Kiến thức về các thì trong tiếng anh
1. Thì hiện tại đơn:
Form:
(+) S + V/ V(s;es) + Object
(-) S + do/ does not + V ?
(?) Do/ Does + S + V?
Cách sử dụng:
-Diễn tả năng lực bản thân:
VD: He plays tennis very well.
-Thói quen ở hiện tại:
VD: I watch TV every night.
-Sự thật hiển nhiên;Chân lí ko thể phủ nhận:
VD: The sun rises in the East and set in the West.
-Diễn tả hành động xảy ra theo lịch trình, thời gian biểu đã định sẵn, đặc biệt là các động từ di
chuyển
VD: The train leaves at 7.00 am in the morning.
Các trạng từ đi kèm: always; usually; often; sometimes; occasionally; ever; seldom; rarely;
every
Cách thêm “s,es” vào động từ khi ở thể khẳng định của thì hiện tại đơn:
-Khi chủ ngữ là "I / You / We / They và các chủ ngữ số nhiều khác” thì giữ nguyên động từ
-khi chủ ngữ là "He / She / It và các chủ ngữ số ít khác" thêm "s" hoặc "es" sau động từ
Với những động từ tận cùng bằng "o,x, ch, z, s, sh" thì ta thêm "es" vào sau, còn các động từ
khác thì thêm “s”
Khi động từ tận cùng là "y" thì đổi "y" thành "i" và thêm "es" vào sau động từ
Cách phát âm s,es:
/iz/: các động từ kết thúc bằng đuôi: ce, x, z, sh, ch, s, ge
/s/:các động từ kết thúc bằng t, p, f, k, th
/z/:không có trong hai trường hợp trên
2. Hiện tại tiếp diễn:
Form:
(+) S + is/am/are + Ving
(-) S + is/am/are not + Ving
(?) Is/Am/ Are + S + Ving ?
Cách sử dụng:
-Đang xảy ra tại thời điểm nói
VD: I’m doing my homework at this time.
-Sắp xảy ra có dự định từ trước trong tương lai gần.
VD: I’m going to the cinema tomorrow evening
-Không dùng với các động từ chi giác như: SEE; HEAR; LIKE; LOVE
Các trạng từ đi kèm: At the moment; at this time; right now; now; immediately…
3. Hiện tại hoàn thành:
Form:
(+) S + have/has + PII
(-) S + have/has not + PII
(?) Have/ Has + S + PII
Cách sử dụng:
- Xảy ra trong quá khứ, kết quả liên quan đến hiện tại.( Nhấn mạnh đến kết quả của hành động)
VD: We have played soccer since we were children.
-Diễn tả hành động đã xảy ra, hoặc chưa xảy ra ở thời điểm không xác định trong quá khứ
VD: She has been in China for a long time.
Các trạng từ hay đi kèm: just; recently; lately; ever; never; already; yet; since; for; so far;
until now; up to now; up to present
4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
Form:
(+) S + have/has been + Ving
(-) S + have/has been + Ving
(?) Have/Has + S + been + Ving
Cách sử dụng:
-Xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai. ( Nhấn
mạnh tính liên tục của hành động)
VD:
Các trạng từ đi kèm: just; recently; lately; ever; never; since; for….
5. Quá khứ đơn:
Form:
(+) S + Ved/ PI-cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc.
(-) S + didn’t + V
(?) Did + S + V
Cách sử dụng:
-Xảy ra và chấm dứt hoán toàn trong quá khứ.
-Nhiều hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
-Trong câu điều kiện loại 2.
Các trạng tù đi kèm: Yesterday; the day before yesterday; ago; already; last; in + mốc thời
gian trong quá khứ.
Cách đọc ed:
/id/: t,d
/t/: c, ch, s, f, k, p x, sh
/d/: các trường hợp còn lại
6. Quá khứ tiếp diễn:
Form:
(+) S + was/ were + Ving
(-) S + was / were not + Ving.
