Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

giao an day them toan 6 3 cot chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.16 KB, 23 trang )

Trờng THCS Mỹ Thuận Năm học 2013 - 2014
Buổi 1 Ôn tập về Tập hợp
Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
I . MụC TIÊU
- Rèn HS kỉ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trớc, sử dụng đúng,
chính xác các kí hiệu
, , , ,
.
- Sự khác nhau giữa tập hợp
*
,N N
- Biết tìm số phần tử của một tập hợp đợc viết dới dạng dãy số có quy luật
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ ghi bài tập
- Hs: Học bài ở nhà
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Câu 1: Hãy cho một số VD về tập hợp th-
ờng gặp trong đời sống hàng ngày và một
số VD về tập hợp thờng gặp trong toán
học?
Câu 2: Hãy nêu cách viết, các ký hiệu th-
ờng gặp trong tập hợp.
Câu 3: Một tập hợp có thể có bao nhiêu
phần tử?
Câu 4: Có gì khác nhau giữa tập hợp
N

*


N
?
+ Tập hợp các học sinh trong lớp 6A
Tập hợp các quyển sách trên giá sách
+ Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 9
Tập hợp các chữ cái a, b, c, d
- Để viết một tập hợp, thờng có hai cách:
+ Liệt kê các phần tử của tập hợp
+ Chỉ ra tính chất đặc trng cho các phần tử
của tập hợp đó
- Một tập hợp có thể có một phần tử, có vô
số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào
- N là tập hợp các số tự nhiên, N
*
là tập hợp
các số tự nhiên khác 0
Hoạt động 2: Bài tập
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Dạng 1: Rèn kĩ năng viết
tập hợp, viết tập hợp con,
sử dụng kí hiệu
- Gv nêu bài tập 1
? Trong một tập hợp mỗi
phần tử đợc liệt kê mấy
lần? Ta có cần quan tâm
đến thứ tự các phần tử hay
không
? Yêu cầu 1Hs lên bảng
làm câu a, 1 Hs làm câu b
? Nhận xét bài làm của 2Hs

Lu ý HS: Bài toán trên
không phân biệt chữ in hoa
và chữ in thờng trong cụm
từ đã cho
- Gv nêu bài 2
? Từ các chữ cáI đã cho ta
có thể ghép thành những
cụm từ nào
? Hs đứng tại chỗ làm câu b
+ Hs đọc đề bài
+ Mỗi phần tử đợc liệt
kê một lần và không
quan tâm đến thứ tự
của các phần tử trong
tập hợp
+ Hs lên bảng làm bài
+ Hs khác nhận xét
+ Hs đọc đề
+ cụm từ CA CAO
hoặc Có Cá
+ X = {x: x-chữ cái
Dạng 1: Rèn kĩ năng viết tập hợp,
viết tập hợp con, sử dụng kí hiệu
Bài 1 : Cho tập hợp A là các chữ cái
trong cụm từ Thành phố Hồ Chí
Minh
a. Hãy liệt kê các phần tử của tập
hợp A.
b. Điền kí hiệu thích hợp vào ô
vuông

b A, a A, h A
Hớng dẫn
a/ A = {a, c, h, I, m, n, ô, p, t}
b/
b A
c A

h A
Bài 2: Cho tập hợp các chữ cái X =
{A, C, O}
a/ Tìm chụm chữ tạo thành từ các
chữ của tập hợp X.
b/ Viết tập hợp X bằng cách chỉ ra
các tính chất đặc trng cho các phần
Trần Thị Minh Thu 1 Giáo án phụ đạo Toán 6
Trờng THCS Mỹ Thuận Năm học 2013 - 2014
- Gv chốt lại cách làm từng
phần
- Gv nêu đề bài 3
? Hãy quan sát các phần tử
của hai tập hợp A và B, sau
đó trả lời câu a và câu b
? Gọi 2 Hs lên làm câu c, d
- Gv lu ý với Hs: Mỗi phần
tử đợc liệt kê một lần và
không quan tâm đến thứ tự
của các phần tử trong tập
hợp
- Gv nêu đề bài 4
? Gọi 1 hs đọc đề bài

? Hãy chỉ rõ các tập hợp
con của A có 1 phần tử.
? Hãy chỉ rõ các tập hợp
con của A có 2 phần tử
? Tập hợp B = {a, b, c} có
phải là tập hợp con của A
không? Vì sao?
? Gọi 1hs lên bảng trình
bày, cả lớp làm vào vở
- Gv chốt cách làm
- Gv nêu đề bài 5
? Nêu cách viết tất cả các
tập hợp con của tập hợp
? Gọi 1HS lên bảng trình
bày
? Nhận xét bài bạn làm
- Gv chốt cách làm
Gv nêu ghi chú: Một tập
hợp A bất kỳ luôn có hai
tập hợp con đặc biệt. Đó là
tập hợp rỗng

và chính
tập hợp A. Ta quy ớc


trong cụm chữ CA
CAO}
+ Hs nghe
+ Hs đọc đề

+ C = {2; 4; 6}
+ D = {5; 9}
+ E = {1; 3; 5}
F = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7;
8; 9}
+ Hs đọc đề bài
+ {1}, {2}, {a}, {b}
+ {1;2}, {1;a}, {1; b},
{2; a}, {2; b}, { a; b}
+ Tập hợp B không
phải là tập hợp con
của tập hợp A bởi vì c
B
nhng c
A

+ 1hs lên làm
+ Hs trả lời
+ 1Hs lên bảng làm
+ Nhận xét bài bạn
+ Hs lắng nghe
tử của X.
Hớng dẫn
a/ Chẳng hạn cụm từ CA CAO
hoặc Có Cá
b/ X = {x: x-chữ cái trong cụm chữ
CA CAO}
Bài 3: Cho các tập hợp
A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} ;
B = {1; 3; 5; 7; 9}

a/ Viết tập hợp C các phần tử thuộc
A và không thuộc B.
b/ Viết tập hợp D các phần tử thuộc
B và không thuộc A.
c/ Viết tập hợp E các phần tử vừa
thuộc A vừa thuộc B.
d/ Viết tập hợp F các phần tử hoặc
thuộc A hoặc thuộc B.
Hớng dẫn:
a/ C = {2; 4; 6} b/ D = {5; 9}
c/ E = {1; 3; 5}
d/ F = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
Bài 4: Cho tập hợp A = {1; 2; a; b}
a/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của
A có 1 phần tử.
b/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của
A có 2 phần tử.
c/ Tập hợp B = {a, b, c} có phải là
tập hợp con của A không?
Hớng dẫn
a/ {1} { 2} { a } { b}
b/ {1; 2} {1; a} {1; b} {2; a} {2;
b} { a; b}
c/ Tập hợp B không phải là tập hợp
con của tập hợp A bởi vì c
B
nh-
ng c
A
Bài 5: Cho tập hợp B = {x, y, z} .

