Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Giáo án tuần 2 lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.53 KB, 23 trang )

TUẦN 2
Chủ điểm : EM LÀ HỌC SINH
Thứ Tiết Tên bài dạy
Hai
27/8/12
CC Tuần 2
TĐ Phần thưởng (tiết 1)
TĐ Phần thưởng (tiết 2)
T Luyện tập
Đ Đ Học tập sinh hoạt đúng giờ ( tiết 2)
Ba
28/8/201
2
T Số bị trừ - Số trừ - Hiệu
CT Tập chép : Phần thưởng
ÂN (GV chuyên dạy)
LT&C Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi
TƯ H Ôn tập : Số bị trừ, số trừ, hiệu.

29/8/2012
T Luyện tập
T Đ Làm việc thật là vui
T D (GV chuyên dạy)
TNXH Bộ xương
TC Gấp tên lửa ( tiết 2)
Năm
30/8/201
2
T Luyện tập chung
ATGT Đi đường an toàn
CT Nghe – viết : Làm việc thật là vui


TV Chữ hoa Ă, Â
Sáu
31/8/2012
MT (GV chuyên dạy)
T Luyện tập chung
TLV Chào hỏi. Tự giới thiệu
SHL
Sinh hoạt cuối tuần 2
Thứ hai, ngày 26 tháng 8 năm 2013
Tập đọc :
PHẦN THƯỞNG
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết ngắt, nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các
cụm từ.
- Hiểu ND: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt. (trả lời được
các CH 1,2,4)
* HSK,G trả lời được CH3.
II. Đồ dùng dạy - học : Tranh minh họa. Viết sẵn câu văn, đoạn văn cần luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy - học:
TIẾT 1
GV HS
A. Bài cũ: (3’) Ktra 2 HS
B. Bài mới:
1. GTB: (1’) Cho HS xem tranh ,rồi gthiệu
2. Luyện đọc đoạn 1,2 (11’)
- Đọc mẫu: nhẹ nhàng, cảm động
- Yêu cầu hs đọc nối tiếp từng câu
- Luyện đọc từ khó
- Yêu cầu hs đọc nối tiếp đoạn
- Luyện đọc câu khó

+ Yêu cầu hs đọc đoạn 1,2
+ GV đọc mẫu câu khó
+ Nêu cách đọc
+ Yêu cầu hs đọc cá nhân, theo nhóm, đồng
thanh cả lớp
+ Yêu cầu hs đọc đoạn 3
+ GV đọc mẫu câu khó
+ Yêu cầu hs đọc cá nhân, theo nhóm, đồng
thanh cả lớp
- Yêu cầu hs đọc đoạn theo nhóm đôi
- Tổ chức đọc thi giữa các nhóm(đoạn 1,2)
- Nhận xét tuyên dương
- Ycầu đọc đồng thanh đoạn 1,2
ta tìm hiểu tiếp đoạn cuối,
- Đọc TL bài thơ và trả lời câu hỏi trong
nội dung bài thơ.
- hs theo dõi
-Hs đọc nối tiếp
- Đọc cá nhân, đọc đồng thanh

- hs đọc
+ hs đọc
+ HS theo dõi
HS đọc
+ HS theo dõi
HS đọc
- Hs đọc theo nhóm
- Hs đọc thi
TIẾT 2
3. Tìm hiểu bài

- Giúp hiểu nghĩa từ mới
- Yêu cầu hs đọc các từ ở phần chú giải.
- Yêu cầu hs đọc từng đoạn và trả lời các câu hỏi
trong sách
vui mừng? Vui mừng ntn?
6. Luyện đọc lại: (11’) Gọi vài HS đọc
C. Củng cố, dặn dò: (4’)
+ Em học được điều gì ở bạn Na?
+ Việc các bạn trong lớp đề nghị cô giáo trao
phần thưởng cho Na có tác dụng gì?.
- Chuẩn bị cho tiết kể chuyện Phần thưởng và bài
tập đọc Làm việc thật là vui.
- Hs đọc
- Hs đọc và trả lời câu hỏi
- thi đọc , bình chọn người đọc hay.
+Tốt bụng.Hay giúp đỡ mọi người.
+ Biểu dương người tốt, việc tốt
Toán:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong
trường hợp đơn giản.
- Nhận biết được độ dài đề - xi – mét trên thước thẳng.
- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm.
II. Đồ dùng dạy - học: Thước thẳng có chia vạch.
III. Các hoạt động dạy - học:
GV HS
A. Bài cũ: (5’)
- Viết bảng : 2dm, 3dm, 40cm

