Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

tuần 8 Chuẩn KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (976.72 KB, 38 trang )

Tuần 8
Ngày soạn: / /2013 Môn: TOÁN (tiết 36)
Ngày giảng: / /2013 Bài: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Tính được tổng của 3 số và vận dụng một số tính chất để tính tổng 3 số bằng
cách thuận tiện nhất.
2.Kỹ năng:Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ ; tính chu vi hình chữ nhật ;
giải bài toán có lời văn.
3. Thái độ: GD HS yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
A Kiểm tra bài cũ : 5’
+ 1 HS lên chữa bài 3 tiết trước. a) a + 0 = 0 + a = a
+
Dựa vào tính chất nào để làm phần a , b b) 5 + 0 = a + 0
+ Dựa vào T/c nào để làm phần c ? (Kết hợp) c) ( a + 28 ) + 2 = a + ( 28 + 2 ) = a + 30
+ Lớp phát biểu về tính chất kết hợp của phép cộng
-GV nhận xét ghi điểm cho hs.
B. Dạy học bài mới : (31’)
Hoạt động của thầy tg Hoạt động của trò
1) Giới thiệu
2) Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1 ( Phần b)
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì ?
- Yêu cầu HS nhận xét bài trên
bảng.
a/
Bài 2 (dòng 1, 2)
+ Hãy nêu yêu cầu của bài học ?
+ Để tính được thuận tiện các


phép tính ta vận dụng những tính
chất nào ?
1’
8’
12’
- Đặt tính rồi tính tổng các số.
- HS sinh lên bảng .Lớp làm vào vở.
b/
- Tính bằng cách thuận tiện nhất.
- Vận dụng tính chất giao hoán và tính chất kết
hợp.
a) 96 + 78 + 4 = ( 96 + 4) + 78
= 100 + 78 = 178
* 67 + 21 + 79 = 67 + ( 21 + 79 )
= 67 + 100 = 167
* 408 + 85 + 92 = (408 + 92 ) + 85
= 500 + 85 = 585
b) 789 + 285 + 15 = 789 + (825 +15)
= 789 +300 = 1 089
103
2 814
+ 1 429
3 046
7 289
3 925
+ 618
535
5 078
26 387
+ 14

075
9 210
54 293
+ 61 934
7 652
123 879
GV nhn xột, cha bi
Bi 4 : (Phn.a)
+ Gi HS c bi.
+ GV nhn xột, cha bi. 10
* 448 + 594 + 52 = (448 + 52) + 594
= 500 + 594 = 1 094
* 677 + 969 + 123 = (677 + 123) + 969 =
800 + 969 = 1 769
Bi gii :
a/ S dõn tng thờm sau 2 nm l :
79 + 71 = 150 (ngi)
b/S dõn ca xó sau 2 nm l :
5 256 + 150 = 5 406(ngi)
ỏp s : 150 ngi ; 5 046 ngi
- (di cng rng x 2 )
- P = ( a + b ) x 2
C.Củng cố, dặn dò: 3
- GV hệ thống kiến thức ôn tập trong bài.
- GV nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau.
RT KINH NGHIM



TP C

NU CHNG MèNH Cể PHẫP L (TIT 15)
I. MC TIấU:
1. Kin thc: Bc u bit c din cm mt on th vi ging vui, hn nhiờn.
Hiu ni dung bi: Bi th núi v c m ca cỏc bn nh mun cú phộp l lm cho th
gii tt p hn.
2. K nng: c din cm ton bi, th hin ging c phự hp vi ni dung bi th, hc
thuc lũng bi th.
3. Thỏi : - GD cho HS cú nhng c m p trong tng lai.
II. DNG DY HC:
- GV: Tranh minh ho SGK. Bng ph ghi sn kh th 1 v kh th 4.
- HS: SGK.
III. CC HOT NG DY HC
A. n nh t chc: 1
B.Kim tra bi c: 5
- HS c phõn vai 2 mn ca v kch: Vng quc Tng Lai.
Tr li cõu hi sgk (Mn 1: 8 hc sinh - Mn 2: 6 hc sinh.)
- Tin -tin v Mi -tin i n õu v gp nhng ai?
+ Tin - tin v Mi -tin i n vng quc Tng lai v trũ chuyn vi cỏc bn nh sp ra
i.
- Vỡ sao ni ú cú tờn l Vng quc Tng Lai?
+ Vỡ nhng bn nh õy hin nay cha ra i, nờn bn no cng m c lm c
nhng iu k l trong cuc sng.
- Nờu nd ca c hai on kch ?
104
+ Ước mơ của các bạn nhỏ về một cuộc sống đầy đủ và hạnh phúc.Ở đó trẻ em là
những nhà phát minh giàu trí sáng tạo, góp sức mình phục vụ cuộc sống.
- GV nhận xét ghi điểm cho hs.
C. Dạy bài mới: 31’
Hoạt động của thầy tg Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài:

2. Luyện đọc:
- Gọi một Hs đọc bài.
- GV chia đoạn: 4 đoạn
(hs 4 đoc khổ 4,5)
a. Đọc nối tiếp đoạn lần 1.
- GV kết hợp sửa cách phát âm.
- Nx- HD cách đọc
- HD đọc câu văn dài
b.Đọc nối tiếp đoạn lần 2
c.Luyện đọc theo cặp
d. GV đọc mẫu toàn bài lần 1.
3. Tìm hiểu bài:
+ Câu thơ nào được lặp lại nhiều
lần trong bài?
+ Việc lặp lại nhiều lần câu thơ
đó nói lên điều gì ?
+ Mỗi khổ thơ nói lên điều gì?
+ Các bạn nhỏ mong ước điều gì
qua từng khổ thơ?
Phép lạ: phép làm thay đổi được
mọi vật như mong muốn
+ Em hiểu câu thơ : “ Mãi mãi
không còn mùa đông” ý nói gì?
1’
10’
12’


- 1 HS đọc cả bài
- 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.

- Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp nêu chú giải
SGK.
- HS tư. Nx cho nhau
- HS đọc thầm toàn bài và trả lời
- Câu thơ: “ Nếu chúng mình có phép lạ” được
lặp đi lặp lại nhiều lần, mỗi lần bắt đầu một
khổ thơ.
- Lặp lại 2 lần khi kết thúc bài thơ.
- Nói lên ước muốn của các bạn nhỏ rất tha
thiết. Các bạn luôn mong mỏi một thế giới hoà
bình tốt đẹp để trẻ em được sống đầy đủ và
hạnh phúc.
- Mỗi khổ thơ nói lên một điều ước của các
bạn nhỏ.
Khổ 1: ước mơ cây mau lớn để cho quả ngọt.
Khổ 2: Ước mơ trở thành người lớn để làm
việc.
Khổ 3: Ước mơ không còn mùa đông giá rét.
Khổ 4: Ước mơ không còn chiến tranh.
- Câu thơ nói lên ước muốn của các bạn Thiếu
Nhi. Ước không có mùa đông giá lạnh, thời
tiết lúc nào cũng dễ chịu, không còn thiên tai
gây bão lũ hay bất cứ tai hoạ nào đe doạ con
người.
- Ước thế giới hoà bình không còn bom đạn,
105
+ Câu thơ : “ Hoá trái bom
thành trái ngon” có nghĩa là
mong ước điều gì?
+ Em có nhận xét gì về ước mơ

