18/01/2014
1
ĐA DẠNG
SINH HỌC
(BIODIVERSITY)
GVGD: VănHồng Cầm
1
6 CHỦ ĐỀ
1. Đạicương vềđadạng sinh học
2. Sinh thái và đadạng sinh học
3. Tiến hóa và đadạng sinh học
4. Suy giảm đadạng sinh học
5. Điều tra và giám sát đadạng sinh học
6. Bảotồn đadạng sinh học
2
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
ĐÁNH GIÁ
THI: 50%
QUÁ TRÌNH: 50%
Kiểmtra:15%
Thực địa và báo cáo kếtquả: 35%
Seminar
Poster
Video clip
Bộ sưutập
3
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
ĐÁNH GIÁ
THI: 50%
QUÁ TRÌNH: 50%
Kiểmtra:15%
Thực địa và báo cáo kếtquả: 35%
Rừng ngậpmặn
Bãi triều
Bờ biển đá
Thựcvật điềutrị bệnh
4
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
18/01/2014
2
CHỦ ĐỀ 1:
ĐẠI CƯƠNG VỀ
ĐA DẠNG SINH HỌC
ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐDSH
1. Khái niệm và các cấp độ đadạng sinh học
2. Giá trị của đadạng sinh học
3. Phân chia vùng địalývàđadạng sinh học
6
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
1. KHÁI NIỆM ĐDSH
ĐA DẠNG SINH HỌC (BIODIVERSITY)
BIO = LIFE
DIVERSITY = VARIETY
7
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
1. KHÁI NIỆM ĐDSH
•"đadạng sinh họclàtínhđadạng củasự sống
dướimọihìnhthức, mức độ và mọitổ hợp,
bao gồm đadạng gen, đadạng loài và đadạng
hệ sinh thái" (FAO)
8
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
18/01/2014
3
1. CÁC CẤP ĐỘ ĐDSH
•Đadạng sinh thái
•Đadạng loài
•Đadạng di truyền
9
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
10
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
1. CÁC CẤP ĐỘ ĐDSH
•Đadạng sinh thái:
Community diversity
Habitat diversity
Landscape diversity
11
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
1. CÁC CẤP ĐỘ ĐDSH
•Đadạng sinh thái:
•Hệ sinh thái trên cạn
•Hệ sinh thái nướcmặn
•Hệ sinh thái nướcngọt
•……
12
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
18/01/2014
4
13
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
1. CÁC CẤP ĐỘ ĐDSH
•Đadạng loài: đadạng thành phầnvàsố lượng
loài
•Đadạng gene (đadạng di truyền): sự khác
biệt trình tự gene trong bộ gene củamỗi loài
14
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
15
Felis tigris
Felis domestica
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
16
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
18/01/2014
5
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
17 18
Genetic Diversity in a Caribbean
Snail Population
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
2. GIÁ TRỊ CỦA ĐDSH
Why Biodiversity is important? (Sinh viên)
1. Giá trị thương mại
2. Giá trị sinh học
3. Giá trị giảitrí
4. Giá trị nghệ thuật
5. Giá trị khoa học
19
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
Benefits of biodiversity: Food security
Nông nghiệp
Thựcphẩm
Figure 15.11
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
20
18/01/2014
6
Benefits of biodiversity: Medicine
Novel medicines
Ten of our top 25 drugs
come directly from
wild plants;
Figure 15.12
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
21
3. PHÂN CHIA VÙNG ĐỊA LÝ ĐDSH
i. Latitudinal and altitudinal biodiversity
gradients
ii. Island biogeography
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
22
3. PHÂN CHIA VÙNG ĐỊA LÝ ĐDSH
i. Latitudinal and altitudinal biodiversity
gradients
Càng gầnxíchđạothìđộ đadạng càng cao
(species richness)
Càng lên cao thì độ đadạng càng giảm
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
23
3. PHÂN CHIA VÙNG ĐỊA LÝ ĐDSH
ii. Island biogeography
Đảolớn => nhiềuloàihơn đảonhỏ
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
24
18/01/2014
7
