Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Tinh chất hóa học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.7 KB, 9 trang )

Giaựo aựn hoựa hoùc 9 Tit 3
TUN : 2 Ngy son : 8 - 8 - 2013
TIT : 3 Ngy dy :
CHNG : 1 CC LOI HP CHT Vễ C
BI : 1 - TNH CHT HO HC CA OXIT
KHI QUT V S PHN LOI OXIT.
I - MC TIấU :
1. Kin thc:
- Bit c tớnh cht hoỏ hc ca oxit.
+ Oxớt baz tỏc dng c vi nc, dung dch axit, oxit axit.
+ Oxớt axit tỏc dng c vi nc, dung dch baz, oxit baz
2. K nng:
- Quan sỏt thớ nghim v rỳt ra tớnh cht hoỏ hc ca oxit baz v oxit axit.
- Vit c phng trỡnh hoỏ hc minh ho tớnh cht hoỏ hc ca mt oxit.
- Phõn bit c mt s oxit c th.
II - CHUN B :
- Phng phỏp: thớ nghim, m thoi, trc quan
- dựng dy hc: Bng ph
Mt b thớ nghim trờn bn giỏo viờn v 6 b thớ nghim ca HS, mi b gm
* Dng c:
+ 1 khay nha
+ Cc thu tinh
+ ng nghim
* Hoỏ cht: CuO, CaO, H
2
O, dung dch HCl, dung dch Ca(OH)
2
III - TIN TRèNH BI GING :
n dnh t chc ( 1 phỳt )
- chng 4 "Oxi - khụng khớ" (lp 8) ó s lc cp n hai loi oxit chớnh l oxit baz v oxit axit - chỳng
cú nhng tớnh cht hoỏ hc no? Chỳng ta s cựng nhau nghiờn cu bi " Tớnh cht "


Hot ng ca thy. Hot ng ca trũ. Ni dung.
Hot ng 1: ( 5phỳt )
Kim tra bi
-Hóy gi tờn v phõn loi cỏc hp
cht sau :
Na
2
O , SO
2
, HNO
3
,CaCl
2

,Ca(HCO
3
)
2
, Fe(OH)
3
, CO
2
,
CaO , NaOH , HCl

- Oxit axit : SO
2
Lu hunh ioxit
CO
2

Cacbon ioxit
-Oxit baz : CaO Canxi oxit ,Na
2
O
Natri oxit
-Baz tan trong nc (kim)
:NaOH Natri hiroxit
-Baz khụng tan trong nc :
Fe(OH)
3
St (III) hiroxit
-Mui axit : Ca(HCO
3
)
2
Caxi
hirocacbonat
-Mui trung tớnh : CaCl
2
Canxi
clorua
-Axit cú oxi : HNO
3
Axit nitric
-Axit khụng cú oxi : HCl Axit
Giaựo aựn hoựa hoùc 9 Tit 3
chng 4 "Oxi - khụng khớ" (lp
8) ó s lc cp n hai loi
oxit chớnh l oxit baz v oxit axit -
chỳng cú nhng tớnh cht hoỏ hc

no? Chỳng ta s cựng nhau nghiờn
cu bi " Tớnh cht "
Chỳng ta ó hc s lc v 2 loi
oxit chớnh l oxit baz v oxit axit.
Vy chỳng cú tớnh cht hoỏ hc
nh th no?
Hot ng 2: ( 23 phỳt ) Tớnh
cht hoỏ hc ca oxit
- Oxit baz cú nhng tớnh cht hoỏ
hc no?
- Qua thụng tin hóy cho bit oxi
baz tỏc dng c vi nhng cht
no?
- Oxit baz tỏc dng c vi nc
s to ra dung dch gỡ?
- BaO + H
2
O > ?
- GV treo bng ph
CaO + H
2
O > ?
K
2
O + H
2
O > ?
- GV gi i din 1 nhúm lờn vit
phng trỡnh v gi tờn sn phm
- Quan sỏt CuO, HCl v nhn xột