(?) Was/ Were + S + Ving.
Cách sử dụng:
-Các hành động xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ
-Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.
-Một hành động đang xảy ra 1 hành động khác xen vào: hành động đang xảy ra dùng QKTD;
hành động xen vào dùng QKĐ.
Các từ nối đi kèm: While; when.
7. Quá khứ hoàn thành:
Form:
(+) S + had + PII
(-) S + had not + PII
(?) Had + S + PII
Cách sử dụng:
- Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong QK ( hành động xảy ra trước dùng QKHT;
hành động xảy ra sau dùng QKĐ)
-Hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
-Trong câu điều kiện loại 3.
Các trạng từ đi kèm: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; never; ever;
until
8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (ít dùng):
Form:
(+) S + had been + Ving
(-) S + hadn’t been + ving
(?) Had + S + been + Ving
Cách sử dụng:
- Chỉ hành động đã và đang diễn ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong quá khứ
( nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động)
Các trạng từ đi kèm: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; ever; until…
9. Tương lai đơn:
Form:
(+) S + will/ shall + V (will ngày nay có thể dùng với tất cả các
(-) S + will/ shall not + V ngôi nhưng shall dùng với “ I” và “WE” )
(?)Will / Shall + S + V
Cách sử dụng:
-Sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước.
-Câu yêu cầu; đề nghị; lời hứa; dự đoán cho tương lai.
-Trong câu điều kiện loại 1.
Các trạng từ đi kèm: tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời gian ở tương lai…
Tương lai gần:
Form:
(+) S + is/am/are + going to + V
(-) S + is/am/ are not + going to + V
(?)Is/Am/ Are + S + going to + V
Cách sử dụng:
-Sắp xảy ra trong tương lai có dự định trước.
-Chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai theo 1 tình huống cho trước.
Các trạng từ đi kèm: tomorrow; the day after tomorrow; next; in+ thời gian ở tương lai…
10. Tương lai tiếp diễn:
Form:
(+) S + will / shall + be + Ving
(-) S + will / shall not + be + Ving
(?) Will / Shall + S + be + Ving
Cách sử dụng:
-Đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai.
-Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong tương lai.
Các trạng từ đi kèm: các trạng từ như trong tương lai đơn; nhưng phải dựa vào từng hoàn
cảnh cụ thể để chia thì.
11. Tương lai hoàn thành:
Form:
(+) S + will / shall + have + PII
(-) S will/ shall not + have + PII
(?) Will / Shall + S + have + PII
Cách sử dụng:
-Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong tương lai.
-Một hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong tương lai.
Các trạng từ hay đi kèm: By the time; By + mốc thời gian trong quá khứ.
12.Tương lai hoàn thành tiếp diễn:
Form:
(+) S + will have been + Ving
(-) S + won’t have been + Ving
(?) Will + S + have been + Ving
Cách sử dụng:
-Kết hợp với mệnh đề thời gian ( by the time + thì hiện tại đơn )
-Diễn tả hành động đã và đang xảy ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong tương
lai.
Dấu hiệu nhận biết: By the time + mệnh đề thời gian ở thì hiện tại; by + ngày/ giờ.
