tuần 4:
Th hai ngy 1 thỏng 10 nm 2013
Tập đọc
Tiết7: NHNG CON SU BNG GIY
I. Mục tiêu :
- c ỳng tờn ngi, tờn a lý nc ngoi trong bi; bc u c din cm bi vn
- Hiu ý chớnh bi: T cỏo ti ỏc chin tranh ht nhõn, th hin khỏt vng sng, khỏt
vng hũa bỡnh ca tr em. (Tr li c cỏc cõu hi 1,2,3).
II: Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh ha bi c trong SGK.
- Bng ph vit sn on vn Luyn c.
III. các hoạt động dạy học :
TG ND & MT Hoạt động của GV Hoạt động của Hs
5 1. Kim tra nhúm 6 HS - 6 HS c v kch Lũng
dõn theo cỏch phõn vai.
- 1 HS núi ý ngha v
kch.
- GV nhn xột, cho im.
30 2. Bi mi:
3' Hot ng 1:
Gii thiu
bi.
11' Hot ng 2:
Luyn c.
HSG c ton bi 1 lt.
- Ging c: ging chia s, ng
cm on núi v bộ Xa-da-cụ,
vi ging xỳc ng on tr em
trong nc Nht v trờn th gii
gi cho Xa-da-cụ nhng con su
bng giy.
- HS lng nghe.
- Chỳ ý c ỳng s liu, tờn
ngi, tờn a lý nc ngoi.
- Hng dn HS c on ni tip
- GV chia on: 4 on. - HS ỏnh du bng vit
chỡ vo SGK.
- Luyn c nhng s liu, t ng - HS c t ng theo
khó đọc: 100.000 người, Hi-rô-si-
ma, Na-ga-da-ki, Xa-da-cô Xa-xa-
ki.
hướng dẫn của GV.
Hướng dẫn HS đọc cả bài.
- Cho HS đọc chú giải, giải nghĩa
từ.
- 1 HS đọc chú giải, 2 HS
giải nghĩa từ như trong
SGK.
- Cho HS đọc toàn bài. - 2 HS đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm cả bài 1 lần. - HS lắng nghe.
9' Hoạt động 3:
Tìm hiểu bài.
- Đặt câu hỏi để HS trả lời.
Xa-da-cô bị nhiễm phóng xạ
nguyên tử khi nào?
- Khi chính phủ Mĩ ra lệnh
ném 2 quả bom nguyên tử
xuống Nhật Bản.
Cô bé hi vọng kéo dài cuộc
sống của mình bằng cách nào?
- Cô tin vào một truyền
thuyết nói rằng nếu gấp đủ
một nghìn con sếu bằng
giấy treo quanh phòng thì
sẽ khỏi bệnh nên ngày nào
Xa-da-cô cũng gấp sếu
giấy.
Các bạn nhỏ đã làm gì để tỏ tình
cảm đáng kể với Xa-da-cô?
- Các bạn nhỏ đã gấp sếu
gửi tới tấp cho Xa-da-cô.
Các bạn nhỏ đã làm gì để bày tỏ
nguyện vọng hòa bình?
- Đã quyên góp tiền xây
dựng đài tưởng nhớ những
nạn nhân bị bom nguyên
tử sát hại. Qua đó, ta thấy
các bạn nhỏ luôn mong
muốn cho thế giới mãi mãi
hòa bình.
Nếu được đứng trước tượng đài,
em sẽ nói gì với Xa-da-cô?
- HS phát biểu tự do.
7' Hoạt động 4:
Đọc diễn
cảm.
)
- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm.
- GV đưa bảng phụ đã chép trước
đoạn văn cần luyện lên và gạch
chéo (/) một gạch ở dấu phẩy, 2
gạch (//) ở dấu chấm, gạch dưới
những từ ngữ khó đọc.
- GV đọc trước đoạn cần luyện
thêm 1 lần.
- Nhiều HSK,G luyện đọc.
- Hướng dẫn HS thi đọc. - Nhiều cá nhân thi đọc.
- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét, khen những HS
đọc hay.
5' 3. Củng cố,
dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- u cầu HS về nhà luyện đọc bài
văn.
IV. Rót kinh nghiƯm tiÕt d¹y :
to¸n
tiÕt16: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN
I. MỤC TIÊU:
- Biết một dạng quan hệ tỉ lệ ( đại lượng này gấp bao nhiêu lần thì đại lượng tương
ứng cũng gấp lên bấy nhiêu lần)
- Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng một tronghai cách “Rút về
đơn vò” hoặc “Tìm tỉ số”.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
-2 bảng phụ viết nội dung ví dụ 1/18 và bài toán/19.
III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
TG ND & MT Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa Hs
5’
1. Kiểm tra
bài cũ:
Câu hỏi: Hãy nêu các bước giải
bài toán:
- HS1: Bài toán về tìm hai số
khi biết tổng và tỉ số của hai số
đó.