Hỏi tập hợp B có tất cả bao nhiêu
tập hợp con?
Hớng dẫn
- Tập hợp con của B không có phần
từ nào là

.
- Tập hợp con của B có 1phần tử là
{x}, {y}, {z}
- Các tập hợp con của B có hai
phần tử là {x, y}, { x, z}, { y, z }
- Tập hợp con của B có 3 phần tử
Trần Thị Minh Thu 2 Giáo án phụ đạo Toán 6
Trờng THCS Mỹ Thuận Năm học 2013 - 2014
tập hợp con của mỗi tập
hợp.
- Gv nêu đề bài 6
? Gọi 1Hs lên bảng làm
? Nhận xét bài bạn
- Gv chốt cách làm
- Gv nêu đề bài 7
? Hai tập hợp A, B đợc viết
theo cách nào
? Tập hợp A gồm các phần
tử nào
? Tập hợp B gồm các phần
tử nào
? Gọi 1Hs lên bảng làm
? Nhận xét bài bạn
- Gv chốt cách làm

*Dạng 2: Các bài tập về
xác định số phần tử của
một tập hợp
- Gv nêu đề bài 1; 2
? Nêu công thức đếm số các
số tự nhiên
? ở bài 1 hãy chỉ ra a, b, d
? Gọi 1 Hs lên bảng làm bài
1
? ở bài 2a hãy chỉ ra a, b, d
? ở bài 2b hãy chỉ ra a, b, d
? ở bài 2c hãy chỉ ra a, b, d
? Gọi 3 hs lên bảng làm bài
2
? Nhận xét bài bạn làm
- Gv chốt cách làm
- Gv nêu đề bài 3
- Gv hớng dẫn học sinh làm
bài 3
+ Từ trang 1 đến trang 9 ta
- Hs đọc đề
- 1 Hs lên làm
- Hs nhận xét
+ Hs đọc đề
+ A, B đợc viết theo
cách chỉ ra tính chất
đặc trng cho các phần
tử của tập hợp đó
+ A gồm các số tự
nhiên từ 10 đến 98

+ B gồm các số tự
nhiên từ 1 đến 99
+ Hs lên bảng làm
+ Nhận xét bài bạn
làm
+ Đọc đề bài
+ Để đếm các số tự
nhiên từ a đến b, hai
số kế tiếp cách nhau d
đơn vị, ta dùng công
thức sau +1
+ a=100, b = 999,d= 1
+ Tập hợp A có (999
100) + 1 = 900
phần tử.
+ a=101, b=999, d=2
+ a=2, b=296, d=3
+ a=7, b=283, d=4
+ 3hs lên bảng làm
+ Hs nhận xét
+ Từ trang 1 đến trang
9, viết 9 số
chính là B = {x, y, z}
Vậy tập hợp A có tất cả 8 tập
hợp con.
Bài 6: Cho A = {1; 3; a; b} ;
B = {3; b}
Điền các kí hiệu
, ,


thích hợp
vào ô vuông
1 A; 3 A; 3 B; B A
Hớng dẫn
1 A; 3 A; 3 B; B A
Bài 7: Cho các tập hợp
{ }
/ 9 99A x N x= < <
;
{ }
*
/ 100B x N x= <
Hãy điền dấu

hay

vào các ô
dới đây
N N* ; A B
Hớng dẫn
N N* ; A B
*Dạng 2: Các bài tập về xác định
số phần tử của một tập hợp
Bài 1: Gọi A là tập hợp các số tự
nhiên có 3 chữ số. Hỏi tập hợp A
có bao nhiêu phần tử?
H ớng dẫn :
Tập hợp A có (999 100) + 1
= 900 phần tử.
Bài 2: Hãy tính số phần tử của các

tập hợp sau:
a/ Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có
3 chữ số.
b/ Tập hợp B các số 2, 5, 8, 11, ,
296.
c/ Tập hợp C các số 7, 11, 15, 19,
, 283.
H ớng dẫn
a/ Tập hợp A có (999 101):2 +1
= 450 phần tử.
b/ Tập hợp B có (296 2 ): 3 + 1
= 99 phần tử.
c/ Tập hợp C có (283 7 ):4 + 1 =
70 phần tử.
Bài 3: Cha mua cho em một quyển
số tay dày 256 trang. Để tiện theo
dõi em đánh số trang từ 1 đến 256.
Trần Thị Minh Thu 3 Giáo án phụ đạo Toán 6
Trờng THCS Mỹ Thuận Năm học 2013 - 2014
dùng mấy chữ số ?
+ Từ trang 10 đến trang 99
có bao nhiêu trang, mỗi
trang ta dùng mấy số để
viết?
+ Từ trang số 100 đến trang
số 256 có bao nhiêu trang,
mỗi trang ta dùng mấy số
để viết?
? Vậy em đã phải viết bao
nhiêu chữ số để đánh hết

cuốn sổ tay
? Gọi 1 Hs lên bảng trình
bày
- Gv chốt cách làm
+ Từ trang 10 đến
trang 99 có 90 trang,
viết 90 . 2 = 180 chữ
số.
+ Từ trang 100 đến
trang 256 có (256
100) + 1 = 157 trang,
cần viết 157 . 3 = 471
số
+ Vậy em cần viết 9 +
180 + 471 = 660 số.
+ 1Hs lên bảng làm
Hỏi em đã phải viết bao nhiêu chữ
số để đánh hết cuốn sổ tay?
Hớng dẫn:
- Từ trang 1 đến trang 9, viết 9 số.
- Từ trang 10 đến trang 99 có 90
trang, viết 90 . 2 = 180 chữ số.
- Từ trang 100 đến trang 256 có
(256 100) + 1 = 157 trang,
cần viết 157 . 3 = 471 số.
Vậy em cần viết:
9 + 180 + 471 = 660 số.
Hoaùt ủoọng 3: Cuỷng coỏ
CC BI TP TRC NGHIM
Chn phng ỏn ỳng nht trong cỏc cõu sau :

Cõu 1 : Ngi ta thng t tờn tp hp bng
A ch cỏi in thng B. ch cỏi in hoa. C. ch s. D. ch s La mó
Cõu 2 : Cỏch vit ỳng tp hp A gm cỏc s t nhiờn nh hn 5 l:
A. A ={ 1; 2; 3; 4} B. A = { 0; 1; 2; 3; 4} C. A = { 1; 2; 3; 4; 5} D. A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5}
Cõu 3 : vit tp hp M cỏc s t nhiờn ln hn 2 v nh hn hoc bng 8 ta vit:
A. M = {3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 } B. M = {x N 2 < x 8 } C. M = {x N 3 x < 9 }
D. C 3 ý u ỳng
Cõu 4 : Cho tp hp E = {3;4;7;9} , cỏch vit no sau õy ỳng?
A. {7}
E
B. 4
E
C. {3;9}
E
D. {3;9;7}
E
Cõu 5: S phn t ca tp hp A ={ x
N

/25
109

x
}l :
A. 82 B. 83 C. 84 D. 85
Cõu 6 : Tp hp M = {a; b; c; x; y}. Cỏch vit no sau õy sai :
A. {a; b; c}

M B. {a; b; c}


M C. x

M D. d

M
Cõu 7 : Tp hp M cỏc s t nhiờn ln hn hoc bng 3 v nh hn 9 c vit l :
A. M = {4; 5; 6; 7; 8} B. M = {3; 5; 7; 9}
C. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8} D. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
Cõu 8 : Tp hp A cỏc s t nhiờn khụng vt quỏ 5 c vit l :
A. A =
{ }
1; 2; 3; 4; 5
B. A =
{ }
x/x N ; x < 5

C. A =
{ }
0; 1; 2; 3; 4
D. A =
{ }
0; 1; 2; 3; 4 ; 5

Cõu 9: Cho tp hp A =
{ }
0;10; ;x y
. Cỏch vit no sau õy ỳng ?
A.
{ }
0;10 A

B.
{ }
10; ;x y A
C. x

A D.
{ }
0;10; ;x y A
Cõu 10: Tp hp A={x

N/x

4} vit di dng lit kờ cỏc phn t
A. {1;2;3} B. {0;1;2;3} C. {1;2;3;4} D. {0;1;2;3;4}
Cõu11: Cho A = { 8; 10}. in ; ; ; = vo ụ trng .
A. 8 A B. {10} A C. { 8; 10} A D. 7 A .
Cõu 12: Cho tp hp M = { 1;2;3 } ta cú :
A. 2