- GV hng dn cỏc nhúm lm thớ
nghim (chỳ ý tớnh an ton v tit
kim)
- Khi nh t t dung dch HCl vo
CuO s cú hin tng gỡ?
- Mu xnh lam l mu ca dung
dch no? c tờn?
- GV gi 1 em i din cho nhúm
lờn vit phng trỡnh
- Treo bng ph, tng t phn ng
trờn hóy hon thnh PTHH theo s
sao
Fe
2
O
3
+ HCl > ?
- GV gi 2 HS i din nhúm lờn
vit phng trỡnh
clohiric
- Oxit l hp cht 2 nguyờn t trong
ú cú 1 nguyờn t l oxi
- Cú 2 loi oxit:
+ Oxit baz: Na
2
O
+ Oxit axit: P
2
O
5

- Tỏc dng c vi nc vi axit
vi oxit axit
- Dung dch baz (kim)
- BaO + H
2
O Ba(OH)
2
- Cỏc nhúm tho lun
- CaO + H
2
O Ca(OH)
2
canxi hiroxit
- K
2
O + H
2
O 2KOH
kali hiroxit
- CuO mu en
- Dung dch HCl khụng mu
- CuO b ho tan dung dch mu
xanh lam to thnh
- Mu xanh lam l mu ca dung
dch CuCl
2
(ng II clorua)
- CuO + 2HCl CuCl
2
+ H

2
O
- Cỏc nhúm tho lun
Fe
2
O
3
+6HCl 2FeCl
3
+ H
2
O.
- Mui v H
2
O
I. Tớnh cht hoỏ hc ca oxit?
1. Oxit baz cú nhng tớnh cht
hoỏ hc no?
a) Tỏc dng vi nc
Oxit baz tỏc dng vi H
2
O to
thnh dung dch baz (kim)
BaO(r)+H
2
O(l)Ba(OH)
2
(dd)
Dung dch bari hiroxit
b) Tỏc dng vi axit:

Oxit baz tỏc dng vi axit to
thnh mui v nc
CuO + 2HCl CuCl
2
+ H
2
O
(r) (l) (dd) (l)
Giaùo aùn hoùa hoïc 9 Tiết 3
Vậy oxit bazơ tác dụng với axit tạo
ra những sản phẩm gì?
- Thông báo một số oxit bazơ tác
dụng được với oxit axit tạo thành
muối?
BaO + CO
2
> ?
- Treo bảng phụ, HS làm bài tập
tương tự
CaO + CO
2
> ?
CaO + SO
3
> ?
*Chú ý:
CuO + CO
2
 k
o

xảy ra phản ứng
- Tất cả các oxit bazơ đều tác dụng
được hết với tất cả oxit axit không?
- Oxit axit có những tính chất hoá
học nào?
- Hãy cho biết những hợp chất nào
thuộc loại oxit axit?
- Oxit axit tác dụng được với
những chất nào?
- Khi cho P
2
O
5
+ H
2
O tạo ra sản
phẩm gì? - đọc tên sản phâm
- Tương tự 1 số oxit axit khác cũng
tác dụng được với H
2
O  axit
- Treo bảng phụ:
SO
3
+ H
2
O > ?
SO
2
+ H

2
O > ?
Viết PTHH - đọc tên sản phẩm
- Vậy oxit axit tác dụng với H
2
O
tạo ra sản phẩm gì?
- Khi thổi khí cacbon đioxit vào
nước vôi trong thì có hiện tượng
gì?
CO
2
+ Ca(OH)
2
> ?
Vậy chất nào sinh ra làm nước vôi
bị đục?
- Tương tự:
SO
2
+ Ca(OH)
2
> ?
Vậy oxit axit tác dụng với dung
dịch kiềm tạo thành sản phẩm gì?
- Từ tính chất (c) của oxit bazơ ở
trên, các em hãy cho biết oxit axit
có tác dụng được với axit bazơ
không? Nếu có cho ra sản phẩm gì?
Hoạt động 3: (5 phút ) Khái quát

về sự phân loại oxit
- BaO + CO
2
 BaCO
3
- Thảo luận theo nhóm:
CaO + CO
2
 CaCO
3
CaO + SO
3
 CaSO
4
- Trả lời
- SO
2
, SO
3
, P
2
O
5
- Tác dụng với nước, với dung dịch
axit, oxit bazơ
- P
2
O
5
+ 3H