- HS2: Bài toán về tìm hai số
khi biết hiệu và tỉ số của hai số
đó.
-HS trả lời
30’
5’
2. Bài mới:
a. Giới thiệu
bài:
b. Nội dung:
Hoạt động 1:
Giới thiệu ví
dụ dẫn đến
quan hệ tỉ lệ.
Hoạt động 2:
Luyện tập.
Bài 1/19:
Bài 2/19:
Bài 3/19:
- GV nhận xét và ghi điểm.
- Nêu mục đích yêu cầu của
tiết học.
a. Ví dụ:
- GV treo bảng phụ có nội dung
bài tập.
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn HS quan sát
sau đó đưa ra nhận xét
SGK/18.
- Gọi HS nhắc lại nhận xét.
b. Bài toán:
- Gọi HS đọc đề bài toán.
- Hướng dẫn HS tìm hiểu nội
dung đề bài.
- Yêu cầu HS tóm tắt bài toán.
- GV hướng dẫn HS giải bằng
hai cách: rút về đơn vò và tìm tỉ
số.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Gọi 1 HS làm bài trên bảng.
- Yêu cầu HS làm bài vào
nháp.
- GV sửa bài.
- GV yêu cầu HS giải theo hai
cách.
- GV tiến hành tương tự bài tập
1.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- HS nhắc lại đề.
- 1 HS đọc đề bài.
- 2 HS nhắc lại.
- 1 HS đọc yêu cầu đề
bài.
- HS tóm tắt bài toán.
- 1 HS nêu yêu cầu bài
tập.
- 1 HS làm bài trên
bảng.
- HS làm bài vào nháp.
.
- Em nào làm bài sai về nhà
sửa bài lại cho đúng.
IV. Rót kinh nghiƯm tiÕt d¹y :
LỊCH SỬ
TiÕt 3: XÃ HỘI VIỆT NAM CUỐI THẾ KỈ XIX
ĐẦU THẾ KỈ XX
I.MỤC TIÊU:
- Học sinh biết được: Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX, kinh tế và xã hội Việt Nam
có nhiều biến đổi do chính sách khai thác thuộc đòa của Pháp:
+ Về kinh tế: xuất hiện các nhà máy, hầm mỏ, đồn điền, đường ô tô, đường sắt.
+ Về xã hội : xuất hiện các tầng lớp mới: chủ xưởng, chủ nhà buôn, công nhân.
- Bước đầu tìm hiểu mối quan hệ giữa kinh tế và xã hội.
- Giáo dục các em ý thức tự giác, tích cực học tập.
II II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- SGK, phiếu học tập
III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
TG
ND & MT Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa Hs
5’
30’
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
a. Giới thiệu
bài:
b.Tìm hiểu
bài:
- Gọi học sinh lên trả lời
câu hỏi.
- Cuộc phản công ở kinh
thành Huế vào thời gian
nào? Do ai chỉ huy?
- Sau khi phản công thất
bại, Tôn Thất Thuyết đã
làm gì?
- Xã hội Việt Nam cuối
thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX.
-Nêu yêu cầu học theo
nhóm và phát phiếu học
- Học sinh lên trả lời câu
hỏi.
5’
* Những
chuyển biến
về kinh tế.
* Những
chuyển biến
về xã hội.
3/ Củng cố -
Dặn dò :
tập.
-Trước khi Pháp xâm lược
kinh tế nước ta chủ yếu có
những ngành gì?
- Những ngành kinh tế mới
nào ra đời?
-Trước đây có giai cấp
nào?
-Đầu thế kỷ XX xuất hiện
những giai cấp, tầng lớp
nào?
- Giáo viên tổng kết các ý
kiến của học sinh.
- Giáo viên trình bày mối
quan hệ giữa những biến
đổi về kinh tế với những
biến đổi về mặt xã hội.
-Tổ chức cho học sinh hỏi
nhau.
+Từ cuối thế kỷ XIX, ở
Việt Nam có những
chuyển biến lớn gì về mặt
kinh tế?
+Những chuyển biến về
kinh tế đã tạo ra những
chuyển biến gì về mặt xã
hội?
- Cuối thế kỷ XIX, ở Việt
Nam có nhiều chuyển biến
về mặt kinh tế và xã hội.
-Chuẩn bò bài: Phan Bội
Châu và phong trào Đông
Du.
-Đọc sách giáo khoa và làm
bài tập .
- Khai thác than và trồng trọt
Xuất hiện nhà máy, đồn
điền, hầm mỏ, đường ô tô,
đường sắt.
- Phong kiến và nông dân
- Chủ xưởng, nhà buôn,
công nhân
-Các nhóm trìmh bày kết
quả học tập.
-Các nhóm khác nhận xét,
bổ sung.
-Trình bày lại những mối
liên hệ giữa biến đổi kinh tế
và biến đổi xã hội.
-Đọc bài học trong sách giáo
khoa.
