TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN
Khoa điện –điện tử
BÀI BÁO CÁO THỰC HÀNH KỸ THUẬT XUNG SỐ
!"
#
$%&"
'()
Bài Thực hành số 1: Khảo sát mạch RC, RL .
1. Mạch RC.
a. *+,-
T
Time (s)
0.00 5.00m 10.00m 15.00m 20.00m
VG1
-10.00
10.00
VM1
-20.00
10.00
VM2
-10.00
10.00
.+/0
12345
/6781934:5
;1
%<
=
1234,65>
;0
10
2
45?0
@
45
• 0
4513AB3
23A3BB
=
3AC
=
• 0
2
4513AB3
23AC3
• 0
@
4513AB
=
D23AC
=
0
E
4513AB3
2342D5A3
=
423D542D5AC
=
0
F
4513AB3
23A3
=
D423D5AC
=
G+;H1F>E1
I
%<:
0
E
4513AB3
23425A323>
423D542D5AC23>
0
F
4513AB3
23>A323>
D423D5AC23>
2.Mạch RL.
+
VG1
R1 1k
V
+
VM1
V
+
VM2
L1 100m
T
Time (s)
0.00 5.00m 10.00m 15.00m 20.00m
VG1
-10.00
10.00
VM1
-20.00
20.00
VM2
-20.00
10.00
.+/0
12345
/6781934:5
;1
G+;H1
;0
F
4513AB3
2342D5A3
=
423D542D5AC
=
0
J
4513AB3
23>A3
=
D423D5AC
=
I
%<
0
F
45
0
J
4513AB3
23A323>
D423D5AC23>
Bài thực hành số 2:Kháo sát mạch hạn chế và mạch ghim áp .
1. Mạch hạn chế song song .
1.2 I--AG>
+ K-6+.LM
+ 0 12NOP1QF1@>@R
T
Time (s)
0.00 5.00m 10.00m 15.00m 20.00m
Voltage (V)
-8.00
-6.00
-4.00
-2.00
0.00
2.00
4.00
6.00
8.00
S"TUV-+WX,-
+ 0210
YPC3>0
CPOK0
10
13OZ
+ '0
2
10
D
PB3OKR;0
10
YD
P1D[YQ1D2@%
+ '0
2
13L0
1DQ
+ K\G-]6R;^U-0
1P1Q
T
VG1
VM1
-12v
Time (s)
0.00 10.00m 20.00m 30.00m 40.00m
VG1
-8.00
8.00
VM1
-20.00
10.00
VG1
VM1
v
-12v
VM1
VG1
0,7
<=_$-6;LM+"U,--AG>
1 .3 Mạch hạn chế dưới .
+ K-6;LM>
+ E`6760
12@>P1QOZ%O8193:
+ a+TG."T-6;>
T
Time (s)
0.00 5.00m 10.00m 15.00m 20.00m
Voltage (V)
-6.00
-4.00
-2.00
0.00
2.00
4.00
6.00
DS"TUV-+WX,-
?'0
BP1Q>ZK0
1PY0
K
1Q>ZY3>Z1Q%>
+ '0
CPOKR`0
10
>
+ .\G-]6R;^U-0
13L
0YP13O01P1Q>Z%>
1.3 Mạch hạn chế nối tiếp .
K-6;+/LM>
0
,1D9O0
,=1@3OP1@K465OF12RΩ>
T
Time (s)
0.00 10.00m 20.00m 30.00m 40.00m
Voltage (V)
-10.00
0.00
10.00
20.00
-5v
S"TUV-+W
D ;0
21
0
?PB3K0
10
2
?0
K
1D9?@?3>Z1D@>b%
D '0
2
C3KR;0
13
D K\G-6R;0
K
13R0
1DP1D@%>
T
Time (s)
0.00 10.00m 20.00m 30.00m 40.00m
VG1
-10.00
20.00
VM1
-20.00
20.00
-2,3v
-20v
0v
0
2 Mạch ghim áp:
D ',I-,.;,W)+,(GA.+/+/G
,W./c+Gd66TTG>
2.1 Mạch ghim :
2.1.1.Mạch ghim trên :
+
VG1
D1 1N4148
-
+
VM1
V1 5
C1 10n
→ K-6;TG6
T
VG1
VM1
Uout1 = 4.3v
Time (s)
0.00 10.00m 20.00m 30.00m 40.00m
Voltage (V)
-20.00
-10.00
0.00
10.00
20.00
30.00
Uout1 = 4.3v
Uin max =12v
t4
t3
t2
VG1
VM1
VM1
VG1
Uout2 =29v
2vp +E
t1
S"T6
+ e+\,f2R`=_
+ 2f@0
B3K."<0
2
1PD0
19D3>Z1Q>b
)+^ +T0D0
?PY013012@?9D3OZ12N>b
Da_e+\,@fb0
&/+A3\G-]
6R;>-e+\,bL01301012NOb
Da_e+\,CbR;→0@10?012@?2N>b1@[Ob
+ %<0 10@Y021@Q
2.1.2 Mạch ghim dưới :
V
+
VM1
+
VG1
D1 1N1183
C1
R1 1k
V1 3.3
#`67X,-6P1b>bO0 1@3OK465
K-6+.GLMg
T
VG1
VM1
Time (s)
0.00 10.00m 20.00m 30.00m 40.00m
Voltage (V)
-20.00
