Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

hướng dẫn và báo cáo thực hành kỹ thuật điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (518.91 KB, 23 trang )

HƯỚNG DẪN VÀ BÁO CÁO THỰC HÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN
Biên soạn: Nguyễn Khắc Dự Trang 1


LỜI NÓI ĐẦU


MỤC ĐÍCH CỦA THÍ NGHIỆM
- Giúp sinh viên củng cố thêm phần lý thuyết đã học
- Giúp sinh viên làm quen với các thiết bò điện và dụng cụ đo điện thường gặp trong
thực tế
YÊU CẦU ĐỐI VỚI SINH VIÊN
- Chuẩn bò bài kỹ trước khi làm thí nghiệm
- Tự mắc được tất cả các mạch điện thí nghiệm
- Tham gia đủ tất cả các bài thí nghiệm
- Tính toán đầy đủ, chính xác các thông số, vẽ tất cả các đường đặc tính mà bản báo cáo
yêu cầu
- Trong thời gian làm thí nghiệm, tuyệt đối chấp hành tốt nội quy phòng thí nghiệm
- Sinh viên nào vi phạm nội quy sẽ bò điểm 0, làm hư hỏng thiết bò do vi phạm nội quy
phải bồi thường


BỘ MÔN ĐIỆN CÔNG NGHIỆP



























HƯỚNG DẪN VÀ BÁO CÁO THỰC HÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN
Biên soạn: Nguyễn Khắc Dự Trang 2
THÍ NGHIỆM 1

MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU MỘT PHA
I. MỤC ĐÍCH
Hiểu được sự phân bố dòng điện, điện áp, sự thay đổi góc pha do tính chất của tải trong
mạch điện phân nhánh và không phân nhánh.
II. DỤNG CỤ
Bảng 1
T T


KÝ HIỆU

THIẾT BỊ

1 ELCB 1~ 220V ÁP TÔ MÁT CHỐNG GIẬT 1 PHA, XOAY CHIỀU, 220V
2
BAT
U
IN
, U
OUT

BIẾN ÁP TỰ NGẪU 1 PHA
U
IN
: ĐIỆN ÁP NGÕ VÀO, U
OUT
: ĐIỆN ÁP NGÕ RA
3 R ĐIỆN TRỞ (BÓNG ĐÈN DÂY TÓC)
4 C
1
, C
2
, C
3
TỤ ĐIỆN, C
1
= 4,75µF, C
2
= 20µF


, C
3
= 100µF


5 L CUỘN CẢM
III. NỘI DUNG
1. Mạch R – L – C nối tiếp

Hình 1-1. Sơ đồ nguyên lý mạch R, L, C nối tiếp

















Hình 1.2. Sơ đồ nối dây mạch R, L, C nối tiếp


R
L
C
1

C
2

C
3

BA
BAT
CD
C
B
Z
X
Y
A
DC3
DC1
U
IN


U
OUT

U

1

U
2

1 3
5
7
2
4 6 8
A
X
B
Y
C
Z


Y

HƯỚNG DẪN VÀ BÁO CÁO THỰC HÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN
Biên soạn: Nguyễn Khắc Dự Trang 3

Trình tự thao tác
- Mắc mạch điện như Hình 1-2. Yêu cầu giáo viên kiểm tra mạch điện
- Vặn núm điều chỉnh của BAT ngược chiều kim đồng hồ để U
OUT
bằng không vôn.
- Đóng áptomát 1 pha.
- Điều chỉnh điện áp ra của BATN để có U

out
= U
nguồn
= 100V.
- Đo U
L
, U
C
. Nếu U
L
 U
C
thì mạch điện mang tính cảm.
- Đo U
R
và I
t
. Ghi các giá trò đo được vào Bảng 2.


- Thay đổi trò số điện dung (đấu nối tiếp hoặc song song các tụ điện) hoặc thay đổi trò số điện
cảm (chỉnh khe hở mạch từ của cuộn cảm) sao cho mạch mang tính dung (U
C
 U
L
)
- Đo U
R
và I
t

. Ghi các giá trò đo được vào Bảng 2.



Bảng 2
Tính
chất
mạch
Kết quả

đo

Ghi chú

U
nguồn

I
t
U
R
U
L
U
C

Tính
cảm

Tính

dung


- Dựa vào kết quả đo được vẽ giản đồ véctơ khi mạch mang tính cảm, mạch mang tính dung.











2. Mạch R – L – C song song










Hình 1-5. Sơ đồ nguyên lý mạch R, L, C mắc song song.
Hình 1
-
3

.

Giản đồ véctơ khi mạch
mang tính cảm
Hình 1
-
4
.