-Học thuộc bài học
IV. Rót kinh nghiƯm tiÕt d¹y :
Thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2013
to¸n
tiÕt17: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Biết giải bài toán liên quan đến tỉ lệ bằng một trong hai cách “Rút về đơn vò”
hoặc “Tìm tỉ số”.
- HS làm được BT1, BT3, BT4.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Sách giáo viên
III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
TG nd & mt Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa Hs
5’
30’
5’
1. Kiểm tra:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu
bài
b. Nội dung:
Bài 1/19:
Bài 2/19:
Bài 3,4/20:
3. Củng cố,
- Yêu cầu HS làm các bài tập
hướng dẫn luyện tập thêm của
tiết học trước.
- GV nhận xét và ghi điểm.
- Nêu mục đích yêu cầu của tiết
học.
- Hướng dẫn HS luyện tập
- Gọi HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn HS tìm hiểu đề.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào
vở.
- GV tiến hành tương tự bài tập
1.
- Chú ý nhắc nhở HS đổi: 2 tá =
- GV yêu cầu HS giải bằng hai
cách.
- GV tiến hành tương tự như bài
tập 1.
- HS nhắc lại đề.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS tìm hiểu đề.
- HS làm bài vào vở.
- HSKG làm bài.
- 2 tá = 24.
- Tổ 1, 2 giải cách 1, tổ 3
và 4 giải cách hai.
dặn dò:
- GV nhận xét và ghi điểm tiết
học.
IV. Rót kinh nghiƯm tiÕt d¹y :
.
________________________________
chÝnh t¶ (Nghe viết)
tiÕt4: ANH BỘ ĐỘI CỤ HỒ GỐC BỈ
I. Mơc tiªu :
- Viết đúng chính tả bài “Anh bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ”; trình bày đúng hình thức bài văn
xi.
- Nắm chắc mơ hình cấu tạo vần và quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng có ia, iê
(BT1,BT3).
II: §å dïng d¹y häc :
- Bút dạ, phiếu phơ tơ sẵn mơ hình cấu tạo tiếng.
III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
TG nd & mt Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa Hs
5’ 1. Kiểm tra: - GV dán lên bảng lớp 2 phiếu
mơ hình cấu tạo tiếng.
- 2 HS lên bảng làm trên
phiếu.
- HS còn lại làm trên giấy
nháp.
- GV nhận xét, cho điểm.
30’ 2. Bài mới:
Hoạt động 1:
Giới thiệu
bài
Hoạt động
2: Nghe-
viết.
a) GV đọc bài chính tả một lượt. - HS lắng nghe.
- Hướng dẫn HS luyện viết
những chữ dễ viết sai: Phrăng-
đơ Bơ-en,xâm lược, Phan Lăng,
khuất phục.
- HS luyện viết.
b) GV đọc cho HS viết.
c) Chấm, chữa bài.
- GV đọc lại 1 lần. - HS tự chữa lỗi.
- Chấm 5-7 bài.
- GV nhận xét.
Hoạt động 3:
Làm BT
chính tả.
a) Hướng dẫn HS làm BT 1 (6’)
- GV cho HS đọc yêu cầu đề và
giao việc.
Cho HS kẻ mô hình cấu tạo.
Ghi vần của tiếng nghĩa và
tiếng chieán vào mô hình.
Chỉ ra tiếng nghĩa và tiếng
chieán có gì giống và khác nhau.
- Cho HS làm bài. - HS làm bài cá nhân.
- GV nhận xét, chốt lại
Sự giống nhau giữa 2 tiếng là:
âm chính của mỗi tiếng đều là
nguyên âm đôi ia, iê.
Sự khác nhau là: tiếng nghĩa
không có âm cuối, tiếng chiến có
âm cuối.
b) Hướng dẫn HS làm BT 2 (2’)
- GV cho HS đọc yêu cầu đề và
giao việc.
Nêu quy tắc ghi dấu thanh ở
tiếng nghĩa và tiếng chiến.
- Cho HS làm bài.
- Cho HS trình bày.
- GV nhận xét, chốt lại.
5’ 3. Củng cố,
dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS ghi nhớ quy tắc
đánh dấu thanh trong tiếng, làm
vào vở BT 2.
- Dặn HS chuẩn bị cho tiết sau.
IV. Rót kinh nghiÖm tiÕt d¹y :
.
luyÖn tõ - c©u
tiÕt 7: TỪ TRÁI NGHĨA
I. Môc tiªu :
- Bước đầu hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của những từ trái nghĩa khi đặt cạnh
nhau (ND Ghi nhớ).
- Nhận biết được cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ; biết tìm từ trái nghĩa với
từ cho trước (BT2, BT3).
II: §å dïng d¹y häc :
- Phô tô vài trang Từ điển tiếng Việt.
- 4 bảng phụ.