3. PHÂN CHIA VÙNG ĐỊA LÝ ĐDSH
25
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
3. PHÂN CHIA VÙNG ĐỊA LÝ ĐDSH
26
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
CHỦ ĐỀ 2:
SINH THÁI
&
ĐA DẠNG SINH HỌC
SINH THÁI VÀ ĐDSH
1. Các khái niệmvề sinh thái
2. Ảnh hưởng của điềukiệnmôitrường lên
sinh vật - Tính thích nghi củasinhvậtvới
điềukiệnmôitrường
3. Diễnthế sinh thái
28
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
18/01/2014
8
1. CÁC KHÁI NIỆM VỀ SINH THÁI
CÁC KHÁI NIỆM (i)
Sinh thái học
Loài
Quầnthể
Quầnxã
Hệ sinh thái
Sinh quyển
29
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
Smallestunitofachemicalelementthatexhibits
itschemicalproperties
Atom
Molecule
Chemicalcombinationoftwoormoreatomsof
thesameordifferentelements
Cell
Thefundamentalstructuralandfunctionalunit
oflife
Organism
Anindividuallivingbeing
Population
Agroupofindividualsofthesamespeciesliving
inaparticularplace
Community
Populationsofdifferentspecieslivingina
particularplace,andpotentiallyinteractingwith
eachother
Ecosystem
Acommunityofdifferentspecies
interactingwithoneanotherandwiththeir
nonlivingenvironmentofmatterandenergy
Partsoftheearth'sair,water,andsoil
wherelifeisfound
Biosphere
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
30
1. CÁC KHÁI NIỆM VỀ SINH THÁI
CÁC KHÁI NIỆM (ii)
Ổ sinh thái
Keystone species
Ecological indicator species
31
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
2. ẢNH HƯỞNG CỦAMÔITRƯỜNG
VÀ SỰĐÁP ỨNG THÍCH NGHI
Các yếutố môi trường có ảnh hưởng lớn đối
với đờisống củasinhvật
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
32
18/01/2014
9
33
Shelford’s Law of Tolerance
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
2. ẢNH HƯỞNG CỦAMÔITRƯỜNG
VÀ SỰĐÁP ỨNG THÍCH NGHI
Mỗiloạisinhvậtcókhả năng thích nghi với
điềukiệnmôitrường khác nhau:
A. Nhóm nhân tố vô sinh (Abiotic)
B. Nhóm nhân tố hữu sinh (Biotic)
C. Khí hậu (Climatic)
D. Thổ nhưỡng (Edaphic)
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
34
A. ABIOTIC
i. Ánh sáng
ii. Nước
iii. Nhiệt độ
iv. Gió
v. CO
2
/O
2
vi. pH
vii. Muối
viii.Các nhân tố khác
35
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
iii. Nhiệt độ
•Nhiệt độ ảnh hưởng đếncácloàiđộng/thựcvật
như thế nào?
•Điều hòa thân nhiệt/ nhiệt độ ở các loài động
thựcvậtdiễnranhư thế nào?
36
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
18/01/2014
10
iii. Nhiệt độ
37
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
iii. Nhiệt độ
Sự truyền nhiệt
•Dẫn nhiệt (Conduction)
•Đốilưu nhiệt (Convection)
•Bứcxạ nhiệt (Radiation)
•Thoát hơinước (Evaporation)
38
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
iii. Nhiệt độ
Nội nhiệtvs. Ngoại nhiệt
(Endothermy vs. Ectothermy)
Endotherms = cơ thể có khả năng sinh nhiệt
Ectotherms = phụ thuộc vào nhiệt độ môi
trường
39
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
iii. Nhiệt độ
Đẳng nhiệt(Homeotherms): Duy trì nhiệt độ
cơ thể
Biến nhiệt(Poikilotherms): nhiệt độ cơ thể
biến đổi theo nhiệtMT
40
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
18/01/2014
11
iii. Nhiệt độ
Thựcvật: Hầuhết là ectotherms. Có nhiềucơ
chế thích nghi bằng cách giảmhoặctăng nhiệt
dự trữ trong cơ thể.
41
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
iii. Nhiệt độ
Giảmthiểu nhiệt
Heat Stored = Heat produced + Heat In - Heat Out
Options?
radiation in, conduction in
convection away
evaporation?
No, conserve water
42
x
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
iii. Nhiệt độ
Tăng nhiệtdự trữ
Heat Stored = Heat produced + Heat In - Heat Out
Options?