M B. 3

M C. 4

M D. 3

M
Cõu13 : Tp hp E = {
20.; = xNx
}
Trần Thị Minh Thu 4 Giáo án phụ đạo Toán 6

Trêng THCS Mü Thn N¨m häc 2013 - 2014
A. Khơng có phần tử nào B. Có một phần tử
C. Có vơ số phần tử D. Một kết quả khác
- Gv: Hệ thống lại những kiến thức cơ bản đã ôn trong giờ học
- Chốt lại các dạng bài tập cơ bản và cách làm từng dạng
Ho¹t ®éng 4: KiĨm tra 15’
Bµi 1: Điền kí hiệu thích hợp vào ơ vng
a) 2  {1; 2; 6} b) 3  {1; 2; 6} c) 0  {0} i) N
*
 N
d) {1}  {1; 2; 6} g) {3; 4}  N e) {2;1; 6}  {1; 2; 6} h) 0  N*
Bài 2: Viết mỗi tập hợp sau bằng 2 cách:
a) A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 6.
b) B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 17.
c) D là tập hợp các số tự nhiên khác 0 và khơng vượt q 7
§¸p ¸n vµ biĨu ®iĨm
Bµi 1(4 ®iĨm): Mçi c©u ®óng ®ỵc 0,5®
a) 2 ∈ {1; 2; 6} b) 3 ∉ {1; 2; 6} c) 0 ∈ {0} i) N
*
⊂ N
d) {1} ⊂ {1; 2; 6} g) {3; 4} ⊂ N e) {2;1; 6} = {1; 2; 6} h) 0 ∉ N*
Bµi 2(6 ®iĨm)
a) A = {0 ;1 ;2 ;3 ;4 ;5} 1®
A = {x∈ N/ x < 6} 1®
b) B = {11 ;12 ;13 ;14 ;15 ;16} 1®
B = {x∈ N/ 10 < x < 17} 1®
c) D = {1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;6 ;7} 1®
D = {x∈ N
*
/ x ≤ 7} 1®

Hoạt động 4: HDVN
- Ôn lại phần lý thuyết
- Xem lại các bài tập đã chữa, nắm vững cách làm từng dạng bài
- BTVN :
Bài 1: Cho tập hợp A =
}
{
, , ,a b c d
a/ Viết tập hợp con của A có một phần tử
b/ Viết tập hợp con của A có hai phần tử
c/ Viết tập hợp con của A có ba phần tử
d/ Viết tập hợp con của A có bốn phần tử
e/ Tập hợp A có bao nhiêu tập hợp con
Bài 2: Cho tập hợp A=
{ }
1;3;5
và B =
{ }
1;3;7
a/ Viết tất cả các tập hợp C vừa là con của A vừa là con của B
b/ Có bao nhiêu tập hợp con của C
Bài 3: cho tập hợp A =
{ }
14;30
. Điền các kí hiệu
{ }
14;30
∈ ; ⊂ vào ơ trống
a/ 14  A b/
{ }

14
 A c/
{ }
14;30
 A
Bài 4: Cho a ∈
{ }
18;21;81
, b ∈
{ }
5;9
. Hãy xác định tập hợp M =
{ }
a b−
Bài 5: Cho a ∈
{ }
25;27;81
, b ∈
{ }
5;9
. Hãy xác định tập hợp M =
{ }
a b−
Bài 6: cho hai tập hợp A =
{ }
2;3
, B=
{ }
5;6;7
. Viết các tập hợp trong đó mỗi tập hợp gồm:

a/ Một phần tử thuộc A và một phần tử thuộc B
b/ Một phần tử thuộc A và hai phần tử thuộc B
TrÇn ThÞ Minh Thu 5 Gi¸o ¸n phơ ®¹o To¸n 6
Trờng THCS Mỹ Thuận Năm học 2013 - 2014
Bi 7: Vit cỏc tp hp sau bng cỏch lit kờ cỏc phn t:
a/ A=
{ }
:9 13x N x < <
b/ B=
{ }
*
: 7x N <
c/ C=
{ }
:8 15x N x
Bi 8: Cho hai tp hp P=
{ }
, , , ,m n p q r
v Q =
{ }
,n r
a/ Vit tp hp R sao cho Q R v R P. Tp hp R cú ớt nht bao nhiờu phn t?
b/ Cú bao nhiờu tp hp R
Bi 9:
a. Vit tp A cỏc s t nhiờn ln hn 4 v khụng vt quỏ 10 bng 2 cỏch.
b. Tp hp A cú bao nhiờu phn t?
Bi 10: Cho M = {x; y}, in ký hiu

;


;

; = vo ụ trng:
x M {y} M {x; y} M z M
Bi 11: Cho hai tp hp: A = {n

N/ n

6} B = {x

N*/ x+1=0}
Vit tp hp A, B di dng lit kờ v cho bit s phn t ca mi tp hp.
Bi 12:Cho M={1;3;5;7;9}. Hóy vit tt c cỏc tp hp con ca tp hp M sao cho mi tp
Bi 13: Cho 2 tp hp A = {1; 2; 3} v B ={x

N / x < 4}
a. Vit tp hp B di dng lit kờ phn t.
b. Hai tp hp A v B cú bng nhau khụng? Vỡ sao?
c. Vit tt c cỏc tp hp con ca A.
Bi 14: Cho A= {a, b, c, d}. Hóy vit tt c cỏc tp hp con cú 2 phn t ca tp hp A.
Bi 15: Cho A =
{ }
3;4; ;9;8;7a
, B =
{ }
( 1);4;3;6;8;7b +
. Tỡm hai s a, b tp hp A v B bng
nhau
Bi 16: Cho hai tp hp: A = { x


N / x l s chn, 4< x< 20}, B= { x

N / x 10}
a/ Lit kờ cỏc phn t ca tp hp A v B theo th t tng dn
b/ Tỡm tp hp C gm cỏc phn t va thuc A va thuc B
* Ruựt kinh nghieọm:



Kí duyệt của Ban giám hiệu
Ngày / / 2013
Buổi 2 ôn tập: PHéP CộNG Và PHéP NHÂN
Trần Thị Minh Thu 6 Giáo án phụ đạo Toán 6
Trờng THCS Mỹ Thuận Năm học 2013 - 2014
Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
I . MụC TIÊU
- Ôn tập lại các tính chất của phép cộng và phép nhân, phép trừ và phép chia.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh và
giải toán một cách hợp lý.
- Vận dụng việc tìm số phần tử của một tập hợp đã đợc học trớc vào một số bài toán.
- Hớng dẫn HS cách sử dụng máy tính bỏ túi.
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ ghi bài tập
- Hs: Học bài ở nhà
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
+ Phép cộng hai số tự nhiên bất kì luôn cho ta một số tự nhiên duy nhất gọi là tổng của
chúng. Ta dùng dấu + để chỉ phép cộng:
Viết: a + b = c

( số hạng ) + (số hạng) = (tổng )
+ Phép nhân hai số tự nhiên bất kì luôn cho ta một số tự nhiên duy nhất gọi là tích của
chúng.
Ta dùng dấu . Thay cho dấu x ở tiểu học để chỉ phép nhân.
Viết: a . b = c
(thừa số ) . (thừa số ) = (tích )
* Chú ý: Trong một tích nếu hai thừa số đều bằng số thì bắt buộc phải viết dấu nhân . Còn
có một thừa số bằng số và một thừa số bằng chữ hoặc hai thừa số bằng chữ thì không cần
viết dấu nhân . cũng đợc .Ví dụ: 12.3 còn 4.x = 4x; a . b = ab.
+ Tích của một số với 0 thì bằng 0, ngợc lại nếu một tích bằng 0 thì một trong các thừa số
của tích phải bằng 0.
* TQ: Nếu a .b= 0 thì a = 0 hoặc b = 0.
+ Tính chất của phép cộng và phép nhân:
a. Tính chất giao hoán: a + b = b+ a, a . b = b.a
Phát biểu: + Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.
+ Khi đổi chỗ các thừa số trong tích thì tích không thay đổi.
b. Tính chất kết hợp: ( a + b) +c = a+ (b+ c); (a .b). c =a .( b.c )
Phát biểu : + Muốn cộng một tổng hai số với một số thứ ba ta có thể cộng số thứ nhất với
tổng của số thứ hai và số thứ ba.
+ Muốn nhân một tích hai số với một số thứ ba ta có thể nhân số thứ nhất với tích của số thứ
hai và số thứ ba.
c. Tính chất cộng với 0 và tính chất nhân với 1: a + 0 = 0+ a= a ; a . 1= 1.a = a
d. Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng: a.(b+ c )= a.b+ a.c
Phát biểu: Muốn nhân một số với một tổng ta nhân số đó với từng số hạng của tổng rồi cộng
các kết quả lại
* Chú ý: Khi tính nhanh, tính bằng cách hợp lí nhất ta cần chú ý vận dụng các tính chất trên
cụ thể là:
- Nhờ tính chất giao hoán và kết hợp nên trong một tổng hoặc một tích tacó thể thay đổi vị
trí các số hạng hoặc thừa số đồng thời sử dụng dấu ngoặc để nhóm các số thích hợp với
nhau rồi thực hiện phéptính trớc.

