TRNG THCS TT CAO LC
T TON Lí
CNG HềA X HI CH NGHA VIT NAM
c lp - T do - Hnh phỳc
Cao lc, ngy 10 thỏng 9 nm 2013
K HOCH DY HC
Nm hc 2013 - 2014
Nhim v c giao: Ging dy - Toỏn lp 8A1, 8A4
- ễn i tuyn Toỏn 8
Ch nhim lp 8A4
Vi nhim v ging dy c giao, cỏ nhõn tụi xõy dng k hoch dy hc nm
hc 2013 - 2014 c th nh sau:
I. C IM, TèNH HèNH
1. iu tra c bn v tỡnh hỡnh lp ging dy:
- Lp 8A1: 24 hc sinh
Hc sinh nhn thc chm do rng kin thc, cha chu khú hc bi
nh, mt s em trong lp cha chỳ ý nghe ging
- Lp 8A4: 32 hc sinh
Trình độ nhận thức của học sinh cha đồng đều, cha có thói quen tự nghiên
cứu, đọc sách và tài liệu tham khảo.
S
TT
Mụn
Toỏn
lp
T.s
hc
sinh
Xp loi
Gii Khỏ Tbỡnh Yu, Kộm
SL % SL % SL % SL %
1
8A1
24
2
8A4
32
2. Thun li, khú khn:
a. Thun li
- Trng cú SGK - SGV v dựng dy hc tng i y .
- C s vt cht nh trng tt.
- Hc sinh cú sỏch v, dựng phc v hc tp. Nhiu em ó cú ý thc vn
lờn trong hc tp.
- Trong cụng tỏc chuyờn mụn luụn nhn c s quan tõm, ch o trc tip
ca S GD&T, ca Phũng GD&T huyn Cao Lc, ban lónh o nh trng.
- c hc tp v nghiờn cu cỏc vn bn hng dn thc hin nhim v nm
hc.
- c tham gia cỏc lp tp hun v chuyờn mụn nghip v.
- Bn thõn cú t tng n nh, tõm huyt vi ngh, cú tinh thn trỏch nhim cao
trong cụng tỏc v mi hot ng khỏc. Tp th cỏn b Giỏo viờn, nhõn viờn cú tinh
thn on kt ni b tt, phn a giỏo viờn cú trỡnh chuyờn mụn vng vng, tng
tr giỳp trong cụng tỏc cng nh trong i sng hng ngy. Thờng xuyên góp ý,
thăm lớp, dự giờ, rút kinh nghiệm để cùng tiến bộ.
- Đợc Nhà trờng quan tâm, tạo điều kiện cho việc dạy và học.
- Cơ sở vật chất, đồ dùng dạy học, sách giáo khoa, tài liệu tham khảo tơng đối
đầy đủ, bàn ghế, phòng học đủ tiêu chuẩn.
- Học sinh có sách giáo khoa tơng đối đầy đủ. Một số em có tinh thần xây dựng
bài tốt, ham thích học môn toán.
b. Khú khn
- Một số em còn lời học, cha có phơng pháp và sự đầu t thời gian cho học
tập còn ít.
- Trình độ nhận thức của học sinh cha đồng đều, nhn thc chm, kin thc c
cũn b rng, nhiu em cũn li hc, ý thc t hc cha cao dn n bi hc qua loa
i khỏi, khụng nm c kin thc c bn.
- Trên lớp nhiều học sinh còn trầm, cha có ý thức tự giác làm bài, xây dựng bài
cũng nh các hoạt động học tập của lớp.
- Một số em nhà xa, hoàn cảnh kinh tế gia đình còn nhiều khó khăn.
- Một số phụ huynh học sinh cha thực sự quan tâm đến việc học của con em
mình, cũn phú mc vic hc hnh ca con cỏi cho nh trng.
- Học sinh cha có thói quen tự nghiên cứu, đọc sách và tài liệu tham khảo.
- Trỡnh nhn thc ca hc sinh khụng ng u, nhiu hc sinh cha cú
phng phỏp hc,
Mt s hc sinh rng kin thc quỏ nhiu gõy khú khn cho vic tip thu kin
thc mi.