Giản đồ véctơ khi mạch
mang tính dung
HƯỚNG DẪN VÀ BÁO CÁO THỰC HÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN
Biên soạn: Nguyễn Khắc Dự Trang 4





















Hình 1-6. Sơ đồ nối dây mạch R, L, C mắc song song
Trình tự thao tác
- Mắc mạch điện như Hình 1- 6. Yêu cầu giáo viên kiểm tra mạch điện
- Vặn núm điều chỉnh của BAT ngược chiều kim đồng hồ để U
OUT
bằng 0V.
- Đóng áptomát 1 pha 220V.
- Điều chỉnh điện áp ra của BATN để có U
out
= U
nguồn
= 100V.
- Thay đổi tụ điện và cuộn cảm sao cho mạch mang tính cảm (I
L
 I
C
).
- Đo I
R
, I
t
. Ghi các giá trò đo được vào bảng 3.


- Thay đổi tụ điện và cuộn cảm sao cho mạch mang tính dung (I
c
 I

L
).
- Đo I
R
, I
t
. Ghi các giá trò đo được vào Bảng 3.



Bảng 3
Tính
chất
mạch
Kết quả đo

Ghi chú

U
nguồn

I
t
I
R
I
L
I
C


Tính
cảm

Tính
dung

- Dựa vào số liệu đo được nhận xét và vẽ giản đồ véctơ khi mạch mang tính cảm, mạch
mang tính dung.
Nhận xét:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

R

L

C
1

C
2

C
3

BA

BA
T


CD
C

B


Z
X

Y
A


DC3
DC1
U
IN


U
OUT

U
1

U
2

1



3


5


7


2


4


6


8


A

X

B

Y


C

Z



Y

HƯỚNG DẪN VÀ BÁO CÁO THỰC HÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN
Biên soạn: Nguyễn Khắc Dự Trang 5














THÍ NGHIỆM 2
MẠCH ĐIỆN HÌNH SIN 3 PHA

I . MỤC ĐÍCH
1. Làm quen với mạch điện 3 pha thực tế, biết cách nối phụ tải theo kiểu sao và tam giác.

2. Khảo sát mối quan hệ dòng, áp, đại lượng pha và đại lượng dây trong mạch điện 3 pha
đối xứng.
3. Khảo sát vai trò của dây trung tính trong mạch 3 pha không đối xứng.
4. Vẽ được đồ thò véctơ.
II . DỤNG CỤ
Bảng 4
TT

KÝ HIỆU

THIẾT BỊ

1

ELCB 3~ 110/220V
(L
1
- N), (L
2
– N),(L
3
– N)
(L
1
- L
2
),(L
2
– L
3

),(L
1
– L
3
)
ÁP TÔ MÁT CHỐNG GIẬT 3 PHA XOAY
CHIỀU110/220V ĐIỆN ÁP 110V
ĐIỆN ÁP 220V
2

K
1,
K
2

CÔNG TẮC

3

TẢI A, TẢI B, TẢI C TẢI BA PHA
III . NỘI DUNG THÍ NGHIỆM
1. Mạch điện hình sin 3 pha phụ tải đối xứng nối tam giác










Hình 2-1. Sơ đồ nguyên lý đồ mạch 3 pha tải đối xứng nối tam giác

U
AB

Z
AB

Z
AC

Z
BC

A

C

B

I
A
I
AB
I
CA
I
BC
U

BC

U
CA


Hình 1
-
7
.

Gi
ản đồ véctơ khi mạch
mang tính cảm
Hình 1
-
8
.

Giản đồ véctơ khi mạch
mang tính dung
HƯỚNG DẪN VÀ BÁO CÁO THỰC HÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN
Biên soạn: Nguyễn Khắc Dự Trang 6
Trình tự thí nghiệm
- Mắc sơ đồ mạch điện như Hình 2 -2.
H


















Hình 2-2. Sơ đồ nối dây mạch 3 pha tải đối xứng, nối tam giác
- Sau khi giáo viên kiểm tra mạch điện, đóng áp tô mát ELCB 3~220V
- Đo các số liệu, ghi vào Bảng 5.
- Dựa vào số liệu ở Bảng 5, vẽ đồ thò véctơ.
Bảng 5
Kết quả

đo

U
AB

U
BC

U
CA


I
AB

I
BC

I
CA

I
A





2. Mạch điện hình sin 3 pha phụ tải đối xứng nối Y







Hình 2-3. Sơ đồ nguyên lý mạch ba pha phụ tải đối xứng nối sao
Trình tự thí nghiệm
- Mắc theo sơ đồ Hình 2- 4
- Sau khi giáo viên kiểm tra mạch điện, đóng áp tô mát ELCB 3~ 220V