của các bạn nhỏ trong bài thơ?
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn còn
lại và trả lời câu hỏi:
+ Em thích ước mơ nào trong bài
thơ? Vì sao?
+ Bài thơ nói lên điều gì?
*Luyện đọc diễn cảm: Khổ 1,4
- GV đọc mẫu.
- HS luyện đọc theo cặp
- GV nhận xét chung.
*Học thuộc lòng
8’
chiến tranh.
- Đó là những ước mơ lớn, những ước mơ cao
đẹp, ước mơ về một cuộc sống no đủ, ước mơ
được làm việc, ước mơ không còn thiên tai, thế
giới chung sống trong hoà bình.
VD: Em thích ước mơ ngủ dậy thành người
lớn ngay để chinh phục đại dương, bầu trời. Vì
em rất thích khám phá thế giới.
Bài thơ nói vè ước mơ của các bạn nhỏ muốn
có những phép lạ để làm cho thế giới tốt đẹp
hơn.
- 4 HS đọc nối tiếp toàn bài
- HS luyện đọc theo cặp.
- HS thi đọc diễn cảm
* Một hs đọc cả bài
HS thi đọc thuộc lòng
( khổ, cả bài) theo cách xoá dần
thuộc lòng, cả lớp bình chọn bạn đọc hay và

thuộc nhất.
D.Củng cố – dặn dò:3’
- Nếu chúng mình có phép lạ, em sẽ ước mơ điều gì? vì sao?
- Bài thơ có ý nghĩa gì?
- Liên hệ với những ước mơ của HS trong lớp.
+ Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau: “ Đôi giày ba ta màu xanh”
RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

MĨ THUẬT
GIÁO VIÊN CHUYÊN SOẠN GIẢNG
KĨ THUẬT
GIÁO VIÊN CHUYÊN SOẠN GIẢNG

Ngày soạn: / /2013 Môn: TOÁN( Tiết 37)
Ngày giảng: / /2013 Bài: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG
VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ
106
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết cách tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó bằng 2 cách.
2.Kỹ năng: Bước đầu biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của 2
số đó.
3. Thái độ: GD HS yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV:Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ của 2 bài toán. GV chép bài toán lên bảng.
- HS: SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A.KIỂM TRA: 5’
- Tính bằng cách thuận tiện: * 2916 + 2342 + 3144

* 477 + 845 + 243
- Một số HS nêu kết quả và cách làm Nêu tính chất kết hợp T.45
- GV nhận xét ghi điểm cho hs.
B. BÀI MỚI: 31’
Hoạt động của thầy tg Hoạt động của trò
1) Giới thiệu
2) Hướng dẫn HS tìm 2 số khi
biết tổng và hiệu của 2 số đó.
* Giới thiệu bài toán :
- GV chép bài toán lên bảng.
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
- Hướng dẫn HS vẽ sơ đồ bài
toán.
* Cách 1 :
+ Tìm 2 lần số bé :
- GV : Nếu bớt phần hơn của số
lớn so với số bé thì số lớn như thế
nào so với số bé ?
=> Lúc đó ta còn lại 2 lần số bé.
+ Phần hơn của số lớn so với số
bé chính là gì của 2 số ?
+ Hãy tính 2 lần số
bé.
+ Hãy tìm số bé ?
+ Hãy tìm số lớn ?
- Yêu cầu HS trình bày bài giải,
nêu cách tìm số bé. ?
Số bé = ( Tổng – Hiệu) : 2
1’

15’
- 2 HS đọc bài toán.
- Tổng 2 số là 70 ; hiệu của 2 số là 10.
- Tìm 2 số đó ?
Số lớn :
10 70 Số
bé :
- HS quan sát sơ đồ.
- Số lớn sẽ bằng số bé
- Là hiệu của 2 số.
70 – 10 = 60
60 : 2 = 30
30 + 10 = 40 ( Hoặc 70 – 30 = 40 )
- 1 HS lên bảng – Lớp làm vào vở.
Quan sát kỹ sơ đồ :
107
* Cách 2 :
+ Hãy suy nghĩ cách tìm 2 lần số
lớn.
GV : Gợi ý : Nếu thêm cho số bé
1 phần đúng bằng phần hơn của
số lớn thì lúc này số bé như thế
nào so với số lớn ?
+ Hãy tìm 2 lần số lớn ?
+ Hãy tìm số lớn ?
+ Hãy tìm số bé ?
- Y/c HS nêu cách tìm số lớn ?
=> Vậy giải bài toán khi biết
tổng và hiệu ta có thể giải bằng
2cách : Khi làm có thể giải bài

toàn bằng 1 trong 2 cách đó.
3) Luyện tập – Thực hành :
* Bài 1 :
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?(tuổi bố và
con)
+ Bài toán thuộc dạng toán gì ?
Vì sao em biết điều đó ?
- Nhận xét bài làm
C: 1 Bài giải
Hai lần tuổi con là :
58 – 38 = 20 ( tuổi )
Tuổi con là : 20 : 2 = 10 ( tuổi )
Tuổi bố là :
10 +38 = 48 ( tuổi )
Đáp số : con 20 tuổi, bố 48 tuổi
* Bài 2 :
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Bài toán thuộc dạng toán gì ?
Vì sao em biết điều đó ?
Bài giả
Hai lần số Hs trai là :
28 + 4 = 32 (hs)
Số hs trai là : 32 : 2 = 16 ( hs )
8’
7’
- Bằng số lớn :
70 + 10 = 80
80 : 2 = 40

40 – 10 = 30 ( hoặc 70 – 40 = 30 )
Số lớn = ( Tổng + Hiệu) : 2
- Số bé = ( Tổng – Hiệu ) : 2
- Số lớn = ( Tổng + Hiệu ) : 2
- HS đọc kỹ bài toán, phân tích rồi vẽ sơ đồ
theo gợi ý.
- HS tóm tắt,lên bảng ( mỗi HS làm một cách)
Lớp làm vào vở.
Tóm tắt :
Tuổi bố : ? tuổi
58 t
Tuổi con : 38 t
? tuổi
C: 2 Bài giải :
Hai lần tuổi bố là : 58 + 38 = 96 tuổi )
Tuổi của bố là : 96 : 2 = 48 ( tuổi ).
Tuổi của con là : 48 – 38 = 10 ( tuổi .Đáp số :
Bố : 48 tuổi ,Con : 10 tuổi.
- Bao nhiêu hs trai gái
Tóm tắt :
: ? em
Trai 28 hs
4 em
Gái : ? em
- Hs lên bảng, mỗi em làm một cách.
Bài giả
Hai lần số Hs gái là : 28 – 4 = 24 (hs)
Số Hs gái là : 24 : 2 = 12 (hs )
Số hs trai là : 12 + 4 = 16 ( hs)
Đáp số : Trai : 16 hs trai