II. CH TIấU PHN U
Cht lng cui nm: Toỏn Lp 8A1, 8A4:Tng s hc sinh: 56
Trong ú: HS t t TB tr lờn: 80%
Gii: 10%
Khỏ: 30%
Tb: 40%
- Cụng tỏc ph o hc sinh yu:
Kt qu kim tra cht lng u nm Ch tiờu 2013-2014
hc sinh hc sinh
2. Hc sinh gii cỏc cp:
i tuyn Toỏn 8
Tng s Ch tiờu 2013-2014
7
III. BIN PHP THC HIN
* Đối với giáo viên:
- Bỏm sỏt phõn phi chng trỡnh, bỏo ging theo quy nh.
- Khụng ngng hc tp nõng cao trỡnh chuyờn mụn, i mi phng phỏp
ging dy v kim tra ỏnh giỏ.
- Dy hc bỏm sỏt i tng, coi trng vic bi dng hc sinh khỏ gii, giỳp
kốm cp cỏc hc sinh cũn yu. Ngoi sỏch giỏo khoa, phi tham kho, nghiờn cu
cỏc sỏch nõng cao, ti liu bi dng hc sinh gii. Chỳ ý nõng cao kin thc cho hc
sinh theo chng trỡnh, trỏnh bi dng cho hc sinh theo dng t, i phú. Vic bi
dng hc sinh gii phi c tin hnh thng xuyờn v rốn cho hc sinh ý thc t
hc, t nghiờn cu, cú t duy sỏng to.
- Trc khi son bi cn nghiờn cu k hng dn chun kin thc k nng b
mụn, ti liu sỏch giỏo khoa, sỏch giỏo viờn v nhng ti liu khỏc cú liờn quan xỏc
nh rừ kin thc trng tõm bi hc, la chn s dng cỏc phng phỏp v dựng
dy hc phự hp vi kiu bi dy, c trng b mụn.
- Trc khi lờn lp cn thun thc bi son v chun b y cỏc thit b,
dựng dy hc phc v cho bi ging.
- i vi lp ch nhim thng xuyờn theo dừi lp v trao i vi cỏc thy cụ
giỏo b mụn un nn giỏo dc cỏc em kp thi
- Để đạt đợc chỉ tiêu, nhiệm vụ đã đề ra thì ngay từ đầu năm học, Giáo viên phải
tự nâng cao chất lợng cho mình bằng cách tự đọc thêm tài liệu tham khảo, học hỏi
đồng nghiệp, thăm lớp, dự giờ, từ đó đa ra phơng pháp giảng dạy sát với từng đối tợng
học sinh của mình.
- Dạy đúng, đủ, theo phân phối chơng trình, không cắt xén và dạy theo chuẩn
kiến thức kĩ năng, ứng dụng công nghệ thông tin vào giảng dạy và tra cứu tài liệu.
- Với mỗi bài dạy phải tìm tòi, suy nghĩ cách dạy, dùng phấn màu hợp lý, sử
dụng đồ dùng dạy học
- Kiểm tra miệng, kiểm tra vở bài tập, thờng xuyên trao đổi với các em, giúp các
em nắm bắt kiến thức nhanh, dễ hiểu.
- Trao i thng xuyờn vi ph huynh ph huynh chỳ ý giỏo dc con v
o c, ý thc hc to hn na, to tin tt cho vic hc tp tip thu kin thc ca
hc sinh
- To s ng thun, hng ng ca ph huynh trong vic giỏo dc hc sinh.
- Phân loại đối tuợng học sinh của lớp: Giỏi - Khá - Trung bình - Yếu, kém. Có
yêu cầu cụ thể đối với từng đối tợng học sinh, bồi dỡng học sinh giỏi, giúp đỡ học sinh
yếu, kém. Ra các bài tập nâng cao cho học sinh khá giỏi, yêu cầu các em đọc thêm
các tài liêu tham khảo về bộ môn. Phụ đạo thêm cho học sinh yếu kém.
- Kiểm tra thờng xuyên dụng cụ, đồ dùng học tập của học sinh.
- Thờng xuyên đánh giá sức học của các em, từ đó có biện pháp uốn nắn, bồi dỡng
ngay để các em có ý thức tự vơn lên trong học tập.
- Lên lớp đúng giờ, soạn bài đầy đủ, kỹ càng truớc khi lên lớp.
- Đánh giá xếp loại học sinh nghiêm túc khách quan, chính xác.
