Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

tiết 11 luyện tập tỉ lệ thức đai số 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.77 KB, 11 trang )



Tỷ lệ thức là gì? Nêu tính chất của tỷ lệ thức?
Tỷ lệ thức là gì? Nêu tính chất của tỷ lệ thức?
Làm bài tập số 52/ sgk trang 28
Làm bài tập số 52/ sgk trang 28
Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài cũ:
A) ; B) ; C) ; D)
a d a d d c a b
c b b c b a d c
= = = =
Từ tỉ lệ thức với a,b,c,d ≠ 0 ta có thể
suy ra
Hãy chọn câu trả lời đúng.
=
a c
b d
Bài tập số 52/ sgk trang 28
Tiết 11: Luyện tập
Tiết 11: Luyện tập
 Dạng1: Áp dụng định nghĩa tỉ lệ thức
Bài 1:Chọn các cặp tỉ số lập thành tỉ lệ
thức từ các cặp tỉ số sau:
a)3:10 và 2,1:7;
c) 6,51: 15,19 và 3:7

) 3,5 : 5,25 và 14 : 21e
1 1
) 2 : 7 và 3 : 13
3 4


h
3 2
b)39 : 52 và 2,1 : 3,5
10 5
5 1
) 2 : 7 và 4 : 12
8 6
d
Nếu
 Dạng 2: Áp dụng tính chất tỉ lệ thức:
=
a c
b d
thì ad = bc.
Bài 2: Tìm x
14
/
33 21
0,65 6,55
/
0,91
x
a
b
x

=
− −
=
/ 0,52 : 9,36:16,38

/ :9 16:
− = −
=
c x
d x x
Nếu a.d = b.c thì
; = ; = ; = =
a c a b d c d b
b d c d b a c a
 Dạng 3: Áp dụng tính chất tỉ lệ thức:
5 1,2
15 3,6
− −
a / =

0,36 1,7
/
0,9 4,25
b =
Bài 3: Lập các tỉ lệ thức từ các tỉ lệ thức sau:
5 1,2

15 3,6
5 15 3,6 1,2 3,6 15
; ;
1,2 3,6 15 5 1,2 5
− −
=
− −
= = =

− − − −
suy ra
0,36 1,7
0,9 4,25
0,36 0,9 4,25 1,7 4,25 0,9
; ;
1,7 4,25 0,9 0,36 1,7 0,36
= = =
suy ra =
a c
b d
=
a
d
=
b
c
=
c
b
=
c
d
a
a
d
b

Dạng 4: Lập tỉ lệ thức:
Giải

T ừ 1,5.4,8 = 2.3,6 ta lập được các tỉ lệ thức
sau:
1,5 3,6 1,5 2 4,8 3,6 4,8 2
; ; ; .
2 4,8 3,6 4,8 2 1,5 3,6 1,5
= = = =
Bài 4: Lập các tỉ lệ thức từ các số sau:
1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

Học thuộc các tính chất.

Xem lại các bài tập đã chữa.

Bài tập về nhà: số 53(sgk)
số 70; 71; 72 (sbt)

×