TỐP 500 TỪ DÙNG PHỔ BIẾN NHẤT
STT Từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
1 people Người
2 history Lịch sử
3 way Đường
4 art Nghệ thuật
5 world Thế giới
6 information Thông tin
7 map Bản đồ
8 two Hai
9 family Gia đình
10 government Chính phủ
11 health Sức khỏe
12 system Hệ thống
13 computer Máy tính
14 meat Thịt
15 year Năm
16 thanks Lời cảm ơn
17 music Âm nhạc
18 person Người
19 reading Cách đọc
20 method Phương pháp
21 data Dữ liệu
22 food Thức ăn
23 understanding Hiểu biết
24 theory Lý thuyết
25 law Pháp luật
26 bird Chim
27 literature Văn chương
28 problem Vấn đề
29 software Phần mềm
30 control Kiểm soát
31 knowledge Kiến thức
32 power Quyền lực
33 ability Khả năng
34 economics Kinh tế học
35 love Tình Yêu
36 internet Internet
37 television Tivi
38 science Khoa học
39 library Thư viện
40 nature Bản chất
41 fact Việc
42 product Sản phẩm
43 idea Ý kiến
44 temperature Nhiệt độ
45 investment Đầu tư
46 area Khu vực
47 society Xã hội
48 activity Hoạt động
49 story Câu chuyện
50 industry Ngành công nghiệp
51 media Phương tiện truyền thông
52 thing những vật
53 oven Lò nướng
54 community Cộng đồng
55 definition Định nghĩa
56 safety Sự an toàn
57 quality Chất lượng
58 development Phát triển
59 language Ngôn ngữ
60 management Quản lý
61 player Người chơi
62 variety Nhiều
63 video Video
64 week Tuần
65 security An ninh
66 country Nước
67 exam Thi
68 movie Phim
69 organization Cơ quan
70 equipment Thiết bị
71 physics Vật lý
72 analysis Nghiên cứu
73 policy Chính sách
74 series Loạt
75 thought Tư tưởng
76 basis Căn cứ
77 boyfriend Bạn trai
78 direction Phương hướng
79 strategy Chiến lược
80 technology Công nghệ
81 army Quân đội
82 camera Máy chụp hình
83 freedom Sự tự do
84 paper Giấy
85 environment Môi trường
86 child Trẻ em
87 instance Trường hợp
88 month Tháng
89 truth Sự thật
90 marketing Thị trường
91 university Trường đại học
92 writing Viết
93 article Điều khoản
94 department Bộ
95 difference Khác nhau
96 goal Mục tiêu
97 news Tin tức
98 audience Khán giả
99 fishing Đánh cá
100 growth Tăng trưởng
101 income Lợi tức
102 marriage Hôn nhân
103 user Người sử dụng
104 combination Phối hợp
105 failure Thất bại
106 meaning Nghĩa
107 medicine Y học
108 philosophy Triết học
109 teacher Giáo viên
110 communication Liên lạc
111 night Đêm
112 chemistry Hóa học
113 disease Căn bệnh
114 disk Đĩa
115 energy Năng lượng
116 nation Quốc gia
117 road Đường
118 role Vai trò
119 soup Soup
120 advertising Quảng cáo
121 location Vị trí
122 success Sự thành công
123 addition Thêm vào
124 apartment Căn hộ
125 education Sự giáo dục
126 math Toán học
127 moment Chốc lát
128 painting Bức tranh
129 politics Chính trị
130 attention Chú ý
131 decision Phán quyết
132 event Biến cố
133 property Bất động sản
134 shopping Muasắm
135 student Sinh viên
136 wood Gỗ
137 competition Cuộc thi
138 distribution Phân phát
139 entertainment Giải trí
140 office Văn phòng
141 population Dân số
142 president Chủ tịch
143 unit Đơn vị
144 category Thể loại
145 cigarette Thuốc lá
146 context Bối cảnh
147 introduction Sự giới thiệu
148 opportunity Cơ hội
149 performance Hiệu suất
150 driver Người lái xe
151 flight Chuyến bay