108

Số hs gái là : 16 – 4 = 12 ( hs)
Đáp số : Trai : 16 hs trai
Gái :12 hs gái
Gái :12 hs gái
C.Củng cố- dặn dò:3’
- HS nhắc lại dạng toán vừa học . Nêu cách tìm số lớn, số bé ?
- GV nhấn mạnh lưu ý HS cách xác định số lớn, số bé.
- Nhận xét tiết học-học bài và cb bài sau
RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
KỂ CHUYỆN
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE-ĐÃ ĐỌC (TIẾT. 8)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:Dượ vào gợi ý sgk biết chọn và kể được câu chuyện bằng lời kể của mình về
những ước mơ đẹp hoặc ước mơ viển vông, phi lí mà đã nghe, đã đọc.
2. Kĩ năng: Hiểu truyện, trao đổi với các bạn về nội dung , ý nghĩa câu chuyện.Chú ý nghe
bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
3. Thái độ:Giáo dục học sinh có ý chí phấn đấu để đạt được ước mơ của mình mong
muốn.
II. đồ dùng: Bảng lớp viét sẵn đề bài. Bảng phụ ghi các tiêu chí đánh giá. Học sinh sưu
tầm các truyện có nội dung đề bài.
III. Các hoạt động dạy
A.Kiểm tra bài cũ: 5’
- Gọi 4 học sinh lên bảng nối tiếp nhau kể từng đoạn theo tranh truyện
Lời ước dưới trăng.
- Gọi 1 học sinh kể toàn truyện
- GV nhận xét ghi điểm cho hs.

B. Dạy bài mới: 31'
Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn kể chuyện
a) Tìm hiểu đè bài
- Gv phân tích đề , dùng phấn gạch
chân các từ: được nghe, được đọc,
ước mơ đẹp, ước mơ viển vông, phi lí.
- Yc h/s giới thiệu những truyện, tên
truyện mà mình đã sưu tầm có nội
dung trên
- Học sinh đọc nối tiếp gợi ý
1'
10’
-Học sinh đọc đề bài
-H nêu những truyện mang đến lớp
- H đọc phần gợi ý
109
- Những câu chuyện kể về ước mơ có
những loại nào?
+Theo em thế nào là ước mơ đẹp?
+Những ước mơ như thế nào bị coi là
viển vông, phi lí?
-Em muốn kể chuyện về ước mơ ntn?
- Nêu chuyện em định kể có tên là gì?
-Khi kể chuyện cần chú ý đến những
phần nào?
*Giáo viên Viết dàn ý.
b) Kể chuyện trong nhóm
c) Kể trước lớp

Thi kể và nói ý nghĩa câu chuyện
* Gọi học sinh nhận xét về nội dung
câu chuyện của bạn, lời bạn kể.
GV nhận xét
10

10’
- Có hai loại: kể về ước mơ đẹp và uớc
mơ viển vông, phi lí.
- Là ước mơ vè cuộc sống con người,
chinh phục tự nhiên. Người ước ở đây
không chỉ ước mơ hạnh phúc cho riêng
mình.
- Những ước mơ thể hiện lòng tham, ích
kỉ, hẹp hòi, chỉ nghĩ đến bản thân mình.
- Hs nêu
-VD: . Đôi giày ba ta màu xanh
. Vua Mi-đát thích vàng.
Ông lão đánh cá và con cávàng…
- Chú ý tên câu chuyện, nội dung câu
chuyện và ý nghĩa câu chuyện
- Học sinh đọc
-Học sinh cùng bàn kể chuyện, trao đổi
nội dung câu chuyện, nhận xét bổ sung.
- Nhiều h/s tham gia kể, các học sinh
khác cùng theo dõi để trao đổi về các
nội dung về nhân vật, chi tiết ý nghĩa
- Nhận xét theo các tiêu chí:
.Nội dung (kể có phù hợp đềbài?)
. Cách kể có mạch lạc, rõ ràng?

Cách dùng từ đặt cau, giọng kể?
C. Củng cố, dặn dò: 3’
-Trong cuộc sống cần có những ước mơ như thế nào?
-Ước mơ đẹp mang lại niềm vui, hạnh phúc cho mọi người.
-Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau: Những cau chuyện về một ước mơ đẹp của em hoặc
của bạn bè, người thân.
-Về nhà kể cho bố mẹ ông bà nghe
RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
LUYÊN TỪ VÀ CÂU
CÁCH VIẾT TÊN NGƯỜI –
TÊN ĐỊA LÝ NƯỚC NGOÀI (TIẾT. 15)
110
I - MỤC TIÊU:
1) Kiến thức: Nắm được quy tắc viết hoa tên người, tên nước ngoài.
2) Kỹ năng: Biết vận dụng quy tắc đã học để viết đúng những tên người, tên địa lý nước
ngoài phổ biến, quen thuộc.
3) Thái độ: Có ý thức tôn trọng người nước ngoài. Viết đúng, tên người, tên địa lý nước
ngoài.
II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bài tập 1, 3 phần nhận xết viết sắn trên bảng lớp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A.Kiểm tra bài cũ: 5’
- Gọi 1 học sinh đọc to, 2 học sinh viết bảng
+ Đồng Đăng có phố Kỳ Lừa
Có nàng Tô Thị có chùa Tam Thanh.
- Gv nhận xét- ghi điểm.
B. Dạy bài mới: 31’
Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài.

2. Phần nhận xét:
*Bài tập 1:
GV đọc mẫu các tên riêng nước
ngoài, hướng dẫn hs đọc đúng.
- Tên người: - Tên địa lý: sgk
*Bài tập 2:
Tên người:
+ Mỗi tên riêng trên gồm có mấy bộ
phận, mỗi bộ phận gồm mấy tiếng?
+ Lép - tôn - xtôi gồm những bộ
phận nào?
+ Mô - rít - xơ Mác - téc - lích gồm
có mấy bộ phận?
+ Tô- mát Ê-đi- sơn gồm có mấy bộ
phận?
Tên địa lý:
+ Hy - ma - lay - a có mấy bộ phận
có mấy tiếng?
+ Đa - nuýp có mấy bộ phận có mấy
1’
15’
- 1 hs đọc y/c
-HS đọc cả lớp theo dõi.
-Hs đọc y/ c của bài.
- Suy nghĩ , trả lời câu hỏi.
+ Tên người: Lép tôn - xtôi gồm 2
Bộ phận : Lép và Tôn / xtôi.
Bộ phận 1 gồm 1 tiếng: Lép
Bộ phận 2 gồm 2 tiếng: Tôn/ xtôi.
- Gồm 2 bộ phận : Mô - rít - xơ và Mát - téc

