Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIUTON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (451.56 KB, 16 trang )


a.Hãy tính:
0
2
C
1
2
C
2
2
C
= 1 = 2 = 1
0
3
C
= 1
1
3
C
= 3
2
3
C
= 3
3
3
C
= 1
b. Khai triển các hằng đẳng thức sau:
(a + b)


2
(a + b)
3
= a
2
+ 2ab + b
2
a
2
ab b
2
1 2 1+ +=
= a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b
3
a
3
a
2
b ab
2
1 3
3
=
+ +

b
3
+ 1
1. Công thức nhị thức Niu - tơn

a.Hãy tính:
0
2
C
1
2
C
2
2
C
= 1 = 2 = 1
0
3
C
= 1
1
3
C
= 3
2
3
C
= 3
3
3

C
= 1
b. Khai triển các hằng đẳng thức sau:
(a + b)
2
(a + b)
3
= a
2
+ 2ab + b
2
a
2
ab1 2+ +=
= a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b
3
a
3
a
2
b ab
2
1 3
3

=
+ +
b
3
+ 1
0
2
C
1
2
C
2
2
C
0
3
C
1
3
C
2
3
C
3
3
C
(a + b)
n
=
0 1 1


n n k n k k n n
n n n n
C a C a b C a b C b
− −
+ + + + +
1. Công thức nhị thức Niu - tơn
b
2
1
?

a.Hãy tính: = 1 = 2 = 1
= 1 = 3 = 3 = 1
b. Khai triển các hằng đẳng thức sau:
(a + b)
2
(a + b)
3
= a
2
+ 2ab + b
2
a
2
ab b
2
1 2 1+ +=
= a
3

+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b
3
a
3
a
2
b ab
2
1 3
3
=
+ +
b
3
+ 1
0
2
C
1
2
C
2
2
C
0
3

C
1
3
C
2
3
C
3
3
C
(a + b)
n
=
0 1 1

n n k n k k n n
n n n n
C a C a b C a b C b
− −
+ + + + +
1. Công thức nhị thức Niu - tơn

(a + b)
n
=
0 1 1
0 0
0

n n k n k k n n

n n n n
n
k n k k
n
k
C a C a b C a b C b
C a b
− −

=
+ + + + +
=

(quy öôùc a = b = 1)
Chú ý:
gọi là số hạng tổng quát.
k n k k
n
C a b


k n k k
n
C a b


gọi là số hạng thứ k + 1.
Ví dụ 1: Viết khai triển các biểu thức sau:
a. (x + y)
4

b. (x - y)
4
c. (2x + y)
5
d. (2x - y)
5
1. Công thức nhị thức Niu - tơn

Đáp án:
a. (x + y)
4
b. (x - y)
4
c. (2x + y)
5
d. (2x - y)
5
= x
4
+ 4x
3
y + 6x
2
y
2
+ 4xy
3
+ y
4
= 32x

5
+ 80x
4
y + 80x
3
y
2
+ 40x
2
y
3
+ 10xy
4
+ y
5
= 32x
5
– 80x
4
y + 80x
3
y
2
– 40x
2
y
3
+ 10xy
4
- y

5
= x
4
- 4x
3
y + 6x
2
y
2
- 4xy
3
+ y
4

Ví dụ 2: Tìm hệ số của x
2
trong khai triển (3x – 4)
5
Số hạng tổng quát là:
( ) ( ) ( )
5
5 5
5 5
3 4 3 4
k k k
k k k k
C x C x

− −
− = −

Số hạng chứa x
2
khi
Vậy hệ số của x
2
là:
( )
3
3 2
5
3 4 5760C − = −
(a + b)
0
= 1
(a + b)
1
= a + b
(a + b)
2
= a
2
+ 2ab + b
2

(a + b)
3
= a
3
+ 3a
2

b + 3ab
2
+ b
3

(a + b)
4
= a
4
+ 4a
3
b + 6a
2
b
2
+ 4ab
3
+ b
4
1
1 1
1 2 1
1 3 3 1
1
4 6
4
1
5 – k = 2, suy ra k = 3
Giải:


Ví dụ 2: Tìm hệ số của x
2
trong khai triển (3x – 4)
5
Số hạng tổng quát là:
( ) ( ) ( )
5
5 5
5 5
3 4 3 4
k k k
k k k k
C x C x

− −
− = −
Số hạng chứa x
2
khi 5 – k = 2, suy ra k = 3
Vậy hệ số x
2
là:
( )
3
3 2
5
3 4 5760C − = −
(a + b)
0
= 1

(a + b)
1
= a + b
(a + b)
2
= a
2
+ 2ab + b
2

(a + b)
3
= a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b
3

(a + b)
4
= a
4
+ 4a
3
b + 6a
2
b

2
+ 4ab
3
+ b
4
Giải:

1
2. Tam giác Pa-xcal:
n = 0
n = 1
n = 2
n = 3
n = 4
n = 5
n = 6
1
1 1
1 2 1
1 3 3 1
1 4 6 4 1
5 10 10 5
6
15 15 6
1
1
120
Nhận xét:
Các số ở hàng thứ n trong tam giác Pa-xcal là dãy số
gồm n + 1 số:

0 1
1 1
1 1, C C= =
0 1 2
2 2 2
1 ,, 2 1=C C C= =
0 1 2 3
3 3 3 3
1 , ,, 3 3= 1=CC C C= =
0
0
1 C=
0 1 2 1
, , , , , C
n n
n n n n n
C C C C

2
3
3

Bài tập:
1. Tìm hệ số của x
101
y
99
trong khai triển (2x – 3y)
200
2. Tìm hệ số của x

5
y
8
trong khai triển (x + y)
13
3. Tìm hệ số của x
7
trong khai triển (1 + x)
11
4. Tìm hệ số của x
9
trong khai triển (2 - x)
19
Giải:
1. Số hạng tổng quát là:
( ) ( )
200
200
2 3
k k
k
C x y


( ) ( )
200
200
200
2 3
k k

k k k
C x y


= −
Số hạng chứa x
101
y
99
khi:
k = 99
Vậy hệ số của x
101
y
99
là:
( ) ( )
101 99
99
200
2 3C −
Giải tương tự:
8
13
2 1. 287C =
7
11
3. 330 C =
( )
9

9 10
19
4 2 1 94 595 07. 2 C − = −

Bài tập:
1. Tìm hệ số của x
101
y
99
trong khai triển (2x – 3y)
200
2. Tìm hệ số của x
5
y
8
trong khai triển (x + y)
13
3. Tìm hệ số của x
7
trong khai triển (1 + x)
11
4. Tìm hệ số của x
9
trong khai triển (2 - x)
19
Giải:
1. Số hạng tổng quát là:
( ) ( )
200
200

2 3
k k
k
C x y


( )
200 200
200
2 3
k
k k k k
C x y
− −
= −
Số hạng chứa x
101
y
99
khi:
k = 99
Vậy hệ số của x
101
y
99
là:
( )
99
99 101
200

2 3C −
Giải tương tự:
8
13
2 1. 287C =
7
11
3. 330 C =
( )
9
9 10
19
4 2 1 94 595 07. 2 C − = −

Bài tập:
5. Tìm tổng các hệ số trong khai triển (2x + y)
100
Giải:
Ta có: (2x + y)
100
=
( )
100
100
100
0
2
k
k k
k

C x y

=

100
100 100
100
0
2
k k k k
k
C x y
− −
=
=

Vậy tổng các hệ số trong khai triển (2x + y)
100

= (2 + 1)
100
= 3
100
100
100
100
0
2
k k
k

C

=


Bài tập:
5. Tìm tổng các hệ số trong khai triển (2x + y)
100
Giải:
Ta có: (2x + y)
100
=
( )
100
100
100
0
2
k
k k
k
C x y

=

100
100 100
100
0
2

k k k k
k
C x y
− −
=
=

Vậy tổng các hệ số trong khai triển (2x + y)
100

= (2 + 1)
100
= 3
100
100
100
100
0
2
k k
k
C

=

100
100
100
0
2

k k
k
C

=


Bài tập:
6. Với n là số nguyên dương. CMR
Giải:
0 2 2 1 3 2 1
2 2 2 2 2 2

n n
n n n n n n
C C C C C C

+ + + = + + +
Ta có: (1 – x)
2n
=

( ) ( )
2
2
0
1 1
n
k
k k

n
k
C x
=


Thay x = 1 vào (1), ta được
0 1 2 3 2 1 2
2 2 2 2 2 2
0
n n
n n n n n n
C C C C C C

= − + − + − +
0 2 2 1 3 2 1
2 2 2 2 2 2

n n
n n n n n n
C C C C C C

⇒ + + + = + + +

CỦNG CỐ:
(a + b)
n
=
0 1 1
0 0

0

n n k n k k n n
n n n n
n
k n k k
n
k
C a C a b C a b C b
C a b
− −

=
+ + + + +
=

(quy öôùc a = b = 1)
Công thức nhị thức Niu - tơn
Chú ý:
gọi là số hạng tổng quát.
k n k k
n
C a b


gọi là số hạng thứ k + 1.
k n k k
n
C a b



- Về nhà làm bài tập trong sgk trang 67.
- Tiết sau: Luyện tập.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×