- Nhờ tính chất phân phối ta có thể thực hiện theo cách ngợc lại gọi là đặt thừa số chung a.
b + a. c = a. (b + c)
*Dạng 1: Các bài toán tính *Dạng 1: Các bài toán tính
Trần Thị Minh Thu 7 Giáo án phụ đạo Toán 6
Trờng THCS Mỹ Thuận Năm học 2013 - 2014
nhanh
- Gv nêu bài 1, 2
? Nêu cách làm bài 1a, 1b
? Gọi 2 hs lên bảng làm
? Để tính nhanh tổng trên ta
áp dụng kiến thức nào đã
học?
? Nhận xét
? Nêu cách làm 2a, 2b
? Gọi 2 hs lên bảng làm
? Để tính nhanh tích trên ta
áp dụng kiến thức nào đã
học?
? Nhận xét
? Nêu cách làm c
? Gọi 1 Hs lên làm
- Gv chốt: Lu ý ta phải sử
dụng tính chất giao hoán kết
hợp của phép nhân để tính
bằng cách hợp lí nhất: kết
hợp nh thế nào để ra kết quả
tròn chục, tròn trăm
- Gv nêu bài 3
? Nêu cách làm phần a
? Gọi 2Hs lên làm theo 2

cách trên
? Nhận xét
- Gv chốt: Tính nhanh tổng
hai số bằng cách tách một số
hạng thành hai số hạng rồi áp
dụng tính chất kết hợp của
phép cộng hoặc ta có thể
thêm vào số hạng này đồng
thời bớt đi số hạng kia với
cùng một số.
- Hs đọc đề
- Hs trả lời
- 2Hs lên làm
- áp dụng tính chất giao
hoán và kết hợp của
phép cộng
- Hs nhận xét
- Hs trả lời
- 2Hs lên làm
- áp dụng tính chất giao
hoán và kết hợp của
phép nhân
- Hs nhận xét
- tách 6 = 2.3 sau đó áp
dụng tính chất kết hợp
của phép nhân để tính
nhanh
- Hs nhận xét
+ Hs lắng nghe
- Hs đọc đề

- c1: tách 86 = 3+83
kết hợp 3 với 997
c2: thêm vào 997 và bớt
đi số 86 với cùng số 3
+ 2Hs lên làm
+ Hs nhận xét bài bạn
làm
+ Hs lắng nghe
nhanh
Bài 1: Tính tổng sau đây một
cách hợp lý nhất.
a/ 67 + 135 + 33
b/ 277 + 113 + 323 + 87
ĐS: a/ 235 b/ 800
BT tơng tự:
a, 29 + 132 + 237 + 868 + 763
b, 652 + 327 + 148 + 15 + 73
c, 146 + 121 + 54 + 379
d, 452 + 395 + 548 + 605
Bài 2: Tính nhanh các phép tính
sau:
a/ 8 x 17 x 125 b/ 4 x 37 x 25
ĐS: a/ 17000 b/ 3700
BT tơng tự:
25. 7. 10. 4
8. 12. 125. 2
4. 36. 25. 50
72. 125. 3
25. 5. 4. 27. 2
9.4. 25. 8. 125

32.46. 125. 25
? Tính nhanh tích hai số bằng
cách tách một thừa số thành hai
thừa số rồi áp dụng tính chất kết
hợp của phép nhân:
c) 45. 6 = 45. ( 2. 3)
= ( 45. 2). 3 = 90. 3 = 270.
- BT tơng tự
15. 18
25. 24
125. 72
55. 14
125.18
25. 36
125. 88
35. 18
45. 12
Bài 3: Tính nhanh một cách hợp
lí:
a/ 997 + 86
b/ 37. 38 + 62. 37
c/ 43. 11; 67. 101; 423. 1001
Hớng dẫn
a/ Cách 1: 997 + (3 + 83)
= (997 + 3) + 83
= 1000 + 80 = 1083
Cách 2: 997 + 86
= (997 + 3) + (86 -3)
= 1000 + 83 = 1083.
- Có thể cho Hs làm các bài tơng

tự:
996 + 45
37 + 198
1998 + 234
294 + 47
597 + 78
3985 + 26
Trần Thị Minh Thu 8 Giáo án phụ đạo Toán 6
Trờng THCS Mỹ Thuận Năm học 2013 - 2014
? Nêu cách làm phần b
? Gọi 1Hs lên bảng làm
? Nhận xét bài bạn
- Gv chốt: Sử dụng tính chất
phân phối để tính nhanh:
Chú ý: Quy tắc đặt thừa số
chung : a. b+ a.c = a. (b+ c)
hoặc a. b + a. c + a. d
= a.(b + c + d)
? Nêu cách làm câu c
? Gọi 1 Hs lên bảng làm
? Nhận xét bài bạn làm
- Gv chốt: Tính nhanh tích
hai số bằng cách tách một
thừa số thành tổng hai số rồi
áp dụng tính chất phân phối
- Qua phần c, Gv để Hs rút ra
đợc các kết luận sau:
+ Mun nhõn 1 s cú 2 ch
s vi 11 ta cng 2 ch s
ú ri ghi kt qu vỏo gia 2

ch s ú. Nu tng ln hn
9 thỡ ghi hng n v vỏo
gia ri cng 1 vo ch s
hng chc.
+ mun nhõn mt s cú 2
ch s vi 101 thỡ kt qu
chớnh l 1 s cú c bng
cỏch vit ch s ú 2 ln
khớt nhau
+ mun nhõn mt s cú 3
ch s vi 1001 thỡ kt qu
chớnh l 1 s cú c bng
cỏch vit ch s ú 2 ln
khớt nhau
+ Sử dụng tính chất
phân phối của phép
nhân đối với phép cộng
để làm b
+ 1Hs lên làm
+ Nhận xét
+ Hs lắng nghe
+ tách 11 = 10 + 1 sau
đó sử dụng tính chất
phân phối của phép
nhân đối với phép cộng
để tính
+ 1Hs lên làm
+ Nhận xét
+ Hs lắng nghe
1994 +576 1996 + 455

b/ 37. 38 + 62. 37
= 37.(38 + 62) = 37.100
= 3700.
BT tơng tự:
38. 63 + 37. 38
37.7 + 80.3 +43.7
113.38 + 113.62 + 87.62 + 87.38
123.456 + 456.321 456.444
43.37 + 93.43 + 57.61 + 69.57
12.53 + 53. 172 53. 84
35.34 +35.38 + 65.75 + 65.45
39.8 + 60.2 + 21.8
36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
12.25 +29.25 +59 .25
28 (231 +69 ) +72 (231 +69 )
c/ 43. 11
= 43.(10 + 1)
= 43.10 + 43. 1
= 430 + 43
= 473
67. 101
= 67 (100 + 1)
= 6767
423. 1001
= 423 (1000 + 1)
= 423423
BT tơng tự:
53 .11; 75 .11;
79 .101; 69. 101; 34.201
724. 1001 ; 123. 1001