R

L

C
1

C
2

C
3

BA
BA
T

CD
C

B


Z
X

Y
A



DC3
DC1
U
IN


U
OUT

U
1

U
2

1


3


5


7


2



4


6


8


A

X

B

Y

C

Z



Y

U
B
C


U
AB

U
CA

C
A

B
I
A

I
C
I
B


N’

HƯỚNG DẪN VÀ BÁO CÁO THỰC HÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN
Biên soạn: Nguyễn Khắc Dự Trang 7














Hình 2-4. Sơ đồ nối dây mạch ba pha phụ tải đối xứng nối sao
- Đo các số liệu, ghi vào Bảng 6.
- Dựa vào kết quả trong bảng 6, vẽ đồ thò véctơ.

Bảng 6

Kết quả đo
U
AB

U
BC

U
CA

U
A
N


U
B
N



U
C
N


I
A

I
B

I
C



















3. Mạch 3 pha không có dây trung tính, phụ tải không đối xứng nối Y.
- Giữ nguyên sơ đồ Hình 2-4
- Dùng hai công tắc K
1,
K
2,
điều chỉnh cho tải A khác tải B khác tải C (số bóng đèn 3 pha
khác nhau, pha A 2 bóng, pha B 4 bóng, pha C 6 bóng).
- Đo các số liệu, ghi vào Bảng 7.
- Dựa vào số liệu trong Bảng 7, đưa ra nhận xét.



R
L
C
1

C
2

C
3

BA
BA
T


CD
C
B
Z
X


Y


A
DC3
DC
1


U
IN


U
OUT

U
1

U
2


1 3
5
7
2 4 6 8
A
X
B
Y
C

Z


Y

Hình 2
-
5
.
Đồ thò véctơ dòng áp phụ
tải ba pha đối xứng nối sao

Hình 2
-
6
.

Đồ thò véctơ d
òng áp


phụ tải ba pha đối xứng nối tam giác

HƯỚNG DẪN VÀ BÁO CÁO THỰC HÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN
Biên soạn: Nguyễn Khắc Dự Trang 8
Bảng 7

Kết quả đo
U
AB

U
BC

U
CA

U
AN’

U
BN’

U
CN’

U
NN’

I
A


I
B

I
C

I
NN’


0 Ampe
Nhận xét:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

THÍ NGHIỆM 3
MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA
I. MỤC ĐÍCH
1. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý máy biến áp cách ly 1 pha (MBA)
2. Xác đònh thông số của MBA
3. Đánh giá chất lượng của máy biến áp
II. DỤNG CỤ
Bảng 8
TT

KÝ HIỆU


THIẾT BỊ

1

ELCB 1~ 220V

ÁPTOMÁT CHỐNG GIẬT 1 PHA XOAY CHIỀU 220V

2

K
1,
K
2

CÔNG TẮC

3

TẢI A, TẢI B,
TẢI C
TẢI GỒM CÓ 18 BÓNG ĐÈN 6W/220V
4

BAT

BIẾN ÁP TỰ NGẪU 1 PHA
U
RA

: ĐIỆN ÁP NGÕ RA; U
VAO
: ĐIỆN ÁP NGÕ VÀO
5

BA

BIẾN ÁP CÁCH LY, 1 PHA
U
1
: ĐIỆN ÁP SƠ CẤP; U
2
: ĐIỆN ÁP THỨ CẤP

III. NỘI DUNG
1. Thí nghiệm không tải









Hình 3-1. Sơ đồ nguyên lý thí nghiệm không tải
Trình tự thí nghiệm
- Mắc mạch điện theo Hình 3 -2
I
10


U
10

U
20

BA
BA
T

U
vào

U
ra

HƯỚNG DẪN VÀ BÁO CÁO THỰC HÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN
Biên soạn: Nguyễn Khắc Dự Trang 9
- Điều chỉnh núm vặn BAT về vò trí không vôn (0V) (ngược chiều kim đồng hồ)
- Sau khi giáo viên kiểm tra mạch điện đóng áp tô mát ELCB1~ 220V cung cấp điện
cho BAT.
- Chỉnh núm vặn BAT theo chiều kim đồng hồ sao cho: U
OUT
= U
10
= 110V.
- Đo I
10
, U

20
. Tính các thông số còn lại. Ghi kết quả vào Bảng 9. (cos 
0
= 0,5)

