CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận
: 6.280.688
Mục lục
Phần I. Giới thiệu Công ty Đầu t phát triển Điện lực và Hạ tầng
I. Thông tin chung
1. Tên công ty
2. Trụ sở giao dịch
3. Tài khoản
4. Mã số thuế
II. Quá trình hình thành và phát triển
1. Quá trình hình thành
2. Giấy phép hoạt động
3. Chức năng, nhiệm vụ
4. Kinh nghiệm
III. Bộ máy tổ chức và chức năng nhiệm vụ
1. Ban Giám đốc công ty
2. Các phòng ban chức năng
3. Các đơn vị thành viên
Phần II. Tình hình đầu t và hoạt động kinh doanh của công ty PIDI
trong những năm qua
I. Vốn và nguồn vốn của công ty PIDI
II. Nội dung đầu t của công ty PIDI
1. Đầu t xây dựng cơ bản
2. Đầu t phát triển nguồn nhân lực
3. Đầu t ra ngoài doanh nghiệp
III. Kết quả và hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của CTy PIDI
Phần III. Hoạt động đấu thầu tại công ty PIDI
I. Các bớc thực hiện đấu thầu tại công ty PIDI
II. Các công trình thực hiện thành công thông qua hoạt động đấu thầu của
công ty PIDI
III. Kết luận
Dự kiến đề tài chuyên đề: Một số giải pháp nâng cao khả năng thắng
thầu của Công ty Đầu t phát triển Điện lực và Hạ tầng
1
CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận
: 6.280.688
Đề cơng chuyên đề
Đề tài: Một số giải pháp nâng cao khả năng thắng thầu của Công ty Đầu t
phát triển Điện lực và Hạ tầng
Lời mở đầu
Chơng I. Một số vấn đề lý luận về đấu thầu và khả năng thắng thầu trong
đấu thầu xây lắp
I. Đấu thầu xây lắp và vai trò của đấu thầu xây lắp trong doanh nghiệp
1. Một số khái niệm cơ bản
2. Đấu thầu xây lắp
2.1. Khái niệm
2.2. Hình thức đấu thầu
2.3. Phơng thức đấu thầu
2.4. Những nguyên tắc cơ bản trong đấu thầu
3. Vai trò đấu thầu xây lắp trong doanh nghiệp
- Thông qua đấu thầu doanh nghiệp phát huy tính chủ động, linh
hoạt, tìm kiếm việc làm
- Nâng cao khả năng, năng lực của nhà thầu
- Khẳng định vị trí của mình trên thị trờng, nâng cao khả năng cạnh
tranh trên thị trờng trong nớc và quốc tế
II. Các chỉ tiêu đánh giá khả năng thắng thầu của doanh nghiệp
1. Năng lực và kinh nghiệm
2. Kỹ thuật và tiến độ thi công
3. Giá dự thầu
III. Các yếu tố ảnh hởng đến khả năng thắng thầu trong đấu thầu xây lắp
1. Các nhân tố bên trong
1.1. Năng lực tài chính
1.2. Máy móc, thiết bị, công nghệ thi công
2
CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận
: 6.280.688
1.3. Nguồn nhân lực
1.4. Hoạt động liên doanh, liên kết
1.5. Trình độ chuẩn bị hồ sơ dự thầu
2. Các nhân tố bên ngoài
2.1. Cơ chế chính sách của Nhà nớc
2.2. Chủ đầu t
2.3. Đối thủ cạnh tranh
2.4. Cơ quan t vấn
Chơng II. Đánh giá thực trạng khả năng thắng thầu của Công ty Đầu t Phát
triển Điện lực và Hạ tầng
I. Giới thiệu về công ty PIDI
1. Thông tin chung
2. Quá trình hình thành và phát triển
3. Cơ cấu tổ chức
4.Tình hình sản xuất kinh doanh trong những năm qua
II. Tình hình tham dự thầu và khả năng thắng thầu của công ty
- Tình hình tham dự thầu: Số gói thầu tham dự, số gói thầu trúng