*Dạng 2: Các bài toán có liên
quan đến dãy số
Bài 1. Tính tổng:
Trần Thị Minh Thu 9 Giáo án phụ đạo Toán 6
Trêng THCS Mü Thn N¨m häc 2013 - 2014
*D¹ng 2: C¸c bµi to¸n cã
liªn quan ®Õn d·y sè
- Gv nªu bµi 1
? h·y nªu ®Ỉc ®iĨm cđa c¸c
sè h¹ng trong tỉng S
? Tỉng trªn cã bao nhiªu sè
h¹ng?
? H·y nªu c¸ch tÝnh tỉng
trªn
? Gäi 1 Hs lªn lµm
? NhËn xÐt
- Gv chèt c¸ch lµm, yªu cÇu
häc sinh ®a ra bµi to¸n tỉng
qu¸t:
Cho Tỉng : S = a
1
+ a
2
+ a
3
+ . + a
n

Trong ®ã: sè h¹ng ®Çu lµ: a

1
;
sè h¹ng ci lµ: a
n
;
kho¶ng c¸ch lµ: k
Sè sè h¹ng ®ỵc tÝnh b»ng
c¸ch: sè sè h¹ng = ( sè h¹ng
ci – sè h¹ng ®Çu) :
kho¶ng c¸ch + 1
Sè sè h¹ng m=(a
n
–a
1
) : k +
1
Tỉng S ®ỵc tÝnh b»ng c¸ch:
S = ( a
n
+ a
1
) . m : 2
+ Hs ®äc ®Ị
*NhËn xÐt: + sè h¹ng
®Çu lµ 1 vµ sè h¹ng ci
lµ 49.
+ Kho¶ng c¸ch gi÷a hai
sè h¹ng lµ 2
+ Cã 25 sè h¹ng ®ỵc
tÝnh b»ng c¸ch:

( 49 –1 ): 2 + 1 = 25
+ Hs tr¶ lêi
+ 1Hs lªn lµm
+ Hs nhËn xÐt
+ Hs l¾ng nghe
S = 1 + 3 + 5 + 7 + + 49
Gi¶i
Ta tÝnh tỉng S nh sau:
S = 1 + 3 + 5 + 7 + . + 49
S = 49 + 47 + 45 + 43 + . + 1
S + S = ( 1 + 49) + ( 3 + 47) + (5
+ 45) + (7 + 43) + . + (49 + 1)
2S = 50+ 50 +50 + 50 + . +50
(cã 25 sè h¹ng )
2S = 50. 25
S = 50.25 : 2 = 625
Bµi 2. TÝnh 1 + 2 + 3 + . +
1998 + 1999
Híng dÉn
- ¸p dơng theo c¸ch tÝch tỉng cđa
Gauss
- NhËn xÐt: Tỉng trªn cã 1999 sè
h¹ng
Do ®ã
S = 1+2 + 3 + . + 1998 + 1999
= (1 + 1999). 1999: 2
= 2000.1999: 2 = 1999000
- BT t¬ng tù:
Bµi 3: TÝnh tỉng cđa tÊt c¶ c¸c
sè tù nhiªn x, biÕt x lµ sè cã hai

ch÷ sè vµ 12 < x < 91
Bµi 4: TÝnh tỉng cđa c¸c sè tù
nhiªn a, biÕt a cã ba ch÷ sè vµ
119 < a < 501.
Hoạt động 3: Củng cố
- Gv: Hệ thống lại những kiến thức cơ bản đã ôn trong giờ học
- Chốt lại các dạng bài tập cơ bản và cách làm từng dạng
Hoạt động 4 : KiĨm tra 15‘
Bµi 1. Thùc hiƯn phÐp tÝnh b»ng c¸ch hỵp lÝ nhÊt
a, 452 + 395 + 548 + 605
b, 5.125. 2. 41. 8
c, 25.24
d, 32. 47 + 32. 53
e, 3. 25. 8 + 4. 37. 6 + 2. 38. 12
Bµi 2. TÝnh tỉng sau:
D = 5 + 9 + 13 + 17 + .+ 201
§¸p ¸n vµ biĨu ®iĨm
Bµi 1(8,5®)
a, 452 + 395 + 548 + 605
= (452 + 548) + (395 + 605)
= 1000 + 1000
1,75®
d, 32. 47 + 32. 53
= 32.(47 + 53)
= 32.100
= 3200
1,75®
TrÇn ThÞ Minh Thu 10 Gi¸o ¸n phơ ®¹o To¸n 6
Trêng THCS Mü Thn N¨m häc 2013 - 2014
= 2000

b, 5.125. 2. 41. 8
= (5.2).(125.8).41
= 10.1000.41
= 410 000
c, 25.24
= 25.(4.6)
= (25.4).6
= 100 . 6
= 600
1,75®
1,25®
e, 3. 25. 8 + 4. 37. 6 + 2. 38. 12
= 24.25+24.37+38.24
= 24.(25+37+38)
= 24. 100
= 2400
Bµi 2.
Sè c¸c sè h¹ng cđa D lµ:
(201- 5) : 4 + 1 = 49 (sè h¹ng)
D = 5 + 9 + 13 + 17 + .+ 201
= (201+5).49:2
= 5047

1,5®
Hoạt động 4: HDVN
- Ôn lại phần lý thuyết
- Xem lại các bài tập đã chữa, nắm vững cách làm từng dạng bài
- BTVN :
Bµi 1:Thùc hiƯn phÐp tÝnh b»ng c¸ch hỵp lÝ nhÊt:
a) 463 + 318 + 137 + 22 b) 189 + 424 +511 + 276 + 55

c) (321 +27) + 79
d) 185 +434 + 515 + 266 + 155
Bµi 2: Thùc hiƯn phÐp tÝnh b»ng c¸ch hỵp lÝ nhÊt:
a) 168 + 79 + 132 b) 59 + 232 + 247 + 768 + 753
c) 552 + 317 + 348 + 15 + 83 d) 357 + 468 + 133 + 22
Bµi 3. TÝnh tỉng sau:
a) A = 1 + 2 + 3 + 4 + . + 100 b) B = 2 + 4 + 6 + 8 + . + 100
c) C = 4 + 7 + 10 + 13 + . + 301
Bµi 4. TÝnh c¸c tỉng:
A = 5 + 8 + 11 + 14 + . + 302 B = 7 + 11 + 15 + 19 + .+ 203.
C = 6 + 11 + 16 + 21 + . + 301 D =8 + 15 + 22 + 29 + . + 351
* Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
KÝ dut cđa Ban gi¸m hiƯu
Ngµy / / 2013
Bi 3 «n tËp: PHÐP TRõ Vµ PHÐP CHIA
TrÇn ThÞ Minh Thu 11 Gi¸o ¸n phơ ®¹o To¸n 6
Trờng THCS Mỹ Thuận Năm học 2013 - 2014
Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
I . MụC TIÊU
- Ôn tập lại các tính chất của phép trừ và phép chia.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh và
giải toán một cách hợp lý.
- Vận dụng việc tìm số phần tử của một tập hợp đã đợc học trớc vào một số bài toán.
- Hớng dẫn HS cách sử dụng máy tính bỏ túi.
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ ghi bài tập

- Hs: Học bài ở nhà
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
Phép trừ : a b = c điều kiện a b
Phép chia: a = b . q + r điều kiện 0 r < b; b 0
r = 0 thì ta có phép chia hết
r 0 thì ta nói phép chia có d
Hoạt động 2: Luyện tập
Hoạt động của giáo viên HĐ của HS Ghi bảng
*Dạng 1: Các bài toán tính
nhanh
- Gv nêu bài 1
? Hãy nêu cách tính nhanh
câu a, b
? Gọi 2 Hs lên bảng làm
? Nhận xét
? Tơng tự gọi 2 Hs lên làm
phần c, d và yêu cầu nêu
cách làm
- Gv chốt lại cách làm: Để
tính nhanh một hiệu ta cộng
cùng một số vào số bị trừ và
số trừ
- Gv nêu bài 2
? Để tính nhanh bài tập trên
ta sử dụng kiến thức nào?
- Giáo viên hớng dẫn học
sinh làm phần a
? Gọi 3 học sinh lên bảng
làm 3 phần còn lại

