Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi hsg Vĩnh Phúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.38 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VĨNH PHÚC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2012-2013


ĐỀ THI CHÍNH THỨC

Môn: TOÁN – THPT chuyên.
Thời gian: 180 phút, không kể thời gian giao đề.
Ngày thi: 02/11/2012.


Câu 1 (2,5 điểm). Giải hệ phương trình
(
)
2
2
2
8
3 2 5 1
8
3 2 5 1 , ,
8
3 2 5 1
x x y
y
y y z x y z
z
z z x
x



+ + = − −



+ + = − − ∈



+ + = − −





Câu 2 (1,5 điểm). Cho
, , ,
a b c d
là các số thực dương. Chứng minh rằng
( )( )
( ) ( )
3
3
4
3
3 2 25
2. 3. 4.
6
81
a bc b d

a b c a b a b c d
a b a b c d
+ + ≤
+ + + + + +
+ + + +


Câu 3 (2,0 điểm). Giả sử
n
là một số nguyên dương sao cho
3 2
n n
+
chia hết cho
7
. Tìm số

d
ư
c

a
2
2 11 2012
n n n
+ +
khi chia cho
7
.


Câu 4 (3,0 điểm).
Cho hình bình hành
ABCD
. G

i
P

đ
i

m sao cho trung tr

c c

a
đ
o

n
th

ng
CP
chia
đ
ôi
đ
o


n
AD
và trung tr

c c

a
đ
o

n
AP
chia
đ
ôi
đ
o

n
CD
. G

i
Q
là trung
đ
i

m c


a
đ
o

n th

ng
BP
.
a) Ch

ng minh r

ng
đườ
ng th

ng
BP
vuông góc v

i
đườ
ng th

ng
AC
.
b) Ch


ng minh r

ng
4.
BP OE
=
, trong
đ
ó
E
là trung
đ
i

m c

a
AC

O
là tâm
đườ
ng tròn ngo

i ti
ế
p tam giác
AQC
.


Câu 5 (1,0 điểm).
Cho m, n
(
)
4
m n
> >
là các s

nguyên d
ươ
ng và A là m

t t

p h

p con có
đ
úng
n
ph

n t

c

a t

p h


p
{
}
1,2,3, ,
S m
=
. Ch

ng minh r

ng n
ế
u
(
)
(
)
2 3 4
1 1
n n n
m n C C C
> − + + +
thì ta luôn ch

n
đượ
c
n
ph


n t


đ
ôi m

t phân bi

t
1 2
, , ,
n
x x x S

sao cho các t

p h

p
{
}
, , 1,
i i
A x y x x A y A i n
= + + ∈ ∈ =
th

a mãn
j k

A A
= ∅

v

i m

i
j k


, 1,
j k n
=
.

Hết


- Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.
- Giám thị không giải thích gì thêm.

H
ọ và tên thí sinh: ………………………………………………….Số báo danh……………


2





SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VĨNH PHÚC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2012-2013

Môn: TOÁN – THPT chuyên

HƯỚNG DẪN CHẤM
(Gồm 04 trang)
Lưu ý khi chấm bài:
-Đáp án chỉ trình bày một cách giải bao gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm
của học sinh. Khi chấm nếu học sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó.
-Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm.
-Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai
đó không được điểm.
-Học sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau.
-Trong lời giải câu 4 nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ sai hình không cho điểm.
-Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.

Câu 1. (2,5 điểm)
Nội dung
Điều kiện:
1
, ,
5
x y z

. Xét các hàm s



( ) ( )
2
8
3 2, 5 1
f t t t g t t
t
= + + = − −
. Khi
đ
ó ta có
( ) ( )
2
8 5 1
' 2 3 0, ' 0,
5
2 5 1
f t t g t t
t
t
= + > = − − < ∀ >

.

