Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

giao an 5 tuan 6 buoi 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.14 KB, 9 trang )

Giáo án 5 2013 -
2014
Tuần 6
Thứ hai, ngày 7 tháng 10 năm 2013
.
Bui chiu
HDTH
LUYN TP.
I.Mc tiờu :
- Nhn din c 2 dng toỏn : Quan h ti l
- Bit cỏch gii 2 dng toỏn ú.
- p dng thc hin cỏc phộp tớnh v gii toỏn .
* Hs khỏ gii lm thờm BT4
II.Chun b :
- H thng bi tp
III.Cỏc hot ng dy hc
Hot ng dy Hot ng hc
1.n nh:
2. Bi mi: Gii thiu Ghi u bi.
Hot ng1 : Cng c kin thc.
+ Rỳt v n v
+ Tỡm t s.
- Cho HS nờu cỏch gii tng quỏt vi cỏc
dng bi tp trờn.
Hot ng 2: Thc hnh
Bi 1: Mua 20 cỏi bỳt chỡ ht 16000 ng .
Hi mua 21 cỏi bỳt chỡ nh vy ht bao
nhiờu tin ?
- Gv a bi toỏn ra
- HS c bi toỏn , túm tỏt bi toỏn
- HS tỡm cỏch gii


Bi 2: Cú mt nhúm th lm ng , nu
mun lm xong trong 6 ngy thỡ cn 27
cụng nhõn . Nu mun xong trong 3 ngy
thỡ cn bao nhiờu cụng nhõn?
Bi 3 : C 10 cụng nhõn trong mt ngy
sa c 37 m ng . Vi nng sut nh
vy thỡ 20 cụng nhõn lm trong mt ngy
s sa c bao nhiờu m ng?
- HS nờu
Li gii :
1 cỏi bỳt mua ht s tin l:
16 000 : 20 = 800 (ng)
Mua 21 cỏi ỳt chỡ ht s tin l:
800 x 21 = 16800 ( ng )
ỏp s : 16800 ng
Li gii :
3 ngy kộm 6 ngy s ln l :
6 : 3 = 2 (ln)
Lm xong trong 3 ngy cn s cụng nhõn
l : 27 x 2 = 54 (cụng nhõn)
ỏp s : 54 cụng nhõn
Bi gii :
20 cụng nhõn gp 10 cụng nhõn s ln l :
20 : 10 = 2 (ln)
20 cụng nhõn sa c s m ng l :
Nguyễn Tiến Hạnh Trờng Tiểu Học Kỳ Xuân
1
Gi¸o ¸n 5 2013 -
2014
Bài 4 : (HSKG)

Có một số quyển sách, nếu đóng vào mỗi
thùng 24 quyển thì cần 9 thùng. Nếu đóng
số sách đó vào mỗi thùng 18 quyển thì cần
bao nhiêu thùng?

4.Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
37 x 2 = 74 (m)
Đáp số : 74 m.
Bài giải :
Số quyển sách có là :
24 x 9 = 216 (quyển)
Số thùng đóng 18 quyển cần có là :
216 : 18 = 12 (thùng).
Đáp số : 12 thùng.
…………………………………
Luyện Tiếng Việt
TỪ ĐỒNG NGHĨA, TRÁI NGHĨA.
I. Mục tiêu:
- HS vận dụng kiến thức đã học về từ đồng nghĩa và trái nghĩa, làm đúng những bài
tập về từ đồng nghĩa và trái nghĩa.
- Phân loại các từ đã đã cho thành những nhóm từ đồng nghĩa.
* Hs khá giỏi làm thêm BT3
II. Chuẩn bị: Nội dung bài.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn định:
2.Kiểm tra: Cho HS nhắc lại các kiến thức
về từ đồng nghĩa.
- Giáo viên nhận xét.

3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài
- HS làm các bài tập.
- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu
- GV chấm một số bài và nhận xét.
Bài 1: Tìm từ đồng nghĩa trong đoạn văn
sau:
a) Đất nước ta giàu đẹp, non sông ta như
gấm, như vóc, lịch sử dân tộc ta oanh liệt,
vẻ vang. Bởi thế mỗi người dân Việt Nam
yêu nước dù có đi xa quê hương, xứ sở tới
tận chân trời, góc bể cũng vẫn luôn hướng
về Tổ Quốc thân yêu với một niềm tự hào
sâu sắc…
- HS nêu
Bài giải:
a) Đất nước, non sông, quê hương,
xứ sở, Tổ quốc.
NguyÔn TiÕn H¹nh Trêng TiÓu Häc Kú Xu©n
2
Gi¸o ¸n 5 2013 -
2014
b) Không tự hào sao được! Những trang sử
kháng chiến chống Pháp và chống Mĩ oai
hùng của dân tộc ta ròng rã trong suốt 30
năm gần đây còn ghi lại biết bao tấm gương
chiến đấu dũng cảm, gan dạ của những con
người Việt Nam anh dũng, tuyệt vời…
Bài 2: Đặt câu với mỗi từ sau:

a)Vui vẻ.
b) Phấn khởi.
c) Bao la.
d) Bát ngát.
g) Mênh mông.
Bài 3: Tìm từ trái nghĩa với các câu tục
ngữ, thành ngữ sau:
a) Gạn đục, khơi trong
b) Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng
c) Ba chìm bảy nổi, chín lênh đênh.
d) Anh em như thể tay chân
Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.
4. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên hệ thống bài.
b) Dũng cảm, gan dạ, anh dũng.
Bài giải:
a) Cuối mỗi năm học, chúng em lại liên
hoan rất vui vẻ.
b) Em rất phấn khởi được nhận danh
hiệu cháu ngoan Bác Hồ.
c) Biển rộng bao la.
d) Cánh đồng rộng mênh mông.
g) Cánh rừng bát ngát.
Bài giải:
a) Gạn đục, khơi trong
b) Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
c) Ba chìm bảy nổi, chín lênh đênh.
d) Anh em như thể tay chân
Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.
………………………………………….

KHOA HỌC:
DÙNG THUỐC AN TOÀN
I.Mục tiêu:
Nhận thức được sự cần thiết phải dùng thuốc an toàn:
+ Xác định khi nào nên dùng thuốc.
+ Nêu những điểm cần chú ý khi dùng thuốc và khi mua thuốc
* KNS: - Kĩ năng tự phản ánh kinh nghiệm bản thân về cách sử dụng một số loại
thuốc thông dụng. Kĩ năng xử lí thông tin, phân tích, đối chiếu để dùng thuốc đúng
cách, đúng liều, an toàn.
* TNTT: Khi dùng thuốc cần phải chú ý: có sự hướng dẫn của Bác sĩ và xem toa
thuốc để tránh uống nhầm thuốc hoặc thuốc nhỏ mà lại uống, …
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Hình trang 24,25 SGK,vỏ đựng thuốc và bản hướng dẫn sử dụng thuốc
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Kiểm tra bài cũ:
1. Giới thiệu bài
Nêu tác hại của ma tuý, thuốc lá,
rượu bia?
NguyÔn TiÕn H¹nh Trêng TiÓu Häc Kú Xu©n
3
Giáo án 5 2013 -
2014
2. Dy bi mi:
Hot ng 1: Tỡm hiu tờn mt s thuc v
trng hp cn s dng
+ Bn ó dựng thuc bao gi cha v dựng
trong trng hp no?
- GV kt lun v tớch hp GD KNS
Hot ng 2: Nhng im cn chỳ ý khi

dựng thuc v tỏc hi khụng dựng thuc ỳng
liu
- Yờu cu HS lm bi tp trang 24
GV kt lun v tớch hp GD KNS
Rốn KNS: K nng x lớ thụng tin, phõn tớch,
i chiu dựng thuc ỳng cỏch, ỳng liu,
an ton.
* TNTT: Khi dựng thuc cn phi chỳ ý: cú
s hng dn ca Bỏc s v xem toa thuc
trỏnh ung nhm thuc hoc thuc nh m li
ung,
Hot ng 3 : Trũ chi Ai nhanh, ai ỳng
Hng dn cỏch chi
3. Cng c dn dũ
- Nờu cõu hi SGK mc Thc hnh trang
24
- Nhn xột tit hc
Lm vic theo cp
- HS trao i
- Vi nhúm tr/by v hi nhau trc
lp
KNS: - K nng t phn ỏnh kinh
nghim bn thõn v cỏch s dng
mt s loi thuc thụng dng
Lm vic cỏ nhõn
- Thc hnh lm bi tp trang 24
SGK
- ỏp ỏn: 1-d ; 2-c ; 3-a ; 4-b
- Nờu kt qu bi lm
- s dng thuc an ton ta cn

lu ý nhng vic gỡ?
(HS nờu, HS khỏc b sung, GV KL)
- C 3-4 em lm trng ti
- 1 bn lm qun trũ ln lt c
tng cõu hi trong mc Trũ chi
trang 25 SGK. Cỏc nhúm tho lun
nhanhv vit th t la chn ca
nhúm mỡnh vo th ri a lờn
- HS tr li

