Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết - Năm học 2013 - 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.56 KB, 4 trang )

Full name:…………… KIỂM TRA MỘT TIẾT –SỐ 1-NĂM HỌC: 2013-2014
Clas: 9 MÔN TIẾNG ANH LỚP 9 –Mã đề 01
Câu I-Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp (ứng với A,B,C HOẶC D) để hoàn thành các câu
sau(2,5 đ)
1. The Teacher’s Day in Viet Nam…………………on the 20
th
of Octorber every year.
A, celebrates B, is celebrated C, will celebrated D, was celebrated
2. Islam is a(n)…………………….
A, religion B, association C, group D, language
3. Viet Namese people are very…………….and hospitable
A, friend B, friendly C, friendship D, friendliness
4. I used to………………in the countryside when I was small.
A,to living B, to live C, live D, lived
5. Tim: ‘ I think you should go to school by bus”
A.Thanks B.No problem C. Fine, thanks D. That’s good idea
6.My home viilage is about 30 kilometers……… the South……… the city.
A, on/ of B, of/ to C, to/ of D, on/in
7. A………….is the place for worship
A.museum B. mosque C. park
8. My mother has worked as a teacher …………………………
A, for 15 years B, since 15 years C, 15 years ago D, in 15 years
9 The Ao dai is the…………………dress of Viet namese women
A.traditional B.traditionally C.tradition D,fashionable
Câu II- Chọn từ thích hợp (ứng với A,B,C hoặc D) mà phần gạch chân có cách phát âm
khác với các từ còn lại(0,5 )
11. A, watched B, divided C, passed D, wished
12. A, sandwiches B, oranges C, knives D. glasses
Câu III- Biến đổi từ trong ngoặc ở dạng thích hợp để hoàn thành các câu sau.(1,0 đ)
13. Christmas is the biggest …………….of the year in most of Britain. (celebrate)
14. In Malaysia,…………………………………………is free (educate)


Câu IV. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau(2.0đ)
15. We enjoy (go)………………………….on a trip to the countryside at weeken.
16. He usually (go)……………………………to bed before 10 p.m
17. They (play)…… …………………… soccer since 3.00 PM.
18. I am not good at speaking English . I wish I (speak)………………………English better.
Câu V. Đọc kĩ đoạn văn và trả lời câu hỏi (2 đ)
Jeans are the most popular kind of clothing in the world. they are popular almost every where,
in France, in China, Italy…and Vietnam. Most of people love to wear Jeans. Rich people, poor
people, young people,and even some old people wear them. In the Unitted States, they are the
only kind of traditional clothes. In other countries, young people wear them because they want
to look modern and fashionable. Jeans are the taste of young people. Everyone wants to be
modern, young and self-confident.
24. What are the only kind of traditional clothes in the Unitted States ?
………………………………………………………………………………………………
25.Are Jeans the most popular kind of clothing in the world? ………………………………
26.Where are Jeans popular?
……………………………………………………………………………………………………
27. Why do young people in other countries wear them?
……………………………………………………………………………………………………
Câu VI. Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ gợi ý saocho nghĩacủa câu không thay đổi
(1.5đ)
24. “ I am reading a newspaper now” , he said.
-> He said that………………………………………………………….
25. They will build a new bridge in my neighborhood.
-> A new bridge…………………………………………………………
26.I’m sorry I don’t know the way to your house.
->I wish…………………………………………………………………
Cau VII. Sử dụng các từ hoặc cụm từ gợi ý dưới đây để viết thành các câu hoàn chỉnh 0,5đ)
27. This work/ must/ finish/ on time.
………………………………………………………………………………………

28. We/ enjoy/ walk/ the sea/ weekend
……………………………………………………………………………………………
Full name:…………… KIỂM TRA MỘT TIẾT –SỐ 1-NĂM HỌC: 2013-2014
Clas: 9 MÔN TIẾNG ANH LỚP 9 –Mã đề 02
Câu I Chọn từ thích hợp (ứng với A,B,C hoặc D) mà phần gạch chân có cách phát âm
khác với các từ còn lại(0,5 )
11. A, watched B, divided C, passed D, wished
12. A, sandwiches B, oranges C, knives D. glasses
Câu II-Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp (ứng với A,B,Cor D) để hoàn thành các câu sau(2,5
1. Tim: ‘ I think you should go to school by bus”
A.Thanks B.No problem C. Fine, thanks D. That’s good idea
2.My home viilage is about 30 kilometers……… the South……… the city.
A, on/ of B, of/ to C, to/ of D, on/in
3. A………….is the place for worship
A.museum B. mosque C. park D, zoo
4. My mother has worked as a teacher …………………………
A, for 15 years B, since 15 years C, 15 years ago D, in 15 years
5 The Ao dai is the…………………dress of Viet namese women
A.traditional B.traditionally C.tradition D,fashionable
6. The Teacher’s Day in Viet Nam…………………on the 20
th
of Octorber every year.
A, celebrates B, is celebrated C, will celebrated D, was celebrated
7. Islam is a(n)…………………….
A, religion B, association C, group D, language
8. Viet Namese people are very…………….and hospitable
A, friend B, friendly C, friendship D, friendliness
9. I used to………………in the countryside when I was small.
A,to living B, to live C, live D, lived
Câu III- Biến đổi từ trong ngoặc ở dạng thích hợp để hoàn thành các câu sau.(1,0 đ)

13. In Malaysia,…………………………………………is free (educate)
14. Christmas is the biggest …………….of the year in most of Britain. (celebrate)
Câu IV. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau(2.0đ)
15. They (play)…… …………………… soccer since 3.00 PM.
16. I am not good at speaking English . I wish I (speak)………………………English better.
17. We enjoy (go)………………………….on a trip to the countryside at weeken.
18. He usually (go)……………………………to bed before 10 p.m
Câu V. Đọc kĩ đoạn văn và trả lời câu hỏi (2 đ)
Jeans are the most popular kind of clothing in the world. they are popular almost every where,
in France, in China, Italy…and Vietnam. Most of people love to wear Jeans. Rich people, poor
people, young people,and even some old people wear them. In the Unitted States, they are the
only kind of traditional clothes. In other countries, young people wear them because they want
to look modern and fashionable. Jeans are the taste of young people. Everyone wants to be
modern, young and self-confident.
24. What are the only kind of traditional clothes in the Unitted States ?
………………………………………………………………………………………………
25.Are Jeans the most popular kind of clothing in the world? ………………………………
26.Where are Jeans popular?
……………………………………………………………………………………………………
27. Why do young people in other countries wear them?
……………………………………………………………………………………………………
Câu VI. Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ gợi ý saocho nghĩacủa câu không thay đổi
(1.5đ)
24.I’m sorry I don’t know the way to your house.
->I wish…………………………………………………………………
25. “ I am reading a newspaper now” , he said.
-> He said that………………………………………………………….
26. They will build a new bridge in my neighborhood.
-> A new bridge…………………………………………………………
Cau VII. Sử dụng các từ hoặc cụm từ gợi ý dưới đây để viết thành các câu hoàn chỉnh 0,5đ)

27. We/ enjoy/ walk/ the sea/ weekend
……………………………………………………………………………………………
28. This work/ must/ finish/ on time.
………………………………………………………………………………………

×