- GV đọc: 5dm, 7dm, 1dm.
+ 40cm bằng bao nhiêu dm?
B. Bài mới:
1. GTB: Nêu mục tiêu.
2. Luyện tập:
Bài 1: (7’)
- Ycầu làm phần a vào vở.
- Ycầu HS lấy thước kẻ và dùng phấn vạch
vào điểm có độ dài 1dm trên thước.
- Ycầu vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm trên bảng
con.
- Ycầu nêu cách vẽ đoạn thẳng AB có độ dài
– HS đọc
– HS viết
+ 40cm = 4dm.
- Viết vở.
- Thao tác theo ycầu.
- Đổi bảng để ktra. lớp đọc : 1dm
1dm.
Bài 2: (7’)
- Ycầu tìm trên thước vạch chỉ 2dm và dùng
phấn đánh dấu.
+ 2dm = ? cm
- Ycầu viết kquả vào vở.
Bài 3: (7’) (giảm cột 3)
- bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Muốn điền đúng phải làm gì ?
- Cho HS làm vở.
- Cho HS đọc bài, nhxét và cho điểm.
Bài 4: (7’)

- Yêu cầu hs làm việc theo nhóm đôi
Hướng dẫn cách điền
- Yêu cầu Hs đọc kết quả.
- Ktra bài làm của HS
C. Củng cố, dặn dò: (1’)
- Cho HS đo chiều dài cạnh bàn, cạnh ghế,
quyển vở,
- Chuẩn bị tiết sau.
- Làm việc nhóm đôi.
+ 2dm = 20cm.
– Suy nghĩ, trả lời.
- Hs trả lời
– Làm vào vở.
- Đọc bài.
- Qsát, cầm bút và tập ước lượng
và trao đổi sau đó làm vở.
- Hs đọc kết quả
Đạ o ñ ứ c :
Học tập sinh hoạt ñuùng giờ ( tiết2)
I/M Ụ C TIEÂU
- Nêu được một số biểu hiện của học tập , sinh hoạt đúng giờ.
- Nêu được lợi ích của việc học tập , sinh hoạt đúng giờ.
- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân.
- Thực hiện theo thời gian biểu.
II/ CHU Ẩ N B Ị
-Phiếu giao việc . Tranh SGK
-Vở bài tập đạo đức .
III/ CÁC HO Ạ T ĐỘ NG D Ạ Y H Ọ C CH Ủ Y Ế U:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Bài c ũ : (4')

2/D ạ y bài m ớ i: (27')
a/-Gi ớ i thi ệ u bài :
Ho ạ t độ ng 1:
Thảo luận :
-Giáo viên phát 3 tờ bìa cho học sinh
và HD:
Xanh - không tán thành
Trắng - phân vân.
-Thảo luận bày tỏ ý kiến.
-Giáo viên lần lược đọc từng ý kiến.
-GV nhận xét.
Truyền đạt: Giáo viên kết luận phần
a, b, c.
-Học tập vaø sinh hoạt cho đúng giờ
có lợi cho sức khỏe và việc học tập
của bản thân em.
Hoạt ñộng 2:
Thảo luận
Yêu c ầ u : Mỗi nhóm tự ghi lợi ích
khi học tập đúng giờ.
K ế t lu ậ n :
-Ho ạ t ñ ộ ng 3:
Th ả o lu ậ n.
Yêu c ầ u : Lập thời gian biểu.
-Nhận xét.
K ế t lu ậ n :
-Cần học tập và sinh hoạt đúng giờ
có lợi ích gì ?
-Giáo viên ghi bài học:
Giờ nào việc nấy.

Việc hôm nay chớ dể ngày mai
* Củng cố (4')
Nhận xét tiết học.
-Học thuộc lòng.
- Thảo luận theo nhoùm.
-Sau mỗi ý kiến học sinh chọn vaø giơ 1
trong 3 màu để biểu thị thái độ của mình
-Một số HS giải thích lí do
-Cả lớp nhận xeùt
-Vaøi em nhắc lại.
-Mỗi nhóm tiến hành thảo luận và ghi ra
giấy màu.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Vài em nhắc lại
-Chia 2 nhóm trao đổi về thời gian biểu.
-Đại diện nhóm trình bày.
-1 em đọc.
- Đảm bảo sức khỏe và học tập tốt.
- Vài em đọc.
- 1 em nêu.
Thứ ba, ngày 27 tháng 8 năm 2013
Toán:
SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU
I. Mục tiêu:
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
II. Đồ dùng dạy - học: .Viết sẵn btập 1.
III. Các hoạt động dạy - học:
GV HS

A. Bài cũ: ( 4p )
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài 3.
- Gọi học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu các thuật ngữ Số bị trừ - Số trừ
- Hiệu (8’)
- Viết 59 – 35 = 24, ycầu HS đọc
- Vừa nêu vừa ghi bảng như phần bài học sgk
- Cho HS nêu lại tên gọi các thành phần
• Gthiệu tương tự với tính cột dọc
+ 59 – 35 = ?
+ 24 gọi là gì?
- Vậy 59 – 35 cũng gọi là hiệu. Hãy nêu hiệu
trong phép trừ 59 – 35 = 24
2. Luyện tập: (20’)
Bài 1:
+ SBT và ST trong phép tính là những số nào ?
+ Muốn tính hiệu khi biết SBT và ST ta làm thế
nào ?
- Ycầu HS tự làm bài.
- Nhận xét sửa bài
Bài 2: (a,b,c)
+ Bài toán cho biết gì ? Ycầu tìm gì ?
- Ycầu qsát mẫu và nêu cách đặt tính, cách tính.
- Ycầu làm bài.
- Nhận xét, sửa bài
Bài 3:
-Ycầu phân tích đề
- Ycầu tóm tắt và giải