2
O  2H
3
PO
4
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm lên giải - viết
PTHH
SO
3
+ H
2
O  H
2
SO
4
Axit sunfuric
SO
2
+ H
2
O  H
2
SO
3
Axit sunfurơ
- Axit
- Nước vôi đục
CO
2

+Ca(OH)
2
CaCO
3
↓ + H
2
O
- CaCO
3
không tan
SO
2
+Ca(OH)
2
CaSO
3
+ H
2
O
- Cho ra muối và H
2
O
- Có tác dụng - tạo thành muối
- Oxit bazơ + dung dịch axit tạo
c) Tác dụng và oxit axit
Một số oxit bazơ tác dụng với được
với oxit axit tạo thành muối
BaO(r) + CO
2
(k)  BaCO

3
(r)
2. Oxit axit có những tính chất
hoá học nào?
a) Tác dụng với H
2
O
Oxit axit tác dụng với H
2
O tạo
thành dung dịch axit
P
2
O
5
(r)+3H
2
O(l)2H
3
PO
4
(dd)
b) Tác dụng với dung dịch bazơ
Oxit axit tác dụng được với dung
dịch bazơ tạo thành muối và nuớc
CO
2
+ Ca(OH)
2
 CaCO

3
+H
2
O
(k) (dd) (r) (l)
c) Tác dụng với oxit bazơ:
Oxit axit tác dụng với một số oxit
bazơ tạo thành muối
CaO + CO
2
 CaCO
3

Giaùo aùn hoùa hoïc 9 Tiết 3
Qua các phần đã học hãy rút ra tính
chất chung của từng oxit?
- Oxit lưỡng tính tác dụng được với
dung dịch axit và dung dịch bazơ
(ZnO, Al
2
O
3
) tạo thành sản phẩm
gì?
- Oxit trung tính?
Hoạt động 4: ( 7 phút )
Cho HS thảo luận nhóm bài tập 1, 2
trang 6 SGK, sau đó ghi câu trả lời
vào bảng phụ
Nhóm 1, 2, 3,4 làm bài tập 1

Nhóm 5, 6,7,8 làm bài tập 2
thành muối và H
2
O
- Oxit axit + dung dịch bazơ tan
thành muối và H
2
O
- Oxit lưỡng tính + dung dịch bazơ
tạo thành muối và H
2
O
- Oxit trung tính còn được gọi là
axit không tạo muối
Thảo luận nhóm
-BT 1/ 6
a) CaO
(r)
+ H
2
O
(l)


Ca(OH)
2(r)
SO
3(k)
+ H
2

O
(l)


H
2
SO
4(dd)
b) CaO
(r)
+ 2HCl
(dd)


CaCl
2(dd)

+ H
2
O
(l)

Fe
2
O
3(r)
+6HCl
(dd)



2FeCl
3(dd)

+ 3H
2
O
(l)
.
c)SO
3(k
+2NaOH
(dd)


Na
2
SO
4(dd)

+ H
2
O
(l)
-BT 2/ 6
+ H
2
O

tác dụng với CO
2

và K
2
O
+ KOH tác dụng với CO
2

+ K
2
O tác dụng với CO
2
II. Khái quát về sự phân loại
oxit:
Có 4 loại oxit
- Oxit bazơ
- Oxit axit
- Oxit lưỡng tính
- Oxit trung tính
IV - HƯỚNG DẪN HỌC TẬP Ở NHÀ: ( 4 phút )
-Hướng dẫn bài tập 4 , 6 SGK/ 6
+ Bài tập 4/6 : Dựa vào tính chất hoá học của axit để làm .Chú ý câu c và d tuỳ chọn dd axit hoặc bazơ sao cho
phù hợp
+ Bài tập 6/6 : Cần chú ý so sánh tỉ lệ số mol của hai chất tham gia . Chất tham gia hết mới được sử dụng tính
toán trong PTHH
- Về nhà làm vào vở các bài tập 3 ,4 , 5 , 6 / 6 SGK
- Học bài chú ý xác định mỗi loại oxit có những tính chất hoá học nào ? Nêu hiện tượng, viết phương trình hoá học
và rút ra kết luận chung cho mỗi tính chất.
- Xem trước bài 2 " MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG "
+ So sánh tính chất hoá học của canxi oxit với tính chất chung của oxit bazơ.
+ So sánh hoạt động của lò nung vôi thủ công với lò nung vôi công nghiệp.
Giáo án hóa học 9 Tiết 3