- lích.
Bộ phận 1: gồm 3 tiếng: Mô/ rít/ xơ.
Bộ phận 2: gồm 3 tiếng: Mát/ téc/ lích.
-Tô- mát Ê-đi- sơn gồm 2 bộ phận:
Tô- mát và Ê-đi- sơn
Bộ phận 1: gồm 2 tiếng: Tô- mát
Bộ phận 2: gồm 3 tiếng: Ê-đi- sơn
- Chỉ có 1 bộ phận, gồm 4 tiếng đó là: Hy/
ma / lay / a.
- Đa - nuýp chỉ có 1 bộ phận gồm 2 tiếng:
Đa/nuýp.
111
tiếng?
+ Lốt Ăng - giơ lét có mấy bộ phận?
+ Công- gô có 1 bộ phận 2 tiếng
+ Niu Di – lân có 2 bộ phận
( 1 là : Niu ; 2 là :Di lân)
+ Chữ cái đầu mỗi bộ phận được
viết thế nào?
+ Cách viết các tiếng trong cùng
một bộ phận được viết ntn?
*Bài tập 3:
+ Cách viết một số tên người, tên
địa lý nước ngoài đã cho có gì đặc
biệt?
GV: Những tên người, tên địa lý
nước ngoài ở bài tập là những tên
riêng được phiên âm theo âm Hán
Việt ( ta mượn tiếng Trung Quốc)
VD: Hi Mã Lạp Sơn là tên phiên âm

theo âm Hán Việt, còn Hi - ma - lay
- a là tên quốc tê, phiên âm trực tiếp
từ tiếng Tây tạng.
*Phần ghi nhớ:
3. Luyện tập:
*Bài tập 1:
+ Đoạn văn viết về ai?
- GV chốt lời giải đúng.
Ác - boa, Lu - i, Pa - xtơ, Ác- boa,
Quy - dăng - xơ.
* Bài tập 2:
- G v- hs nxét, bài trên bảng.
giải nghĩa thêm về một số tên người,
tên địa danh.
.An - be - Anh – xtanh
. Crít - xti – tin - an- An - đéc - xen
. I - u - ri Ga - ga – rin
Tên địa lí:
. Xanh Pê - téc - bua
. Tô- ki -ô
. A - ma - dôn
. Ni - a - ga - ra
15’
- Có 2 bộ phận đó là Lốt và
Ăng - giơ - lét
Bộ phận 1: gồm 1 tiếng: Lốt.
Bộ phận 2: gồm 3 tiếng:
Ăng/ giơ/ lét.
- Chữ cái đầu được viết hoa.
- Giữa các tiếng trong cùng một bộ phận có

dấu gạch nối.
- 1 hs đọc y/c của bài.
- Thảo luận cặp đôi, trả lời.
- Viết giống như tên người, tên địa lý Việt
Nam: tất cả các tiếng đều viết hoa.(viết hoa
chữ cáI đầu mỗi tiếng)
VD: Mi - tin, Tin - tin, Xin - ga - po, Ma -
ni - la
- Hs đọc
- Hs đọc y/c và nội dung cả lớp theo dõi. Hs
làm bài
-Hs đọc y/c và nội dung.
3 hs lên bảng viết, lớp - vở.
- Nhà vật lý học nổi tiếng thế giới
- Nhà văn nổi tiếng thế giới,
- Nhà du hành vũ trụ, người Nga,
- Kinh đô cũ của Nga
- Thủ đô của Nhật Bản
- Tên dòng sông lớn chảy Bra xin.
- Tên thác nước lớn ở giữa Ca - na - đa và
Mỹ.
- Các nhóm thi tiếp sức.
112
*Bài tập 3: (Trò chơi du lịch)
Thi ghép đúng tên nước với thủ đô
của nước ấy.
- GV giải thích cách chơi:
+ B¹n g¸i cÇm phiÕu ghi tªn níc
Trung Quèc, b¹n ghi tªn thñ ®« lµ :
B¾c Kinh.

C. Củng cố, dặn dò: 3’
- Khi viết tên người, tên địa lý nước ngoài cần viết ntn? ( Nêu ghi nhớ.)
- Nhận xét giờ học. chuẩn bị bài sau.
RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
LỊCH SỬ
ÔN TẬP (TIẾT.8)
I,MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:Nắm được tên các giai đoạn lịch sử từ bài 1 đến bài 5 : Buổi đầu dựng nước
và giữ nước; Hơn một nghìn năm đấu tranh giành lại độc lập.
-Kể tên các sự kiện lịch sử tiêu biểu trong hai thời kì này rồi thể hiện nó trên trục và băng
thời gian.
2. Kĩ năng: Kể lại bằng lời hoặc hình vẽ một trong ba nội dung: Đời sống người Lạc Việt
dưới thời Văn Lang; Khởi nghĩa Hai bà Trương; chiến thắng Bạch Đằng.
3. Thái độ: Học sinh hệ thống kiến thức lịch sử Việt Nam.
II. ĐỒ DÙNG :- Các giai đoạn lịch sử tiêu biểu; Phiếu học tập cho học sinh.
- Trục thời gian
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
A.Kiểm tra: 5’
-Hãy kể lại diễn biến chính của trận Bạch Đằng( Năm 938).(TL .T-21,22)
- Chiến thắng Bạch Đằng có ý nghĩa như thế nào đối với lịch sử dân tộc?
(Đất nước độc lập sau hơn 1 000 năm bị PKP Bắc đô hộ. Và mở đầu cho thời kì độc lập
lâu dài của nước ta.)
- GV nhận xét ghi điểm cho hs.
B. Dạy học bài mới : 31’
Hoạt động của thầy Tl Hoạt động của trò
*) Giới thiệu
*Hoạt động 1: Làm việc cả lớp
Hai giai đoạn lịch sử đầu tiên trong

lịch sử dân tộc
1’
12’
113
- GV treo bng thi gian lờn bng
+ Yờu cu HS ghi tờn 2 giai on
lch s em ó hc. (Lp lm VBT)
+ GV gi HS nờu; lp nhn xột, b
sung.
- GV thng nht kt qu, hon thnh
trờn bng lp:
+ Nờu thi gian c th tng giai
on?
*Hot ng 2: Lm vic theo nhúm
Cỏc s kin lch s tiờu biu
- GV treo trc thi gian lờn bng
- Ghi cỏc s kin tng ng
* Lu ý : Hd h/s trc v sau CN
10
- HS ch bng thi gian, tr li :
.Giai on th 1 l: Bui u dng nc v
gi nc. Giai on ny bt u t khong
700 nm TCN v kộo di n nm 179 TCN
.Giai on th 2 l: Hn mt nghỡn nm u
tranh ginh li c lp
.Giai on ny bt u t nm 179 TCN n
nm 938
- Yờu cu HS c ni dung 2. Ghi cỏc s
kin tng ng vi thi gian
- Bỏo cỏo. nhn xột, cht kt qu

NcVn Nc u lc Chin thng Bch ng
Lang ra i ri vo tay Triu do Ngụ Quyn lónh o.
Khong Nm 179 CN Nm 938
700 nm
* Hot ng 3:
-Em hóy (k) vit li bng li 3 ni
dung sau :
a,i sng ngi Lc Vit
di thi Vn Lang (SX,n mc
,,ca hỏt,l hi )
b,Khởi nghĩa Hai Bà Trng nổ ra trong
hoàn cảnh nào ?
? Nêu diễn biến ?
-kết quả của cuộc khởi nghĩa ?
8 Lm vic cỏ nhõn
-Ngời Lạc Việt biết làm ruộng ,ơm tơ dệt
lụa ,đúc đồng làm vũ khívà công cụ sx,cuộc
sống ở làng bản giản dị ,những ngày hội
làng ,mọi ngời thờng hoá trang vui chơi
nhẩy múa ,họ sống hoà hợp với thiên và có
nhiều tục lệ riêng
- Oán hận trớc ách đô hộ của nhà Hán . Hai
Bà đã phất cờ khởi nghĩa .Mùa xuân năm
40 tại cửa sông Hát .Hai Bà phất cờ khởi
nghĩa nhanh chóng làm chủ Mê Linh.Từ
Mê Linh tấn công Luy Lâu trung tâm của
chính quyền đô hộ,Quân Hán chống cự
không nổi phải bỏ chạy.
-không đầy 1 tháng cuộc khởi nghĩa hoàn
toàn thắng lợi