+ Nêu tên gọi các số trong phép trừ
8dm – 3dm = 5dm.
- Nhận xét, sửa bài
- Vài HS đọc.
- Qsát và nghe gthiệu.
- Lần lượt HS nêu.
+ 24
+ Là hiệu.
+ Hiệu là 24; là 59 – 35
+ SBT là 19, ST là là 6.
+ Lấy SBT trừ đi ST.
- Tự làm vào vở, 1 hs lên bảng
làm bài.
+ Biết SBT và ST; Tìm hiệu của
các phép trừ
- 1 em nêu.
- Hs làm bài, 3 hs làm trên bảng lớp
- Cùng nhau phân tích
- Hs làm bài
- Hs nêu
C. Củng cố, dặn dò: (1’)
-Về nhà luyện tập về phép trừ không nhớ các số
có 2 chữ số.

Chính tả :
Tập chép :PHẦN THƯỞNG
I. Mục tiêu:
- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Phần thưởng (SGK).
- Làm được BT3, BT4; BT(2) a / b.
II. Đồ dùng dạy - học: Chép sẵn bài chính tả và nội dung 2 btập.

III. Các hoạt động dạy - học:
GV HS
A. Bài cũ : (5’) - Đọc các từ khó cho HS viết,
lớp viết bảng con
- Gọi HS đọc TL các chữ cái đã học.
B. Bài mới:
1. GTB: (1’) Nêu MĐ, YC của tiết học.
2. Hướng dẫn tập chép: (18’)
- Treo bảng và ycầu đọc đoạn cần chép.
+ Đoạn kể về ai? Na là người ntn?
+ Đoạn văn có mấy câu?
+ Đọc những chữ được viết hoa trong bài.
Những chữ này ở vị trí nào trong câu?
+ Cuối mỗi câu có dấu gì?
- Kluận: Chữ cái đầu câu và tên riêng phải viết
hoa.Cuối câu phải viết dấu chấm.
- Đọc cho HS viêt các từ khó:
- Ycầu chép bài.
- Đọc cho HS soát lỗi
- Thu và chấm bài. Nhận xét
3. Hướng dẫn làm bài tập: (10’)
Bài 2 : Ycầu làm bài vào vở.
- Gọi HS nhxét và cho điểm.
Bài3:
- Ycầu hs lần lượt nêu các chữ cái còn thiếu.
-
- Xoá dần bảng chữ cái cho HS học thuộc
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhxét tiết học, tuyên dương HS học tốt, viết
– 2 em : cây bàng, cái bàn, hòn than,

cái thang, sàn nhà, cái sàng
- Đọc thuộc lòng
- 2 em lần lượt đọc
+ Kể về Na. Na là người rất tốt bụng.
+ 2 câu.
- HS đọc và nêu.
+ Dấu chấm.
- Bảng con: phần thưởng, cả lớp, đặc
biệt,.
- Chép vào vở.
- Sửa lỗi bằng bút chì.
- 5- 7 bài.
- 2 HS lên bảng.
- Hs nêu
- Học thuộc 10 chữ cái cuối cùng.
đẹp.
- Về học thuộc 29 chữ cái.
Luyện từ và câu :
TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. DẤU CHẤM HỎI
I. Mục tiêu:
- Tìm được các từ có tiếng học, có tiếng tập.
- Đặt câu được với 1 từ tìm được (BT2); biết săp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo
câu mới (BT3); biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi (BT4).
II. Đồ dùng dạy - học:
III. Các hoạt động dạy - học:
GV HS
A. Bài cũ: Làm btập 3
B. Bài mới:
1. GTB : Nêu mục tiêu của tiết học.
2. Hướng dẫn làm bài tập:

Bài 1 : Làm miệng
- Y/cầu hs nêu yêu cầu bài tập 1
- Ycầu suy nghĩ, nêu kquả. Gv ghi bảng.
- Ycầu cả lớp đọc các từ vừa tìm được
Bài 2 : Hướng dẫn : Hãy tự chọn 1 từ trong các
từ vừa tìm để dặt câu.
- Gọi HS đọc câu của mình.
- Nhận xét, tuyên dương
Bài 3 :
- Yêu cầu hs đọc y/ cầu của bài.
- Các em là sắp xếp lại các từ trong mỗi câu ấy
để tạo thành một câu mới.
+ Để chuyển câu Con yêu mẹ thành 1 câu mới,
bài mẫu đã trong câu đã làm thế nào?
+ Hãy chuyển câu Bác Hồ rất yêu thiếu nhi
thành 1 câu mới
- Nhxét và đưa ra kluận đúng.
- Ycầu làm tiếp câu còn lại
- Ycầu ghi vở.
Bài 4 : Ycầu đọc các câu trong bài.
+ Đây là các câu gì?
+ Khi viết câu hỏi, cuối câu viết dấu gì?
- Ycầu viết lại các câu và đặt dấu chấm hỏi vào
cuối câu.
C. Củng cố, dặn dò:
2 HS.
- Hs nêu
- Tiếp nối phát biểu, mỗi em nêu 1 từ
- Đọc đồng thanh.Làm vào vở.
- Thực hành đặt câu được và đặt câu