152 length Chiều dài
153 magazine Tạp chí
154 newspaper Báo
155 relationship Mối quan hệ
156 teaching Giảng dạy
157 cell Tế bào
158 dealer Người chia bài
159 debate Tranh luận
160 finding Phát hiện
161 lake Hồ
162 member Thành viên
163 message Thông điệp
164 phone Điện thoại
165 scene Sân khấu
166 appearance Xuất hiện
167 association Sự kết hợp
168 concept Khái niệm
169 customer Khách hàng
170 death Sự chết
171 discussion Thảo luận
172 housing Nhà ở
173 inflation Sự lạm phát
174 insurance Bảo hiểm
175 mood Khí sắc
176 woman Đàn bà
177 advice Lời khuyên
178 blood Máu
179 effort Cố gắng
180 expression Biểu hiện
181 importance Tầm quan trọng
182 opinion Ý kiến
183 payment Thanh toán
184 reality Thực tế
185 responsibility Trách nhiệm
186 situation Tình hình
187 skill Kỹ năng
188 statement Tuyên bố
189 wealth Sự giàu có
190 application Ứng dụng
191 city Thành phố
192 county Quận
193 depth Chiều sâu
194 estate Tài sản
195 foundation Nền tảng
196 grandmother Bà ngoại
197 heart Tim
198 perspective Quan điểm
199 photo Ảnh
200 recipe Công thức
201 studio Phòng thu
202 topic Chủ đề
203 collection Bộ sưu tập
204 depression Phiền muộn
205 imagination Sự tưởng tượng
206 passion Tình yêu
207 percentage Tỷ lệ phần trăm
208 resource Tài nguyên
209 setting Thiết lập
210 ad Quảng cáo
211 agency Đại lý
212 college Trường đại học
213 connection Liên quan
214 criticism Sự chỉ trích
215 debt Nợ nần
216 description Miêu tả
217 memory Trí nhớ
218 patience Kiên nhẫn
219 secretary Thư ký
220 solution Dung dịch
221 administration Quyền quản trị
222 aspect Diện mạo
223 attitude Thái độ
224 director Giám đốc
225 personality Nhân cách
226 psychology Tâm lý học
227 recommendation Khuyến nghị
228 response Câu trả lời
229 selection Sự lựa chọn
230 storage Lưu trữ
231 version Phiên bản
232 alcohol Rượu
233 argument Đối số
234 complaint Lời phàn nàn
235 contract Hợp đồng
236 emphasis Sự nhấn mạnh
237 highway Xa lộ
238 loss Sự mất
239 membership Thành viên
240 possession Sở hữu
241 preparation Sự chuẩn bị
242 steak Miếng bò hầm
243 union Liên hiệp
244 agreement Sự đồng ý
245 cancer Ung thư
246 currency Tiền tệ
247 employment Việc làm
248 engineering Kỹ thuật
249 entry Lối vào
250 interaction Tương tác
251 limit Giới hạn
252 mixture Hỗn hợp
253 preference Sự ưa thích
254 region Vùng
255 republic Nước cộng hòa
256 seat Ghế
257 tradition Truyền thống
258 virus Virus
259 actor Diễn viên
260 classroom Lớp học
261 delivery Giao hàng
262 device Thiết bị
263 difficulty Khó khăn
264 drama Kịch
265 election Sựu bầu cử
266 engine Động cơ
267 football Bóng đá
268 guidance Hướng dẫn
269 hotel Khách sạn
270 match Trận đấu
271 owner Chủ nhân
272 priority Quyền ưu tiên
273 protection Sự bảo vệ
274 suggestion Gợi ý
275 tension Sức ép
276 variation Sự biến đổi
277 anxiety Lo ngại
278 atmosphere Không khí
279 awareness Nhận thức
280 bread Bánh mì
281 climate Khí hậu
282 comparison Sự so sánh
283 confusion Nhầm lẫn
284 construction Xây dựng
285 elevator Thang máy
286 emotion Xúc động
287 employee Công nhân
288 employer Sử dụng lao động
289 guest Khách
290 height Chiều cao
291 leadership Lãnh đạo
292 mall Trung tâm muasắm
293 manager Người quản lý