-Ngô Quyền dựa vào thuỷ triều đóng cọc gỗ
114
c,Tình bày diễn biến ?
- Nêu ý nghĩa của chiến thắng Bạch
Đằng ?
đầu vót nhọn,bịt sắt xuống lòng sông Bạch
Đằng cho quân mai phục khi thuỷ triều lên
thì nhử quân quân Nam Hán vào.Khi thuỷ
triều xuống thì đánh.Quân Nam Hán chống
cự không nổi bị chết quá nửa. Hoằng Tháo
tử trận .Mùa xuân năm 939.Ngô Quyền xng
vơng.Đóng đô ở Cổ Loa.
*Đất nớc đợc độc lập sau hơn 1 nghìn năm
bị PKPB đô hộ Và mở đầu cho thời kì độc
lập lâu dài của nớc ta.
C, Cng c dn dũ: 3
-Cng c li ni dung bi.
-Nhc hs ghi nh cỏc s kin tiờu biu trong 2 giai on.
- Nhn xột gi hc V nh hc bi chun b bi sau
RT KINH NGHIM


A L
HOT NG SN XUT CA
NGI DN TY NGUYấN (T.8)
I,MC TIấU:
1. Kin thc: Nờu c mt s hot ng s/x ca ngi dõn Tõy Nguyờn: trng cõy
cụng nghip lõu nm( cỏo, su, chố ) chn nuụi gia sỳc ln trờn cỏc ng c
2. K nng: Rốn luyn k nng xem, phõn tớch bn , bng thng kờ
3. Thỏi : Cú ý thc bo v vựng t Tõy Nguyờn

II. DNG DY HC.
- Bn a lý TN VN - TranhSGK
- Lc mt s cõy trng v vt nuụi Tõy Nguyờn
III. CC HOT NG DY HC
A.Kim tra: 5
- K tờn mt s dõn tc sng lõu i Tõy Nguyờn.
+ Cỏc dõn tc sng lõu i: Gia-rai, ấ-ờ, Ba-na, X-ng.
- S to p ca nh rụng biu hin cho iu gỡ?
+ Nh rụng l ngụi nh ln mỏi nhn v dc c lp bng tranh, cú sn, cú cu thang
lờn xung nh rụng to, cao hn nh sn
+ Nh rụng cng to p thỡ chng t buụn lng cng giu cú thnh vng.
- L hi TN thng c t chc khi no?
+L hi thng c t chc vo mựa xuõn hoc sau mi v thu hoch.
- GV nhn xột ghi im cho hs.
115
B.Bi mi : 30'
Hot ng ca thy Tg Hot ng ca trũ
*Gii thiu bi
1,Trng cõy cụng nghip trờn t
ba dan
- c mc 1, quan sỏt hỡnh 1 ch
trờn lc v k tờn cỏc cõy
trng ch yu ca Tõy Nguyờn
v gii thớch lý do
+K tờn nhng cõy trng chớnh
TN chỳng thuc loi cõy gỡ?
+QS bng s liu cõy cụng
nghip lõu nm no c trng
nhiu õy?
+Ti sao TN li thớch hp

cho vic trng cõy cụng nghip?
-G nhn xột gii thớch v s
hỡnh thnh ca t ba dan
KL: t badan ti xp rt
thớch hp Tõy Nguyờn trng
cỏc loi cõy cụng nghip lõu
nm mang li giỏ tr kinh t cao
* G y/c H QS tranh,nh vựng
trng c phờ Buụn-ma-thut
+Cỏc em bit gỡ v c phờ Buụn
Ma Thut?

+Hin nay khú khn nht trong
vic trng cõy TN l gỡ?

+Ngi dõn TN ó lm gỡ
khc phc khú khn ny?
-G ging
2,Chn nuụi trờn ng c
.Quan sát lợc đồ 1 số cây trồng
và vật nuôi ở Tây Nguyên
+Hãy kể tên những vật nuôi
chính ở TN?
+ Tại sao ở Tây Nguyên chăn
nuôi gia súc lớn phát triển
+TN voi nuôi voi để làm gì?
* Bài học
1'
15
14

- Làm việc theo cặp
- H dựa vào mục 1 SGK thảo luận các
câu hỏi sau:
+ Cây trồng chính là:cao su,hồ tiêu,cà
phê,chè
-Cà phê là cây công nghiệp đợc trồng
nhiều nhất ở đây.
-Vì phần lớn các cao nguyên ở TN đợc
phủ đất đỏ ba dan,đất tơi xốp,phì
nhiêu,thuận lợi cho việc trồng cây công
nghiệp
- Buôn Ma Thuột hiện nay có nhiều
vùng trồng cà phê và những cây công
nghiệp lâu năm nh:cao su,chè ,hồ tiêu
- Cà phê Buôn Ma Thuột thơm ngon
nổi tiếng không chỉ trong nớc mà còn ở
ngoài nớc
- Khó khăn nhất của TN là thiếu nớc
vào mùa khô.
-Ngời dân phải dùng máy bơm hút nớc
ngầm lên để tới cây
- Làm việc nhóm đôi
-Bò,voi,trâu
- Vì Tây Nguyên có đồng cỏ xanh tốt.
-Voi đợc dùng để chuyên chở ngời và
116
hàng hoá
-H đọc bài học
C,Cng c dn d:3'
? Nờu cỏc nột chớnh v hot ng sn xut ca ngi dõn Tõy Nguyờn?

- Cng c ni dung bi
-V nh hc bi chun b bi sau
RT KINH NGHIM


Ngy son: / /2013 Mụn: TON ( tit. 38 )
Ngy ging: / /2013 BI: LUYN TP
I. MC TIấU:
1. Kin thc: Bit gii toỏn tỡm hai s khi bit tng v hiu ca hai s ú.
2. K nng: Rốn k nng gii bi toỏn, tỡm 2 s khi bit tng v hiu ca 2 s ú.
3. Thỏi : GD HS yờu thớch mụn hc.
II. DNG DY HC:- Bng ph, phn mu.
III. CC HOT NG DY HC:
A. Kim tra: 5- Nờu cỏch tỡm 2 s khi bit tng v hiu ca 2 s ?
-1 HS lờn bng gii bi 2 tr 47
- Lp vit cụng thc Tỡm s ln, s bộ khi bit tng v hiu ca chỳng
- GV nhn xột ghi im cho hs.
B. Bi mi : 31
Hot ng ca thy TG Hot ng ca trũ
1) Gii thiu bi
2) Hng dn luyn
tp :
* Bi 1: Gi Hs nờu y/c
ca bi.
- Y/c Hs nờu cỏch tỡm s
ln, s bộ.
* Bi 2 :
+ Bi toỏn cho bit gỡ ?
+ Bi toỏn hi gỡ ?
+ Bi toỏn thuc dng

toỏn gỡ ? Vỡ sao em bit
iu ú ?
+ Yờu cu c lp lm
vo v.
1
8
12
a) Số lớn là : b) Số lớn là :
( 24 + 6 ) : 2 = 15 ( 60 + 12 ) : 2 = 36
Số bé là : Số bé là ;
15 - 6 = 9 36 - 12 = 24