– radiation in, conduction in
– convective cooling
– evaporative cooling
43
x
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
iii. Nhiệt độ
Giảm nhiệt
Bề mặtcókhả năng phảnxạ
Sợitơ trắng
Định hướng song song vớimặttrời
44
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
18/01/2014
12
iii. Nhiệt độ
45
conductive gain
(giảmdẫn nhiệt)
Giảmtiếp xúc vớimặt đất
Tăng đốilưu nhiệt
Tăng bề mặttiếp xúc vớigió
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
iii. Nhiệt độ
46
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
iii. Nhiệt độ
Tăng nhiệt:
Sắctố màu tối
Lá vuông góc với
ánh sáng mặttrời
Phát triển thành bụi
nhỏ bám mặt đất
radiation and
conduction
convective
cooling
47
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
iii. Nhiệt độ
Động vật ngoại nhiêt
(Ectothermic Animals)
Lẫntrốn ánh sáng hoặc bóng
râm
Thay đổisắctố
Nằmsátmặt đấthoặcgiảm
diện tích tiếp xúc đất
48
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
18/01/2014
13
iii. Nhiệt độ
Động vật ngoại nhiêt
(Ectothermic Animals)
Tản nhiệtbằng cách thoát hơinước
49
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
iii. Nhiệt độ
Động vậtnội nhiệt Endotherms: ngoài cơ chế
sinh nhiệtdotừ cơ thể,vẫncónhững hành
động điều hòa nhiệt
50
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
iii. Nhiệt độ
51
Evaporativecooling
Convectivecooling
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
iii. Nhiệt độ
•Heterotherms : nội nhiệtnhưng đôi lúc không
có khả năng duy trì thân nhiệt
Torpor
Hôn mê
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
52
18/01/2014
14
iii. Nhiệt độ
•Torpor:
•Giảmtốc độ biếndưỡng
•Chịu được nhiệt độ khắc nghiệt
•Ngủđông Hibernation
•Ngủ hè Estivation
53
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
iii. Nhiệt độ
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
54
iii. Nhiệt độ
(a) This African
woman has the linear
proportions
characteristic of
many inhabitants of
sub-Saharan Africa.
(b) By comparison,
the Inuit woman is
short and stocky.
55
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
iii. Nhiệt độ
56
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
18/01/2014
15
iii. Nhiệt độ
•Nhiệt độ rất quan trọng trong việc phân bố của
các sinh vật.
•Rong biểnlớn (kelp): < 20°C
•San hô : 26–27 °C
•Không có nai sừng tấm ở Florida
•Không có thằnlằn (Lizard) ở Maine
57
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
A. ABIOTIC
i. Ánh sáng
ii. Nước
iii. Nhiệt độ
iv. Gió
v. CO
2
/O
2
vi. pH
vii. Muối
viii.Các nhân tố khác
58
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
B. BIOTIC
Tấtcả những vậtsống (living thing)
Con người
Các động vật khác
Có lợi/ Có hại/ Trung tính
Vi sinh vật
Có lợi/ Có hai/ Trung tính
59
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
B. BIOTIC
•Tương tác giữa các nhân tố biotic
i. Cộng sinh Mutualism
ii. Hộisinh
iii. Ký sinh
iv. Cạnh tranh (cùng loài/ khác loài)
v. Con mồi–vật ănthịt
60
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
18/01/2014
16
2. ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG
VÀ SỰ ĐÁP ỨNG THÍCH NGHI
•Nhân tố biotic và abiotic có sự tương quan lẫn
nhau
•Nhiệt độ thay đổisẽ tác động lên thựcvậtvà
động vật. Ví dụ:SV
•Các chu trình sinh địa hóa Carbon, Nitrogen,
Phosphorus (SV)
61
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
Major Biotic
and Abiotic
Components
of an
Ecosystem
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
62
3. DIỄN THẾ SINH THÁI
•Định nghĩa
•Phân loại
63
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
3. DIỄN THẾ SINH THÁI
64
1st year
Horseweed
dominant;
crabgrass,
pigweed
2nd year
Asters
dominant;
crabgrass
3rd to 18th
year
Grass scrub
community;
broomsedge
grass, pines
coming in
during this
stage
19th to 30th
year
Young pine
forest
30th to 70th
year
Mature pine
forest;
Understory
of young
hardwoods
70th to 100th
year
Pine to
hardwood
transition
100th year
plus
Climax oak-
hickory forest
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
18/01/2014
17
3. DIỄN THẾ SINH THÁI
65
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
CHỦ ĐỀ 3:
TIẾN HÓA VÀ ĐA
DẠNG SINH HỌC
66
TIẾN HÓA VÀ ĐDSH
1. Lịch sử của thuyếttiến hóa
2. Thuyếttiến hóa củaDarwin
3. Bằng chứng của quá trình tiến hóa
4. Cơ chế của quá trình tiến hóa nhỏ (Microevolution)
5. Tiến hóa lớn (Macroevolution) và sự hính thành loài
6. Hệ thống phân loại
67
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
1. LỊCH SỬ CỦA THUYẾT TIẾN HÓA
TIẾN HÓA là gì ???