-10.00
0.00
10.00
3.3v
t1
Uin
VM1
VG1
S"UV-W
a_e+\,3f2hK."<021P?01Q
Ji+;)+^ G010YPD0123Db>bD3>Z1N
e+\,12013j,/K\G-6R;
0G@1D01DN>
e+\,]2fbKR;0@1D0Y01D2N
02Y0@1Q?2N1@3
Bài Thực hành số 3 :Khảo sát mạch dao động đa hài
1 .Mạch dao động tự đa hài :
I. W
D 'j6,-W+_.;.Y7U,dA+W
+W>
D 'j6,-+W+_.;.7+kF
>
ll>'j6."T>
a) *+UV>
D E,67X,-
21@1m9NQ
F21F@12'
F@1FQ1233'
E21E@12338
K-6;GUn-"%o2%o@
K-6;0
pq
O0
pq@
U%ob%oQ>
S"TUV-+W6
D a_-,We+\,pnRr>
D ]e+\,3f
2
@R;O2,d>)E@ K1C
Ps21CE@1CF@1CDP>)E2=j?E21CFb1CDP1C
K1CPE21CDE2>%q21%q2pO%pq213>Z%
o KGF
@
CCF2eX) (*
6e.;X)@>tR)E@ +/L)
E2.;+TOuGL.;+)2U,
0
pq2
X2j,=7>=.;++AYP
uGL+Ae+\,12Ui+;0pq213U,
@p(+/`><-e+\,126M=n
e\,u+W>
o e\G-TTUe-6eG
X=U
6
4?5
o ',-\6G-"pv@2(O@,d>
D ]e+\,
2
f
@
2R;O@,d>)E2 K1C
Ps21CE21CF21CDP>)E@=j?E@1CFQ1CDP1C
K1CPE@1CDE@>%q@1%q@pO%pq@13>Z%O%p21
DPD3>Z122>b%O%@1DP>
D ERr6w*>
K-6;TG6
T
0.00 10.00 20.00 30.00 40.00 50.00
Axis label
-1.00m
600.00u
VF1
-20.00
0.00
VF2
-20.00
0.00
VF3
-10.00
20.00
VF4
-10.00
20.00
Te=jX)6
=21
F@xE@x3>Z1Zx23
D9
465
=@
13>ZxE2xF21Zx23
D9
465
a++WGWX6e
6
4?513>bY3>9y48
51
D 'Auj+/G,-+W<+^@z=`
;T^O;p+W+/G=n.={/pv
n.P
O+WGW=G.)W,67X,->
s5+k`67G+GdF>
Sơ đồ nguyên lý :
+kGF21@>@ROFQ1b>@R
^LG6,)+TX+kG+
Gdv,+ {+WGW=G
1@F
p
xx4F?%F5yF
J(._.q6*;\j,+^+WGW6e6,
+j,pjG._.XF4F2OF@5
T2 2N2605
T1 2N2605
R1 2.2k
R2 100k
R3 2.2k
R4 100k
C1 100uC2 100u
+
VS1 12
VF1
VF2
VF3
VF4
T
0.00 10.00 20.00 30.00 40.00 50.00
Axis label
-1.00m
600.00u
VF1
-20.00
0.00
VF2
-20.00
0.00
VF3
-10.00
20.00
VF4
-10.00
20.00
D '+kGF
E
*tF
2
F
@
6MU,e
X)&UOAGFUuG
._.TG6Mp,_-
>
Bài Thực hành số 3 :Khảo sát mạch dao động đa hài
1 .Mạch dao động tự đa hài :
II. W
D 'j6,-W+_.;.Y7U,dA+W
+^>
ll>'j6."T>
b) *+UV>
T2 2N2605
T1 2N2605
R1 1k
R2 100k
R3 1k
R4 100k
C1 10n
+
VS1 12
R5 10k
C2 10n
D1 1N4007
R6 1k
C3 100u
+
VG1
VF1
VF2
VF3
VF4
V1 10
R7 1k
VF5
E,677G6*+UV
D S"TUV-+W6
− S"T
+ ]3Y
2
%+WpA=4?5O+WsX2L2R;O+W
+WpA",uEbO1CsX@O@>E@=j?E@1CFb1CDP1C
K1CPE@1CDE@>
+ 'E@=jU,0
s2
+.j,/ 3ORE@=jA+.0
s2
",
/2O@R;OE@+^ K1CPs21CE@1CF@1CDP1CK>
+
=
13>Z3Z>F
@
>E
@
1Z3OZ,6O
=
++^12>2,6>
s|l}E~•N
J<.GLSmJOmJOJm>
Bài 1:
E;b,Rj
67+V+€=
^U-+€+•
Bài Làm :
j6cbpA+/U/U^U
,Rj2m
,Rj@s
,Rj@E
€ao2
€+•o@
sjG-6
m s E o2 o@
3 3 3 3 2
3 3 2 3 2
3 2 3 3 2
3 2 2 2 3
2 3 3 3 2
2 3 2 2 3
2 2 3 2 3
2 2 2 2 3
Fi#pjG-+^,6
o21ms?sE?mE
o@1ms?sE?sE
J<.GL6
lS0Sl
Sl@1mg
Slb1sg
SlQ1Eg
‚0S0
Sl2@1o2g
Sl2b1o@g
o21mƒs„sƒE„mƒEg
o@1…mƒ…s„…mƒE„…s†…Eg
Bài 3 : Trong một phòng họp :
Giám đốc :thứ 1
Trưởng phòng 1,trưởng phòng 2 có mực độ ưu tiên như nhau: thứ 2
Nhân viên 1,nhân viên 2 có mức độ ưu tiên như nhau : thứ 3
- sjG-A,t+W6
EpA+/6,+7m
Gd.‡2s
Gd.‡@E
"2K
"@P
E,+/G6
o2m
o@s
obS2
oQS@