P
0
=U
10
I
10
cos 
0


X
0
=  Z
2
0
– R
2
0


U
10
U
10
P

0
K = Z
0
= R
0
=
U
20
I
10
I
2
10






















Hình 3-2. Sơ đồ nối dây thí nghiệm không tải MBA


Bảng 9
Kết quả đo Kết quả tính
U
10

U
20

I
10

P
0

K

R
0

X
0

Z

0


Ghi chú: Thông thường I
10
trong khoảng từ ( 2  10%) I
1đm

Nhận xét: :………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Thí nghiệm ngắn mạch




Hình 3-3. Sơ đồ nguyên lý thí nghiệm ngắn mạch


R

L

C
1

C
2

C
3


BA

BA
T

CD
C

B


Z
X
Y
A


DC3
DC1
U
IN


U
OUT

U
1
0


U
2
0

1


3


5


7


2


4


6


8


A


X

B

Y

C

Z



Y

I
1ng

U
1ng

U
2ng

BA
BAT
U
vào

U

ra

I
2
ng

HƯỚNG DẪN VÀ BÁO CÁO THỰC HÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN
Biên soạn: Nguyễn Khắc Dự Trang 10



















Hình 3-4. Sơ đồ nối dây thí nghiệm ngắn mạch MBA
Trình tự thí nghiệm
- Mắc mạch điện theo Hình 3 – 4

- Yêu cầu giáo viên kiểm tra mạch điện.
- Xoay núm vặn của biến áp tự ngẫu ngược chiều kim đồng hồ để U
out
= 0Vôn.
- Kẹp ampe kẹp model 2017 vào cuộn sơ cấp máy biến áp.
- Đóng áp tô mát ELCB 1~ 220V, cung cấp điện cho BAT.
- Xoay núm vặn của BAT theo chiều kim đồng hồ để I
1ng
= I
1đm
= 0,6 Ampe
- Đo I
2ng,
U
1ng
, U
2ng

- Các giá trò đo được ghi vào Bảng 10.
- Dựa vào kết quả đo, tính các thông số ngắn mạch theo các công thức sau rồi ghi vào Bảng
10. (Với cos
ng
= 0,2, U
1đm
= 110V)
P
ng
= U
1ng
I

1ng
cos
ng
X
ng
=  Z
2
ng
– R
2
ng

U
1ng
P
ng
U
1ng

U
1ng
% = 100% R
ng
= Z
ng
=
U
1đm
I
2

1ng
I
1ng
Bảng 10
Kết quả đo Kết quả tính
U
1ng

U
2ng

I
1ng

I
2ng

U
1ng
%

Z
ng

R
ng

X
ng


P
ng



Nhận xét:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


R
L
C
1

C
2

C
3

BA
BAT
CD
C
B
Z
X

Y


A
DC3
DC1
U
IN


U
OUT

U
1
ng

U
2
ng

1 3
5
7
2 4 6 8
A
X
B
Y
C

Z


Y

HƯỚNG DẪN VÀ BÁO CÁO THỰC HÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN
Biên soạn: Nguyễn Khắc Dự Trang 11
3} Thí nghiệm có tải

Hình 3 -5. Sơ đồ nguyên lý thí nghiệm có tải
- Mắc sơ đồ mạch điện như Hình 3- 6. Yêu cầu giáo viên kiểm tra mạch điện.
- Xoay núm vặn BAT về vò trí không vôn(0V).
- Đóng áp tô mát cung cấp điện cho BAT
- Chỉnh BAT sao cho điện áp thứ cấp ngỏ ra của biến áp BA (U
2
= 220V).
- Giữ nguyên núm vặn của BAT
- Thay đổi tải bằng cách mắc song song các bóng đèn (2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18 bóng).
Tải A: 2 bóng, tải B: 4 bóng, tải C: 6 bóng, tải A mắc song song tải C: 10 bóng…
- Đo U
1
, U
2
, I
1
, I
2
.
- Ghi vào Bảng 11.
- Dựa vào kết quả đo được tính các thông số còn lại.


Công thức tính các thông số có tải.(Với Cos

1
= Cos

2
= 0.8)
P
2
= U
2
I
2
Cos
1
%100%
1
2
P
P



P
1
= U
1
I
1

Cos
2




















Hình 3-6: Sơ đồ nối dây thí nghiệm có tải MBA



R

L


C
1

C
2

C
3

BA

BA
T

CD

C

B


Z


X


Y
A



DC3
DC1
U
IN


U
OUT

U
1

U
2

1


3


5


7


2



4


6


8


A

X

B

Y

C

Z



Y


I
1


220V

BA
BA
T

U
vào

U
ra

11
0V

I
2


HƯỚNG DẪN VÀ BÁO CÁO THỰC HÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN
Biên soạn: Nguyễn Khắc Dự Trang 12