Thứ ba, ngày 8 tháng 10 năm 2013
.
HDTH
Chủ đề 1
Kĩ năng giao tiếp ở nơi công cộng(Tiết 2)
I.Mục tiêu
-Làm và hiểu đợc nội dung bài tập 3
-Rèn cho học sinh có kĩ năng giao tiếp nơi công cộng và ứng xử văn minh.
Nguyễn Tiến Hạnh Trờng Tiểu Học Kỳ Xuân
4
Giáo án 5 2013 -
2014
-Giáo dục cho học sinh có ý thức tôn trọng ngời già và lịch sự nơi công cộng.
II.Đồ dùng
Vở bài tập thực hành kĩ năng sống lớp 5.
III.Các hoạt động
1.Kiểm tra bài cũ
2.Bài mới
2.1 Hoạt động 1: Xử lí tình huống
Bài tập 3:

- Gọi một học sinh đọc tình huống của bài tập và các phơng án lựa chọn để trả lời.
-Học sinh thảo luận theo nhóm.
-Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
-Các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
*Giáo viên chốt kiến thức:Khi đi trên xe buýt phải biết nhờng chỗ ngồi cho cụ già, em
bé và phụ nữ có thai.Phải có thái độ, lời nói lịch sự khi làm phiền ngời khác.
2.2 Hoạt động 2: Đóng vai
*Tình huống 1:
-Số ngời: Các thành viên trong tổ.
-Vai: cụ già, em bé và các ngời ngồi trên xe.
*Tình huống 2:
-Số ngời tham gia: Các thành viên trong tổ.
-Phân vai: Một số ngời ngồi xem phim và một số em nhỏ muốn đi nhờ vào trong.
*HS các nhóm khác nhận xét, đánh giá.
* GV kết luận chung
IV.Củng cố- dặn dò
.
Luyn Toỏn
LUYN TP CHUNG.
I.Mc tiờu :
- Tip tc gii bi toỏn vi 2 dng quan h t l
- p dng thc hin cỏc phộp tớnh v gii toỏn.
* Hs khỏ gii lm thờm BT3
II.Chun b :
- H thng bi tp
III.Cỏc hot ng dy hc
Hot ng dy Hot ng hc
1.n nh:
2. Bi mi: Gii thiu Ghi u bi.
Hot ng1 : Cng c kin thc.

Gi HS nhc li cỏch gii:
+ Rỳt v n v
- HS nờu
Nguyễn Tiến Hạnh Trờng Tiểu Học Kỳ Xuân
5
Gi¸o ¸n 5 2013 -
2014
+ Tìm tỉ số.
- Cho HS nêu cách giải tổng quát với các
dạng bài tập trên.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Một thúng đựng trứng gà và trứng
vịt có tất cả 128 quả. Số trứng gà bằng
số trứng vịt. Hỏi trong thúng có bao nhiêu
quả trứng gà? Có bao nhiêu quả trứng vịt?
Bài 2: Có một số tiền mua kẹo Trung thu.
Nếu mua loại 5000 đồng một gói thì được
18 gói. Hỏi cũng với số tiền đó, nếu mua
kẹo loại 7500 đồng một gói thì mua được
mấy gói như thế?
Bài 3 : (HSKG)
Theo dự định, một xưởng dệt phải làm
trong 15 ngày, mỗi ngày dệt được 300 sản
phẩm thì mới hoàn thành kế hoạch. Nay do
cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày dệt được
450 sản phẩm. Hỏi xưởng đó làm trong
bao nhiêu ngày thì hoàn thành kế hoạch?
4.Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
Lời giải :

Ta có sơ đồ :
Trứng gà
Trứng vịt

Tổng số phần bằng nhau có là :
3 + 5 = 8 (phần)
Trứng gà có số quả là :
128 : 8 3 = 48 (quả)
Trứng vịt có số quả là :
128 – 48 = 80 (quả)
Đáp số : 80 quả
Lời giải:
Số tiền mua 18 gói kẹo là
5000 18 = 90 000 (đồng)
Nếu mua kẹo loại 7500 đồng một gói thì
mua được số gói là:
90 000 : 7 500 = 12 (gói)
Đáp số : 12 gói.
Bài giải:
Số sản phẩm dệt trong 15 ngày là :
300 15 = 4500 (sản phẩm)
Mỗi ngày dệt được 450 sản phẩm thì cấn
số ngày là: 4500 : 450 = 10 (ngày)
Đáp số : 10 ngày.
- HS lắng nghe và thực hiện.

Luyện Tiếng việt
Tiết 2: LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ.
I.Mục tiêu:
- Học sinh biết trình bày số liệu thống kê, biết được tác dụng của các số liệu thống kê.