- Tính khả năng thắng thầu của công ty:
Tỷ lệ trúng thầu = số dự án thắng thầu / số dự án dự thầu
Tỷ lệ trúng thầu = giá trị các dự án trúng thầu / giá trị các dự án dự thầu
III. Kết quả và hiệu quả đấu thầu đối với hoạt động sản xuất kinh doanh tại
công ty
3
CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận
: 6.280.688
Chơng III. Một số giải pháp nâng cao khả năng thắng thầu trong đấu thầu
của công ty PIDI trong thời gian 2005 2010
I. Dự báo về thị trờng xây lắp điện
II. Một số giải pháp cơ bản
1. Nghiên cứu xác định cơ hội, xây dựng kế hoạch dự thầu
2. Hoàn thiện kỹ năng xây dựng hồ sơ dự thầu, đặc biệt chú trọng đến
phơng án chọn giá dự thầu
3. Mở rộng, nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn vốn
4. Tiếp tục đầu t nâng cấp, sửa chữa, đầu t mới máy móc thiết bị phục
vụ cho thi công xây lắp công trình
5. Đầu t phát triển nguồn nhân lực của công ty
III. Kiến nghị với Nhà nớc
1. Tiếp tục hoàn thiện quy chế quản lý đầu t và xây dựng
2. Hoàn thiện quy chế đấu thầu
3. Nhà nớc có chính sách hỗ trợ Nhà thầu khi tham gia đấu thầu quốc
tế
Kết luận
4
CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận
: 6.280.688
Phần I. Giới thiệu công ty đầu t phát triển
điện lực và hạ tầng
I. Thông tin chung
1. Tên công ty
Tên công ty: Công ty đầu t phát triển điện lực và hạ tầng
Tên giao dịch quốc tế: Power anh infrastructure development
investment company
Tên viết tắt: PIDI
2. Trụ sở giao dịch
- Địa chỉ :Số 20 ngõ 2 phố Hoa L, Phờng Lê Đại Hành, Quận
Hai Bà Trng, Hà Nội
- Điện thoại : 84 4 9.745852
- Fax : 84 4 9.745805
3. Tài khoản
Tại Ngân hàng Thơng mại Cổ phần Quân đội:
- Tiền gửi (VND) : 05182 630 0
- Tiền gửi (USD) : 05182 680 0
Tại chi nhánh Ngân hàng công thơng Khu công nghiệp Bắc Hà Nội:
- Tiền gửi : 710A 00611
4. Mã số thuế : 0101 038419
II. Quá trình hình thành và phát triển
1. Quá trình hình thành
- Khi mới thành lập công ty đợc gọi là Trung tâm phát triển Điện lực và
Viễn thông, thành lập theo quyết định số 53/TCT TCQĐ ngày 12/07/1997
5
CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận
: 6.280.688
của Tổng giám đốc Tổng công ty phát triển Công nghệ và Du lịch, trực thuộc
Tổng công ty phát triển Công nghệ và Du lịch.
- Trung tâm phát triển Điện lực và Viễn thông đổi tên thành Công ty phát
triển Điện lực và Viễn thông trực thuộc Tổng công ty phát triển Công nghệ và
Du lịch theo quyết định số 74/TCT TCQĐ ngày 28/06/1999 của Tổng giám
đốc Tổng công ty phát triển Công nghệ và Du lịch.
- Công ty phát triển Điện lực và Viễn thông chuyển từ doanh nghiệp hạch
toán phụ thuộc thành doanh nghiệp hạch toán độc lập theo quyết định số
474/QĐ - KHCNQG ngày 03/-5/2000 của Giám đốc Trung tâm khoa học tự
nhiên và Công nghệ quốc gia.
- Công ty phát triển Điện lực và Viễn thông TED đổi tên thành công ty
Đầu t phát triển Điện lực và Hạ tầng PIDI theo quyết định số
1885/2000/QĐ - KHCNQG ngày 20/12/2000 của Giám đốc Trung tâm Khoa
học tự nhiên và Công nghệ quốc gia.
