Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

giáo án dạy buổi chiều Toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.85 KB, 1 trang )

Lũy thừa vµ c¸c phÐp to¸n
1. Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau,mỗi thừa số bằng a:
a
n
= a.a…a ; (n thừa số a, n ≠0).
2.Khi nhân hai lũy thừa của cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số

a
m
a
n
= a
(m+n)
2. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ

a
m
: a
n
= a
(m-n)
( a≠0; n≤ m)
Quy ước: a
0
= 1 ; a = a
1
Bài tập vận dụng:
1. Viết các số sau dưới dạng lũy thừa:
a) 10 ; 100 ; 1000; 10000; 100 0; (n số 0 );
b) 5 ; 25; 625; 3125;
2.So sánh các số sau:


a) 3
200
với 2
300
; b) 125
5
với 25
7
; c)9
20
với 27
13
d)3
54
với 2
81
;
3.Viết các tích sau đướ dạng lũy thừa:
a) 5.125.625 ; b) 10.100.1000 ; c) 8
4
.16
5
.32; d) 27
4
.81
10
;
4.So sánh:
a) 10
30

với 2
100
; b) 5
40
với 620
10
; c) 3
484
và 4
363
5.Một hình lập phương có cạnh là 5 m.
a) tính thể tích của hình lập phương;
b) nếu cạnh của hình lập phương tăng lên 2 lần , 3 lần thì thể tích của hình lập phương
tăng lên bao nhiêu lần.
6. Trong cách viết ở hệ thập phân số 2
100
có bao nhiêu chữ số?
7. Chứng tỏ rằng:
a) 3
2003
+ 5
2002
+ 5
2001
chia hết cho 31 b) 1+7 + 7
2
+ 7
3
+ +7
101

chia hết cho 8
8. Cho A= 1 + 2 + 2
2
+ + 2
2002
và B= 2
2003
– 1. So sánh A và B
9. Viết tổng sau dưới dạng lũy thừa của cơ số 2
2
2
+ 2
2
+ 2
3
+ 2
4
+ 2
5
+ + 2
1975
10. Tìm các số tự nhiên a, b biết rằng:
a) 2
n
+ 124 = 5
b
b) 3
n
+ 9b = 183
11. Hai số 2

2003
và 5
2003
viết liền nhau thì được một số có bao nhiêu chữ số.
12. Tìm số tự nhiên x biết:
a) (x
54
)
2
= x b) 2
x + 3
+ 2
x
= 144
13. Viết kết quả phép tính sau dưới dạng lũy thừa:
a) 5
200
: 5
13
b) 7
2014
: 7 c) 16
137
: 4
2
c) ( 2
48
. 2
5
) : ( 2

3
. 2
17
)
14. Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 10
a) 4385 b)
abcd
15. Tìm các số tự nhiên x biết rằng:
a) 5
x
. 5
14
= 5
78
b) 7
x
: 49 = 7
27
c) (x
4
)
11
= x
16. Tìm các tự nhiên a, b sao cho 10
a
+ 168 = b
2

×