với từ đó
- Đọc câu tự đặt.
- Hs nhận xét.
- Hs đọc
- hs lắng nghe.
+ Sắp xếp lại các từ./ Đổi chỗ từ
con.và từ mẹ cho nhau
- Phát biểu ý kiến.
- Hs ghi vào vở
+ Câu hỏi.
+ dấu chấm hỏi.
- Viết bài.
- Nhxét tiết học.
Thứ tư, ngày 28 tháng 8 năm 2013
Tập đọc :
LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
I. Mục tiêu:
- Biết ngắt, nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu ý nghĩa : Mọi người, vật đều làm việc; làm việc mang lại niềm vui. (trả lời được
các CH trong SGK)
II. Đồ dùng dạy - học: Tranh minh hoạ. Viết sẵn câu văn cần luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy - học:
GV HS
A. Bài cũ: Ktra đọc từng đoạn bài Phần
thưởng
B. Bài mới:
1. GTB:
2. Luyện đọc:
- Đọc mẫu
- Ycầu đọc từng câu

- Luyện đọc từ khó đọc
Từ khó : làm việc, tích tắc, biết, bận rộn,
sắc xuân, rực rỡ
+ Gv đọc mẫu, yêu cầu hs đọc cá nhân,
đồng thanh.
- Luyện đọc câu khó
+ Y/cầu hs nêu cách đọc
+ Gv đọc mẫu, Y/cầu hs đọc cá nhân, đọc
theo nhóm, đọc đồng thanh cả lớp.
- Ycầu nêu nghĩa các từ : sắc xuân, rực rỡ,
tưng bừng.
- Ycầu đọc cả bài
- Ycầu đọc theo nhóm.
- Tổ chức thi đọc
- Ycầu cả lớp đọc đồng thanh
3. Tìm hiểu bài:
- Ycầu đọc thầm và gạch chân các từ chỉ đồ
vật, con vật cây cối, người được nói đến
trong bài.
Câu 1: Các công việc mà các đồ vật, con
vật, cây cối đã làm?
+Đọc và trả lời câu hỏi ứng với nội dung
mỗi đoạn – 3 HS
- Đọc nối tiếp.
+ Theo dõi, đọc
+ Hs nêu
+ Lắng nghe, đọc
- Xem chú giải và nêu.
- Vài em đọc.
- Thực hành theo nhóm

- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Đọc và gạch chân: đồng hồ, con tu hú,
chim sâu, , cành đào, Bé.
- Trả lời theo nội dung.
+ Kể thêm những vật, con vật có ích mà em
biết? (HS khá, giỏi)
- Em thấy cha mẹ và những người em biết
làm việc gì?
Câu 2: Bé làm những việc gì?
+ Khi làm việc Bé cảm thấy thế nào?
(HS khá, giỏi)
+ Hằng ngày các em làm được những việc
gì?
- Ycầu đọc câu Cành đào tưng bừng.
- Hỏi nghĩa các từ: rực rỡ, tưng bừng,
Câu 3: Đặt câu với mỗi từ: rực rỡ, tưng
bừng.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhxét tiết học.
- Hs trả lời
- Hs trả lời
+ Bé đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với
em.
+ Bận rộn nhưng rất vui.
- Tự kể.
- Trả lời theo chú giải.
- Hs đặt câu

Toán:
LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:
- Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ tron phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng 1 phép trừ.
II. Đồ dùng dạy - học: Viết sẵn bài 1, bài 2 trên bảng.
III. Các hoạt động dạy - học:
GV HS
A. Bài cũ:
Ktra 2 em: thực hiện phép tính trừ, gọi tên
Các thành phần và kquả của từng phép tính
B. Bài mới:
1. GTB: Nêu mục tiêu
2. Luyện tập:
Bài 1: (7’)
- Ycầu làm việc cá nhân
- Ycầu nêu cách đặt tính, cách thực hiện phép
tính
Bài 2: (cột 1,2) (9’)
- Gọi 1 em làm mẫu
60 -10 – 20 =
- Ycầu tự làm bài
+ HS 1: 78 – 51; 39 – 15.
+ HS 2: 87 – 43; 99 – 72.
– 2 em lên bảng, lớp làm vở.
– 2 HS lần lượt nêu.
– 6 chục trừ 1 chục bằng 5 chục,
5 chục trừ 3 chục bằng 2 chục,
2 chục là 20 viết 20
- Yêu cầu Hs nhận xét kquả của phép tính
60 – 10 – 30 và 60 – 40