2. Giấy phép hoạt động
- Giấy phép kinh doanh số 0106000311 ngày 02/8/2004 do Sở Kế hoạch
và Đầu t Thành phố Hà Nội cấp.
- Chứng chỉ hành nghề xây dựng số 494/BXD CSXD ngày 18/11/1997
do Bộ Xây Dựng cấp.
- Chứng chỉ hành nghề T vấn xây dựng số 06/BXD CSXD ngày
26/01/1998 do Bộ Xây Dựng cấp.
- Giấy chứng nhận đăng ký mã số doanh nghiệp xuất nhập khẩu số 2733
do Cục Hải quan Hà Nội - Tổng cục Hải quan cấp.
3. Chức năng, nhiệm vụ
- Căn cứ vào thông báo số 1784 ngày 17 tháng 4 năm 1996 của Thủ tớng
Chính phủ cho phép thành lập lại Tổng công ty Phát triển Công nghệ và Du
lịch (DETETOUR).
6
CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận
: 6.280.688
- Căn cứ vào Quyết định số 1194/KHCNQG QĐ của Giám đốc Trung
tâm Khoa học tự nhiên và Công nghệ Quốc gia ký ngày 27 tháng 05 năm 1996
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy Tổng công ty
DETETOUR.
- Căn cứ Quyết định số 474/QĐ - KHCNQG ngày 03/05/2000 của Giám
đốc Trung tâm Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia về việc thành lập
Công ty Phát triển Điện lực và Viễn thông trực thuộc Tổng công ty Phát triển
Công nghệ và Du Lịch.
- Căn cứ vào quyết định số 1885/2000/QĐ - KHCNQG của Giám đốc
trung tâm Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia về việc đổi tên Công ty
Phát triển Điện lực và Viễn thông thành Công ty đầu t phát triển Điện lực và
Hạ tầng.
Công ty Đầu t phát triển Điện lực và Hạ tầng có những chức năng,
nhiệm vụ và các ngành nghề kinh doanh sau đây:
T vấn đầu t về lĩnh vực điện lực, cơ điện công trình và viễn thông; lập
dự án đầu t xây dựng; khảo sát xây dựng; lập tổng dự toán công trình
xây dựng; thẩm tra các thiết kế, dự toán; giám sát và kiểm tra chất l-
ợng công trình xây dựng.
Đầu t cơ sở hạ tầng và phát triển kinh doanh nhà; đầu t xây dựng các
nhà máy phát điện vừa và nhỏ.
Thiết kế các công trình điện, cơ điện, công trình viễn thông nội bộ;
thiết kế qui hoạch.
Thi công xây lắp các công trình công nghiệp, dân dụng, kỹ thuật hạ
tầng đô thị; lắp đặt trang thiết bị công nghệ, cơ điện, điện lạnh, cầu
thang máy, thiết bị thông tin, cấp thoát nớc, phòng cháy chữa cháy;
triển khai công nghệ xử lý môi trờng, trang trí nội ngoại thất công
trình xây dựng.
7
CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận
: 6.280.688
Đại tu sửa chữa, nâng cấp công trình điện, cơ điện công trình viễn
thông nội bộ.
ứng dụng công nghệ mới vào lĩnh vực kiểm định, kiểm tra kỹ thuật
các công trình và thử nghiệm các thiết bị điện.
Kinh doanh thiết bị, vật t thuộc điện lực, cơ điện công trình và viễn
thông.
Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm dầu khí.
4. Kinh nghiệm hoạt động
Bảng 1: Các lĩnh vực hoạt động công ty thực hiện từ năm 1997 đến nay
STT Lĩnh vực hoạt động
Thời gian hoạt
động
1
T vấn; thiết kế các công trình điện, cơ điện,
viễn thông nội bộ; lắp đặt máy phát điện.