Bảng 11
Kết quả đo Kết quả tính
Phụ tải U
1
U
2
I
1

I
2
P
1
P
2
%
Không tải






2 bóng








4 bóng









6 bóng






8 bóng








10 bóng








12 bóng









14 bóng








16 bóng








18 bóng









- Dựa theo Bảng 11. Dựng đặc tính ngoài của MBA.
- Nhận xét chất lượng của MBA thông qua đường đặc tính này
Nhận xét:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


















Hình 3- 7. Đặc tính ngoài của MBA

U

2
I
2






































































































HƯỚNG DẪN VÀ BÁO CÁO THỰC HÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN
Biên soạn: Nguyễn Khắc Dự Trang 13
THÍ NGHIỆM 4
ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Tìm hiểu cấu tạo của động cơ không đồng bộ (KĐB) rô to lồng sóc.
2. Kiểm tra sơ bộ chất lượng động cơ, xác đònh các đầu dây ra để biết cách đấu động cơ 3
pha
3. Tập đấu dây, khởi động và đổi chiều quay động cơ ở cách đấu  và Y
II. DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM Bảng 12
TT

KÝ HIỆU

THIẾT BỊ

1 ELCB 3~ 110/220V


(L
1
- N), (L
2
– N),(L
3

– N)
(L
1
- L
2
),(L
2
– L
3
),(L
1

– L
3
)
ÁP TÔ MÁT CHỐNG GIẬT 3 PHA XOAY CHIỀU
110/220V
ĐIỆN ÁP 110V

ĐIỆN ÁP 220V
2 ELCB 3~380V

ÁP TÔ MÁT CHỐNG GIẬT 3 PHAXOAY CHIỀU 380V


3
ĐC
3

ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA CÓ BA CUỘN
DÂY STATO LÀ AX, BY, CZ
4 CD

CẦU DAO ĐẢO 3 PHA CÓ HAI VỊ TRÍ, Y HOẶC 

5 BAT

BIẾN ÁP TỰ NGẪU 1 PHA ;
U
RA
:
ĐIỆN ÁP NGÕ RA
U
VAO
: ĐIỆN ÁP NGÕ VÀO,
III. NỘI DUNG
1. Kiểm tra cơ khí
Dùng tay quay trục động cơ xem có bò kẹt trục, ổ bi có bò rơ, mòn hay không?
2. Kiểm tra cách điện của dây quấn stato với vỏ động cơ
- Dùng 1 đầu Megaohm lần lượt chấm vào các đầu dây stato (A, B, C) của động cơ, đầu còn
lại của Megaohm cho tiếp xúc với vỏ máy (Hình 4-1)
- Nếu điện trở cách điện của dây quấn stato với vỏ động cơ R

 1 M thì đạt yêu cầu.

- Nếu R

= 0, dây quấn stato chạm vỏ phải sửa chữa.







Hình 4- 1:
3. Đo điện trở ba cuộn dây Stato
- Dùng ôm kế đo điện trở ba cuộn dây stato: AX, BY, CZ
- R
AX
=…………………. R
BY
=……………… R
CZ
=………………
- Nếu điện trở ba cuộn dây bằng nhau thì tốt, nếu không thì dây quấn đã quấn lại không
đúng hoặc dây quấn bò chạm vòng, phải sữa chữa.


A

B

C


X

Y

Z

M



§C 3~
HƯỚNG DẪN VÀ BÁO CÁO THỰC HÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN
Biên soạn: Nguyễn Khắc Dự Trang 14
4. Xác đònh các đầu đầu A,B,C và đầu cuối X,Y,Z của ba cuộn dây stato.
Khi đặt vào 2 cuộn dây stato của động cơ một điện áp U
đm
mà rô to đứng yên thì tương
đương với hiện tượng ngắn mạch động cơ, dòng điện trong dây quấn rất lớn sẽ làm cháy
động cơ, do đó phải hạn chế điện áp đặt vào động cơ sao cho dòng điện qua động cơ bằng
đònh mức: I
đm
= 0,6A ).
Trình tự thí nghiệm
- Mắc mạch điện như Hình 4 – 2. Yêu cầu giáo viên kiểm tra mạch điện
- Kẹp ampe kẹp model 2017 vào cuộn dây AX.
- Xoay núm vặn của BAT ngược chiều kim đồng hồ để U
out
= 0V( không vôn).
- Đóng áp tô mát cung cấp điện cho BAT.
- Chỉnh núm vặn BAT theo chiều kim đồng hồ sao cho dòng điện qua hai cuộn dây AX

nối tiếp với BY là 0,6A.