III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
TG nd & mt Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña Hs
5’ 1. Kiểm tra
bài cũ:
- Kiểm tra 3 HS - HS 1 làm lại BT1 ( điền các
từ xách, đeo, khiêng, kẹp, vác
vào chỗ trống trong đoạn văn)
- 2 HS làm BT3: Đọc đoạn văn
miêu tả màu sắc ở tiết tập làm
văn trước.
- GV nhận xét
30’ 2. Bài mới:
Hoạt động 1:
Hướng dẫn làm
BT1
- Cho HS đọc yêu cầu của
BT1
- 1 HS đọc to, cả lớp lắng
nghe.
- GV giao việc
+ Các em tìm nghĩa của từ
phi nghĩa và từ chính
nghĩa trong từ điển
+ So sánh nghĩa của hai từ
- HS nhận việc
- Cho HS làm bài -HS làm bài cá nhân ( hoặc
theo nhóm)
- Cho HS trình bày kết quả
bài làm
- Một số cá nhân trình bày
( hoặc đại diện các nhóm trình
bày)
- GV nhận xét và chốt lại
kết quả đúng
- Lớp nhận xét
Hoạt động 2:
Hướng dẫn HS
làm BT2
- Cách tiến hành như ở
BT1
- GV nhận xét và chốt lại. - HS tra từ điển để tìm nghĩa
Hoạt động 3:
Hướng dẫn HS
làm BT2
- Cách tiến hành như ở
BT1
- GV nhận xét và chốt lại.
3. Ghi nhớ: - Cho HS đọc lại phần Ghi
nhớ trong SGK
- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm
theo
- Cho HS tìm ví dụ. - 2 HS tìm ví dụ về từ trái
nghĩa và giải thích từ.
4. Luyện tập
Hoạt động 1:
Hướng dẫn HS
làm BT1
- Cho HS đọc yêu cầu của
BT1
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
theo
- GV giao việc: các em tìm
các cặp từ trái nghĩa trong
các câu a,b,c,d
- Cho HS làm bài
- HS làm bài cá nhân, dùng bút
chì gạch chân từ trái nghĩa có
trong 4 câu
- Cho HS trình bày kết quả - Vài HS phát biểu ý kiến về
các cặp từ trái nghĩa
- GV nhận xét và chốt lại
các cặp từ trái nghĩa
Hoạt động 2:
Hướng dẫn HS
làm BT2
- Cho HS đọc yêu cầu của
BT1
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
theo
- GV giao việc:
+ Các em đọc lại 4 câu
a,b,c,d
+ Các em tìm từ trái nghĩa
với từ hẹp để điền vào chỗ
trống trong câu a, từ trái
nghĩa với từ rách để điền
vào chỗ trống trong câu b,
từ trái nghĩa với từ trên để
điền vào chỗ trống trong
câu c, từ trái nghĩa với từ
xa và từ mua để điền vào
chỗ trống trong câu d.
- Cho HS làm bài ( GV
dán lên bảng lớp 3 tờ
phiếu đã chuẩn bị trước)
- 3 HS lên bảng làm trên phiếu
- Các HS còn lại làm vào giấy
nháp
- Cho HS trình bày kết quả - 3 HS làm bài trên phiếu trình
bày.
- Lớp nhận xét
- GV nhận xét và chốt lại
Hoạt động 3:
Hướng dẫn HS
làm BT3
- Cách tiến hành như ở
BT2
HSKG đặt được 2 câu để
phân biệt cặp từ trái nghĩa
vừa tìm ở BT 3
- GV chốt lại lời giải đúng - Làm việc theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
Hoạt động 4:
Hướng dẫn HS
làm BT4
- GV giao việc:
+ Các em chọn 1 cặp từ
trái nghĩa ở BT3
+ Đặt 2 câu ( mỗi câu chứa
một từ trong cặp từ trái
nghĩa vừa chọn)
HSKG đặt được 2 câu để
phân biệt cặp từ trái nghĩa
vừa tìm ở BT 3
- Cho HS làm bài - Mối HS chọn 1 cặp từ trái
nghĩa và đặt câu
- Cho HS trình bày
- GV nhận xét và khen
những HS đặt câu hay
- Một số HS nói câu của mình
đặt
- Lớp nhận xét
5’ 3. Củng cố,
dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà giải
nghĩa các từ ở BT 3.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị
trước bài học ở tiết tới.
IV. Rót kinh nghiÖm tiÕt d¹y :
Thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2013
to¸n
tiÕt18: «n tËp VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN (Tiếp theo)
I. Mơc tiªu :
- Biết một dạng quan hệ tỉ lệ ( đại lượng này gấp bao nhiêu lần thì đại lượng
tương ứng lại giảm đi bấy nhiêu lần)
- Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng một trong hai cách
“Rút về đơn vò” hoặc “Tìm tỉ số”.
- HS làm được BT1.
II: §å dïng d¹y häc :
2 bảng phụ viết nội dung ví dụ 1/20 và bài toán trang 20.