- Ra các đề kiểm tra sát với đối tợng học sinh, theo đúng đặc trng bộ môn, chấm
bài đúng quy định.
* Đối với học sinh:
a) i vi nhim v nõng cao cht lng i tr:
- Thc hin kho sỏt cht lng ca tng lp phõn loi cỏc i tng HS.
- Lờn k hoch ging dy b mụn phự hp vi i tng HS.
- Thụng bỏo cho HS bit mc tiờu ca mụn hc v xỏc nh nhim v c th
ca HS trong nm hc.
- Cho HS ng ký danh hiu v giao ch tiờu phn u cho tp th lp i vi
b mụn.
- Kt hp vi nhà trờng kốm cp v hng HS thc hiờn nhim v hc tp.
- Thc hin kim tra thng xuyờn trong quỏ trỡnh dy hc.
- Thc hin kim tra nghiờm tỳc v ỏnh giỏ ỳng cht lng HS.
- Thnh lp cỏc nhúm hc tp c nh, trong nhúm bao gm tt c cỏc i
tng HS.
- Lp 1 nhúm riờng kốm cp HS yu v HS khỏ gii
- Sau mt k cú ỏnh giỏ rỳt kinh nghim v iu chnh phng phỏp.
b) i vi bi dng cht lng hc sinh gii
Bi dng cho HS c v kin thc lý thuyt v c v k nng thc hnh.
- Ngay t u nm t chc r soỏt la chn ra mi lp 3 HS cú hc lc khỏ
gii
- Trong tit hc giao riờng cho cỏc em thc hin nhim v thc hnh cao hn.
- T chc ra bi tp cho cỏc em t ụn luyn thờm nh.
- Bi dng thờm mi tun 2 bui.
- To iu kin cho cỏc em t liờn h v ụn tp nh.
- Giỏo viờn nờn cho nhng bi tp nõng cao cỏc em v nh nghiờn cu.
c) i vi ph o hc sinh yu kộm.
- Sau khi r soỏt sng lc cỏc em cú hc lc yu t chc kốm cp ngay t u
nm hc.
- Xp kốm cỏc em ngi cựng vi HS cú hc lc khỏ gii.
- Trong tit hc GV ginh cỏc cõu hi tip cn cho i tng ny to cho cỏc
em tõm lý hng thỳ.
- Giao cho cỏc em cỏc bi tp n gin cỏc em tp lm.
- Duy trỡ kim tra thng xuyờn vic hc ca hc sinh di mi hỡnh thc
- Vn ng cỏc em cú hc lc khỏ giỳp HS trong hc tp.
- Kt hp vi ph huynh ng viờn cỏc em trong hc tp.
- Kt hp vi nhà trờng tuyờn dng khuyn khớch cỏc em cú c gng tin b
trong hc tp.
IV. K HOCH C TH
Tháng
Tên
chương
Số
tiết
Mục đích yêu cầu PP dạy
học
Phương tiện Điều
chỉnh
8;
9;10
Chương
I
Phép
nhân và
phép
chia các
đa thức
18
-Nắm vững quy tắc về các phép tính:
nhân đơn thức với đa thức, nhân đa
thức với đa thức, chia đa thức cho đơn
thức. thuật toán chia đa thức đã sắp
xếp.
-Có kĩ năng thực hành thành thạo các
phép tính nhân và chia đơn thức, đa
thức.
-Nắm vững các hằng đẳng thức đáng
nhớ để vận dụng vào giải toán
-Nắm chắc các phương pháp phân tích
đa thức thành nhân tử.
Giảng
giải,
Vấn đáp,
thảo luận
nhóm,
thực
hành
luyện tập
sách giáo
khoa, sách
bài tập,
sách giáo
viên, chuẩn
kiến thức
kĩ năng.
thước
thẳng,
10;1
1;
12
Chương
II
Phân
thức đại
số
16
-Nắm vững và vận dụng thành thậó
các quy tắc của 4 phép tính: Cộng, trừ,
nhân, chia trên các phân thức đại số.