294 operation Hoạt động
295 recording Ghi âm
296 respect Tôn trọng
297 sample Mẫu
298 transportation Giao thông vận tải
299 boring Chán nản
300 charity Bố thí
301 cousin Anh em họ
302 disaster Thảm họa
303 editor Biên tập viên
304 efficiency Hiệu quả
305 excitement Phấn khích
306 extent Mức độ
307 feedback Thông tin phản hồi
308 guitar Đàn guitar
309 homework Bài tập về nhà
310 leader Lãnh đạo
311 mom Mẹ
312 outcome Kết quả
313 permission Sự cho phép
314 presentation Trình bày
315 promotion Khuyến mãi
316 reflection Sự phản xạ
317 refrigerator Tủ lạnh
318 resolution Độ phân giải
319 revenue Lợi tức
320 session Buổi họp
321 singer Ca sĩ
322 tennis Quần vợt
323 basket Cái giỏ
324 bonus Tiền thưởng
325 cabinet Buồng
326 childhood Thời thơ ấu
327 church Nhà thờ
328 clothes Quần áo
329 coffee Cà phê
330 dinner Bữa tối
331 drawing Bản vẽ
332 hair Tóc
333 hearing Thính giác
334 initiative Sáng kiến
335 judgment Án
336 lab Phòng thí nghiệm
337 measurement Sự đo lường
338 mode Chế độ
339 mud Bùn
340 orange Trái cam
341 poetry Thơ phú
342 police Cảnh sát
343 possibility Khả năng
344 procedure Phương pháp
345 queen Nữ hoàng
346 ratio Tỉ lệ
347 relation Quan hệ
348 restaurant Nhà hàng
349 satisfaction Sự hài lòng
350 sector Khu vực
351 signature Chữ ký
352 significance Ý nghĩa
353 song Bài hát
354 tooth Răng
355 town Thành phố
356 vehicle Xe cộ
357 volume Thể tích
358 wife Vợ
359 accident Tai nạn
360 airport Sân bay
361 appointment Cuộc hẹn
362 arrival Đến
363 assumption Giả định
364 baseball Bóng chày
365 chapter Chương
366 committee Ủy ban
367 conversation Đàm thoại
368 database Cơ sở dữ liệu
369 enthusiasm Hăng hái
370 error Lỗi
371 explanation Giải thích
372 farmer Nông dân
373 gate Cửa
374 girl Cô gái
375 hall Đại sảnh
376 historian Sử gia
377 hospital Bệnh viện
378 injury Vết thương
379 instruction Hướng dẫn
380 maintenance Bảo trì
381 manufacturer Nhà chế tạo
382 meal Bữa ăn
383 perception Sự nhận thức
384 pie Bánh
385 poem Bài thơ
386 presence Sự hiện diện
387 proposal Đề nghị
388 reception Tiếp nhận
389 replacement Sự thay thế
390 revolution Cuộc cách mạng
391 river Sông
392 son Con trai
393 speech Lời nói
394 tea Trà
395 village Làng
396 warning Cảnh báo
397 winner Người chiến thắng
398 worker Công nhân
399 writer Nhà văn
400 assistance Hỗ trợ
401 breath Hơi thở
402 buyer Người mua
403 chest Ngực
404 chocolate Sôcôla
405 conclusion Phần kết luận
406 contribution Sự đóng góp
407 cookie Cookie
408 courage Lòng can đảm
409 dad Cha
410 desk Bàn giấy
411 drawer Ngăn kéo
412 establishment Thành lập
413 examination Kiểm tra
414 garbage Đống rác
415 grocery Tạp hóa
416 honey Mật ong
417 impression Ấn tượng
418 improvement Sự cải thiện
419 independence Độc lập
420 insect Côn trùng
421 inspection Sự kiểm tra
422 inspector Viên thanh tra
423 king Vua
424 ladder Thang
425 menu Thực đơn
426 penalty Hình phạt
427 piano Dương cầm
428 potato Khoai tây
429 profession Nghề nghiệp
430 professor Giáo sư
431 quantity Số lượng
432 reaction Sự phản ứng
433 requirement Yêu cầu
434 salad Xà lách
435 sister Chị
436 supermarket Siêu thị
437 tongue Lưỡi
438 weakness Yếu đuối
439 wedding Kết hôn
440 affair Việc
441 ambition Tham vọng