III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
TG nd & mt Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa Hs
5’
30’
1. Kiểm tra bài
cũ
2. Bài mới:
a. Giới thiệu
bài
b. Nội dung:
Hoạt động 1:
Giới thiệu ví
dụ dẫn đến
quan hệ tỉ lệ
Mục tiêu:
HS hiểu thế
nào là quan hệ
tỉ lệ nghòch
- Yêu cầu HS làm các
bài tập hướng dẫn luyện tập
thêm của tiết học trước.
- GV nhận xét và ghi
điểm.
Nêu mục đích yêu cầu của
tiết học.
Tiến hành:
- GV treo bảng phụ viết sẵn
nội dung ở ví dụ 1, yêu cầu
HS đọc.
- GV hướng dẫn HS nhận
xét để đi đến kết luận như
SGK.
- Nêu một vài ví dụ về quan
hệ tỉ lệ nghòch khác trong
- HS nhắc lại đề.
5'
Hoạt động 2:
Giới thiệu bài
toán và cách
giải.
Mục tiêu:
Giúp HS biết
cách giải bài
toán liên quan
đến quan hệ tỉ
lệ đó.
Hoạt động 3:
Luyện tập.
Mục tiêu: Vận
dụng những
kiến thức vừa
học để làm
toán.
3. Củng cố, dặn
dò:
cuộc sống.
Tiến hành:
- Gọi HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu
đề.
- Hướng dẫn HS tóm tắt.
- GV hướng dẫn HS thực
hiện bài toán theo hai cách:
Rút về đơn vò và tìm tỉ số.
Tiến hành:
Bài 1/21:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và
giải.
- Gọi 1 HS làm bài trên
bảng.
- GV sửa bài, chấm một số
vở.
Bài 2/21:
- GV có thể tiến hành tương
tự bài tập 1.
Bài 3/21:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS nhận xét
những dữ liệu có trong bài
để HS có thể thực hiện bài
toán theo hai cách.
- Yêu cầu mỗi tổ làm một
cách.
- Gọi 2 HS lên bảng giải,
mỗi em làm một cách.
- GV chấm, sửa bài.
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu về nhà làm bài
- 1 HS đọc ví dụ.
- HS nêu một vài ví dụ.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS tóm tắt bài.
- HS theo dõi.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS tự tóm tắt và giải.
- 1 HS K làm bài trên
bảng.
- HSKG làm bài.
- 1 HS đọc đề bài.
- HSKG làm bài.
- Tổ 1 và 2 làm cách 1,
tổ 3 và 4 làm cách 2.
-2 HSG làm bài trên
bảng lớp.
taäp trong VBT.
IV. Rót kinh nghiÖm tiÕt d¹y :
__________________________________
kÓ chuyÖn
tiÕt4: TIẾNG VĨ CẦM Ở MỸ LAI
I. Môc tiªu :
- Dựa vào lời kể của GV và những hình ảnh minh họa trong SGK và lời thuyết
minh kể lại được câu chuyện đúng ý, ngắn gọn, rõ các chi tiết trong truyện.
- Hiểu được ý nghĩa: Ca ngợi Mỹ có lương tâm dũng cảm đã ngăn chặn và tố cáo
tội ác của quân đội Mỹ trong chiến tranh xâm lược Việt Nam.
-GDMT : Giặc Mĩ đã huỷ diệt môi trường sống của con người.
II: §å dïng d¹y häc :
- Các hình ảnh minh họa trong SGK
III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
TG nd & mt Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña Hs
2’ 1. Giới thiệu
bài:
- HS lắng nghe
9 2. GV kể
chuyện
Hoạt động 1:
GV kể lần 1
(không chỉ tranh)
- Chú ý giọng kể
- GV ghi tên các nhân vật lên
bảng lớp (Mai-cơ, Tôm-xôn,
Côn-bơn, An-đrê-ốt-ta, Hơ-
bớt, Rô-nan)
Hoạt động 2:
GV kể chuyện
lần 2
- Kết hợp lời kể với chỉ ảnh
minh họa hoặc kể xong rồi chỉ
ảnh và thuyết minh ảnh
- HS lắng nghe và quan
sát tranh
20’ 3. Hướng dẫn
HS kể chuyện
:
Hoạt động 1: - Cho HS đọc yêu cầu của bài
Hướng dẫn HS
tìm hiểu yêu cầu
của đề
1
- GV lưu ý HS phải dựa vào
lời thuyết minh cho mỗi ảnh,
lời GV kể, chú ý làm nổi bật
được nội dung chính của câu
chuyện
- 1 HS đọc to, lớp lắng
nghe
Hoạt động 2:
Cho HS kể
chuyện
- Cho HS kể đoạn - Mỗi HS kể 2-3 đoạn.
Lớp nhận xét
- GV nhận xét, khen những
HS kể đúng, kể hay.