-Nắm vững điều kiện của biến để giá
trị của một phân thức được xác định
và biết tìm điều kiện này trong những
trường hợp mẫu thức là một nhị thức
bậc nhất hoặc một đa thức dễ phân
tích được thành tích của những nhân
tử bậc nhất. Đối với phân thức hai
biến chỉ cần tìm được điều kiện của
biến trong những trường hợp đơn
giản. Những điều này nhằm phục vụ
cho việc học chương phương trình và
bất phương trình bậc nhất tiếp theo và
hệ pt hai ẩn ở lớp 9.
Giảng
giải,
Vấn đáp,
thảo luận
nhóm,
thực
hành
luyện tập
sách giáo
khoa, sách
bài tập,
sách giáo
viên, chuẩn
kiến thức
kĩ năng.
thước
thẳng
1; 2
3
Chương
III
Phương
trình
bậc nhất
một ẩn.
16
-Hiểu khái niệm pt một ẩn và nắm
vững các khái niệm liên quan: Nghiệm
và tập nghiệm của pt, pt tương đương,
pt bậc nhất.
-Hiểu và biết cách sử dụng một số
thuật ngữ: vế của pt, số thoả mãn hay
nghiệm đúng của pt, pt vô nghiệm, pt
tích Biết dùng đúng lúc, đúng chỗ kí
hiệu “ <=>”
-Có kĩ năng giải và trình bày lời giải
các pt có dạng quy định trong chương
trình: pt quy về pt bậc nhất, pt tích, pt
Giảng
giải,
Vấn đáp,
thảo luận
nhóm,
sách giáo
khoa, sách
bài tập,
sách giáo
viên, chuẩn
kiến thức
chứa ẩn ở mẫu.
-Có kĩ năng giải và trình bày lời giải
bài toán bằng cách lập pt.
thực
hành
luyện tập
kĩ năng.
thước
thẳng
3;
4;
5
Chương
IV
Bất
phương
trình
bậc nhất
một ẩn
10
-Có một số hiểu biết về BĐT:
Vế trái, vế phải, dấu BĐT. Tính chất
BĐT với phép cộng và phép nhân.
-Biết chứng minh một BĐT nhờ so
sánh giá trị hai vế hoặc vận dụng đơn
giản tích chất BĐT.
-Biết lập một BPT một ẩn từ bài toán
so sánh giá trị các biểu thức hoặc từ
bài toán có lời.
- Biết kiểm tra một số là nghiệm của
một BPT một ẩn hay không
- Biết biểu diễn tập nghiệm của BPT.
- Biết giải BPT một ẩn.
-Giải được một số BPT dạng khác nhờ
vận dụng đơn giản hai quy tắc biến
đổi BPT
- Giải được PT chứa dấu giá trị tuyệt
đối
Giảng
giải,
Vấn đáp,
thảo luận
nhóm,
thực
hành
luyện tập
sách giáo
khoa, sách
bài tập,
sách giáo
viên, chuẩn
kiến thức
kĩ năng.
thước
thẳng
Hình học.
Tháng
Tên
chương
số
tiết
Mục đích yêu cầu PP dạy
học
Phương tiện Điều
chỉnh
8,
9,
10,
11
Chương
I
Tứ giác
24
-Cung cấp cho HS một cách tương đối
hệ thống về tứ giác: Tứ giác, hình
thang, hình thang cân, hình bình hành,
hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
Hai hình đối xứng với nhau qua một
đường thẳng, hai hình đối xứng với
nhau qua một điểm.
-Các kĩ năng vẽ hình tính toán, đo
đạc, gấp hình.
-Bước đầu rèn luyện cho HS những
thao tác tư duy như quan sát và dự
đoán khi giải toán, phân tích, phân
tích tìm tòi lời giải và trình bày lời
giải của bài toán.
Giảng
giải,
Vấn đáp,
thảo luận
nhóm,
thực
hành
luyện tập
sách giáo
khoa, sách
bài tập,
sách giáo
viên, chuẩn
kiến thức
kĩ năng.
thước
thẳng, ê ke
-Khái niệm đa giác, đa giác lồi, đa
giác đều.
11,
12
Chương
II
Đa giác.
Diện
tích đa
giác
10
Các công thức tính diện tích của một
số đa giác đơn giản.
-HS được rèn luyện các kĩ năng vẽ
hình, đo đạc, tính toán. Đặc biệt là vẽ
một số đa giác đều với các trục đối
xứng của nó, biết vẽ một tam giác có
diện tích bằng diện tích của một đa
giác cho trước, biết phân tích một đa
giác thành nhiều đa giác đơn giản hơn
để thuận tiện hơn trong việc tính diện
tích đa giác đó.