- Hs đọc đề bài, làm bài vào vở.
Tóm tắt :
Tuổi em : ? tuổi 8 T
36 T
Tuổi chị : ? tuổi
Bài giải :
Tuổi của chị là : (36 + 8 ) : 2 = 22( tuổi ).
Tuổi của em là : 22 - 8 = 14 ( tuổi ).
Đáp số : Chị : 22 tuổi ;
117
* Bi 4 :
+ Tin hnh tng t
nh bi trờn .
+ Hng dn Hs yu lm
bi.
- GV nhn xột cha bi
cho hs.
10

Em : 14 tuổi.
Tuổi của em là : ( 36 - 8 ) : 2 = 14 ( tuổi )
Tuổi của chị là : 14 + 8 = 22 ( tuổi ).
Tóm tắt :
Pxởng1 : ? sản phẩm
120Sp 1200 Sp
Pxởng2: ? sản phẩm
Bài giải
Số sản phẩm của phân xởng II làm là :
( 1200 + 120 ) : 2 = 660 ( sản phẩm )
Số sản phẩm phân xởng I làm là :
660 120 = 540 ( sản phẩm )
Đáp số : 540 sản phẩm.
660 sản phẩm
C. Củng cố, dặn dò: 3
- Cho HS thi đặt đề toán Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Nêu cách tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó ?
- Nhn xột gi hc. Chun b bi sau.
RT KINH NGHIM


TP C
ễI GIY BA TA MU XANH (TIT. 16 )
I. MC TIấU:
1. Kin thc: Bc u bit c din cm mt on trong bi ging k chm rói nh nhng
phự hp vi ni dung hi tng.
2. K nng: Hiu cỏc t: ba ta, vn ng, ct
- Hiu ni dung: Ch ph trỏch ó quan tõm ti c m ca cu bộ Lỏi khin cu rt xỳc
ng v vui sng n lp vi ụi giy c thng
3.Thỏi :GD cho HS tỡnh cm, s quan tõm ti mong mun, c m ca ngi khỏc.

II. DNG:- Tranh SGK, vit sn on cn luyn c
III. CC HOT NG DY HC
A. Kim tra bi c : 5 - Nu chỳng mỡnh cú phộp l + tr li cõu hi
+ Cõu th no c lp li nhiu ln trong bi?
118
- Cõu th: Nu chỳng mỡnh cú phộp l c lp i lp li nhiu ln, mi ln bt u
mt kh th.
+ Em thớch c m no trong bi th? Vỡ sao?
- Em thớch c m ng dy thnh ngi ln ngay chinh phc i dng, bu tri. Vỡ
em rt thớch khỏm phỏ th gii.
+ Bi th núi lờn iu gỡ?
- Bi th núi vố c m ca cỏc bn nh mun cú nhng phộp l lm cho th gii tt
p hn.
- GV nhn xột ghi im cho hs.
B. Dy bi mi: 31
Hot ng ca thy tg Hot ng ca trũ
1.Gii thiu bi : T. 81
2.Luyn c:
- Gi 1 HS khỏ c bi
- GV chia on: bi chia lm
2 on
a/ HS c ni tip on ln 1.
- GV kt hp sa cỏch phỏt õm
b/ HS c ni tip on ln 2
c/HS luyn c theo cp.
d/ GV hng dn cỏch c bi -
c mu ton bi.
3. Tỡm hiu bi:
- Yờu cu HS c on 1 - tr li
+Nhõn vt : tụi trong on vn

l ai?
+ Ngy bộ ch tng m c iu
gỡ?
+ Nhng cõu vn no t v p
ca ụi dy ba ta?
+ c m ca ch ph trỏch i
cú tr thnh s thc khụng? Vỡ
sao?
Tng tng: trong ý ngh,
khụng cú tht
+ on 1 núi lờn iu gỡ?
1
10
12
- 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm
-2 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.
- 2 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 + nêu
chú giải SGK.
- HS luyện đọc theo cặp.
- Nhân vật : Tôi trong đoạn văn là
chị tổng phụ trách đội Thiếu Niên Tiền
Phong.
- Chị mơ ớc có một đôi giày ba ta màu
xanh nớc biển nh của anh họ chị.
- Cổ giày ôm sát chân, thân dày làm
bằng vải cứng, dáng thon thả, màu vải
nh màu da trời những ngày thu. Phần
thân ôm sát cổ, có hàng khuy dập, luồn
một sợi dây nhỏ vắt qua.
- Ước mơ của chị không trở thành hiện

thực vì chị chỉ đợc tởng tợng cảnh
mang giày vào chân sẽ bớc đi nhẹ
nhàng và nhanh hơn trớc con mắt thèm
muốn của các bạn chị.
1. Vẻ đẹp của đôi giày ba ta.
119
- Yờu c thm on 2 v tr li
+ Khi lm cụng tỏc i , ch ph
trỏch c giao nhim v gỡ?
- Lang thang: khụng cú nh ,
khụng cú ngi nuụi dng,
sng tm b trờn ng ph.
+ Ch ó lm gỡ ng viờn cu
bộ Lỏi trong ngy u tiờn n
lp?
+Ti sao sao ch ph trỏch li
chn cỏch lm ú?
+ Nhng chi tit no núi lờn s
cm ng v nim vui ca Lỏi
khi nhn ụi giy?
Ct: buc
+ Ni dung on 2 l gỡ?
+ Ni dung ca bi núi lờn iu
gỡ?
4.Luyn c din cm:
(Hụm nhn giy đến hết)
GV hớng dẫn cách đọc - Đọc
mẫu
8
- Chị đợc giao nhiệm vụ phải vận động

Lái một cậu bé lang thang đi học
- Chị quyết định thởng cho Lái đôi giày
ba ta màu xanh trong buổi đầu tiên cậu
đến lớp.
- Vì chị muốn mang lại niềm hạnh
phúc cho Lái.
- Tay Lái run run, môi cậu mấp máy,
mắy hết nhìn đôi giày lại nhìn đôi bàn
chân mình đang ngọ nguậy dới đất.
Lúc ra khỏi lớp Lái cột hai chiếc giày
vào nhau, đeo vào cổ , chạy tng tng.
2. Niềm vui và sự xúc động của Lái khi
đợc tặng đôi giày
Niềm vui và sự xúc động của Lái khi
đợc chị phụ trách tặng đôi giày mới
trong ngày đầu tiên đến lớp.
- 2 HS đọc nối tiếp toàn bài, cả lớp theo
dõi cách đọc.
- HS theo dõi tìm cách đọc hay
- HS luyện đọc theo cặp.
- HS thi đọc diễn cảm
C. Củng cố, dặn dò: 3
- 1 HS đọc toàn bài
- Bài văn nói lên nội dung gì? HS nêu .
- Liên hệ với HS cần quan tâm đến mong ớc của ngời khác.
- Nhận xét giờ họcchuẩn bị bài sau: Tha chuyện với mẹ
RT KINH NGHIM