- Biết thống kê đơn giản với các số liệu về từng tổ trong lớp mình, trình bày được kết
quả thống kê theo biểu bảng.
II. Chuẩn bị : phiếu học tập.
NguyÔn TiÕn H¹nh Trêng TiÓu Häc Kú Xu©n
6
128quả
Gi¸o ¸n 5 2013 -
2014
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn định:
2.Kiểm tra: GVkiểm tra sự chuẩn bị
của HS
3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
- Giáo viên nêu u cầu của giờ học.
- Cho HS nhắc lại kiến thức về báo
cáo thống kê.
H: Các số liệu thống kê được trình
bày dưới những hình thức nào?
H: Nêu tác dụng của các số liệu
thống kê?

- Giáo viên nhận xét và cho HS vận
dụng làm bài tập.
- Nêu số liệu.
- Trình bày bảng số liệu.
- Giúp người đọc dễ tiếp nhận thơng tin, dễ so
sánh.
………………………………………
Thø 6, ngµy 8 th¸ng 11 n¨m 2013

.
HĐGDNGLL
Biển báo hiệu giao thông đường bộ.(t2)
I-Mục tiêu
-HS biết và giải thích nội dung 23 biển báo hiệu giao thông đã học.
-HS hiểu ý nghóa, nội dung 10 biển báo hiệu GT mới.
2-Kó năng.
-Giải thích sự cần thiết của biển báo hiệu GT.
-Mô tả được các biển báo đó băng lời nói hoặc bàng hình vẽ. Để nói cho những
người khác biết về nộidung của các biển báo hiệu GT.
II- Đồ dùng dạy học.
.Phiếu học tập.
.Các biển báo.
III- Lên lớp
Hoạt động của thâøy Hoạt đông của trò
1-Bài cũ
2- Bài mới
.Giới thiệu
.Hoạt động 2. Ôn lại các biển báo đã
học:
.Học sinh thảo luận và tìm đúng loại
biển báo
.Nhóm nào xong trước được biểu
Ngun TiÕn H¹nh Trêng TiĨu Häc Kú Xu©n
7
Gi¸o ¸n 5 2013 -
2014
-Cho học sinh nhắc lại các biển báo đã
học, mô tả hình dạng, màu sắc.
-Biển báo cấm, biển báo nguy hiểm,

biển hiệu lệnh, biển chỉ dẫn.
GV kết luận.
Hoạt động 3: Nhận biết các biển báo
hiêïu
-Cho HS quan sát các loại biển báo.
-Xác đònh, phân loại, mô tả hình, màu
sắc của các biển báo đó.
-Biển báo cấm.
-Biển báo nguy hiểm.
-Biển báo chỉ dẫn.
GV kết luận
Củng cố dặn dò : chuẩn bò bài Kó năng
đi xe đạp an toàn.
dương.
.Trình bày trước lớp.
.Lớp mhận xét, bổ sung.
.Thảo luận nhóm 4 .
.Tìm và phân loại biển báo, mô tả
.Phát biểu trước lớp.
.Lớp góp ý, bổ sung.
……………………………
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
SINH HOẠT LỚP
I.Mục tiêu :
- HS nắm được ưu khuyết diểm trong tuần 6
- Nắm phương hướng cho tuần 7
- Giáo dục các em có ý thức phê và tự phê tốt
- Có ý thức xây dựng nề nếp lớp.
II: Chuẩn bị: Phương hướng tuần 7
II Các HĐ dạy và học

HĐ GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH
1.Ổn định :5'
2:Nhận xét : 20' Hoạt động tuần 6

- GV nhận xét chung
3. Sinh hoạt văn nghệ:
GV tổ chức cho HS trình diễn các tiết mục
- Văn nghệ
- Các tổ trưởng báo cáo
- Các tổ khác bổ sung
- Lớp trưởng nhận xét
- Báo cáo tình hình chung của lóp
trong tuần qua
- Bình chọn tổ, cá nhân có thành
tích xuất sắc hoặc có tiến bộ
Ngun TiÕn H¹nh Trêng TiĨu Häc Kú Xu©n
8
Gi¸o ¸n 5 2013 -
2014
văn nghệ đã chuẩn bị
3 Kế hoạch tuần 7:10'

-Các tổ trình diễn
-Bình chịn tiết mục hay nhất
Tổ 1: trực nhật lớp
Tổ 2: trực nhật sân trường
Tổ 3: VS hành lang, chăm sóc cây
xanh trong
NguyÔn TiÕn H¹nh Trêng TiÓu Häc Kú Xu©n
9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×