442 analyst Phân tích
443 apple Táo
444 assignment Phân công
445 assistant Phụ tá
446 bathroom Phòng tắm
447 bedroom Phòng ngủ
448 beer Bia
449 birthday Ngày sinh nhật
450 celebration Lễ kỷ niệm
451 championship Chức vô địch
452 cheek Gò má
453 client Khách hàng
454 consequence Kết quả
455 departure Khởi hành
456 diamond Kim cương
457 dirt Bụi
458 ear Tai
459 fortune Vận may
460 friendship Tình bạn
461 funeral Đám ma
462 gene Gen
463 girlfriend Bạn gái
464 hat Mũ
465 indication Dấu hiệu
466 intention Mục đích
467 lady Phụ nữ
468 midnight Nữa đêm
469 negotiation Đàm phán
470 obligation Nghĩa vụ
471 passenger Hành khách
472 pizza Bánh pizza
473 platform Nền tảng
474 poet Thi sĩ
475 pollution Ô nhiễm
476 recognition Sự công nhận
477 reputation Danh tiếng
478 shirt Áo sơ mi
479 sir Ngài
480 speaker Loa
481 stranger Người lạ
482 surgery Phẫu thuật
483 sympathy Thông cảm
484 tale Truyện
485 throat Họng
486 trainer Huấn luyện viên
487 uncle Chú
488 youth Tuổi trẻ
489 time Thời gian
490 work Công việc
491 film Phim ảnh
492 water Nước
493 money Tiền
494 example Thí dụ
495 while Trong khi
496 business Kinh doanh
497 study Nghiên cứu
498 game Trò chơi
499 life Đời sống
500 form Hình thức
Giới từ chỉ thời gian Prepositions Time
Giới từ Các sử dụng Ví dụ sử dụng tính từ
on Ngày trong tuần - days of the week on Monday
in Tháng, mùa - months / seasons
Các buổi trong ngày - time of day
Năm - year
1 khoảng thời gian nhất định
in August / in winter
in the morning
in 2006
in an hour
at Buổi tối - for night
Vào cuối tuần - for weekend
a certain point of time (when?)
at night
at the weekend
at half past nine
since from a certain point of time (past till now) since 1980
for over a certain period of time (past till now) for 2 years
ago a certain time in the past 2 years ago
before earlier than a certain point of time before 2004
to telling the time ten to six (5:50)
past telling the time ten past six (6:10)
to / till / until marking the beginning and end of a period of time from Monday to/till Friday
till / until in the sense of how long something is going to last He is on holiday until Friday.
by in the sense of at the latest
up to a certain time
I will be back by 6 o’clock.
By 11 o'clock, I had read five pages.
Giới từ chị đỉa điểm vị trí, hướng Prepositions – Place (Position and Direction)
Giới từ Các sử dụng Ví dụ sử dụng tính từ
in room, building, street, town, country
book, paper etc.
car, taxi
picture, world
in the kitchen, in London
in the book
in the car, in a taxi
in the picture, in the world
at meaning next to, by an object
for table
for events
place where you are to do something typical (watch a film,
study, work)
at the door, at the station
at the table
at a concert, at the party
at the cinema, at school, at work
on attached
for a place with a river
being on a surface
for a certain side (left, right)
for a floor in a house
for public transport
for television, radio
the picture on the wall
London lies on the Thames.
on the table
on the left
on the first floor
on the bus, on a plane
on TV, on the radio
by, next to, beside left or right of somebody or something Jane is standing by / next to / beside the
car.