Hình 4- 2. Sơ đồ nối dây thử dây quấn động cơ
- Nếu vôn kế đo được trên cuộn còn lại là vài vôn thì các đầu và cuối của cuộn dây như
trên sơ đồø (X nối B: cuối cuộn này nối đầu cuộn kia)
- Nếu vôn kế đo đượctrên cuộn còn lại là 0V thì X nối Y (cuối cuộn này nối cuối cuộn kia)
- Đổi vò trí cuộn BY và cuộn CZ để xác đònh C, Z như Hình 4 - 3.









Hình 4 -3. Sơ đồ nối dây thử dây quấn động cơ
5. Cho động cơ chạy thử


hinh 4- 4. Sơ đồ nguyên lý động cơ đấu sao



I
đm


I
đm


HƯỚNG DẪN VÀ BÁO CÁO THỰC HÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN
Biên soạn: Nguyễn Khắc Dự Trang 15
Trình tự thao tác
- Mắc mạch điện theo sơ đồ Hình 4-5
- Yêu cầu giáo viên kiểm tra mạch điện
- Đóng ELCB 3~ 380V qua vò trí ON cung cấp điện cho động cơ
- Dùng am pe kẹp 2017 đo dòng điện không tải I
0
ba pha của động cơ
- Ghi các trò số vào Bảng13



H








Hình 4-5. Sơ đồ nối dây động cơ không đồng bộ ba pha đấu sao (Y)
Bảng 13
STT

Dòng điện không tải
I
0
(A)
Kết luận
1 Pha A
2 Pha B
3 Pha C




Nếu I
0
của pha A, pha B và pha C bằng nhau

và động cơ quay không có tiếng ù là tốt
Nhận xét:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Dòng điện không tải I
0
tính theo phần trăm I
đm
của động cơ 3 pha tra theo Bảng 14

Bảng 14
P
đm

(KW)

n
đb
(vòng/ph)

I
0

(%)
3.000

1.500

1.000

750

0,1 - 0,5
0,51 -1
1,1 - 5
5,1 - 10
10,1 - 25
25,1 - 50
55
40

35
25
20
18
70
55
50
45
40
35
80
60
55
50
45
40
90
65
60
55
40
35


R

L

C
1

C
2

C
3

BA
BA
T

CD

C

B


Z


X


Y


A


DC3



DC
1


U
IN


U
OUT

U
1
U
2
1


3


5


7


2



4


6


8


A

X

B
Y

C

Z



Y


HƯỚNG DẪN VÀ BÁO CÁO THỰC HÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN
Biên soạn: Nguyễn Khắc Dự Trang 16
6. Khởi động trực tiếp và đảo chiều quay động cơ

a. Khởi động trực tiếp động cơ đấu sao (Y)
- Mắc sơ đồ như Hình 4-6
- Yêu cầu giáo viên kiểm tra mạch điện.
- Đóng ELCB 3~ 380V qua vò trí ON cung cấp điện cho động cơ
- Đo dòng điện không tải của động cơ I
0
của pha A hoặc pha B hoặc pha C ghi vào Bảng 15
Chú ý: Dòng điện không tải I
0
là giá trò đo được khi động cơ quay với tốc độ đònh mức U
đm,

trục động cơ quay tự do.
Bảng 15
Chế độ khởi động trực tiếp

I
0

Ghi chú
Nối hình Y























Hình 4-6. Sơ đồ đấu dây của động cơ không đồng bộ ba pha đấu sao
b. Khởi động trực tiếp động cơ đấu tam giác ()





Hình 4- 7. Sơ đồ nguyên lý động cơ không đồng bộ ba pha đấu tam giác

R
L
C
1

C
2


C
3

BA
BA
T

CD
C
B
Z
X


Y


A
DC3


DC
1


U
IN


U

OUT

U
1

U
2

1


3


5
7


2
4 6 8
A
X
B
Y

C
Z




Y


HƯỚNG DẪN VÀ BÁO CÁO THỰC HÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN
Biên soạn: Nguyễn Khắc Dự Trang 17
- Mắc sơ đồ như Hình 4 -8
- Yêu cầu giáo viên kiểm tra mạch điện.
- Đóng ELCB 3~ 220V qua vò trí ON cung cấp điện cho động cơ
- Đo dòng điện không tải của động cơ I
0
của một trong ba pha A, B, C
- Ghi giá trò đo được vào Bảng 16. Quan sát chiều quay của động cơ và ghi lại
Bảng 16

Chế độ khởi động trực tiếp

I
0


Ghi chú

Nối hình tam giác






















Hình 4-8. Sơ đồ đấu dây động cơ không đồng bộ ba pha đấu tam giác
c. Đảo chiều quay động cơ: (Muốn đảo chiều quay động cơ không đồng bộ ba pha ta đảo
thứ tự hai trong ba pha).
- Mắc sơ đồ theo Hình 4–9. Yêu cầu giáo viên kiểm tra mạch điện.
- Bật ELCB 3~ 220V qua vò trí ON cung cấp điện cho động cơ
- Quan sát chiều quay của động cơ và đưa ra nhận xét
Nhận xét:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