TUẦN : 2 Ngày soạn : 10 - 8 - 2011
TIẾT : 3 Ngày dạy :
CHƯƠNG : 1 CÁC LOẠI HP CHẤT VÔ CƠ
BÀI : 1 - TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT
KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT.
I - MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- Biết được tính chất hoá học của oxit.
+ Oxít bazơ tác dụng được với nước, dung dòch axit, oxit axit.
+ Oxít axit tác dụng được với nước, dung dòch bazơ, oxit bazơ
2. Kó năng:
- Quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hoá học của oxit bazơ và oxit axit.
- Viết được phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của một oxit.
- Phân biệt được một số oxit cụ thể.
II - CHUẨN BỊ :
- Phương pháp: thí nghiệm, đàm thoại, trực quan
- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
Một bộ thí nghiệm trên bàn giáo viên và 6 bộ thí nghiệm của HS, mỗi bộ gồm
* Dụng cụ:
+ 1 khay nhựa
+ Cốc thuỷ tinh
+ Ống nghiệm
* Hoá chất: CuO, CaO, H
2
O, dung dòch HCl, dung dòch Ca(OH)
2
III - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG :
Ổn dònh tổ chức ( 1 phút )
- Ở chương 4 "Oxi - không khí" (lớp 8) đã sơ lược đề cập đến hai loại oxit chính là oxit bazơ và oxit axit -
chúng có những tính chất hoá học nào? Chúng ta sẽ cùng nhau nghiên cứu bài " Tính chất ……"

Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Nội dung.
Hoạt động 1: ( 5phút )
Kiểm tra bài
-Hãy gọi tên và phân loại các hợp
chất sau :
Na
2
O , SO
2
, HNO
3
,CaCl
2

,Ca(HCO
3
)
2
, Fe(OH)
3
, CO
2
, CaO
, NaOH , HCl

- Oxit axit : SO
2
Lưu huỳnh đioxit
CO
2

Cacbon đioxit
-Oxit bazơ : CaO Canxi oxit ,Na
2
O
Natri oxit
-Bazơ tan trong nước (kiềm)
:NaOH Natri hiđroxit
-Bazơ không tan trong nước :
Giáo án hóa học 9 Tiết 3
Ở chương 4 "Oxi - không khí" (lớp
8) đã sơ lược đề cập đến hai loại
oxit chính là oxit bazơ và oxit axit
- chúng có những tính chất hoá
học nào? Chúng ta sẽ cùng nhau
nghiên cứu bài " Tính chất ……"
Chúng ta đã học sơ lược về 2 loại
oxit chính là oxit bazơ và oxit
axit. Vậy chúng có tính chất hoá
học như thế nào?
Hoạt động 2: ( 23 phút ) Tính
chất hoá học của oxit
- Oxit bazơ có những tính chất hoá
học nào?
- Qua thông tin hãy cho biết oxi
bazơ tác dụng được với những
chất nào?
- Oxit bazơ tác dụng được với
nước sẽ tạo ra dung dòch gì?
- BaO + H
2

O > ?
- GV treo bảng phụ
CaO + H
2
O > ?
K
2
O + H
2
O > ?
- GV gọi đại diện 1 nhóm lên viết
phương trình và gọi tên sản phẩm
- Quan sát CuO, HCl và nhận xét
- GV hướng dẫn các nhóm làm thí
Fe(OH)
3
Sắt (III) hiđroxit
-Muối axit : Ca(HCO
3
)
2
Caxi
hiđrocacbonat
-Muối trung tính : CaCl
2
Canxi
clorua
-Axit có oxi : HNO
3
Axit

nitric
-Axit không có oxi : HCl Axit
clohiđric
- Oxit là hợp chất 2 nguyên tố
trong đó có 1 nguyên tố là oxi
- Có 2 loại oxit:
+ Oxit bazơ: Na
2
O
+ Oxit axit: P
2
O
5
- Tác dụng được với nước với axit
với oxit axit
- Dung dòch bazơ (kiềm)
- BaO + H
2
O  Ba(OH)
2
- Các nhóm thảo luận
- CaO + H
2
O  Ca(OH)
2
canxi hiđroxit
- K
2
O + H
2