(
)
(
)
,
f t g t

là các hàm s

liên t

c trên
1
;
5
 
+ ∞


 
suy ra
(
)
f t

đồ
ng bi
ế
n trên
1
;
5
 
+ ∞


 



(
)
g t
ngh

ch bi
ế
n trên
1
;
5
 
+ ∞


 
. Không m

t tính t

ng quát ta gi

s


{
}
min , ,

x x y z
=
.
Khi
đ
ó ta có:
N
ế
u
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
x y g x g y f z f x z x g z g x f y f z
< ⇒ > ⇒ > ⇒ > ⇒ < ⇒ <
suy
ra
(

)
(
)
(
)
(
)
y z g y g z f x f y x y
< ⇒ > ⇒ > ⇒ >
, vô lí vì
x y
<
.
Do v

y
x y
=
, t
ươ
ng t

lí lu

n nh
ư
trên ta
đượ
c
x z

=
suy ra
x y z
= =
. Thay tr

l

i h

ta
đượ
c
2
8
3 2 5 1
x x x
x
+ + = − −
2
8
3 2 5 1 0
x x x
x
⇔ + + − + − =
(1).
Đặ
t
( )
2

8 1
3 2 5 1, ; .
5
h x x x x x
x
 
= + + − + − ∈ +∞


 
D

th

y hàm s


đồ
ng bi
ế
n trên
3

Nội dung
1
;
5
 
+ ∞



 

(
)
1 0 1
h x
= ⇒ =
là nghiệm duy nhất của phương trình (1). Vậy nghiệm của
hệ phương trình đã cho là
1.
x y z
= = =


Câu 2. (1,5 điểm)
Nội dung Điểm
Đặt
( )( )
( ) ( )
3
3
4
3
3 2
2 3 4
81
a bc b d
P
a b c a b a b c d

a b a b c d
= + +
+ + + + + +
+ + + +
. Khi đó áp
dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
( )
( )
( )
( )
3 3
2 2
2 .
2 2
a b a b
a a
a b a b c a b a b c
+ +
≤ +
+ + + + + +




( )( ) ( )
(
)
( )
( )
( )

( )
3
3
2
3
3 3 . .
2 3
2
3
2 3
a b c
bc b c
a b a b c d a b a b c a b c d
a b c
b c
a b a b c a b c d
+ +
=
+ + + + + + + + + +
+ +
≤ + +
+ + + + + +


( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
3
3
4

4
3
2 2
4 4.
3 3
81
2
3.
3 3
b d b d
a b a b c d
a b a b c d
b d
a b a b c d
 
=
 
 
+ + + +
+ + + +
 
≤ +
+ + + +


C

ng t

ng v

ế
các b

t
đẳ
ng th

c trên ta
đượ
c:
(
)
(
)
( )
(
)
( )
2 3 2
25
2 3 6
a b a b c a b c d
P
a b a b c a b c d
+ + + + + +
≤ + + =
+ + + + + +

Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
.

a b c d
= = =




Câu 3. (2,0 điểm)

Nội dung Điểm
Đặ
t
3 ; , ,0 2
n q r q r r
= + ∈ ≤ ≤

. Khi
đ
ó
( ) (
)
3 2 27 .3 8 .2 1 .3 2 mod7
q
n n q r q r r r
+ = + ≡ − +

Do
đ
ó
để


( ) ( ) ( )
3 2 0 mod7 1 .3 2 0 mod7 2 1, 0
q
n n r r
q k r
+ ≡ ⇔ − + ≡ ⇔ = + =
.

Suy ra
n
có d

ng
6 3
n k
= +
, chú ý n
ế
u
(
)
(
)
6
,7 1 1 mod7
a a
= ⇒ ≡
. Do
đ
ó ta có:


+)
(
)
( )
6
6 3
2 2 2 .8 1 mod7
n k k+
= = ≡ (1)

+)
(
)
( )
6
6 3 3 3
11 11 11 .11 4 1 mod7
n k k+
= = ≡ ≡ (2)

+)
( )
(
)
(
)
2
2 2
6

6 3
6 6 9 9 3
2012 2012 2012 .2012 3 27 6 mod7
k
n k k
+
+
= = ≡ ≡ ≡ (3)

T

(1), (2) và (3) ta
đượ
c

4

Nội dung Điểm
(
)
2 11 2012 1 1 6 1 mod7
n n n
+ + ≡ + + ≡
. Vậy số dư cần tìm là
1
.