under on the ground, lower than (or covered by) something else the bag is under the table
below lower than something else but above ground the fish are below the surface
over covered by something else
meaning more than
getting to the other side (also across)
overcoming an obstacle
put a jacket over your shirt
over 16 years of age
walk over the bridge
climb over the wall
above higher than something else, but not directly over it a path above the lake
across getting to the other side (also over)
getting to the other side
walk across the bridge
swim across the lake
through something with limits on top, bottom and the sides drive through the tunnel
to movement to person or building
movement to a place or country
for bed
go to the cinema
go to London / Ireland
go to bed
into enter a room / a building go into the kitchen / the house
towards movement in the direction of something (but not directly to it) go 5 steps towards the house
onto movement to the top of something jump onto the table
from in the sense of where from a flower from the garden
Các giới từ quan trọng khác
Giới từ Các sử dụng Ví dụ sử dụng tính từ
from who gave it a present from Jane
of who/what does it belong to
what does it show
a page of the book
the picture of a palace
by who made it a book by Mark Twain
on walking or riding on horseback
entering a public transport vehicle
on foot, on horseback
get on the bus
in entering a car / Taxi get in the car
off leaving a public transport vehicle get off the train
out of leaving a car / Taxi get out of the taxi
by rise or fall of something
travelling (other than walking or horseriding)
prices have risen by 10 percent
by car, by bus
at for age she learned Russian at 45
about for topics, meaning what about we were talking about you
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH
Chương I
1. I …….Louisiana state University.
A-am attending B-attend C-was attending D-attended
2. He has been selling motorcycles……………
A-ten years ago B-since ten years C-for ten years ago D-for ten years
3. Columbus…….America more then 400 years ago.
A-discovered B-has discovered C-had discovered D-he has gone
4. He fell down when he ……towards the church.
A-run B-runs C-was running D-had run
5. We …….there when our father died.
A-still lived B-lived still C-was still living D-were still living
6. They …….pingpong when their father comes back home.
A- will play B-will be playing C-play D-would play
7. By Christmas, I…… for you for 6 months.
A-Shall have been working B-shall work
C-have been working D-shall be working
8. I…….in the room now.
A-am being B-was being C-have been being D-am
9. I…… to New york three times this year.
A-have been B-was C-were D-had been
10. I will come and see you before I…… for America.
A-leave B-will leave C-have left D-shall leave
11. The little girl asked what… to her friend.
A-has happened B-happened C-had happened D-would have been happened
12. John ……a book when I saw him.
A-is reading B-read C-was reading D-reading
13. He said he…….return later.
A-will B-would C-can D-would be
14. Jack … the door.
A-has just opened B-open C-will have opened D-opening
15. I have been waiting for you……….
A-since early morning B-since 9 a.m C-for two hours D-all are correct
16. My sister…….for you since yesterday.
A- is looking B-was looking C-has been looking D-looked17. Jack……the door.
A-has just painted B-paint C-will have painted D-painting
18. The train ………half an hour.
A-has been leaving B-left C-has lelt D-had lelt
19. We ………Doris since last Sunday.
A-don’t see B-haven’t seen C-didn’t see D-hadn’t seen
20. When I last saw him, he…….in London.
A-has lived B-is living C-was living D-has been living
21. After I………lunch, I looked for my bag.
A-had B-had had C-have has D-have had
22-By the end of next year, Geoge………English for 2 years.
A- will have learned B-will learn C-has learned D-would learn
23-The man got out the car ,………round to the back and opened the boot.
A-walking B-walked C-walks D-walk
24-For several years his ambition………to be a pilot.
a-is B-has been C-was D-had been
25-Henry ………into the restaurant when the writer was having dinner.
A-was going B-went C-has gone D-did go
26-He will take the dog out for a walk as soon as he …….dinner.
A-finish B-finishes C-will finish D-shall have finished
27-Before you asked, the letter……….
A- was written B-had been written C-had written D-has been written
28-Ask her to come and see me when she ………her work.