O  2KOH
kali hiđroxit
- CuO màu đen
- Dung dòch HCl không màu
I. Tính chất hoá học của oxit?
1. Oxit bazơ có những tính chất
hoá học nào?
a) Tác dụng với nước
Oxit bazơ tác dụng với H
2
O tạo
thành dung dòch bazơ (kiềm)
BaO(r)+H
2
O(l)Ba(OH)
2
(dd)
Dung dòch bari hiđroxit
b) Tác dụng với axit:
Oxit bazơ tác dụng với axit tạo
Giáo án hóa học 9 Tiết 3
nghiệm (chú ý tính an toàn và tiết
kiệm)
- Khi nhỏ từ từ dung dòch HCl vào
CuO sẽ có hiện tượng gì?
- Màu xạnh lam là màu của dung
dòch nào? Đọc tên?
- GV gọi 1 em đại diện cho nhóm
lên viết phương trình
- Treo bảng phụ, tương tự phản

ứng trên hãy hoàn thành PTHH
theo sơ đồ sao
Fe
2
O
3
+ HCl > ?
- GV gọi 2 HS đại diện nhóm lên
viết phương trình
Vậy oxit bazơ tác dụng với axit
tạo ra những sản phẩm gì?
- Thông báo một số oxit bazơ tác
dụng được với oxit axit tạo thành
muối?
BaO + CO
2
> ?
- Treo bảng phụ, HS làm bài tập
tương tự
CaO + CO
2
> ?
CaO + SO
3
> ?
*Chú ý:
CuO + CO
2
 k
o

xảy ra phản ứng
- Tất cả các oxit bazơ đều tác
dụng được hết với tất cả oxit axit
không?
- Oxit axit có những tính chất hoá
học nào?
- Hãy cho biết những hợp chất
nào thuộc loại oxit axit?
- Oxit axit tác dụng được với
những chất nào?
- Khi cho P
2
O
5
+ H
2
O tạo ra sản
phẩm gì? - đọc tên sản phâm
- Tương tự 1 số oxit axit khác
cũng tác dụng được với H
2
O 
axit
- Treo bảng phụ:
SO
3
+ H
2
O > ?
SO

2
+ H
2
O > ?
- CuO bò hoà tan  dung dòch
màu xanh lam tạo thành
- Màu xanh lam là màu của dung
dòch CuCl
2
(đồng II clorua)
- CuO + 2HCl CuCl
2
+ H
2
O
- Các nhóm thảo luận
Fe
2
O
3
+6HCl 2FeCl
3
+ H
2
O.
- Muối và H
2
O
- BaO + CO
2

 BaCO
3
- Thảo luận theo nhóm:
CaO + CO
2
 CaCO
3
CaO + SO
3
 CaSO
4
- Trả lời
- SO
2
, SO
3
, P
2
O
5
- Tác dụng với nước, với dung
dòch axit, oxit bazơ
- P
2
O
5
+ 3H
2
O  2H
3

PO
4
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm lên giải - viết
PTHH
SO
3
+ H
2
O  H
2
SO
4
Axit sunfuric
SO
2
+ H
2
O  H
2
SO
3
Axit sunfurơ
thành muối và nước
CuO + 2HCl CuCl
2
+ H
2
O
(r) (l) (dd) (l)

c) Tác dụng và oxit axit
Một số oxit bazơ tác dụng với
được với oxit axit tạo thành muối
BaO(r) + CO
2
(k)  BaCO
3
(r)
2. Oxit axit có những tính chất
hoá học nào?
a) Tác dụng với H
2
O
Oxit axit tác dụng với H
2
O tạo
thành dung dòch axit
P
2
O
5
(r)+3H
2
O(l)2H
3
PO
4
(dd)
Giáo án hóa học 9 Tiết 3
Viết PTHH - đọc tên sản phẩm