+ Tổng của 10 và 30 là bao nhiêu ?
- Kluận: Vậy khi đã biết 60 – 10 – 30 = 20 ta
có thể điền luôn kquả trong phép trừ 60 – 40
= 20.
Bài 3: (13’)
+ Phép tính thứ nhất có SBT và ST là số nào ?
+ Muốn tính hiệu ta làm thế nào ?
- Ycầu làm bài.
Bài 4: (5’)
- Ycầu phân tích đề.
- Y/cầu hs làm bài
- Nhận xét, sửa bài
Bài 5: (Nếu còn thời gian)
+ Muốn biết trong kho còn lại bao nhiêu cái
ghế ta làm thế nào ?
+ 84 trừ 24 bằng bao nhiêu ?
+ Vậy khoanh vào câu nào ?
C. Củng cố, dặn dò:
- Luyện tập thêm về phép trừ không nhớ các
số có 2 chữ số.
- làm vở ,ktra chéo
+ Kquả 2 phép tính bằng nhau.
+ Là 40.
+ SBT là 84, ST là 31.
+ Lấy SBT trừ đi ST.
– 2 em lên bảng,lớp làm vở
- Hs phân tích đề
- 1 hs lên bảng giải, lớp làm vào vở
+ Lấy 84 trừ 24.
+ 84 – 24 = 60

+ Câu c
T ự nhiên và xã hội:
BỘ XƯƠNG
I. Mục tiêu:
- Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng xương chính của bộ xương : xương đầu,
xương mặt, xương sườn, xương ống, xương tay, xương chân.
* Ghi chú : - Biết tên các khớp xương của cơ thể.
- Biết được nếu bị gãy xương sẽ rất đau và đi lại khó khăn.
II. Đồ dùng dạy - học: Tranh vẽ bộ xương (tranh câm) và các phiếu rời ghi tên một
số xương , khớp xương.
III. Các hoạt động dạy - học:
GV HS
A. Giới thiệu bài:
+ Trong cơ thể có những xương nào? Chỉ vị trí
của các xương đó.
- Gthiệu bài
B. Bài mới:
1. Quan sát hình vẽ bộ xương :
+ Xương tay ở tay, xương chân ở
chân,
a) Một số xương và khớp xương của cơ thể:
- Ycầu qsát hình vẽ bộ xương, chỉ và nói tên một
số xương (1em nêu,1 em gắn phiếu)
- Đưa mơ hình bộ xương, ycầu chỉ 1 số xương.
+ Chỗ nào xương có thể gập, duỗi, quay được,
những chỗ đó gọi là khớp xương.
+ Chỉ vị trí một số khớp xương.
b) Đặc điểm và vai trò của bộ xương:
+ Hình dạng và kích thước các xương có giống
nhau khơng?

+ Nêu vai trò của hộp sọ, lồng ngực, cột sống,
khớp bả vai, khớp khuỷu tay , khớp đầu
gối,
- Kluận:
2. Cách giữ gìn, bảo vệ xương :
- Quan sát H 2, 3, đọc và trả lời câu hỏi dưới mỗi
hình.
- Cho HS thảo luận nhóm các câu hỏi sau:
+ Tại sao hằng ngày chúng ta phải, ngồi, đi, đứng
đúng tư thế?
+ Tại sao khơng nên mang , vác, xách các vật
nặng?
+ Chúng ta cần làm gì để xương phát triển tốt?
- Kluận lại.
C. Củng cố, dặn dò:
- Lhệ thêm thực tế ở nhà trường, lớp học.
- Làm việc theo cặp, trình bày:
xương đầu, xương sống,
– HS chỉ trên mơ hình, vài em nhắc
lại.
- Hs lắng nghe
- Chỉ trên mơ hình, ktra lại trên cơ
thể.
+ Khơng.
+ Hộp sọ to và tròn để bảo vệ bộ
não; lồng ngực bảo vệ tim, phổi;
- Hs lắng nghe
- Làm việc theo cặp. Trình bày hỏi-
đáp.
- Thảo luận nhóm tư

+ Để bảo vệ xương và giúp xương
phát triển tốt.
+ Cột sống bị cong, vẹo.
+ Ngồi học ngay ngắn, khơng
mang, vác nặng, đi học mang cặp
trên vai,
Th ủ cơng:
Gấp tên lửa ( tiết 2)
I/ MỤC TIÊU :Biết cách gấp tên lửa .
Gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
• Với hs khéo tay:
Gấp được tên lửa . Các nếp gấp thẳng, phẳng. Tên lửa sử dụng được.
II/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên :Mẫu cái tên lửa được gấp bằng giấy thủ Quy trình gấp tên lửa.
Học sinh: Giấy thủ cơng, giấy nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Kiểm tra bài cũ: (5’)
Kiểm tra chuẩn bò dụng cụ.
2.Dạy bài mới: (30’)
-Giới thiệu bài.
Trực quan:
-GV cho hs quan sát mẫu gấp tên lửa
Hỏi đáp:
Tên lửa có hình dáng như thế nào?
-Tên lửa gồm có mấy phần?
-Giáo viên mở dần mẫu gấp tên lửa rồi
gấp lại từng bước cho học sinh xem.
Hỏi đáp: Để gấp được tên lửa em làm
qua mấy bước?

Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa.
GV làm mẫu bước 2
Hoạt động nhóm:
Nhận xét
Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng.
- Muốn phóng tên lửa em cầm vào nếp
gấp tên lửa. 2 cánh tên lửa ngang ra,
phóng chếch lên không trung.
3.Củng cố:
. -Nhận xét tiết học.
-Giấy thủ công, giấy nháp.
-Gấp tên lửa.
-Quan sát.
-Dài, mũi tên lửa nhọn.
-2 phần: mũi, thân.
-Theo dõi, thực hiện.
-2 bước.
-Học sinh theo dõi.
-Chia nhóm thực hành.
-Đại diện nhóm trình bày.
-1 em nhắc lại
-2 em thao tác lại bước gấp.
-4-5 em tập phóng tên lửa.
-Cả lớp thực hành gấp.
-1 em thực hiện gấp trước lớp.
-Nhận xét.
Thứ năm, ngày 29 tháng 8 năm 2013
Tốn:
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:

- Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.
- Biết viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước.
- Biết làm tính cộng, trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
II. Đồ dùng dạy - học: Đồ dùng phục vụ trò chơi.
III. Các hoạt dộng dạy - học:
GV HS
A. GTB: Nêu mục tiêu.
B. Bài mới:
Bài 1:
- Ycầu tự làm bài.
- Ycầu lần lượt đọc các số trên.
Bài 2: (a,b,c,d)
- Ycầu tự làm bài.
+ Nêu cách tìm số liền, số liền sau của 1 số.
+ Số 0 có số liền trước không ?
- Số 0 là số bé nhất trong các số đã học, số 0
là số duy nhất không có số liền trước.
Bài 3: (cột 1, 2)
- Gọi HS lên bảng, mỗi em 1 cột
- Hỏi thêm cách đặt tính, cách tính của một
phép tính cụ thể.
- Nhận xét, sửa bài.
Bài 4:
- Yêu cầu hs đọc đề bài
- Ycầu phân tích đề và tự làm bài vào vở.
- Nhận xét, sửa bài.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà ôn lại các số đến 100

- 3 HS lên bảng.
- Đọc theo ycầu.
- Làm vở. Đọc bài làm.
- Trả lời.
+ Số 0 không có số liền trước.
- 2 em lên bảng, lớp làm vở
- Hs đọc
- Phân tích, 1 hs lên bảng giải, lớp làm
vào vở.
Chính tả:
LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng bài CT Làm việc thật là vui; trình bày đúng hình hức đoạn văn xuôi.
- Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT2; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng
chữ cái (BT3).
II. Đồ dùng dạy - học: Viết sẳn quy tắc chính tả với g / gh
III. Các hoạt động dạy - học:
GV HS
A. Bài cũ: Đọc cho HS viết
cố gắng, gắn bó, gắng sức, yên lặng
- Ycầu đọc thuộc 10 chữ cái cuối cùng
B. Bài mới:
1. GTB: Nêu mục tiêu
2. Hướng dẫn nghe - viết:
- Đọc đoạn cuối bài. 2 hs đọc lại
+ Đoạn trích này ở bài tập nào?
+ Đoạn trích nói về ai
+ Em bé làm những việc gì?
+ Bé làm việc ntn?
+ Đoạn trích có mấy câu?

+ Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất?
- Ycầu hs đọc câu 2.
- Cho HS viết từ khó
- Ycầu viết chính tả
* Em Cảm, Quyên và Quang
- Đọc cho HS soát lỗi
- Thu và chấm bài
3. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2: Thi tìm chữ bắt đầu bằng g / gh
+ Khi nào ta viết gh? Khi nào ta viết g?
Bài 3: Ycầu sắp xếp lại các chữ cái theo thứ tự
- Ycầu xếp tên theo thứ tự bảng chữ cái
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhắc HS ghi nhớ quy tắc chính tả với g / gh ;
HTL toàn bộ bảng chữ cái.
- Nhxét tiết học.
- 2 hs, lớp viết bảng con
- p, q, r, s, t, u, ư, v
- lắng nghe
+ Làm việc thật là vui.
+ Về em bé.
+ Làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau,
chơi với em.
+ bận rộn nhưng rất vui.
+ 3 câu
+ Câu 2
- đọc cả dấu phẩy
- Viết: vật, việc, học, nhặt, cũng
- viết vở
- Nhìn sách chép