KHOA HC

BN CM THY TH NO KHI B BNH ( TIT.15 )
I. MC TIấU:
1. Kin thc: Nờu c nhng du hiu phõn bit lỳc c th kho mnh v lỳc c th b
cỏc bnh thụng thng.
120
2. Kĩ năng: Có ý thức theo dõi sức khoẻ bản thân và nói ngay với cha mẹ hoặc người lớn
khi mình có những dấu hiệu của người bị bệnh.
3. Thái độ: Giúp học sinh biết chăm sóc khi bị bệnh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các hình SGK
III. KĨ NĂNG SỐNG
-Kĩ năng tự nhận thức để nhận biết một số dấu hiệu không bình thường của cơ thể
-Kĩ năng tìm kiếm sự giúp đỡ khi có những
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A.Kiểm tra bài cũ:(5’)
- Gọi 2-4 em nêu nội cung bài học.
- GV nhận xét ghi điểm.
B.Bài mới: 31’
Hoạt động của thầy Tg Hoạt động của trò
1/Giới thiệu bài
*Hoạt động 1:
Kể chuyện theo tranh
-Yc hs quan sát các hình trang 32
SGK, thảo luận và trình bày theo
nội dung sau:
- Xếp các hình có liên quan với
nhau thành 3 câu chuyện: Mỗi
câu chuyện gồm 3 tranh thể hiện
Hùng lúc khoẻ, Hùng lúc bị bệnh,
Hùng lúc được chữa bệnh
* Liên hệ:

+ Kể tên một số bệnh em đã bị
mắc?
+ Khi bị bệnh đó, em cảm thấy
thế nào ?
+ Khi cảm thấy cơ thể có dấu
hiệu không bình thường em phải
làm gì? Vì sao?
* Kết luận: (Mục bạn cần biết).
* Hoạt động 2
Những dấu hiệu và việc cần làm khi bị
bệnh
1) Em đã từng bị mắc bệnh gì?
2)Khi bị bệnh đó em cảm thấy
trong người như thế nào?
3) Khi thấy cơ thể có những dấu
hiệu bị bệnh em phải làm gì?
1’
12’
10’
-Tiến hành thảo luận nhóm đôi
-Hs vừa kể vừa chỉ vào hình minh hoạ
+ Nhóm 1: tranh 1, 4, 8
+ Nhóm 2: tranh 6, 7, 9
+ Nhóm 3: tranh 2, 3, 5
- Ho, cảm cúm, nhức đầu, sổ mũi, sốt…
- Em cảm thất khó chịu người mệt mỏi.
- Học sinh nêu.
Mẹ ơi, con … sốt!
- Hoạt động cả lớp ,suy nghĩ và trả lời
1) Tiêu chảy…

2) Khi đó em thấy đau bụng dữ dội, buồn nôn,,
muốn đi ngoài liên tục, cơ thể mệt mỏi, không
muốn ăn bất cứ thứ gì
3) Khi thấy cơ thể có dấu hiệu bị bệnh em phải
báo nhay với bố mẹ hoặc thầy cô giáo, người
lớn.
121
-Ti sao phi lm nh vy?
* Nx kt lun:
* Hot ng 3: Trũ chi
- Giỏo viờn t chc hng dn.
- Giỏo viờn nờu vớ d.
VD: Lan b au bng v i
ngoi vi ln khi trng, em s
lm gỡ ?
* Kt lun: ( ý 2 SGK)
8
.Vỡ ngi ln s bit cỏch giỳp em khi bnh
- Cỏc nhúm a ra tỡnh hung tp ng s khi
bn thõn b bnh.
- Cỏc nhúm lờn trỡnh by ỳng vai theo tỡnh
hung ó chn.
- Nhúm khỏc nhn xột.
C. Củng cố, dặn dò:3
- Khi ngời thân bị ốm em đã làm gì?
- Dặn học sinh luôn có ý thức nói với ngời lớn khi cơ thể có dấu hiệu bị bệnh
- GV nhận xét giờ học.Nhắc HS thực hiện đúng theo bài học.
RT KINH NGHIM



O C
TIT KIM TIN CA (TIT. 8 )
(TIT 2)
I. MC TIấU:
1. Kin thc: Giỳp h/s nờu c vớ d tit kim tin ca vỡ tin ca do sc lao ng vt v
ca con ngi mi cú c.
2. K nng: Hc sinh bit tit kim, gi gỡn sỏch v, dựng, chi trong
sinh hot hng ngy.
3. Thỏi :GD cho HS cú thỏi ng tỡnh ng h nhng hnh vi, vic lm tit kim;
khụng ng tỡnh vi nhng hnh vi, vic lm lóng phớ tin ca.
II . K NNG SNG:
- Bỡnh lun, phờ phỏn vic lóng phớ tin ca
- Lp k hoch s dng tin ca bn thõn
III. DNG DY HC:
.GV: Bng ph.
.HS: Bỡa xanh , trng
IV. CC HOT NG DY HC:
A.Kim tra: 5
- Cn phi bit tit kim tin ca nh th no?
- Ti sao cn phi tit kim tin ca?
- Gia ỡnh em cú tit kim tin ca khụng?- Hs t ỏnh giỏ
- Em tit kim cha?
B. Bi mi: 27
Hot ng ca thy tg Hot ng ca trũ
122
*GTB: Việc tiết kiệm tiền của không phải
của riêng ai mà là của mọi người. Các gia
đình đều thực hiện tiết kiệm sẽ có ích cho
đất nước
* Bài 3

- GV: (d) là đúng nhất
* Bài tập 4 SGK
GV nêu từng câu SGK
- GV chốt câu trả lời đúng:
+Các việc làm a, b, g, h, k là tiết
kiệm tiền của.
+Các việc làm c, d, đ, e, i là lãng
phí tiền của.
+ KL: Những bạnnào chưa tiết
kiệmcần thực hiện tiết kiệm, bạn
nào chưa tiết kiệm cần cố gắng…
-GV nhận xét, khen ngợi những HS
đã biết tiết kiệm, nhắcHS khác thực
hiện tiết kiệm tiền của trong sinh
hoạt hằng ngày.
*Bài 5 SGK: Xử lí tình huống
-Tình huống 1: Bằng rủ Tuấn xé vở
lấy giấy gấp đồ chơi.
-Tuấn sẽ giải quyết như thế nào?

-Tình huống2: Em của Tâm Tâm
sẽ nói gì với em?
-TH3: Cường nhìn thấy Cường
sẽ nói gì với Hà?

*Dự định tương lai
- Yêu cầu học sinh thảo luận
nhóm nêu dự định
-Cần phải tiết kiệm ntn?
-Tiết kiệm tiền của có t/d gì?

