Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

giao an 1 tuan 6 (ha)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.72 KB, 17 trang )

Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: ph - nh
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Học chữ ghi âm: ph, nh. Đọc được từ : phố xá, nhà lá
b/ Kỹ năng : Đọc và viết đúng chữ ghi âm, từ ứng dụng
c/ Thái độ : Thích thú học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh phố xá, nhà lá
b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS lên bảng
2 em đọc
2 em viết
- Gọi 1 em đọc SGK
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: p, ph, nh
2/ Dạy chữ ghi âm ph
- Viết chữ ph: viết ra riêng chữ p để giải thích
cho HS phát âm “pờ”
- Giới thiệu chữ “phố”: cho phân tích, đánh
vần
- Gọi HS đánh vần tiếng “phố”
- Giới thiệu tranh vẽ: phố phường xe cộ đung
đúc và giải thích từ: phố xá
- Hướng dẫn đọc theo quy trình
3/ Dạy chữ ghi âm nh:
- Giới thiệu chữ nh. Phát âm


- Giới thiệu chữ “nhà” cho phân tích và đánh
vần
- Giới thiệu tranh vẽ: nhà lá
(loại nhà làm bằng tranh lá ở nông thôn)
4/ Luyện viết bảng con: p, ph, nh, phố, nhà
5/ Từ ứng dụng:
- Viết từ
- Tìm tiếng bắt đầu bằng chữ ph, nh
- Giải nghĩa từ: phá cỗ, nho khô
- HS 1 đọc: xe chỉ
- HS 2 đọc: rổ khế
- HS 3 viết: kẻ ô
- HS 4 viết: củ xả
- HS phát âm: p, ph (pờ, phờ)
- Chữ phờ trước, chữ ô sau, có dấu sắc
trên chữ ô
- 5 em đồng thanh 1 lần
- HS đọc trơn: phố xá
(cá nhân, lớp)
- HS phát âm: nhờ(cá nhân, tổ, lớp)
- HS phân tích. Đánh vần tiếng nhà
- Đọc trơn: nhà lá
- HS viết vào bảng con
- HS đọc tiêng mới
(cá nhân, tổ, lớp)
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: ph, nh (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Luyện đọc được câu ứng dụng. Biết trả lời đúng ý
b/ Kỹ năng : Biết trả lời câu hỏi đủ câu, đúng chủ đề

c/ Thái độ : Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh ảnh
b/ Của học sinh : Vở tập viết, SGK
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
Gọi HS đọc toàn bộ bài trên bảng
- Giới thiệu câu văn luyện đọc
+ Treo tranh
+ Giới thiệu câu: Nhà dì Na ở phố, nhà dì có
chó xù
+ Đọc mẫu
+ Cho tìm tiếng bắt đầu bằng chữ ph, nh
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết
- Nhắc lại cách ngồi cầm bút, ngồi viết
- Chấm chữa 1 số bài
Họat động 3: Luyện nói
1/ Nêu chủ đề: Chợ, phố, thị xã
2/ Hướng dẫn luyện nói
+ Tranh vẽ gì?
+ Nhà em có gần chợ không?
+ Ra phố em thấy gì?
+ Em ở thành phố nào?
+ Tên chợ gần nhà em là chợ nào?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
Gọi đại diện 4 tổ đọc lại toàn bài trong SGK

- Lớp nhận xét, ghi điểm
- Trò chơi: Tìm tiếng mới bắt đầu bằng chữ ph,
nh
- Dặn dò : đọc lại bài, chuẩn bị bài sau
- HS đọc: p, ph, phố, phố xá
nh, nhà, nhá lá
Phở bò, nho khô
Phá cổ, nhổ cỏ
- HS xem tranh
- HS đọc (cá nhân, tổ)
- HS viết vở tập viết
- Nhắc lại chủ đề
- Phát biểu
- Trả lời
- Trả lời
- HS Đem SGK
- HS thi đua đọc
- Tham dự 4 tổ
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: g - gh
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Học chữ ghi âm: g, gh. Đọc được từ : gà ri, ghế gỗ
b/ Kỹ năng : Đọc và viết đúng chữ ghi âm g, gh, gà ri, ghế gỗ
c/ Thái độ : Học thuộc bài, chăm chỉ
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh gà ri
b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS đọc 4 từ
1 em đọc SGK
2 em viết bảng
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: g, gh
Cho HS phát âm
2/ Dạy chữ ghi âm g:
- Phát âm “gờ”
- Viết chữ: “gà”. Cho HS phân tích tiếng gà.
Đánh vần, ghép chữ
- Giới thiệu tranh vẽ: gà ri (giống gà nhỏ, lông
trắng)
- Viết từ: gà ri
3/ Dạy chữ ghi âm gh:
- Hướng dẫn phát âm gờ (gờ kép)
- Giới thiệu tiếng “ghế”. Cho phân tích, đánh
vần
- Giới thiệu đây là ghế gỗ
(ghế làm bằng gỗ)
- Viết từ và đọc trơn
4/ Luyện viết bảng con:
g, gà : g + a +`
gh: g + h; ghế: gh + ê + ‘
- Quan sát HS viết, ghi
5/ Từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ ứng dụng
- Gọi HS đọc
- HS đọc: phố xá, nhà lá, phá cổ, nhổ
cỏ