– làm việc theo nhóm
+ sau nó gh: i, e, ê; g : các âm còn lại
- A, B, D, H, L
- Viết vở: An, Bắc, Dũng, Huệ, Lan.
Tập viết :
CHỮ HOA Ă, Â
I. Mục tiêu:
- Viết đúng 2 chữ hoa Ă, Â (1 dòng cỡ vừa và 1dòng cỡ nhỏ - Ă hoặc Â), chữ và câu ứng
dụng Ăn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai kĩ (3 lần).
II. Đồ dùng dạy - học: Mẫu chữ Ă, Â đặt trong khung chữ. Viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ
trên dòng kẻ li: Ăn, Ăn chậm nhai kĩ.
III. Các hoạt động dạy - học:
GV HS
A. Bài cũ: (3’) Ktra 1 số vở
- Ycầu viết chữ A vào bảng con.
- 5 hs
- Cả lớp viết
- Ycầu viết chữ Anh
B. Bài mới:
1. GTB: (1’) Nêu mục tiêu
2. Hướng dẫn viết chữ hoa :
a) Quan sát và nhận xét các chữ Ă, Â:
+ Chữ Ă và Â có điểm gì giống và khác với chữ
A?
+ Chữ A hoa gồm mấy nét, là những nét nào?
Nêu quy trình viết chữ A hoa.
+ Dấu phụ của chữ Ă giống hình gì?
- Đặt dấu phụ chữ Ă nằm chính giữa đỉnh chữ A
+ Dấu phụ của chữ Â giống hình gì?
- Đặt dấu phụ chữ Â giống chữ Ă

- Viết bảng chữ Ă, Â và nhắc lại cách viết
b) Viết bảng: Ycầu viết vào không trung, sau đó
viết bảg
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
a) Gthiệu cụm từ ứng dụng:
- Ycầu mở vở , đọc từ ứng dụng.
+ Ăn chậm nhai kĩ mang lại tác dụng gì?
b) Quan sát và nhận xét:
+ Cụm từ gồm mấy tiếng, là những tiếng nào?
+ So sánh chiều cao của chữ Ă và n?
+ Những chữ nào có chiều cao bằng chữ Ă?
+ Khi viết Ăn ta viết nét nối giữa Ă và n ntn?
+ Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
c) Viết bảng: Ycầu viết Ăn .
4. Hướng dẫn viết vở: mỗi cỡ 1 dòng
- Thu và chấm bài - 5 – 7 bài
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhxét tiết học.
Về nhà hoàn thành bài vào vở.
- 2 em lên bảng, lớp viết bảng con.
+ Viết như chữ A nhưng có thêm dấu
phụ.
- Trả lời như tiết 1.
+ Hình bán nguyệt.
+ Hình chiếc nón úp
- Hs theo dõi
- Viết bảng con.
+ Đọc Ăn chậm nhai kĩ
+ Dạ dày dễ tiêu hoá thức ăn.
+ 4 tiếng : Ăn, chậm, nhai, kĩ

+ Chữ Ă cao 2,5 li ; chữ n cao 1 li
+ Chữ h , k
+ Từ điểm cuối của chữ A rê bút lên
điểm đầu của chữ n và viết chữ n.
+ bằng con chữ o
- Viết bảng con.

Thứ sáu, ngày 31 tháng 8 năm 2013
Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Biết số hạng; tổng.
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
II. Đồ dùng dạy - học: Ghi sẵn ndung btập 2 lên bảng.
III. Các hoạt động dạy - học:
GV HS
A. GTB: Nêu mục tiêu.
B. Bài mới:
Bài 1: (viết 3 số đầu)
+ 25 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
+ 2 chục còn gọi là gì?
- Hãy viết các số trong bài thành tổng
của hàng chục và hàng đơn vị theo mẫu
- Có thể hỏi thêm về cấu tạo các số khác.
Bài 2:
- Ycầu đọc các chữ ghi trong cột đầu tiên
bảng a (chỉ bảng)
- Bài tập yêu cầu tìm thành phần nào trong phếp phép

công?
+ Muốn tính tổng ta làm thế nào ?
- Ycầu làm bài.
- Tiến hành tương tự với phần b.
Bài 3: (làm 3 phép tính đầu)
- Ycầu tự làm bài
+ Nêu cách tính của từng phép tính.
Bài 4:
- Ycầu phân tích, tóm tắt, giải
Bài 5: (Hs khá giỏi)
- Ycầu tự làm bài, sau đó đọc kquả.
C. Củng cố, dặn dò:
- Chuẩn bị tiết sau.
+ 2 chục và 5 đơn vị.
+ 20
- Làm bài, 1 em đọc kquả
+ Số hạng, Số hạng, Tổng.
+ Tổng
+ Lấy các số hạng cộng với nhau.
- 1 em lên bảng, lớp làm vở.
- Làm vở, 1 em nêu kquả.
- HS lần lượt nêu.
- Làm theo ycầu, làm vở.
- Theo ycầu.
Tập làm văn :
CHÀO HỎI. TỰ GIỚI THIỆU
I. Mục tiêu:
- Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân
(BT1, BT2).
- Viết được một bản tự thuật ngắn (BT3).