Câu 4. (3,0 điểm)
E
O

Q
J
I
M
N
P
D
C
B
A

Nội dung Điểm
a) (2,0 điểm)
G

i
M, N, I, J
theo th

t

là trung
đ
i

m c

a các
đ
o


n th

ng
AD, CD, AP, CP.
Khi
đ
ó
,
NI AP MJ CP
⊥ ⊥


Do I là trung điểm của AP, Q là trung điểm của BP nên
IQ AB

2
AB
IQ = t


đ
ó suy ra
IQ CN

IQ CN
=
. Suy ra t

giác CNIQ là hình bình hành.


Suy ra
CQ NI
. T


đ
ó, do
NI AP

nên
CQ AP

(1)

Ch

ng minh t
ươ
ng t

, c
ũ
ng
đượ
c
AQ CP

(2)


T

(1) và (2) suy ra
P
là tr

c tâm c

a tam giác
ACQ
suy ra
PQ AC

hay
BP AC




Do
P
là tr

c tâm c

a tam giác
AQC
nên
OA OC OQ OP
+ + =

   

(
)
(
)
1
2
2
OA OC OP OB OP OA OC OB OP
⇔ + + + = ⇔ + + =
        


4 4 4.
OE OP OB OE BP BP OE
⇔ = − ⇔ = ⇒ =
    
.
V

y
4.
BP OE
=
.


Câu 5. (1,0 điểm)


Nội dung Điểm
Xét t

p h

p
{
}
, , ,
B x y z t x y z t A
= + − − ∈ . Ta s

ch

ra b

t
đẳ
ng th

c sau:
B

2 3 4
1
n n n
C C C
+ + +
(1)




5

Nội dung Điểm
Thật vậy, ta xét các trường hợp sau:
+) Nếu 4 số
, , ,
x y z t
đề
u b

ng nhau thì s

các s

d

ng
x y z t
+ − −
b

ng 1.
+) N
ế
u trong 4 s


, , ,

x y z t

đ
úng 3 s

b

ng nhau, gi

s


x y z t
= = ≠
. Khi
đ
ó
x y z t x t
+ − − = −
suy ra có t

i
đ
a
2
n
C
s



x y z t
+ − −
.
+) N
ế
u 4 s


, , ,
x y z t

đ
úng 2 s

b

ng nhau. Khi
đ
ó n
ế
u
x y
=
thì có t

i
đ
a
3
n

C
s

d

ng
này, còn n
ế
u
x z
=
thì
x y z t y t
+ − − = −
thì có t

i
đ
a
2
n
C
s

d

ng này và
đ
ã xét


trên.
+) N
ế
u 4 s


, , ,
x y z t

đ
ôi m

t khác nhau thì có t

i
đ
a
4
n
C
s


x y z t
+ − −
.
Do
đ
ó có nhi


u nh

t
2 3 4
1
n n n
C C C
+ + +
số dạng
x y z t
+ − −
. Từ đó suy ra bất đẳng thức
(1).



Gọi
1
1
x S
= ∈
. Đặt
{
}
1 1
\
C S x x x B
= + ∈ suy ra

(

)
1 2 1 2 1
2 0 min
C S B n B x C x x
≥ − > − > ⇒ ∃ = ⇒ >
.
D

th

y
1 2
A A
= ∅

. Ti
ế
p theo
đặ
t
{
}
2 1 2
\
C C x x x B
= + ∈ suy ra
(
)
2 1 3 2 3 2
3 0 min

C C B n B x C x x
≥ − > − > ⇒ ∃ = ⇒ >
.

Ki

m tra
đượ
c ngay
2 3
A A
= ∅

,
1 3
A A
= ∅

. C

ti
ế
p t

c nh
ư
v

y
đế

n b
ướ
c th


n
, ta
đặ
t
{
}
1 2 2
\
n n n
C C x x x B
− − −
= + ∈ thì
(
)
1 2 1 1
0
n n n n n n
C C B n n B x C x x
− − − −
≥ − > − = ⇒ ∃ ∈ ⇒ >
Khi
đ
ó ta ki

m tra

đượ
c
i j
A A
= ∅

v

i m

i
i j

. V

y luôn t

n t

i các ph

n t


1 2
, , ,
n
x x x S

th


a mãn yêu c

u bài toán.



Hết

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×