? Nhận xét bài bạn làm
- Giáo viên lu ý đối với bài
+ Hs đọc đề
+ Câu a: Cộng 1 vào
số bị trừ và số trừ
+ Câu b: Cộng 2 vào
số bị trừ và số trừ
+ 2 Hs lên làm
+ Hs nhận xét
+ 2Hs lên làm
+ Hs lắng nghe
+ Ta dùng tính chất
(a + b) : c=a : c + b : c
và (ab):c=a:c b :
c
+ Hs lắng nghe và làm
theo
+ 3 Hs lên làm
+ Các Hs nhận xét
*Dạng 1: Các bài toán tính
nhanh
Bái 1: Tính nhanh các phép tính
a/ 47581 9999
b/ 7345 1998
c/ 485321 99999
d/ 7593 1997
Hớng dẫn:
a/ 47581 9999
= (47581 + 1 ) (9999 + 1)
= 47582 10000 = 37582

b/ 7345 1998
= (7345 + 2) (1998 + 2)
= 7347 2000 = 5347
c/ ĐS: 385322
d/ ĐS: 5596
Bài 2: Tính nhanh:
a, (2400 + 72) : 24
b, (3600 180) : 36
c, (525 + 315) : 15
d, (1026 741) : 57
Giải
a, (2400 + 72) : 24
= 2400:24 + 72:24
= 100 + 3
= 103
d, (1026 741) : 57
Trần Thị Minh Thu 12 Giáo án phụ đạo Toán 6
Trờng THCS Mỹ Thuận Năm học 2013 - 2014
tập trên chỉ thực hiện đợc
nếu các số hạng của tổng
hoặc hiệu chia hết cho số
chia. Nếu các số hạng không
chia hết ta không sử dụng đ-
ợc cách trên
* Dạng 2: Giải toán thực tế
- Gọi học sinh đọc đầu bài
và yêu cầu học sinh tóm tắt
? Bài cho cái gì? Bắt tìm cái
gì?
- Giáo viên giải thích: Số bút

mua đợc nhiều nhất nhng
phải nằm trong số tiền Mai

? Để tìm đợc số bút loại I
Mai có thể mua đợc nhiều
nhất là làm nh thế nào?
? Với số tiền Mai có thì mua
12 bút còn d 1000đ. Vậy Mai
mua nhiều nhất là 12 hay 13
cái bút? Vì sao?
- Gv khẳng định điều trả lời
là đúng
? Gọi 1 Hs lên làm
- Gv chốt cách làm dạng bài
này và Giáo viên nhấn mạnh
đối với bài tập này ta phải lu
ý từ mua đợc nhiều nhất với
số tiền hiện có
* Dạng 3: Tìm x
- Giáo viên hớng dẫn: Đối
với dạng bài tập tìm x các em
phải dựa vào tính chất của
phép toán để làm
a,( x 15 ) . 15 = 0
GV: Trớc tiên phải coi (x
15) là thừa số cha biết lấy
tích chia cho thừa số đã biết
x 15 = 0 : 35
+ Hs lắng nghe
+ Cho: Mai có 25000

đồng
Bút loại I: 2000đồng /
1chiếc
Bút loại II: 1500đồng/
1 chiếc
Hỏi: Mai mua nhiều
nhất ? bút
a, chỉ mua loại I
b, chỉ mua loại II
c, mua cả 2 loại với số
luợng nh nhau
+ Lấy 25000đ : 2000đ
= 12 d 1000 đ
+ Mai mua nhiều nhất
là 12 vì nếu mua 13
cái bút thì sẽ không đủ
tiền
= 1026 : 57 741 : 57
= 18 13
= 15
b, 95
c, 56
* Dạng 2: Giải toán thực tế
Bài 1: Bạn Mai dùng 25000 đồng
mua bút. Có hai loại bút: loại I giá
2000 đồng một chiếc, loại II giá
1500 đồng một chiếc. Bạn Mai
mua đợc nhiều nhất bao nhiêu bút
nếu:
a, Mai chỉ mua bút loại I?

b, Mai chỉ mua bút loại II?
c, Mai mua cả hai loại bút với số
lợng nh nhau?
Lời giải
a, Mai chỉ mua bút loại I ta có
25000:2000 = 12 (cái) (d 1000đ)
Vậy số bút loại I Mai mua đợc
nhiều nhất là 12 bút
b, Mai chỉ mua bút loại II ta có
25000:1500 = 16 (cái)(d 1000 đ)
Vậy số bút loại II Mai mua đợc
nhiều nhất là 16 bút
c, Giá một chiếc bút loại I cộng
một chiếc bút loại II là
2000 + 1500 = 3500(đồng)
Mai mua cả hai loại bút với số lợng
nh nhau ta có :
25000 : 3500 = 7 (cặp bút) (d 500
đồng)
Vậy Mai mua đợc nhiều nhất
14 bút gồm 7 bút loại I và 7
bút loại II
* Dạng 3: Tìm x
Bài 1: Tỡm x

N bit
a)(x 15) .15 = 0

x 15 = 0


x =15
b) 32 (x 10 ) = 32

x 10 = 1
Trần Thị Minh Thu 13 Giáo án phụ đạo Toán 6
Trêng THCS Mü Thn N¨m häc 2013 - 2014
x – 15 = 0
? x ®ãng vai trß nh thÕ nµo
trong phÐp trõ?
? Nªu c¸ch t×m x?
- Trªn c¬ së ph©n tÝch nh
phÇn a cho häc sinh lµm c¸c
phÇn cßn l¹i
? NhËn xÐt bµi b¹n lµm
- Gv chèt c¸ch lµm
- Gv nªu bµi 2, 3
? Nªu thø tù thùc hiƯn phÐp
tÝnh ë c©u a
? PhÐp chia cã thùc hiƯn ®ỵc
kh«ng
? Gäi 1 Hs lªn b¶ng lµm
? Nªu thø tù phÐp tÝnh cÇn
thùc hiƯn ë c©u b
? PhÐp trõ trong ngc cã
thùc hiƯn ®ỵc kh«ng
- VËy ta coi (x - 105) lµ sè
cÇn t×m
? (x - 105) ®ãng vai trß g×
trong phÐp tÝnh
? Gäi 1Hs lªn b¶ng lµm

- Trªn c¬ së ph©n tÝch nh
phÇn a cho häc sinh lµm c¸c
phÇn cßn l¹i
+ x lµ sè trõ
+ x = 0 + 15 = 15
+ lÇn lỵt 4 Hs lªn b¶ng
lµm bµi
+ Hs nhËn xÐt
+ Hs l¾ng nghe
+ Lµm phÐp chia →
PhÐp trõ
+ PhÐp chia cã thùc
hiƯn ®ỵc
+ Hs lªn lµm
+ Lµm phÐp trõ trong
ngc → PhÐp chia
+ PhÐp trõ trong ngc
kh«ng thùc hiƯn ®ỵc
+ (x - 105) lµ sè bÞ
chia
+ 1Hs lªn lµm
+ Hs lÇn lỵt lªn b¶ng
lµm