R
L

C
1

C
2

C
3

BA
BAT
CD
C

B
Z
X
Y
A


DC3
DC1
U
IN



U
OUT

U
1

U
2

1


3


5


7


2


4


6



8


A

X

B

Y

C

Z



Y

HƯỚNG DẪN VÀ BÁO CÁO THỰC HÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN
Biên soạn: Nguyễn Khắc Dự Trang 18













Hình 4 -9. Sơ đồ đấu dây đảo chiều quay động cơ
7. Khởi động sao – Tam giác ( Y/ )
Dùng phương pháp khởi động Y/ để giảm dòng khởi động của động cơ và tránh sụt
áp trên lưới điện. Động cơ có công suất lớn hơn 10HP hoặc công suất lớn hơn 1/10 công
suất nguồn đều phải khởi động Y/ , đó là một trong các phương pháp khởi động gián tiếp.


H












Hình 4-10. Sơ đồ nguyên lý khởi động sao tam giác động cơ KĐB ba pha








R
L
C
1

C
2

C
3

BA
BAT
CD
C
B
Z


X


Y


A


DC3

DC
1


U
IN


U
OUT

U
1

U
2

1


3


5


7


2

4
6
8
A
X
B
Y

C

Z



Y

ELCB 3 ~ 220V

L
1
L
2

L
3

A
B
C
Z Y

X

C
B
A
Z
X
CD
Y
()

(Y)

HƯỚNG DẪN VÀ BÁO CÁO THỰC HÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN
Biên soạn: Nguyễn Khắc Dự Trang 19



















Hình 4-11. Sơ đồ nối dây khởi động sao tam giác động cơ không đồng bộ ba pha

Trình tự thao tác
- Mắc mạch điện theo sơ đồ nối dây theo Hình 4–11
- Yêu cầu giáo viên kiểm tra mạch điện
- Đóng cầu dao CD sang vò trí Y cung cấp điện cho động cơ.
- Đóng ELCB - 3~220V, cung cấp điện cho động cơ
- Dùng am pe kẹp kim 2608A để đo dòng điện khởi động I


- Ghi số liệu vào hàng 1 bảng17
- Lúc động cơ đang quay với tốc độ gần bằng đònh mức thì chuyển nhanh cầu dao
CD sang vò trí 
- Ghi số liệu vào hàng 2 Bảng17 (Với I

: dòng điện khởi động; đây là dòng điện
đo được khi mới đóng cầu dao, cần quan sát nhanh).
Bảng 17
Chế độ khởi động

I



I

0


Y







1.Nhận xét về phương pháp khởi động Y/:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

R

L

C
1

C
2

C
3


BA

BA
T

CD
C

B


Z


X


Y
A


DC3


DC
1


U

IN

U
OUT

U
1

U
2

1


3


5


7


2


4


6



8


A

X

B

Y

C

Z



Y

HƯỚNG DẪN VÀ BÁO CÁO THỰC HÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN
Biên soạn: Nguyễn Khắc Dự Trang 20
THÍ NGHIỆM 5
ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ MỘT PHA
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Tìm hiểu cấu tạo của động cơ không đồng bộ một pha rô to lồng sóc hai cấp điện áp.
2. Biết cách kiểm tra chất lượng động cơ, xác đònh cuộn chạy, cuộn đề.
3. Biết cách đấu dây, khởi động và đổi chiều quay động cơ.
II. DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM

Bảng 18
TT

KÝ HIỆU

THIẾT BỊ

1 ELCB 1~ 220V

ÁP TÔ MÁT CHỐNG GIẬT 1 PHA 220V
XOAY CHIỀU
2 ĐC
1

ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 1 PHA
1 – 2, 3 – 4: CUỘN LÀM VIỆC,
5 – 6: CUỘN KHỞI ĐỘNG
C: TỤ ĐIỆN
3 DMM – CD721, CD 771 ĐỒNG HỒ VẠN NĂNG SỐ
4 CLAMP METER 2608A AM – PE KẸP KIM
5 Model 2017

AM – PE KẸP SỐ

III. NỘI DUNG THÍ NGHIỆM
1. Kiểm tra cơ khí: Dùng tay quay trục động cơ xem có bò kẹt trục, ổ bi có bò rơ, mòn
hay không? động cơ quay có êm không?
2. Kiểm tra cách điện của dây quấn stato với vỏ đông cơ
- Một đầu của ôm kế nối lần lượt vào từng đầu dây stato (1, 2, 3, 4, 5, 6 ). Đầu còn lại
cho tiếp xúc với vỏ máy (Hình 5-1).