1’
8’
8’
10’
- Học sinh đọc yêu cầu bài
- Chọn các tình huống phù hợp nhất? Giải
thích vì sao?
- HS đọc và nêu yêu cầu bài tập
- HS dùng thẻ màu để thể hiện :
+ Thẻ đỏ : tiết kiệm tiền của.
+ Thẻ xanh : lãng phí tiền của.
-HS tự liên hệ bản thân.
-Thảo luận nhóm. Đóng vai
-Tuấn không xé vở mà khuyên Bằng chơi trò
chơi khác”
- Tâm dỗ em chơi những đồ chơi đã có, như
thế mới đúng là bé ngoan.
- Cường hỏi Hà xem có thể tận dụng được
không và Hà có thể viết tiếp vào đó sẽ TK
hơn.
-Thảo luận những việc sẽ làm như: sử dụng
sách vở, như thế nào cho tiết kiệm
- Sử dụng đúng lúc, đúng chỗ, hợp lý không
lãng phí và biết giữ gìn các đồ vật.
-Giúp ta tiết kiệm công sức để tiền của dùng
vào việc khác có ích hơn.
-Ví dụ:-Sẽ giữ gìn sách vở đồ dùng
-Sẽ dùng hộp bút cũ nốt năm nay cho đến
khi hỏng
123

*Kết luận chung: HS đọc Ghi nhớ
SGK.
-Tận dụng mặc lại quần áo của anh (chị)
C. Củng cố dặn dò: 3’
Nhắc nhở học sinh nên tiết kiệm hằng ngày. Tiết kiệm: sách vở, quần áo, đồ dùng, đồ chơi,
điện, nước… trong sinh hoạt hàng ngày.
- Nhận xét tiết học-học bài và
- cb bài sau
RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
ÂM NHẠC
HỌC HÁT BÀI TRÊN NGỰA TA PHI NHANH
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
- Học sinh biết nội dung bài hát, cảm nhận tính chất vui tươi và những hình ảnh đẹp sinh
động thể hiện trong lời ca.
- Hát đúng giai điệu và lời ca, biết thể hiện tình cảm của bài hát.
- Qua bài hát, giáo dục học sinh lòng yêu quê hương, đất nước
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Nhạc cụ (thanh phách), chép sẵn nội dung bài hát lên bảng.
- Học sinh: Vở, thanh phách.
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Làm mẫu, giảng giải, đàm thoại, thực hành, lý thuyết.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1. Ổn định tổ chức (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
- Gọi 2 em lên bảng hát 1 em hát bài
“Em yêu hòa bình” 1 em hát bài “Bạn
ơi lắng nghe”
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

3. Bài mới (25’)
a. Giới thiệu bài:
- Tiết hôm nay các em sẽ được học 1
- Cả lớp hát.
- 2 em lên bảng hát.
- Học sinh lắng nghe.
124
bài hát mới với chất giọng vui và rộn rã
của nhạc sĩ Phong Nhã.
b. Nội dung:
- Giáo viên hát mẫu bài hát 1 lần giới
thiệu về tác giả tác phẩm.
- Giáo viên dạy học sinh hát từng câu
theo lối móc xích.
- Trước khi hát cho học sinh luyện cao
độ âm o, a.
Trên đường gập ghềnh ngựa phi nhanh
3
Trên đường gập ghềnh ngựa phi nhanh
Vó câu nhẹ tênh, lắc lư nhịp nhàng
Biển bạc, rừng vàng đồng xanh mở
rộng
Bao la, ta phi khắp chốn thăm các bạn
bè yêu mến, tổ quốc mẹ hiền chắp cánh
cho đoàn đội ta phi nhanh
3
(ta phi
nhanh
3
)

3
.
- Cho học sinh hát kết hợp toàn bài với
nhiều hình thức cả lớp - dãy - tổ.
? Qua học bài hát này em cho biết bài
hát nói lên điều gì
- Cho cả lớp hát lại 1 lần bài hát để thấy
được điều đó.
- Học sinh nghe
- Học sinh luyện cao độ rồi học hát.
- Hát cả bài theo hình thức cả lớp - dãy -
tổ.
- Bài hát gợi lên hình ảnh những cậu bé
phi ngựa băng quan các miền quê của
đất nước, hiên ngang vượt lên phía
trước.
4. Củng cố dặn dò (4’)
- Cho cả lớp hát lại bài hát 1 lần.
- Dặn dò: Về nhà các em ôn lại bài hát, giáo viên nhận xét tiết học.
RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: / /2013 Môn: THỂ DỤC
Ngày giảng: / /2013 Bài: QUAY SAU. ĐI ĐỀU, VÒNG PHẢI,
VÒNG TRÁI, ĐỨNG LẠI
125
TRÒ CHƠI : NÉM TRÚNG ĐÍCH (T.15 )
I/ MỤC TIÊU.
1-Kiến thức: Thực hiện động tác quay sau, cơ bản đúng. Thực hiện cơ bản đúng đi đều
vòng phải, vòng trái - đứng lại và giữ được khoảng cách hàng trong khi đi.

2-Kĩ năng: Trò chơi: Ném trúng đích.Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi đúng cách.
3.TĐ: Giáo dục HS ý thức tập luyện tốt.
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN.
- Sân trường sạch , đảm bảo an toàn.
Hoạt động của thầy Tl Hoạt động của trò
A. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung
- Gv chỉnh đội hình đội ngũ.
- Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh.
B. Phần cơ bản:
a) Đội hình đội ngũ:
Tập hợp hàng ngang, dóng hàng,
điểm số, quay sau, đi đều vòng phải,
vòng trái, đứng lại
- Tổ chức cho các tổ thi đua biểu
diễn
b) Trò chơi vận động:
- GV nêu tên trò chơi:Ném trúng đích
- Giải thích cách chơi.
- Các tổ chơi thi
- GV quan sát nhận xét.
- GV làm trọng tài.
- Nhận xét tuyên dương đội thắng,
nhẩy lò cò một vòng quanh sân
7’
15

8’
Lớp trưởng tập trung lớp theo đội hình:
* * *

* * H1

- Ôn theo đơn vị tổ và chỉ huy của tổ
trưởng:
- Đội hình tập như H1
- Chia tổ tập luyện.
Đội hình trò chơi:
C. Phần kết thúc: 5 ’
- Chạy chậm thả lỏng hít thở sâu, tích cực
- GV hệ thống bài.
- Nhận xét đánh giá kết quả tiết học.
RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG (TIẾT 39)
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức: Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ, vận dụng một số tính chất của
phép cộng,khi tính giá trị của biểu thức số.
2.Kĩ năng:Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
126
3.Thái độ:Yêu thích môn học.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
A. kiểm tra bài cũ: 3’
- Muốn tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đố ta làm như thế nào?
- Học sinh nêu: 2 cách: Số bé = (tổng - hiệu) : 2
Số lớn = (Tổng + hiệu) : 2
- KT vở bài tập của HS
B. dạy bài mới: 35'
Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò

1.Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm bài tập
*Bài 1 (phần a)
Muốn biết phép công,trừ đúng hay
sai ta làm TN?
- Nx chữa bài
*Bài 2: (dòng 1)
a/ 570-225 -167 = +67
= 345- 167 +67
= 178 +67
*Bài 3:
- Dựa vào tính chất nào để tính theo
cách thuận tiện?
a/ 98+3 +97+2 =( 98+2)+(97+3)
=100= 100= 200
* Bài 4:
- Cho HS đọc đề. Hỏi để HS tóm tắt
bài toán.
1'
7’
9’
10’
8’
HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Thử lại
b/ 468 : 6 +61 x2
= 78 +122
= 200
- T/c giao hoánva kết hợp của phép cộng
b/178+277 +123 +422=( 178+422)

+(277+123)
= 600 +400 = 1000
Bài giải
Hai lần số lít nước chữa trong thùng bé là:
600 – 120 = 480 (lít)
Số lít nước chưỡa trong thùng bé là: 480 : 2
= 240(lít)
Số lít nước chữa trong thùng to là:
240 + 120 = 360 (lít)
Đ/s: 240 lítl và 240 lít
C . Củng cố , dặn dò: 2’
- Nêu lại cách làm các bài 1,2,3,4 ?
- Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau.
RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
127

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×