Từ 1997 đến nay
2
T vấn thiết kế công trình xây dựng
Từ 2001 đến nay
3
Xây lắp các công trình điện đến 35 KV
Từ 1997 đến nay
4
Xây lắp các công trình công nghiệp và dân
dụng
Từ 2001 đến nay
5
Kinh doanh thiết bị, vật t ngành điện lực
Từ 1997 đến nay
6
Nhập khẩu trực tiếp vật t, thiết bị ngành điện
lực
Từ 1997 đến nay
Nguồn: Phòng Kế hoạch - Đầu t
iII. Bộ máy tổ chức và chức năng nhiệm vụ
8
CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận
: 6.280.688
Giám đốc
Phó Giám đốc
P. Tổ chức
Hành chính
9
Xí nghiệp xây lắp công
nghiệp
Xí nghiệp đầu tư và xây
lắp điện lực
Xí nghiệp xây lắp điện
TT tư vấn thiết kế điện
TT tư vấn thiết kế và xây
dựng
Xí nghiệp sửa chữa xây
lắp điện
CH sè 11 - B1 - §H KTQD Chuyªn Photocopy - §¸nh m¸y - In LuËn v¨n, TiÓu luËn
: 6.280.688
P. Kinh doanh –
VËt t
10
CH sè 11 - B1 - §H KTQD Chuyªn Photocopy - §¸nh m¸y - In LuËn v¨n, TiÓu luËn
: 6.280.688
11
CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận
: 6.280.688
1. Ban Giám đốc công ty
Chức năng, nhiệm vụ:
- Điều hành sản xuất kinh doanh của công ty theo nội quy, quy chế, nghị
quyết đợc ban hành trong công ty và các quy định của pháp luật.
- Báo cáo với ban lãnh đạo của Tổng công ty về hoạt động của công ty.
2. Các phòng ban chức năng
Các phòng ban của công ty gồm có: Phòng kế hoạch - đầu t, phòng kinh
doanh vật t, phòng kế toán, phòng tổ chức hành chính.
Các phòng ban này có nhiệm vụ: tham mu, giúp ban lãnh đạo công ty
điều hành, kiểm soát mọi hoạt động sản xuất kinh doanh và các mặt công tác
khác của công ty đảm bảo đúng luật và hiệu quả. Đứng đầu các phòng ban là
các Trởng phòng, Phó phòng chịu trách nhiệm về hoạt động và kết quả công
tác của phòng do mình phụ trách, chịu trách nhiệm trớc ban Giám đốc công ty.
2.1. Phòng Kế hoạch - Đầu t
Chức năng, nhiệm vụ:
- Quản lý kế hoạch toàn công ty
- Điều độ sản xuất toàn công ty
- Giám sát, quản lý chất lợng các công trình xây lắp của công ty và các
đơn vị thành viên.
- Làm công tác thị trờng: Tìm kiếm khách hàng, marketing, làm các hồ sơ
dự thầu các công trình xây lắp của công ty.
2.2. Phòng Kinh doanh Vật t
Chức năng, nhiệm vụ:
- Kinh doanh thơng mại các vật t thiết bị điện
- Cấp phát vật t cho các công trình của công ty và các công trình của xí
nghiệp
- Quản lý các vật t tồn kho của công ty
2.3. Phòng Tài chính Kế toán
12
CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận
: 6.280.688
Chức năng, nhiệm vụ:
- Đảm bảo vốn cho hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty
- Thực hiện công tác thống kê theo quy định của pháp luật và của công ty
- Giám sát, kiểm tra công tác tài chính kế toán tại các đơn vị thành viên
2.4. Phòng Tổ chức Hành chính
- Quản lý nhân sự toàn công ty
- Tổ chức thực hiện quy chế lơng, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
- Thực hiện các công tác hành chính khác cho công ty
3. Các đơn vị thành viên
Công ty gồm có 6 đơn vị thành viên:
1. Xí nghiệp đầu t và xây lắp điện lực
2. Xí nghiệp sửa chữa và xây lắp cơ điện
3. Xí nghiệp xây lắp điện
4. Xí nghiệp xây lắp công nghiệp
5.Trung tâm t vấn thiết kế điện
6. Trung tâm t vấn thiết kế và xây dựng
7. Văn phòng đại diện tại TP. Hồ Chí Minh
Với chức năng, nhiệm vụ của từng đơn vị thành viên nh sau:
3.1. Xí nghiệp đầu t và xây lắp điện lực:
- Thi công các công trình điện: đờng dây cao thế, trạm biến thế.
