề tài: Nghiên cứu xác định tổng tải lượng tối đa ngày phục vụ xây dựng hạn mức xả thải trên sơng Sài Gòn ( đoạn từ Thủ Dầu Một đến Nhà Bè)
200

21. Mặt cắt tại Cửa Thị Tính
1
2
3
4
2.00
4.00
6.00
8.00
10.00
0.0 0.00
19.5 7.62
28.8 8.25
47.2 8.25
56.5 7.62

76.0 0.00
19.5
9.3
18.5
9.3
19.5
H=130cm
MT
MP
h(m)
0.00
Trạm : Cửa Thò Tính
Sông : Thò Tính
MT
MP
h(m)
0.00
Số hiệu thuỷ trực đo sâu
Khoảng cách 2 thuỷ trực (m)
Khoảng cách cộng dồn (m)
Độ sâu thuỷ trực (m)
MẶT CẮT NGANG

ðề tài: Nghiên cứu xác định tổng tải lượng tối đa ngày phục vụ xây dựng hạn mức xả thải trên sơng Sài Gòn ( đoạn từ Thủ Dầu Một đến Nhà Bè)
201

22. Mặt cắt tại Vàm Thuật
MT
MP
h(m)

0.00
Số hiệu thuỷ trực đo sâu
Khoảng cách 2 thuỷ trực (m)
Khoảng cách cộng dồn (m)
Độ sâu thuỷ trực (m)
MẶT CẮT NGANG
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
2.00
4.00
6.00
8.00
10.00
0.0 0.00
4.0 1.10
9.0 2.00
14.0 3.20
19.0 8.30
24.0 6.80
29.0 7.00
34.0 5.80

39.0 4.00
44.0 3.20
49.0 2.00
54.0 1.50
60.0 0.00
4.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
6.0
H=120cm
MT
MP
h(m)
0.00
Trạm : Vàm Thuật
Sông: Lái Thiêu

ðề tài: Nghiên cứu xác định tổng tải lượng tối đa ngày phục vụ xây dựng hạn mức xả thải trên sơng Sài Gòn ( đoạn từ Thủ Dầu Một đến Nhà Bè)
202

23. Mặt cắt tại Hố An
0

2
4
6
8
10
12
14
0 100 200 300 400 500 600
MT1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33MP
0
2
4
6
8
10
12
14
Số hiệu thuỷ trực
7 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 10
0 7 27 47 67 87 107 127 147 167 187 207 227 247 267 287 307 327 347 367 387 407 427 447 467 487 507 527 547 567 587 607 627 647 657
01.11 3.133.3 3.5 3.8 4.03 4.99 5.46 5.51 5.6 5.74 6.52 7.43 7.52 7.7 8.13 8.36 8.4 8.5 8.66 8.19 9.58 11.2 10.4 10.29.91 9.9 9.8 9.2 8.4 7.5 5.5 1.86 0
Khoảng cách 2 thuỷ trực (m)
Độ sâu thuỷ trực (m)
Khoảng cách cộng dồn (m)
MẶT CẮT NGANG
h (met
)
Trạm Hoá An
H = 80 cm

×