x = 11

c) (x – 15 ) – 75 = 0

x –15 =75


x =75 + 15 =90
d) 575- (6x +70) = 445

6x + 70 =575 - 445

6x =60

x =10
e) 315+(125-x)= 435

125-x =435-315

x =125-120

x =5

Bµi 2: Tìm x

N biết :
a) x – 105:21 =15


x-5 = 15
⇔ x = 20

b) (x - 105) : 21 =1


x - 105 =21.15
⇔ x - 105 =315

⇔ x = 420
Bµi 3: Tìm x

N biết
a/ ( x – 5)(x – 7) = 0
(§S:x=5; x = 7)
b/ 541 + (218 – x) = 735
(§S: x = 24)
c/ 96 – 3(x + 1) = 42
(§S: x = 17)
d/ ( x – 47) – 115 = 0
(§S: x = 162)
e/ (x – 36):18 = 12
(§S: x = 252)
Hoạt động 3: Củng cố
- Gv: Hệ thống lại những kiến thức cơ bản đã ôn trong giờ học
- Chốt lại các dạng bài tập cơ bản và cách làm từng dạng
Hoạt động 4: HDVN
- Ôn lại phần lý thuyết
- Xem lại các bài tập đã chữa, nắm vững cách làm từng dạng bài
- BTVN :
1. Tính nhanh
a) 53.39 +47.39 – 53.21 – 47.21.
b)2.53.12 + 4.6.87 – 3.8.40;
TrÇn ThÞ Minh Thu 14 Gi¸o ¸n phơ ®¹o To¸n 6
Trờng THCS Mỹ Thuận Năm học 2013 - 2014
c) 5.7.77 7.60 + 49.25 15.42
Bài 2: Thực hiện phép tính
a/ A = (456.11 + 912).37 : 13: 74
b/ B = [(315 + 372).3 + (372 + 315).7] : (26.13 + 74.14)

ĐS: A = 228 B = 5
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
a/ 12:{390: [500 (125 + 35.7)]}
b/ 12000 (1500.2 + 1800.3 + 1800.2:3)
ĐS: a/ 4 b/ 2400
4 .Tỡm x bit:
a) x : [( 1800+600) : 30] = 560 : (315 - 35);
b) [ (250 25) : 15] : x = (450 - 60): 130.
c) (158 - x) :7 = 20
d) 231 - (x 6 ) =1339 :13
e) 70 - 5.(2x - 3) = 45
f) 156 (x + 61) = 82
g) 6.(5x + 35) = 330
h) 936 - (4x + 24) = 72
* Ruựt kinh nghieọm:



Kí duyệt của Ban giám hiệu
Ngày / / 2013
Trần Thị Minh Thu 15 Giáo án phụ đạo Toán 6
Trờng THCS Mỹ Thuận Năm học 2013 - 2014
Buổi 4 ôn tập: nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
I . MụC TIÊU
- Học sinh đợc luyện tập về các dạng bài tập áp dụng quy tắc nhân cùng cơ số
- Rèn kĩ năng tính toán và trình bày bài
- Phát triển t duy lôgic cho học sinh
II. Chuẩn bị

- GV: Bảng phụ ghi bài tập
- Hs: Học bài ở nhà
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
- Gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời lần lợt các câu hỏi sau: (khi học sinh trả lời, giáo viên ghi
tóm tắt góc bảng)
1, Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a?
Học sinh trả lời, giáo viên ghi tóm tắt:

a
n
= a.a.a. .a

(n0)

n thừa số
2, Nêu qui tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số?
a
m
.a
n
=a
n + m
Hoạt động 2: Luyện tập
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Bài 1:
- GV: Để làm bài tập trên
các em dựa vào kiến thức
nào đã học
Ví dụ: x. x. y. y. x. y.x= x

4
y
3
? Gọi từng Hs lên bảng làm
? Nhận xét bài bạn làm
- Gv chốt cách làm dạng bài
này
Bài 2:
GV: Để làm bài tập trên các
em sử dụng kiến thức nào?

? Gọi lần lợt 5 học sinh lên
bảng làm bài:
? Nhận xét bài bạn làm
- Giáo viên lu ý học sinh khi
làm bài cần viết rõ ràng số
mũ phải viết lên trên và bên
phải

+ HS: Dựa vào định nghĩa
luỹ thừa
+ Hs lên bảng làm
+ Nhận xét
+ Hs lắng nghe
+ HS: a
m
.a
n
=a
n + m

+ Từng Hs lên bảng làm
bài
+ Hs nhận xét
Bài 1: Viết gọn các tích sau
bằng cách dùng luỹ thừa
a, 7. 7. 7
b, 7. 38. 7. 25
c, 2. 3. 8. 12. 24
d, x. x. y. y. x. y. x
e, 1000. 10. 10
Giải
a, 7. 7. 7 = 7
3
b, 7. 28. 7. 25 = 7
3
.2.5
2
c, 2. 3. 8. 12. 24 = 2
9
.3
3
d, x. x. y. y. x. y. x = x
4
y
3
e, 1000. 10. 10 = 10
5
Bài 2 : Viết kết quả phép tính
dới dạng một luỹ thừa
a) A = 8

2
.32
4
b) B = 27
3
.9
4
.243
c) 9
8
. 3
2
d) x
7
. x
4
. x
e) 8
5
. 2
3
Giải
a) A = 8
2
.32
4
= 2
6
.2
20

= 2
26.
hoc A = 4
13
b) B = 27
3
.9
4
.243 = 3
22
c) 9
8
. 3
2
= 9
8
.9 = 9
9
Trần Thị Minh Thu 16 Giáo án phụ đạo Toán 6
Trờng THCS Mỹ Thuận Năm học 2013 - 2014
bài 3
- Giáo viên gợi ý: Để làm bài
tập trên ta biến đổi các số cụ
thể về luỹ thừa cùng cơ số
với vế trái
Ví dụ: a, 2
n
=16
2
n

= 2
4


n = 4
Vậy n = 4
- Sau đó cho học sinh làm
lần lợt từng bài tiếp
? Gọi Hs nhận xét
- Gv chốt cách làm dạng bài
này
Bài 4:
- Giáo viên hớng dẫn: Đối
với bài tập trên các em phảI
biến đổi hai vế về luỹ có
cùng số mũ từ đó suy ra cơ
số bằng nhau
Ví dụ: a, x
50
= x


x= 0 hoặc x= 1
Vì 0
50
= 0 và 1
50
=1
b, 125= x
3

5
3
= x
3


x= 5
Vậy x= 5
- Sau đó cho học sinh làm
lần lợt từng bài tiếp
? Gọi Hs nhận xét
- Gv chốt cách làm dạng bài
này
- BT tơng tự
2
x
. 4 = 128
x
15
= x

(2x + 1)
3
= 125
3 .3 243
x
=
;
20
x x=


2
2 .16 1024
x
=
;
8
64.4 16
x
=
+ Hs lắng nghe
+ Từng Hs lên bảng làm
bài
+ Hs khác nhận xét
+ Hs lắng nghe
+ Hs theo dõi cách làm Gv
hớng dẫn
+ Từng Hs lên bảng làm
bài
+ Hs khác nhận xét
+ Hs lắng nghe
d) x
7
. x
4
. x = x
12
e) 8
5
. 2

3
= 8
5
. 8 = 8
6
Bài3: Tìm số tự nhiên n biết
rằng:
a, 2
n
=16 b, 4
n
= 64
c, 15
n
= 225 d, 7
n
= 49
e, 5
n
= 625
Giải
a, 2
n
=16
2
n
= 2
4

n = 4

Vậy n = 4
c, 15
n
= 225
15
n
= 15
2
n = 2
Vậy n = 2
b, 4
n
= 64
4
n
= 4
3

n = 3
Vậy n = 3
d, 7
n
= 49
7
n
= 7
2
n = 2
Vậy n = 2
e, 5

n
= 625
5
n
= 5
4
n = 4
Vậy n = 4
Bài 4: Tìm số tự nhiên x mà:
a, x
50
= x
b, 125 = x
3
c, 64 = x
2
d, 90= 10. 3
x
Giải
a, x
50
= x

x= 0 hoặc x= 1
Vì 0
50
= 0 và 1
50
=1


b, 125= x
3
5
3
= x
3

x= 5
Vởy x= 5
c, 64 = x
2
8
2
= x
2
x = 8
Vậy x = 8
d, 90= 10. 3
x
3
x
= 90:10
3
x
= 9
3
x
= 3
2
x = 3