- Nếu điện trở cách điện dây quấn stato với vỏ động cơ R

 1 M thì đạt yêu cầu
- Nếu R

= 0, dây quấn stato chạm vỏ phải sửa chữa.








Hình 5-1. Sơ đồ nối dây đo điện trở cách điện động cơ

3. Xác đònh cuộn chạy, cuộn đề
- Dùng ôm kế đo điện trở của ba cuộn dây 1- 2, 3 - 4, 5 - 6.
- Ghi trò số vừa đo được vào bảng 19 và xác đònh cuộn nào là cuộn chạy và cuộn nào là
cuộn đề (Thông thường điện trở cuộn đề lớn hơn cuộn chạy)




1

3


5



4

6 2
M



§C 1~

HƯỚNG DẪN VÀ BÁO CÁO THỰC HÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN
Biên soạn: Nguyễn Khắc Dự Trang 21
Bảng 19
STT CUỘN DÂY GIÁ TRỊ () KẾT LUẬN
1 CUỘN DÂY 1 – 2


2 CUỘN DÂY 3 – 4


3 CUỘN DÂY 5 – 6



3. Khởi động trực tiếp động cơ một pha









Hình 5 -2. Sơ đồ động cơ KĐB một pha có ngắt điện ly tâm (C.S)

Trình tự thí nghiệm



















Hình 5- 3. Sơ đồ nối dây động cơ KĐB một pha có ngắt điện ly tâm, quay thuận
- Mắc mạch điện như Hình 5 - 3
- Yêu cầu giáo viên kiểm tra mạch điện
- Bật ELCB 1~ 220V qua vò trí ON cung cấp điện cho động cơ

- Quan sát chiều quay của động cơ và ghi lại: theo chiều kim đồng hồ hay ngược chiều kim
đồng hồ. Ghi nhớ chiều quay của động cơ.
- Đo điện áp nguồn U
L - N
, điện áp của tụ điện C, điện áp cuộn đề, điện áp cuộn chạy

R

L

C
1
C
2

C
3

BA

BA
T

CD
C

B


Z

X
Y
A


DC3


DC
1


U
IN


U
OUT

U
1

U
2

1


3



5


7


2


4


6


8


A

X

B

Y

C

Z




Y

C.S


HƯỚNG DẪN VÀ BÁO CÁO THỰC HÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN
Biên soạn: Nguyễn Khắc Dự Trang 22
- Ghi các trò số đo được vào Bảng 20.
Bảng 20

Điện áp

Trò số (V) Ghi chú
Nguồn ( U
L
-

N
)
Cuộn chạy


Cuộn đề


Tụ điện C
- Đo cường độ dòng điện qua cuộn chạy, cuộn đề, dòng điện chung

- Ghi trò số đo được vào Bảng 21
Bảng 21
Dòng điện

Trò số (A) Ghi chú
chung
chạy


đề



5. Đảo chiều động cơ một pha
Muốn đảo chiều động cơ không đồng bộ một pha ta đảo đầu cuộn đề hoặc cuộn chạy
- Mắc mạch điện theo sơ đồ Hình 5 - 5

C.S


Hình 5 -4. Sơ đồ nguyên lý đảo chiều quay của động cơ KĐB một pha có C.S


















Hình 5- 5. Sơ đồ nối dây động cơ KĐB một pha có ngắt điện ly tâm, quay ngược



R
L
C
1

C
2

C
3

BA
BAT
CD
C
B
Z
X

Y
A
DC3
DC1
U
IN


U
OUT

U
1

U
2

1
3
5
7
2
4 6 8
A
X
B
Y
C
Z


Y
HƯỚNG DẪN VÀ BÁO CÁO THỰC HÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN
Biên soạn: Nguyễn Khắc Dự Trang 23

- Yêu cầu giáo viên kiểm tra mạch điện
- Bật ELCB 1~ 220V qua vò trí ON cung cấp điện cho động cơ
- Quan sát chiều quay của động cơ theo chiều kim đồng hồ hay ngược chiều kim đồng hồ.
Ghi nhận chiều quay của động cơ so với trường hợp trên.
1. Vẽ sơ đồ nối dây động cơ KĐB 1 pha sử dụng điện áp 110V cho cả hai trường hợp quay
thuận và quay ngược.
2. Cho biết thêm một số động cơ 1 pha khác
3. Cho biết các lónh vực ứng dụng của động cơ 1 pha




×