- Vậy oxit axit tác dụng với H
2
O
tạo ra sản phẩm gì?
- Khi thổi khí cacbon đioxit vào
nước vôi trong thì có hiện tượng
gì?
CO
2
+ Ca(OH)
2
> ?
Vậy chất nào sinh ra làm nước vôi
bò đục?
- Tương tự:
SO
2
+ Ca(OH)
2
> ?
Vậy oxit axit tác dụng với dung
dòch kiềm tạo thành sản phẩm gì?
- Từ tính chất (c) của oxit bazơ ở
trên, các em hãy cho biết oxit axit
có tác dụng được với axit bazơ
không? Nếu có cho ra sản phẩm
gì?
Hoạt động 3: (5 phút ) Khái quát
về sự phân loại oxit
Qua các phần đã học hãy rút ra

tính chất chung của từng oxit?
- Oxit lưỡng tính tác dụng được
với dung dòch axit và dung dòch
bazơ (ZnO, Al
2
O
3
) tạo thành sản
phẩm gì?
- Oxit trung tính?
Hoạt động 4: ( 7 phút )
Cho HS thảo luận nhóm bài tập 1,
2 trang 6 SGK, sau đó ghi câu trả
lời vào bảng phụ
Nhóm 1, 2, 3,4 làm bài tập 1
Nhóm 5, 6,7,8 làm bài tập 2
- Axit
- Nước vôi đục
CO
2
+Ca(OH)
2
CaCO
3
↓ + H
2
O
- CaCO
3
không tan

SO
2
+Ca(OH)
2
CaSO
3
+ H
2
O
- Cho ra muối và H
2
O
- Có tác dụng - tạo thành muối
- Oxit bazơ + dung dòch axit tạo
thành muối và H
2
O
- Oxit axit + dung dòch bazơ tan
thành muối và H
2
O
- Oxit lưỡng tính + dung dòch bazơ
tạo thành muối và H
2
O
- Oxit trung tính còn được gọi là
axit không tạo muối
Thảo luận nhóm
-BT 1/ 6
a) CaO

(r)
+ H
2
O
(l)


Ca(OH)
2(r)
SO
3(k)
+ H
2
O
(l)


H
2
SO
4(dd)
b) CaO
(r)
+ 2HCl
(dd)


CaCl
2(dd)


+ H
2
O
(l)

Fe
2
O
3(r)
+6HCl
(dd)


2FeCl
3(dd)

+ 3H
2
O
(l)
.
c)SO
3(k
+2NaOH
(dd)


Na
2
SO

4(dd)

+ H
2
O
(l)
-BT 2/ 6
+ H
2
O

tác dụng với CO
2
và K
2
O
+ KOH tác dụng với CO
2

+ K
2
O tác dụng với CO
2
b) Tác dụng với dung dòch bazơ
Oxit axit tác dụng được với dung
dòch bazơ tạo thành muối và nùc
CO
2
+ Ca(OH)
2

 CaCO
3
+H
2
O
(k) (dd) (r) (l)
c) Tác dụng với oxit bazơ:
Oxit axit tác dụng với một số oxit
bazơ tạo thành muối
CaO + CO
2
 CaCO
3

II. Khái quát về sự phân loại
oxit:
Có 4 loại oxit
- Oxit bazơ
- Oxit axit
- Oxit lưỡng tính
- Oxit trung tính
Giáo án hóa học 9 Tiết 3
IV - HƯỚNG DẪN HỌC TẬP Ở NHÀ: ( 4 phút )
-Hướng dẫn bài tập 4 , 6 SGK/ 6
+ Bài tập 4/6 : Dựa vào tính chất hoá học của axit để làm .Chú ý câu c và d tuỳ chọn dd axit hoặc bazơ sao
cho phù hợp
+ Bài tập 6/6 : Cần chú ý so sánh tỉ lệ số mol của hai chất tham gia . Chất tham gia hết mới được sử dụng tính
toán trong PTHH
- Về nhà làm vào vở các bài tập 3 ,4 , 5 , 6 / 6 SGK
- Học bài chú ý xác đònh mỗi loại oxit có những tính chất hoá học nào ? Nêu hiện tượng, viết phương trình hoá

học và rút ra kết luận chung cho mỗi tính chất.
- Xem trước bài 2 " MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG "
+ So sánh tính chất hoá học của canxi oxit với tính chất chung của oxit bazơ.
+ So sánh hoạt động của lò nung vôi thủ công với lò nung vôi công nghiệp.

×