-HS được rèn luyện những thao tác
quen thuộc: Quan sát, dự đoán, phân
tích, tổng hợp.
Giảng
giải,
Vấn đáp,
thảo luận
nhóm,
thực
hành
luyện tập
sách giáo
khoa, sách
bài tập,
sách giáo
viên, chuẩn
kiến thức
kĩ năng.
thước
thẳng, ê ke
1;
2;
3
Chương
III
Tam
giác
đồng
dạng
20
-Hiểu và ghi nhớ được đ. lí ta lét
-Vận dụng định lí ta lét vào giải các
bài toán tìm độ dài các đoạn thảng.
-Nắm vững khái niệm tam giác đồng
dạng, Các trường hợp đồng dạng của
hai tam giác thường, của hai tam giác
vuông.
-Sử dụng các dấu hiệu đồng dạng để
giải các bài toán hình học. tìm độ dài
đoạn thẳng, chứng minh.
-HS được thực hành đo đạc tính độ
cao tính khoảng cách.
Giảng
giải,
Vấn đáp,
thảo luận
nhóm,
thực
hành
luyện tập
sách giáo
khoa, sách
bài tập,
sách giáo
viên, chuẩn
kiến thức
kĩ năng.
thước
thẳng, ê ke
3;
4;
5
Chương
IV
Hình
lăng trụ
đứng,
hình
chóp
đều.
14
-Điểm, đường thẳng và mặt phẳng
trong không gian.
-Đoạn thẳng trong không gian, cạnh,
đường chéo.
-Hai đường thẳng song song với nhau.
-Đường thẳng song song với mặt
phẳng, hai mặt phẳng song song.
-Đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng, hai mặt phẳng vuông góc.
-Thông qua sự quan sát và thực hành,
HS nắm vững các công thức được
thừa nhậnvề diện tích xung quanh,
diện tích toàn phần, thể tích của hình
lăng trụ đứng, hình chóp đều.
Giảng
giải,
Vấn đáp,
thảo luận
nhóm,
thực
hành
luyện tập
sách giáo
khoa, sách
bài tập,
sách giáo
viên, chuẩn
kiến thức
kĩ năng.
thước
thẳng, ê ke
2.Kế hoạch ôn đội tuyển toán 8
Tuan Buổi
Số
tiế
t
Tên bài dạy Điều chỉnh
1 1 3 Chuyên đề 1: phép nhân đa thức
1 2 3 Chuyên đề 1: phép nhân đa thức
2 3 3 Chuyên đề 2: phân tích đa thức thành nhân tử
2 4 3 Chuyên đề 2: phân tích đa thức thành nhân tử
3 5 3 Chuyên đề 2: phân tích đa thức thành nhân tử
3 6 3 Chuyên đề 2: phân tích đa thức thành nhân tử
4 7 3 Chuyên đề 3: chỉnh hợp, hoán vị và tổ hợp
4 8 3 Chuyên đề 3: chỉnh hợp, hoán vị và tổ hợp
5 9 3 Chuyên đề 3: chỉnh hợp, hoán vị và tổ hợp
5 10 3 Chuyên đề 4: luỹ thừa bậc n của một nhị thức
6 11 3 Chuyên đề 4: luỹ thừa bậc n của một nhị thức
6 12 3 Chuyên đề 5: bài toán chia hết giữa các số, các
đa thức
7 13 3 Chuyên đề 5: các bài toán chia hết giữa các số,
các đa thức
7 14 3 Chuyên đề 5: các bài toán chia hết giữa các số,
các đa thức
8 15 3 Chuyên đề 6: Số chính phương
8 16 3 Chuyên đề 6: Số chính phương
9 17 3 Chuyên đề 7: các bài toán định lí Ta-lét và
Tính chất đường phân giác:
9 18 3 Chuyên đề 7: các bài toán định lí Ta-lét và
Tính chất đường phân giác:
10 19 3 Chuyên đề 7: các bài toán định lí Ta-lét và
Tính chất đường phân giác:
10 20 3 Chuyên đề 8: chữ số tận cùng
11 21 3 Chuyên đề 9: đồng dư
11 22 3 Chuyên đề 10 :Tính chất chia hết của đa thức