II. Đồ dùng dạy - học: Tranh minh hoạ.
III. Các hoạt động dạy - học:
GV HS
A. Bài cũ: Ktra bài 3 tiết trước
- Gọi 2 HS nói lại thông tin 2 bạn vừa giới thiệu
B. Bài mới:
- 2 HS lần lượt trả lời
1. GTB: Nêu mục tiêu
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1 (làm miệng)
- Gọi HS lần lượt thực hiện theo ycầu
- Nhận xét, sửa sai
- Nêu: Khi chào người lớn tuổi em nên chú ý chào
sao cho lễ phép, lịch sự. Chào bạn thì thân mật, cởi
mở.
Bài 2: (làm miệng)
+ Tranh vẽ những ai?
+ Các bạn chào nhau và tự gthiệu ntn?
+ Nêu nhxét về cách chào và tự gthiệu của ba bạn?
+ Các bạn còn có hành động gì nữa?
- Ycầu thực hành, nhận xét
Bài 3: Y /c hs viết bảng tự thuật theo mẫu
- Ycầu đọc bài, lắng nghe và nhxét
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhxét tiết học.
- Tập kể về mình cho người thân nghe, tập chào hỏi
có văn hoá
- Nhắc HS hỏi gia đình để nắm dược một vài thông
tin ở BT3 (ngày sinh, nơi sinh, quê quán)
- Tiếp nối nhau trả lời.

- hs lắng nghe
+ Bóng Nhựa, Bút Thép, Mít
+ Nêu như trong sách.
+ rất thân mật, lịch sự.
+ Bắt tay nhau rất thân mật
- vài nhóm 3 em thực hành, lớp
nhận xét
- Làm bài
- Nhiều em đọc
Kể chuyện :
PHẦN THƯỞNG
I. Mục tiêu:
- Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý (SGK), kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT1, 2, 3).
* HSK,G bước đầu kể lại được toàn bộ câu chuyện (BT4).
II. Đồ dùng dạy - học: Tranh minh hoạ câu chuyện. Viết sẵn gọi ý của mỗi tranh.
III. Các hoạt động dạy - học:
GV HS
A. Bài cũ: (5’) Ktra 3 HS kể nối tiếp.
B. Bài mới:
1. GTB: (1’) Nêu mục đích, ycầu tiết học.
2. Hướng dẫn kể chuyện:
a) Kể từng đoạn theo tranh: (20’)
- Ycầu kể trước lớp.
- Ycầu luyện kể theo nhóm.
- Ycầu kể từng đoạn trước lớp.
- mỗi em 1 đoạn.
- Nêu ycầu.
- 3 HS nối tiếp kể lại 3 đoạn truyện.
- Thực hành kể trong nhóm.
b) Kể toàn bộ câu chuyện: (10’)

- Ycầu kể nối tiếp.
- Gọi HS khác nhxét.
- Ycầu kể toàn bộ câu chuyện.
C. Củng cố, dặn dò: (4’)
+ Chúng ta đã được học 2 tiết kể chuyện. Em
nào có thể cho biết kể chuyện khác đọc
chuyện ntn?
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân
nghe.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- 3 em.
- Nhxét theo tiêu chí đã nêu tiết trước.
- 1 – 2 HS
– Khi đọc chuyện phải đọc đúng chính
xác không được thêm bớt từ ngữ. Khi
kể chuyện có thể kể bằng lời của mình,
thêm điệu bộ, nét mặt, để tăng sự
hấp dẫn.
SINH HOẠT CUỐI TUẦN 2
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh thấy được những ưu điểm, nhược điểm của bản thân, tổ, lớp trong tuần 2
của năm học.
- Đánh giá ý thức chuẩn bị sách vở, đồ dùng và nề nếp trong tuần 2.
- Rèn luyện tính tự giác, ý thức học tập của học sinh, giữ gìn trật tự, vệ sinh.
- Phổ biến kế hoạch tuần đến.
II. Chuẩn bị : Tổ trưởng nắm bắt, thống kê số lượng trong tổ.
III. Hoạt động cụ thể :
GV HS
A. Ổn định lớp :

- Tuyên bố lí do
B. Nội dung :
1. Đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ của
tuần 2:
- Theo dõi
- Tuyên dương HS XS, tổ Xuất sắc
2 Nhận xét của GVCN :
- Nhận xét, đánh giá chung tình hình hoạt
động của lớp.
- Lớp hát
- Lớp trưởng
- Lớp trưởng điều hành các tổ nêu nhận
xét, đánh giá tình hình của các bạn trong
tổ về các mặt :
+ Về học tập + Tác phong
+ Về nề nếp + Về chuyên cần
+ Sinh hoạt giữa giờ + Về vệ sinh
- Lớp trưởng nêu nhận xét chung
+ Lớp tự chọn 3 bạn XS
+ Lớp chọn tổ XS
3. Ý kiến của các tổ :
- Yêu cầu các tổ bàn bạc đưa ra ý kiến
4. Triển khai công tác tuần 3:
- Tiếp tục duy trì nề nếp lớp, khắc phục
những hạn chế trong tuần qua.
2. Triển khai kế hoạch tuần 3 :
- Yêu cầu triển khai kế hoạch đến
C. Củng cố, dặn dò :
- Tổ chức sinh hoạt văn nghệ
- Các tổ đưa ra ý kiến

- Lớp trưởng thống nhất các ý kiến
- Lắng nghe

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×