- Thi công xây lắp các công trình công nghiệp và dân dụng.
- Triển khai các công nghệ xử lý môi trờng.
- Đầu t xây dựng nhà máy phát điện vừa và nhỏ.
3.2. Xí nghiệp sửa chữa và xây lắp cơ điện:
- Đại tu các thiết bị công trình điện, cơ điện.
- Sản xuất, sửa chữa các thiết bị vật t thuộc ngành điện lực.
- ứng dụng công nghệ mới vào lĩnh vực kiểm định.
13
CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận
: 6.280.688
- Kiểm tra kỹ thuật các công trình và thử nghiệm các thiết bị điện.
- Thi công các công trình điện, đờng dây cao thế, trạm biến thế; thi công
xây lắp các công trình công nghiệp và dân dụng.
3.3. Xí nghiệp xây lắp điện:
- Thi công các công trình điện đờng dây cao thế, trạm biến thế.
- Thi công xây lắp các công trình công nghiệp và dân dụng.
- Sản xuất, sửa chữa các thiết bị vật t thuộc ngành điện lực.
- Đại tu các thiết bị, công trình điện, cơ điện.
3.4. Xí nghiệp xây lắp công nghiệp:
- Thi công các công trình điện: đờng dây cao thế, trạm biến thế, các công
trình viễn thông nội bộ.
- Lắp đặt các trang thiết bị công nghệ cơ điện, điện lạnh, cầu thang máy,
thiết bị thông tin.
- T vấn cho khách hàng trong và ngoài nớc về ngành viễn thông.
- Đại tu các thiết bị máy động lực và viễn thông.
3.5. Trung tâm t vấn thiết kế điện:
- T vấn cho chủ đầu t về việc lập hồ sơ dự thầu, tổ chức đấu thầu dự án
điện lực trong nớc và nớc ngoài đầu t tại Việt Nam.
- T vấn về thủ tục đầu t xây dựng, công trình điện, cơ điện và viễn thông.
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán các công trình điện lực.
- Nghiên cứu tiền khả thi, khả thi và lập báo cáo tiền khả thi, báo cáo khả
thi các dự án điện lực.
- Khảo sát, thiết kế các công trình điện lực; khảo sát, thiết kế quy hoạch
các công trình điện lực.
- Lập dự toán các công trình về điện lực nhóm B, C.
3.6. Trung tâm t vấn thiết kế và xây dựng:
- Lập dự án đầu t cho khách hàng trong và ngoài nớc, khảo sát xây dựng,
thiết kế quy hoạch, lập tổng dự toán các công trình xây dựng.
14
CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận
: 6.280.688
- Thẩm tra các thiết kế, dự toán, giám sát và kiểm tra chất lợng các công
trình xây dựng.
- Thi công xây lắp các công trình công nghiệp, dân dụng, kỹ thuật hạ tầng
đô thị, cấp thoát nớc, phòng cháy, chữa cháy, trang trí nội thất và ngoại thất
các công trình xây dựng.
3.7. Văn phòng đại diện tại TP. Hồ Chí Minh
- Tìm kiếm, thúc đẩy việc mở rộng thị trờng của Công ty tại phía Nam.
- Xúc tiến xây dựng các dự án hợp tác kinh tế của Công ty tại phía Nam.
- Theo dõi, đôn đốc việc thực hiện các hợp đồng đã ký kết của Công ty
khi triển khai tại phía Nam.
15