Vậy x = 3
Trần Thị Minh Thu 17 Giáo án phụ đạo Toán 6
Trêng THCS Mü Thn N¨m häc 2013 - 2014
Bµi 5:
- GV: §Ĩ lµm ®ỵc c¸c bµi tËp
trªn ta ph¶i dùa vµo kiÕn thøc
nµo ®· häc?
VÝ dơ: c, 24+ 5x= 7
2
? GV: §Ĩ t×m ®ỵc x tríc tiªn
ta ph¶i lµm phÐp tÝnh nµo?
Ta ®ỵc 24+ 5x= 49
- GV: 5x lµ sè h¹ng cđa tỉng
ta ¸p dơng tÝnh sè h¹ng cđa
tỉng


5x= 49 – 24
5x= 25
x= 25: 5=5
VËy x=5
- Sau ®ã cho häc sinh lµm
lÇn lỵt tõng bµi tiÕp
? Gäi Hs nhËn xÐt
- Gv chèt c¸ch lµm d¹ng bµi
nµy. Lu ý häc sinh c¸ch tr×nh
bµy bµi chỈt chÏ l«gic
- BT t¬ng tù
2x – 138 = 2
3

. 3
2
3 5 2
(7 11) 2 .5 200x − = +

[ ]
3
720 : 41 (2 5) 2 .5x− − =
10 + 2 . x = 4
2
12 (x – 1) : 3 = 4
3
– 2
3
25 + 5
2
. x = 8
2
+ 6
2
+ HS: Ta dùa vµo tÝnh chÊt
cđa phÐp to¸n ®Ĩ lµm
+ HS: 7
2
= 49
+ Hs theo dâi c¸ch lµm Gv
híng dÉn
+ Tõng Hs lªn b¶ng lµm
bµi
+ Hs kh¸c nhËn xÐt

+ Hs l¾ng nghe
Bµi 5: T×m sè tù nhiªn x biÕt:
a, 100- 7(x- 5)= 31+ 3
3
b, 12(x- 1): 3= 4
3
+2
3
c, 24+ 5x= 7
2
d, 5x- 206= 2
4
. 4
Gi¶i
a, 100- 7(x- 5)= 31+ 3
3
100- 7(x- 5)= 31 + 27
100- 7(x- 5)= 58
7(x- 5)= 100 - 58
7(x- 5)= 42
x - 5 = 42:7
x -5 = 6
x = 11
VËy x = 11
b, 12(x- 1): 3= 4
3
+2
3
12(x- 1): 3= 64+8
12(x- 1): 3= 72

12(x- 1) = 72.3
12(x- 1) = 216
x - 1 = 216:12
x-1 = 18
x = 19
VËy x = 19
c, 24+ 5x= 7
2
24+ 5x= 49

5x=49–
24
5x= 25
x= 25: 5=5
VËy x=5
d,5x-206=2
4
. 4
5x-206= 16 . 4
5x- 206= 64
5x=64 + 206
5x = 270
x = 270 : 5
x= 54
VËy x = 54
Hoạt động 3: Củng cố
- Gv: Hệ thống lại những kiến thức cơ bản đã ôn trong giờ học
- Chốt lại các dạng bài tập cơ bản và cách làm từng dạng
Hoạt động 4: HDVN
- Ôn lại phần lý thuyết

- Xem lại các bài tập đã chữa, nắm vững cách làm từng dạng bài
- BTVN :
1.Viết các số sau dưới dạng lũy thừa:
a) 10 ; 100 ; 1000; 10000; 100 0; (n số 0 );
b) 5 ; 25; 625; 3125;
2.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa:
5.125.625 ; 10.100.1000 ; 8
4
.16
5
.32; 27
4
.81
10
;
10 30
4 .2

25 4 3
9 .27 .81

50 5
25 .125

3 8 4
64 .4 .16
TrÇn ThÞ Minh Thu 18 Gi¸o ¸n phơ ®¹o To¸n 6
Trờng THCS Mỹ Thuận Năm học 2013 - 2014
3. Tỡm x


N, bit :
1440 : [41 (2x 5)] = 2
4
. 3
* Ruựt kinh nghieọm:



Kí duyệt của Ban giám hiệu
Ngày / / 2013
Trần Thị Minh Thu 19 Giáo án phụ đạo Toán 6
Trêng THCS Mü Thn N¨m häc 2013 - 2014
Bi 5 «n tËp: chia hai l thõa cïng c¬ sè
Ngµy so¹n: / /
Ngµy d¹y: / /
I . MơC TI£U
II. Chn bÞ
- GV: B¶ng phơ ghi bµi tËp
- Hs: Häc bµi ë nhµ
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc
Ho¹t ®éng 1: ¤n tËp lý thut
Bµi 4: ViÕt mçi th¬ng sau díi d¹ng mét l thõa
a)
8 6
3 :3
;
5 2
7 :7
;
7 3

19 :19
;
10 3
2 :8
;
7 7
12 :6
;
5 3
27 :81
b)
6
10 :10
;
8 2
5 : 25
;
9 2
4 :64
;
25 4
2 : 32
;
3 3
18 :9
;
3 4
125 : 25
Bµi 5: TÝnh gi¸ trÞ cđa c¸c biĨu thøc
a)

6 3 3 2
5 :5 3 .3+
b)
2 2
4.5 2.3−
3
9
: 3
7
+ 5 . 2
2
b) 2
3
. 3
2
– 5
16
: 5
14
.
5
7
: 5
5
- 7 . 7
0
5
6
: 5
3

+ 3 . 3
2
3
3
. 3
5
: 3
4
+ 2
2
. 2. 2
0
Bài 2. Tính
a) 6
4
: 6
3
b) 7
8
: 7
6
c) 15
2
: 15
Bài 3. Tính
a) 2
3
+ 6 b) 1
100
– 1 c) 8

3
: 4
Bài 4. Tính bằng hai cách.
a) (2
3
. 6 + 2
3
. 7): 2
3
. b) (6
2
: 4 + 8
2
: 4)
a. 10 + 2x = 4
5
: 4
3
294 - (7x - 217) = 3
8
. 3
11
: 3
16
+ 6
2
Hoạt động 3: Củng cố
- Gv: Hệ thống lại những kiến thức cơ bản đã ôn trong giờ học
- Chốt lại các dạng bài tập cơ bản và cách làm từng dạng
Hoạt động 4: HDVN

- Ôn lại phần lý thuyết
- Xem lại các bài tập đã chữa, nắm vững cách làm từng dạng bài
- BTVN :
* Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
TrÇn ThÞ Minh Thu 20 Gi¸o ¸n phơ ®¹o To¸n 6
Trờng THCS Mỹ Thuận Năm học 2013 - 2014
Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
I . MụC TIÊU
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ ghi bài tập
- Hs: Học bài ở nhà
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
Hoaùt ủoọng 3: Cuỷng coỏ
Trần Thị Minh Thu 21 Giáo án phụ đạo Toán 6
Trêng THCS Mü Thn N¨m häc 2013 - 2014
- Gv: Hệ thống lại những kiến thức cơ bản đã ôn trong giờ học
- Chốt lại các dạng bài tập cơ bản và cách làm từng dạng
Hoạt động 4: HDVN
- Ôn lại phần lý thuyết
- Xem lại các bài tập đã chữa, nắm vững cách làm từng dạng bài
- BTVN :
* Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

TrÇn ThÞ Minh Thu 22 Gi¸o ¸n phơ ®¹o To¸n 6
Trờng THCS Mỹ Thuận Năm học 2013 - 2014
Trần Thị Minh Thu 23 Giáo án phụ đạo Toán 6

×