A-finish B-has finished C-finished D-finishing
29-Oil ……if you pour it on water.
A-floated B-floats C-will be floated D-float
30-The dancing club…… north of the city.
A-lays B-lies C-located D-lain
31- Almost everyone……for home by the time we arrived.
A-leave B-left C-leaves D-had left
32-By the age of 25, he …….two famous novels.
A- wrote B-writes C-has written D-had written
33-While her husband was in the army, Janet ……. to him twice a week.
A-was writing B-wrote C-was written D-had written
34-I couldn’t cut the grass because the machine…… a few days previously.
A-broke down B-has been broken C-had broken down D-breaks down
35-According to this newspaper, John is said………a new record for the long jump.
A-to have established B-establishing C-to establish D-established36-I have never played
badminton before.This is the first time I…… to play.
A-try B-tried C-have tried D-am trying
37-Since……,I have heard nothing from him.
A-he had left B-he left C-he has left D-he was left
38-I like looking at these pictures, but I…… enough by lunch time.
A-should have B-will have C-will have had D-have
39-I don’t understand this sentence.What…………………….?
A-does mean this word B-have this word mean
C-means this word D-does this word mean
40-John…… tennis once or twice a week.
A-usually play B-is usually playing C-usually plays D-have usually played
41-It was noisy next door. Our neighbors…… a party.
A-had B-were having C-had had D-have had
42-It…… dark.Shall I turn on the light?
A-is getting B-get C-got D-has got
43-I …….for Christine. Do you know where she is?
A-look B-looked C-am looking D-looks
44-At 5 o’clock yesterday evening, I………my clothes.
A-am ironing B-have ironed C-ironed D-was ironing
45-“Are you ready ,Ann?” “Yes,I……………”
A-am coming B-come C-came D-have came
46-Why …… at me like that?What’s the matter?
A-do you look B-have you looked C-did you look D-are you looking
47-I…… along the street when I suddenly heard footsteps behind me.
A-was walking B-am walking C-walk D-walked
48-She …… German for two years.
A-has learnt B-is learning C-learn D-learns
49-I usually …….away at weekends.
A-have gone B-goes C-am going D-go
50-The earth……… round the sun.
A-go B-has gone C-went D-goes
51-I come from Canada.Where …… you …… from?
A-do/come B-did/ come C-are coming D-have/come
52-When I last………Jane,she …… to find a job.
A-see/was trying B-saw/was trying C-have seen/tried D-saw/tried
53-I……….at 8 o’clock every morning.
A-was getting up B-got up C-is getting up D-get up
54-……… you go to the dentist?A-how often are B-how often do C-how often does D-how are
55-Ann…… tea very often.
A-doesn’t drink B-don’t drink C-didn’t drink D-hasn’t drunken
56-The sun……….in the East.
A- is rising B-rose C-has risen D-rises
57-It is a nice day.I ……….we go out for a walk.
A-suggested B-suggest C-is suggesting D-are suggesting
58-Tim was tired.He ……….hard all day.
A-has been studying B-studies C-studied D-had been studying
59-Bad driving often…….many accidents.
A-caused B-had caused C-causes D-has cause
60-The Olympic Games…….every four years.
A-take place B-takes place C-took place D-is taking place
61-What time… the banks close in Britain?
A-do B-did C-does D-can
62-Look!That man……… to open the door of your car.
A-try B-tried C-is trying D-has tried
63-When I was young,I ………to be a singer.
A-want B-was wanting C-wanted D-had wanted
64-They…… me about it last week.
A-was telling B-told C-had told D-would tell
65-I…… here at the end of the month.
A-will leave B-would leave C-would have left D-is leaving
66-My grandfather………many years ago.
A-had died B-has died C-died D-was dying
67-I………… my son the money for that last week.
A-gave B-given C-have given D-was given
68-Yesterday I passed by Peter’s house, but the front door was closed.He … out.
A-went B-must have gone C-has gone D-had had