Vì sao cần tìm hiểuTIẾN HÓA?
Các quan niệmtiến hóa trướcvàsauDarwin
Thuyếttiến hóa củaDarwin
68
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
18/01/2014
18
1. LỊCH SỬ CỦA THUYẾT TIẾN HÓA
Thomas Malthus
Nghiên cứusứcsống củaquần
thể (population survival)
Quan sát thấyrằng: Số lượng cá
thể con đượcsinhrabaogiờ
cũng …………… hơnsố
lượng cá thể có thể sống
69
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
1. LỊCH SỬ CỦA THUYẾT TIẾN HÓA
Thomas Malthus
Nếutỷ lệ sinh cao hơntỷ lệ chết=>conngườisẽ
thiếunơi ở,thức ăn => ………………………=>
giảmkhả năng ………………………….
Khi có cạnh tranh để giành lấy nguồn tài nguyên
(thức ăn/ nơi ở)=>cáccáthể ……………… hơn
sẽ tồntại
Survival of the fittest
70
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
1. LỊCH SỬ CỦA THUYẾT TIẾN HÓA
Jean Baptiste Lamarck
Nhà khoa học đầu tiên đề xuấthệ
thống tiến hóa
Hóa thạch ở tầng đámớicócấu
trúc ……………… hơnsovới
ở các tầng đácũ
71
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
1. LỊCH SỬ CỦA THUYẾT TIẾN HÓA
Jean Baptiste Lamarck
=> một động lựcnàođólàmchohóathạch có
độ phứctạp khác nhau ở các tầng địachất
khác nhau
=> Các loài thay đổi theo thờigian
=> Mỗimột loài đềucónguồngốctừ loài có
cấutrúcđơngiảnhơn
72
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
18/01/2014
19
1. LỊCH SỬ CỦA THUYẾT TIẾN HÓA
Jean Baptiste Lamarck
Cơ chế tiến hóa theo học thuyếtcủa Lamark
•Các tính trạng đạt được (Acquired
characteristics)
•Áp lựccủatạo hóa (Universal creative
force)
73
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
74
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
1. LỊCH SỬ CỦA THUYẾT TIẾN HÓA
A. R. Wallace
Cùngýtưởng vớiDarwinvề
tiến hóa và chọnlọctự nhiên
(cùng thời điểm)
Lá thư của Wallace gởi đến
Darwin
75
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
1. LỊCH SỬ CỦA THUYẾT TIẾN HÓA
Charles Darwin
Giả thuyêt: trái đất thay đổitừ
từ theo thờigian =>Áplực
củamôitrường => các loài vật
khác nhau có thể biến đổi để
thích nghi hoặcdiệt vong
76
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
18/01/2014
20
2. THUYẾT TIẾN HÓA CỦA DARWIN
i. Charles Darwin
ii. Bài họctừ chuyến đi
77
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
2. THUYẾT TIẾN HÓA CỦA DARWIN
i. Charles Darwin (1809 – 1882)
• Nhà khoa họctự nhiên ngườiAnh
• Chuyên ngành: dượchọcvàhọc thuyết
học
78
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
2. THUYẾT TIẾN HÓA CỦA DARWIN
ii. Bài họctừ chuyến đi
• 1931 (22 tuổi) Darwin nhận đượcthư mời
(dành cho nhà khoa họctrẻ (unfinished
naturalist) đikhảo sát các vùng đấttrên
chiếc tàu HMS Beagle
• Chuyến đídài5năm
79
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
2. THUYẾT TIẾN HÓA CỦA DARWIN
H.M.S. Beagle
•Con tàu của các nhà khoa họctự nhiên
(naturalist)
•Các mẫuvậtthuđược:hóathạch, san hô,
thựcvật, động vật
•Trước chuyến đi: quan niệm các loài không
thay đổi
80
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
18/01/2014
21
81
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
2. THUYẾT TIẾN HÓA CỦA DARWIN
Đảo Galapagos
82
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
2. THUYẾT TIẾN HÓA CỦA DARWIN
Darwin’s Finches
13 loài chim sẻ
Có nhiều đặc điểmhình
thái giống nhau
Điểm khác nhau:
•?