- HS viết: phố xá, nhà lá
- Lớp viết bảng con
- Đọc chữ ghi âm: g _ gh (gờ, gờ kép)
đồng thanh
- HS phát âm: (cá nhân, tổ, lớp)
- HS phân tích: g + a + `
Đánh vần, ghép chữ
(cá nhân, tổ, lớp)
- HS đọc trơn: gà ri
- HS phát âm
- HS phân tích: gh + ê + ‘
(gờ ê ghê sắc ghế)
- HS đọc: ghế gỗ
- HS viết vào bảng con
- HS tự đọc và quan sát tiếng có chứa
chữ g, gh, nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi
nhớ
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: g, gh (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Củng cố đọc từ, câu
b/ Kỹ năng : Biết trả lời câu hỏi đủ câu, đúng chủ đề
c/ Thái độ : Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh ảnh
b/ Của học sinh : Vở tập viết, SGK
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc

1/ Gọi HS đọc bài trên bảng
2/ Giới thiệu tranh và câu ứng dụng
+ Xem tranh vẽ gì?
+ Giới thiệu câu: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
+ CHo HS phát hiện ra tiếng đã học
+ Hướng dẫn luyện đọc cho HS
+ Đọc mẫu
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết
- Nhắc lại cách viết các chữ, ngồi đúng tư thế
Họat động 3: Luyện nói
- Cho HS đọc chủ đề
- Hướng dẫn trả lời theo câu nói tự nhiên
- Quan tâm chữa sai cho một số HS vụng trả
lời.
Họat động 4: Tổng kết - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Trò chơi: Đọc nhanh tiếng mới có chữ g, gh
- Dặn dò : đọc lại bài, chuẩn bị bài sau
- HS đọc: g - gà, gà ri
gh - ghế - ghế gỗ
nhà ga, gồ ghề
gà gô, ghi nhớ
- HS phát biểu
- HS đọc (tổ , lớp, cá nhân)
- HS : gỗ, ghế
- HS đọc: (cá nhân, tổ)
- HS viết vở tập viết
- Nhắc lại chủ đề: gà gô, gà ri
+ Tranh vẽ gà gô, gà ri

+ Gà gô thường sống ở........
+ Gà của nhà em là loại gà........
+ Gà thường ăn..........
- HS đem SGK đọc toàn bài (4 em)
- Cả lớp tham dự
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: q - qu, gi
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Học chữ ghi âm: q, qu, gi. Từ khóa: Chợ quê, cụ già
b/ Kỹ năng : Đọc và viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già
c/ Thái độ : Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh: chợ quê, cụ già
b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc, viết bài 23
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu ghi đề bài: q, qu, gi
2/ Dạy chữ ghi âm q, qu:
- Chữ q đứng riêng rẽ đọc “cu”
- Quờ (gồm chữ q và u ghép lại)
- Phát âm mẫu: cu, quờ
- Giới thiệu tiếng: quê
- Giới thiệu tranh vẽ: Chợ quê và đưa từ “chợ
quê”
3/ Dạy chữ ghi âm gi:

- Hướng dẫn theo quy trình giống chữ q
4/ Luyện viết bảng con:
- Nhận diện chữ q (nét cong kín + nét sổ thẳng)
qu: q ghép thêm u
- Nhận diện chữ gi (g + i)
- Viết mẫu: chợ quê, cụ già
5/ Từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ ứng dụng
- Giải nghĩa từ: qua đò, giã giò
- HS 1 đọc: g - gà ri
- HS 2 đọc: gh - ghế gỗ
- HS 3 đọc: nhà ga
- HS 4 đọc: ghi nhớ
- HS 5 đọc: SGK
- Lớp viết bảng: g, gà ri, ghế gỗ
- Đọc lại đề bài(cả lớp) : cu, quờ, di
- HS phát âm (cá nhân, tổ, nhóm, lớp)
- HS cài chữ qu
- Phân tích tiêng quê (qu + ê)
- Đánh vần: quờ ê quê
(cá nhân, lớp)
- Ghép chữ quê
- Đọc trơn: chợ quê
- Phát âm (di) gồm chữ g ghép với i
- Phân tích tiếng gà (gi + a `)
Đánh vần tiếng gà
- HS đọc trơn: cụ già
- HS viết vào bảng con
q-qu, gi, chợ quê, cụ già
- HS đọc từ: quả thị, qua đò, giỏ cá,

giã giò.
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: q - qu, gi (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Học chữ ghi âm q - qu, gi, chợ quê, cụ già. Đọc được câu ứng dụng
b/ Kỹ năng : Đọc viết được những tiếng quê, già, quả, giã,. Trả lời đúng chủ đề, đủ câu
c/ Thái độ : Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, luyện nói
b/ Của học sinh : Vở tập viết, SGK
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Gọi HS đọc bài trên bảng đã học tiết 1
2/ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
+ Giới thiệu câu ứng dụng
+ Tìm tiếng có chữ qu, gi
+ Hướng dẫn HS luyện đọc
+ Đọc mẫu
Hoạt động 2: Luyện viết
- Ổn định tư thế viết
- Nhắc lại cách viết
Họat động 3: Luyện nói
1/ Giới thiệu tranh
2/ Hướng dẫn luyện nói
+ tranh vẽ mẹ đang làm gì?
+ Quà mẹ đem từ đâu về?
+ Ở quê em có qùa gì nữa?
+ Em thích loại quà nào?

+ Ai thường cho em quà?
Họat động 4: Tổng kết - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Tìm tiếng mới có trong câu văn GV đưa ra
- Dặn dò : Học bài, chuẩn bị bài sau
- HS đọc âm, tiếng, từ khóa
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
(tổ, lớp, cá nhân)
- HS xem tranh
+ Chú tự qua nhà cho bé giỏ cá
- HS: tiếng qua, giỏ
- HS đọc 5 em ( lớp đồng thanh)
- 2 em đọc lại
- HS viết vở tập viết
- HS nêu chủ đề: quà quê
- HS: mẹ chia quà
- HS: từ quê lên
- Trả lời
- HS đọc SGK
- Thi đua phát biểu

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×