- GV nhận xét và chốt lại
5’ 5. Củng cố, dặn
dò:
- GV nhận xét tiết học, cho cả
lớp bình chọn HS kể chuyện
hay nhất
- Yêu cầu HS về nhà tập kể lại
câu chuyện cho người thân
nghe, chuẩn bị cho tiết kể
chuyện tuần 5
IV. Rót kinh nghiÖm tiÕt d¹y :
.
tËp ®äc
tiÕt 8: BÀI CA VỀ TRÁI ĐẤT
I. Môc tiªu :
-Bước đầu biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng vui , tự hào.
-Hiểu nội dung,ý nghĩa: Mọi người hãy sống vì hòa bình, chống chiến tranh, bảo
vệ quyền bình đẳng của các dân tộc.( Trả lời các câu hỏi SGK, học thuộc1,2 khổ thơ).
Học thuộc ít nhất 1 khổ thơ.
-GDMT : Yêu hòa bình, bảo vệ hòa bình.
II: §å dïng d¹y häc :
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ để ghi những câu cần luyện đọc.
III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
TG nd & mt Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña Hs
5’ 1. Kiểm tra
bài cũ:
- Cho 2 HS kiểm tra
- GV nhận xét
30’ 2. Bài mới
a) Giới thiệu
bài:
11' b) Luyện đọc:
- HSG đọc cả bài
- Cần đọc với giọng sôi nổi,
tha thiết. Chú ý ngắt nhịp,
nhấn giọng.
- HS lắng nghe
- Cho HS luyện đọc
- Cho HS đọc khổ thơ nối tiếp -HS nối tiếp nhau đọc 3
khổ thơ ( đọc 2 lượt)
- Cho HS đọc cả bài và đọc
chú giải, giải nghĩa từ
- 2 HS TB K đọc cả bài, 2
HS đọc chú giải, giải
nghĩa từ
-GV đọc diễn cảm cả bài
10' c) Tìm hiểu
bài:
- GV mời lớp trưởng hoặc lớp
phó học tập lên điều khiển
cho lớp trao đổi trả lời các
câu hỏi:
- HS đọc thầm bài thơ và
trả lời
+ Hình ảnh trái đất có gì
đẹp?
+ Hiểu 2 câu thơ cuối khổ 2
nói gì?
+ Chúng ta phải làm gì để
giữ bình yên cho trái đất
+ Bài thơ muốn nói với
chúng ta điều gì?
- GV nhận xét và chốt lại
8' d) c din
cm:
- Hng dn HS c din
cm
- Chỳ ý nhng ch cn ngt
nhp, nhng t cn nhn
ging
- Mt s HS c tng kh
th v c bi
- T chc thi c din cm
cho HS
- 4 HSK,G tham gia thi
c din cm
- T chc cho HS hc thuc
lũng
-Mt s HS c thuc
lũng trc lp.
HSKG hc thuc v c
din cm c bi th.
- GV nhn xột v khen nhng
HS c hay v thuc lũng tt
- Cho HS hỏt bi Trỏi t ny
l ca chỳng em (c nhc
s Trng Quang Lc ph
nhc t bi th ang hc)
5 3) Cng c,
dn dũ:
- GV nhn xột tit hc v dn
HS tip tc hc thuc lũng
bi th v chun b trc bi
Mt chuyờn gia mỏy xỳc
IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy :
Khoa học
Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già
I . Mục tiêu :
- HS biết nêu một số dặc điểm chung của tuổi vị thành niên, tuổi trởng
thành, tuổi già.
- Xác định đợc HS đang ở độ tuổi nào ?
II. Đồ dùng :
- Hình 16, 17 SGK
- Su tầm ảnh già, trẻ, T niên (công việc)
III. Hoạt động dạy học
tg nd & mt Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5'
30
1. Bài cũ :
2. Bài mới :
giới thiệu, ghi
bảng
* HĐ1 : làm
việc với SGK
+ mục tiêu :
nêu đợc một
số dặc điểm
chung của
tuổi vị thành
niên, tuổi già,
trởng thành
- Nêu sự thay đổi của con ngời
lúc tuổi dậy thì
+ Cách tiến hành
- GV giao nhiệm vụ hớng dẫn
- GV phát phiếu : nêu đặc
điểm nổi bật của từng gia đoạn
- GV chốt lại
- HS nêu
- HS đọc thông tin, thảo luận
- HS ghi phiếu
- HS trình bày
- Nhóm khác nhận xét, bổ
sung
* Giai đoạn Đặc điểm nổi bật
* Tuổi vị thành niên
Giai đoạn chuyển từ trẻ con
ngời lớn
* Tuổi trởng thành
Phát triển cả về mặt sinh học
v xã hội
* Tuổi già
- Cơ thể dần suy yếu, chức
năng hoạt động của các cơ
quan giảm dần
- Phải rèn luyện tăng tuổi thọ
5'
* HĐ2 : Trò
chơi Ai họ
đang ở giai
đoạn nào ?
của cuộc đời.