•?
•?
83
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
2. THUYẾT TIẾN HÓA CỦA DARWIN
Darwin’s Finches
Liên kết các đặc điểm khác nhau củacácloài
chim sẻ với điềukiệnsống của chúng
Cho rằng chúng xuất phát từ cùng 1 loài
84
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
18/01/2014
22
85
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
2. THUYẾT TIẾN HÓA CỦA DARWIN
Theo thời gian, các cá thể trong quầnthể có sự
thay đổi, và một khi các tính trạng quy định
cho sự thay đổi đócókhả năng di truyền qua
các thể hệ thì quầnthể sinh vậtcóthể thay đổi.
86
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
2. THUYẾT TIẾN HÓA CỦA DARWIN
The Origin of Species
Hoàn thành bản
nháp: 1842
Báocáoýtưởng
1858 (Linnean
Society)
Xuấtbản 1859
87
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
2. THUYẾT TIẾN HÓA CỦA DARWIN
Học thuyết chung giữa Darwin và Wallace
1. Các sinh vậthiệndiệnngàynayđềucó
cùng tổ tiên.
2. Tiến hóa diễnradựa trên quá trình “chọn
lọctự nhiên”
88
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
18/01/2014
23
2. THUYẾT TIẾN HÓA CỦA DARWIN
• Các biếndị (sự khác biệtgiữacáccáthể)
• Các biếndịđượcditruyền
• Tỷ lệ sinh cao hơntỷ lệ chết
• Biếndị di truyền(giúpcáthể khỏemạnh và
“thành công” ) sẽđượctruyền qua các thế hệ
("survival of the fittest")
89
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
2. THUYẾT TIẾN HÓA CỦA DARWIN
Cáccáthể trong cùng một loài khác nhau về
hình dáng, hành vi trong quầnthể.(Di truyền
qua các thế hệ)
Mộtsố tính trạng di truyềncókhả năng đáp
ứng với điềukiệnmôitrường. (tăng sứcsống,
sứcsinhsảncủacáthể)
90
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
2. THUYẾT TIẾN HÓA CỦA DARWIN
Chọnlọctự nhiên khiếncáctínhtrạng có lợi
đượcbiểuhiện trong điềukiệnmôitrường
tương thích. (các tính trạng có lợidần được
phổ biếnhơn, các tính trạng không có lợidần
ít đi=>đặc điểmcủaquầnthể dần thay đổi)
=> quân thể TIẾN HÓA
91
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
92
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
18/01/2014
24
3. BẰNG CHỨNG CỦA TIẾN HÓA
i. Hóa thạch (fossil record)
ii. Giảiphẩuhọc (anatomical record)
• Cấutrúccơ thể và các tàng tích
• Sự phát trểncủa phôi thai
iii. Sinh học phân tử (molecular record)
iv. Chọnlọctự nhiên vs. nhân tạo
93
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
3. BẰNG CHỨNG CỦA TIẾN HÓA
i. Hóa thạch
Các tầng đácóchứa hóa thạch
•Hóa thạch tiếtlộ “niên đại” củasinhvật
94
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
95
Evolution of birds
Fossil of Archaeopteryx
lived about 150 mya
links reptiles & birds
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
LandMammal
?
?
?
?
OceanMammal
Someone’sideaofajoke!
But the joke’s on them!!
Completeseries
oftransitional
fossils
Wefoundthefossil— no joke!
96
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
18/01/2014
25
3. BẰNG CHỨNG CỦA TIẾN HÓA
ii. Giảiphẩuhọc–Cấu trúc bên trong cơ
thể
97
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
3. BẰNG CHỨNG CỦA TIẾN HÓA
ii. Giảiphẩuhọc–Cấu trúc bên trong cơ
thể
98
Homologous Analogous
??
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
99
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m
100
Vanhon
g
cam.bio
@g
mail.co
m