Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi KSCL Toán 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.55 KB, 4 trang )

A/ PHẦN LÝ THUYẾT (2đ)
Thí sinh chọn một trong hai câu sau
Câu 1: (2đ) Phát biểu quy tắc nhân các căn bậc hai?
* Áp dụng: Tính
10. 40
Câu 2: (2đ) Nêu định lí về quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ
nhau?
* Áp dụng: Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc
lớn hơn 45
0
: sin37
0
, cos15
0
, tan20
0
, cot18
0
49’
B/ BÀI TOÁN BẮT BUỘC (8 điểm)
Bài 1: (3đ) Tính
a)
0,09.16
b)
2,5. 30. 48
c)
144
169
d)
999
111


Bài 2: (2đ) Hãy tính x và y trong hình sau:
Bài 3: (1 đ) Rút gọn biểu thức
300 75 48 3
+ − +
Bài 4: (2đ) Giải tam giác ABC vuông tại A, biết rằng AC=10cm,
µ
0
B 30
=
.
Hết
B
A
C
H
6
10
x y
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC: 2013 – 2014
MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC: 2012 – 2013
MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian: 90 phút
A/ LÝ THUYẾT
Câu 1: - Phát biểu đúng (1 điểm)

* Áp dụng: Tính
10. 40= 10.40
= 100.4
= 100. 4
=10.2
=20
(1 điểm)
Câu 2: - Phát biểu định lý đúng (1 điểm)
* Áp dụng:
sin37
0
= cos53
0
(0.25 điểm)
cos15
0
= sin75
0
(0.25 điểm)
tan20
0
= cot70
0
(0.25 điểm)
cot18
0
49’ = tan71
0
11’ (0.25 điểm)
B/ BÀI TOÁN BẮT BUỘC (8 điểm)

Đáp án Điểm
Bài 1
(3 điểm)
a)
0,09.16
=
0,09. 16

= 0,3.4 = 1,2
0.75
b)
2,5. 30. 48
=
2,5.30.48
=
2,5.10.3.16.3

25.9.16
5.3.4
60
=
=
=
0.75
c)
144
169
144 12
13
169

= =
0.75
d)
999
111
999
9 3
111
= = =
0.75
Bài 2:
(2 điểm)
Áp dụng thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có:
AB
2
= BC.BH
6
2
= 10.x
2
6
3,6
10
x = =
y = 10 – 3,6 = 6,4
0.5
0.5
1
Bài 3:
(1 điểm)

300 75 48 3
+ − +
100.3 25.3 16.3 3
10 3 5 3 4 3 3
12 3
= + − +
= + − +
=
0.5
0.5
Bài 4:
(2 điểm)
µ µ
0 0 0 0
C=90 -B=90 - 30 =60
AB = AC.cotB = 10.cot30
0
= 10
3
(cm)
AC = BC.sinB
0
AC 10
BC= = =20 (cm)
1
sin30
2


0.5

0.75
0.75
30
0
10cm
C
B
A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×