* Mục tiêu : -
C
2
cho HS
hiểu biết về
tuổi vị thành
niên, tuổi tr-
ởng thành,
tuổi già
3. Củng cố
dặn dò
* Các bớc tiến hành
- GV tổ chức và hớng dẫn
- Làm việc cả lớp
- GV kết luận
- GV nhận xét tiết học
- Tránh những nhợc điểm sai
lầm và tuổi đó mắc phải trong
xã hội.
- GV nhn xột tit hc v dn
HS chun b trc bi sau
- HS trng bày tranh trong
nhóm
- Xác định ngời ở tranh (các
ảnh) ở gia đoạn nào ? (làm
việc gì ?)
- Công việc làmcó phù hợp
không?
- HS trỡnh bày
Khoa học
Vệ sinh ở tuổi dậy thì
I. Mục tiêu:
-HS nêu đợc những việc nên làm để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy.
-Xác định đợc những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ sức khoẻ và thể chất ở
tuổi dậy thì.
II.Đồ dùng:
- Phiếu học tập.
III. Hoạt động dạy học :
TG ND & MT Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ :
2. Bài mới : giới
thiệu, ghi bảng
* HĐ1 : Những việc
làm để giữ vệ sinh cơ
thể ở tuổi dậy thì.
* HĐ2 : làm việc trên
phiếu học tập.
GV hỏi: các em dang ở giai
đoạn nào của tuổi dậy thì? Giai
đoạn này có những đặc điểm
nào nổi bật?
-Yêu cầu HS thảo luận theo cặp
trả lời câu hỏi sau: ở tuối dậy
thì chúng ta nên làm gì để giữ
cơ thể luôn sạch sẽ, thơm tho và
tránh mụn trứng cá?
-GV yêu cầu đại diện cặp trình
bày:
- GV cùng HS nhận xét và
đánh giá chữa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại bài.
-GV chia lớp thành nhóm nam,
nhóm nữ và yêu cầu các nhóm
làm trên phiếu học tập GV
chuẩn bị sẵn.
-Yêu cầu đại diện nhóm trình
bày kết quả.
-GV nhận xét.
*HĐ3: Quan sát và thảo luận
-GV cho HS quan sát tranh
SGK và thảo luận theo các câu
hỏi.
-Yêu cầu HS trình bày.
-GV chốt lại bài.Yêu cầu HS
- HS thảo luận cặp đôi.
+Thờng xuyên rửa mặt
bằng nớc sạch.
+Thờng xuyên tắm
rửa, thay quần áo.
- HS làm bài theo
nhóm.
- Đại diện các nhóm
trình bày.
-HS quan sát tranh.
-Trình bày thảo luận.
-HS đọc bài.
đọc mục Bạn cần biết
3.* Củng cố, dặn dò :
- GV nhận xét giờ luyện tập
-Dặn dò HS về nhà thực hiện
theo những việc đã học.
Đạo đức
Có trách nhiệm về việc làm của mình (tiết 2)
I.M c tiờu : Giúp HS biết
-Mỗi ngời cần phải có trách nhiệm về việc làm của mình.
-Bớc đầu có kĩ năng ra quyết định và thực hiện quyết định của mình.
-Tán thành những hành vi đúng và không tán thành việc trốn tránh trách nhiệm , đổ lỗi
cho ngời khác.
II. dựng d y h c:
-Bảng phụ viết sẵn bài tập 1.
III.Cỏc ho t ng d y h c ch y u:
1/KT b i c :
-GV hỏi HS về nội dung câu truyện tiết trớc.
2/B i m i :
-Ghi bng +gii thiu b i
TG ND & MT
HOT NG CA GV
HOT NG CA
HS
*/Hot ng 1: Xử lí tình
huống (Bài tập 3)
-Gọi HS đọc yêu cầu bài 3.
-GV chia lớp thành nhóm
nhỏ.
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm.
-Gọi đại diện nhóm trình bày
kết quả thảo luận.
-GV kết luận: Mỗi tình huống
đều có nhiều cách giải
quyết.Ngời có trách nhiệm
cần chọn cách giải quyết thể
hiện rõ trách nhiệm của mình.
*/Hoạt động 2: Tự liên hệ
bản thân.
Bài tập 1:
-GV gợi ý để mỗi HS nhớ lại
một việc làm chứng tỏ mình
-HS đọc .
-Lớp hoạt động theo
nhóm.
-Nhóm thảo luận.
-Đại diện nhóm trình
bày.
-Cả lớp trao đổi, thảo
luận.
-HS nhớ lại câu
chuyện xảy ra.
®· cã tr¸ch nhiƯm.
-GV cho HS trao ®ỉi víi b¹n
bªn c¹nh
-Yªu cÇu HS tr×nh bµy.
-GV kÕt ln.
-GV yªu cÇu HS ®äc phÇn ghi
nhí.