12 23 3 Chuyên đề 11: Các bài toán biểu thức hửu tỉ
12 24 3 Chuyên đề 11: Các bài toán biểu thức hửu tỉ
13 25 3 Chuyên đề 11: Các bài toán biểu thức hửu tỉ
13 26 3 Chuyên đề 12: Các bài toán Tam giác đồng
dạng
14 27 3 Chuyên đề 12: Các bài toán Tam giác đồng
dạng
14 28 3 Chuyên đề 12: Các bài toán Tam giác đồng
dng
15 29 3 Chuyờn 13: phng trỡnh bc cao
15 30 3 Chuyờn 13: phng trỡnh bc cao
16 31 3 Chuyờn 14: Cụng thc tớnh din tớch di
16 32 3 Chuyờn 14: Cụng thc tớnh din tớch di
17 33 3 Chuyờn 15: bt ng thc
17 34 3 Chuyờn 15: bt ng thc
18 35 3 Chuyờn 15: bt ng thc
18 36 3 Chuyờn 16: giỏ tr nh nht ,giỏ tr ln nht
19 37 3 Chuyờn 16: giỏ tr nh nht ,giỏ tr ln nht
19 38 3 Chuyờn 17: phng trỡnh nghim nguyờn
20 39 3 Chuyờn 17: phng trỡnh nghim nguyờn
21-
>22
40-
>44
3 ễn tp
3.K hoch ph o hc sinh yu kộm
LCH TRèNH THC HIN K HOCH
Thi gian Ni dung cụng vic iu chnh
Thỏng 8, 9
- Qua t kho sỏt cht lng u nm
- Qua GVCN
- Lp danh sỏch hc sinh yu,kộm mụn Toỏn .
- Tổ chức khảo sát số học sinh yếu,kém để có
kế hoạch phụ đạo
Tháng 10
- Phụ đạo theo lch ca nh trng.
- Trong quỏ trỡnh son bi v ging thỡ tụi s
ra các dạng bài tập dễ để HS có thể làm đợc
- Giảng và giải kĩ các dạng bài tập quan trọng
và yêu cầu học sinh làm lại cho đến khi nhớ
các cách giải
- Liên tục gọi lên bảng để làm bài tập
- Thờng xuyên kiểm tra vở bài tập của học
sinh
Thỏng 11,
12
- Ph o theo lch ca nh trng.
Tip tc ra cỏc dng bi tp d HS cú th
lm c
- Ging v gii k cỏc dng bi tp quan trng
v yờu cu hc sinh lm li cho n khi nh
cỏc cỏch gii
- Liờn tc gi HS lờn bng lm bi tp
- Thng xuyờn kim tra v bi tp ca hc
sinh
Thỏng 1, 2 - Kho sỏt cht lng hc sinh ln 2 xem
em no tin b.
- Động viên khuyến khích các em cố gắng hơn
nữa để có thể tự học và bồi dưỡng cho mình
ngày càng tiến bộ hơn
Tháng 3,4,5
- Tiếp tục phụ đạo học sinh yêú, kém.
- Đưa ra những dạng bài tập mang tính tổng
hợp để đánh giá quá trình học tập và rèn luyện
của các em trong suốt quá trình học.
-Động viên và khen thưởng kịp thời những em
có thành tích cao trong năm học.
-Động viên các em còn chậm tiến bộ tiếp tục
luyện tập thêm trong hè.
V. Những đề xuất với tổ và nhà trường:
- BGH nhà trường có kế hoạch bổ xung mới một số sách tham khảo, nâng cao
phù hợp với nội dung chương trình hiện hành.
- Thường xuyên tổ chức các chuyên đề chuyên môn theo nghiên cứu bài học.
Trên đây là kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2013 - 2014. Rất mong nhận
được ý kiến đóng góp của ban giám hiệu nhà trường.
Cao lộc, ngày 10 tháng 09 năm 2013
TỔ TRƯỞNG NGƯỜI VIẾT
(Ký tên) (Ký tên)
Đồng Kim Oanh Hoàng Thị Niên
NHẬN XˆT C‰A BAN LŠNH Đ‹O NHŒ TRƯỜNG.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………