3/C ủ ng c ố - d ặ n dß:
-GV nhận xÐt giờ học.
-Dặn dß HS vỊ nhµ chn bÞ
tiÕt 2.
-HS trao ®ỉi víi b¹n
vỊ trun cđa m×nh.
-5,6 HS tr×nh bµy .
- 4 HS ®äc ghi nhí.
-HS l¾ng nghe, ghi
nhí.
Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2013
to¸n
tiÕt19: LUYỆN TẬP
I. Mơc tiªu :
- Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ bằng một trong hai cách “Rút
về đơn vò” hoặc “Tìm tỉ số”.
- HS làm được BT1, BT2.
II. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- Yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước.
- GV nhận xét và ghi điểm.
TG ND & MT Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa Hs
2. Bài mới:
a . Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của
tiết học.
b . Nội dung:
Bài 1/21:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự tóm tắt đề.
- HS nhận xét để nêu hai cách
giải.
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
- HS nhắc lại đề.
- 1 HS nêu yêu cầu
bài tập.
- HS tóm tắt đề.
-2 HS K G làm bài
trên bảng lớp.
hai cách.
- GV chấm, sửa bài.
Bài 2/21:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự tóm tắt.
- Hướng dẫn HS tính tổng thu
nhập hàng tháng. Sau đó tính
bình quân thu nhập hàng
tháng của mỗi người khi gia
đình có thêm 1 người.
Bài 3,4/21:
- Tiến hành tương tự như bài
tập 1.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về sửa lại
những bài tập làm sai.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS tóm tắt sau đó
giải theo hướng dẫn
của GV.
HSKG làm bài
IV. Rót kinh nghiƯm tiÕt d¹y :
tËp lµm v¨n
tiÕt 7:LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
I. Mơc tiªu :
- Lập được dàn ý cho bài văn tả ngơi trường đủ ba phần:MB,TB,KB; biết lựa chọn
những nét nổi bật để tả ngơi trường.
- Dựa vào dàn ý viết được đoạn văn miêu tả hồn chỉnh.
- GDMT : u mến, giữ gìn ngơi trường sạch đẹp.
II: §å dïng d¹y häc :
- Những ghi chép của HS khi quan sát cảnh trường học.
-Bảng phụ.
III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
tG ND & MT Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa
Hs
1. Kiểm tra:
- Kiểm tra 2 HS - 2 HS đọc lại kết quả
quan sát cảnh trường
học của mình.
- GV nhận xét.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
(1’)
Hoạt động 2: Luyện tập (28-
29’)
a) Hướng dẫn HS làm bài tập
1.
- GV cho HS đọc yêu cầu đề
và giao việc.
Cho HS xem lại các ý đã
ghi chép được khi quan sát
trường học và sắp xếp các ý
đó thành một dàn ý chi tiết.
- Cho HS trình bày những
điều quan sát được.
- 3 HS
- Cho HS làm việc, phát 3
phiếu cho 3 HS
- HS làm việc cá nhân.
- Cho HS trình bày. - Lớp bổ sung, nhận
xét.
- GV nhận xét.
b) Hướng dẫn HS làm bài tập
2.
- GV cho HS đọc yêu cầu đề
và giao việc.
Cho HS chọn 1 phần dàn ý
vừa làm chuyển thành đoạn
văn hoàn chỉnh.
- Cho HS làm bài, nên chọn
một phần ở thân bài.
- Cho HS trình bày. - Lớp nhận xét.
- GV nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò: (2’)
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà chuẩn bị
cho tiết kiểm tra viết sắp tới
bằng việc xem lại các tiết Tập
làm văn tả cảnh đã học.
IV. Rót kinh nghiÖm tiÕt d¹y :
®Þa lÝ
TiÕt4: s«ng ngßi
I. Môc tiªu :
- Nêu được một số đặc điểm chính và vai trò của sông ngòi VN :
+ Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
+ Sông ngòi có lượng nước thay đổi theo mùa ( mùa mưa thường có lũ lớn) và có
nhiều phù sa.
+ S«ng ngòi có vai trò quan trọng trong sản xuất và đời sống : bồi đắp phù sa,
cung cÊp nước, tôm cá, nguồn thuỷ điện,….
- Xác lập được mối quan hệ địa lí đơn giản giữa khí hậu và sông ngòi : nước sông
lên xuống theo mùa ; mùa mưa thường có lũ lớn ; mùa khô nước sông hạ thấp.
- Chỉ được vị trí của một số sông : Hồng, Thái Bình, Tiền, Hậu, Đồng Nai, Mã,
Cả trên bản đồ ( lược đồ).
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bản đồ địa lý tự nhiên VN.
- Tranh ảnh về sông mùa lũ và sông mùa cạn (nếu có).
- Phiếu thảo luận nhóm – SGV/86.
III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
1. Kiểm tra bài cũ :
3 HS trả lời 3 câu hỏi – SGK/74.
2. Bài mới :
TG ND & MT
Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña