Tải bản đầy đủ (.doc) (75 trang)

chủ đề bản thân 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (552.9 KB, 75 trang )

chủ đề: BN THN
Thi gian thc hin (4 Tuần)
(Thực hiện từ ngày 30/09/2013 đến ngày 25/10/2013)
I. mục tiêu giáo dục
1. Phát triển thể chất:
*
*
Dinh d
Dinh d


ỡng sức khoẻ
ỡng sức khoẻ
:
:
- Biết ích lợi về sức khoẻ và giữ gìn bản thân, vệ sinh thân thể, tay chân, vệ sinh răng miệng,
- Biết ích lợi về sức khoẻ và giữ gìn bản thân, vệ sinh thân thể, tay chân, vệ sinh răng miệng,
quần áo, vệ sinh và giữ gìn môi tr
quần áo, vệ sinh và giữ gìn môi tr


ờng.
ờng.
- Biết ích lợi của việc ăn uống đủ chất và đủ giấc ngủ.
- Biết ích lợi của việc ăn uống đủ chất và đủ giấc ngủ.
- Có ứng xử phù hợp khi thời tiết thay đổi
- Có ứng xử phù hợp khi thời tiết thay đổi
- Đội mũ nón khi trời m
- Đội mũ nón khi trời m



a nắng.
a nắng.
*
*
Thể dục vận động
Thể dục vận động
:
:
- Có khả năng thực hiện các vận động cơ thể theo nhu cầu của bản thân : Đi, chạy nhảy, bò,
- Có khả năng thực hiện các vận động cơ thể theo nhu cầu của bản thân : Đi, chạy nhảy, bò,
tr
tr


ờn, trèo
ờn, trèo
- Có một số kỹ năng vận dụng để sử dụng một số đồ dùng trong sinh hoạt hàng ngày (đánh
- Có một số kỹ năng vận dụng để sử dụng một số đồ dùng trong sinh hoạt hàng ngày (đánh
răng, rửa mặt, rửa tay, cầm thìa xúc cơm ăn, vẽ, nặn, cài nơ, cài cúc áo, cất dọn đồ chơi)
răng, rửa mặt, rửa tay, cầm thìa xúc cơm ăn, vẽ, nặn, cài nơ, cài cúc áo, cất dọn đồ chơi)
2. Phát triển nhận t
h
h

c:
- Có một số hiểu biết về bản thân, biết mình giống và khác qua một số đặc điểm cá nhân, giới
- Có một số hiểu biết về bản thân, biết mình giống và khác qua một số đặc điểm cá nhân, giới
tính, hình dáng, bề ngoài của cơ thể (Kiểu tóc, màu da,cao,thấp, gầy, béo) Khả năng và sở
tính, hình dáng, bề ngoài của cơ thể (Kiểu tóc, màu da,cao,thấp, gầy, béo) Khả năng và sở
thích riêng

thích riêng
- Có một số hiểu biết về các bộ phận của cơ thể, tác dụng của chúng, hiểu sự cần thiết chăm
- Có một số hiểu biết về các bộ phận của cơ thể, tác dụng của chúng, hiểu sự cần thiết chăm
sóc giữ gìn vệ sinh, các giác quan, sử dụng các giác quan, nhận biết phân biệt các đồ dùng,
sóc giữ gìn vệ sinh, các giác quan, sử dụng các giác quan, nhận biết phân biệt các đồ dùng,
đồ chơi sự vật hiện t
đồ chơi sự vật hiện t
ợng gần gũi, đơn giản trong cuộc sống hàng ngày.
ợng gần gũi, đơn giản trong cuộc sống hàng ngày.
- Có một số hiểu biết về các loại thực phẩm khác nhau về ích lợi của chúng với sức khoẻ của
- Có một số hiểu biết về các loại thực phẩm khác nhau về ích lợi của chúng với sức khoẻ của
bản thân.
bản thân.
- Phát triển
- Phát triển


tính tò mò ham hiểu biết óc quan sát về cơ thể của bạn của bé.
tính tò mò ham hiểu biết óc quan sát về cơ thể của bạn của bé.
- Trẻ hiểu đợc ý nghĩa của ngày 20-10 (Ngày thành lập hội liên hiệp phụ nữ việt nam)
3. Phát triển ngôn ngữ:
- Biết sử dụng từ ngữ để kể chuyện và giới thiệu về bản thân về những sở thích và hứng thú.
- Biết sử dụng từ ngữ để kể chuyện và giới thiệu về bản thân về những sở thích và hứng thú.
- Biết lắng nghe và trả lời lịch sự, lễ phép với bạn bè, với cô giáo, ông bà, bố mẹ, khách
- Biết lắng nghe và trả lời lịch sự, lễ phép với bạn bè, với cô giáo, ông bà, bố mẹ, khách
- Biết bộc lộ, diễn tả những suy nghĩ cảm nhận của mình với môi tr
- Biết bộc lộ, diễn tả những suy nghĩ cảm nhận của mình với môi tr


ờng xung quanh, với mọi

ờng xung quanh, với mọi
ng
ng


ời qua lời nói cử chỉ, điệu bộ, hành động.
ời qua lời nói cử chỉ, điệu bộ, hành động.
- Rèn phát triển ngôn ngữ tiếng
- Rèn phát triển ngôn ngữ tiếng


Việt.
Việt.
4. Phát triển tình cảm xã hội:
- Biết cảm nhận, nhận ra đ
- Biết cảm nhận, nhận ra đ


ợc cảm xúc khác nhau của mình của ng
ợc cảm xúc khác nhau của mình của ng


ời khác.
ời khác.
- Biết giúp mọi ng
- Biết giúp mọi ng


ời xung quanh.
ời xung quanh.

- Hiểu đ
- Hiểu đ


ợc khả năng của bản thân biết coi trọng và làm theo quy định chung của gia đình và
ợc khả năng của bản thân biết coi trọng và làm theo quy định chung của gia đình và
lớp học.
lớp học.
- Biết cách ứng xử với bạn bè và ng
- Biết cách ứng xử với bạn bè và ng


ời lớn phù hợp với giới tính của mình.
ời lớn phù hợp với giới tính của mình.
5. Phát triển thẩm mỹ:
- Yêu cái đẹp luôn muốn làm đẹp cho bản thân và cho bạn thân của mình.
- Yêu cái đẹp luôn muốn làm đẹp cho bản thân và cho bạn thân của mình.
- Thể hiện cảm xúc tình cảm của mình bằng tranh vẽ, xé dán, nặn về chân dung của bé,
- Thể hiện cảm xúc tình cảm của mình bằng tranh vẽ, xé dán, nặn về chân dung của bé,
những gì tôi thích, bạn thích.
những gì tôi thích, bạn thích.
- Hát múa ca ngợi bản thân, gìn giữ bản thân vệ sinh cơ thể, giữ gìn vệ sinh môi tr
- Hát múa ca ngợi bản thân, gìn giữ bản thân vệ sinh cơ thể, giữ gìn vệ sinh môi tr


ờng, ngày
ờng, ngày
sinh nhật.
sinh nhật.
II. Chuẩn bị:

- Ghi âm giọng nói của trẻ, của cô,
- Bìa lịch để vẽ,dán chân dung bé trai, bé gái, bảng biểu đồ chiều cao của bé.
- ảnh của trẻ ở góc bản thân (mỗi trẻ có một túi đựng sản phẩm của trẻ)
- Tranh ảnh về ngời, các loại quả, liên quan đến chủ đề.
- Một số bài hát, bài thơ, câu chuyện.
- Làm thẻ tên cho trẻ gắn với ký hiệu.
- Kéo, bút chì, bút màu sáp, đất nặn, giấy vẽ, giấy màu, hồ dán, giấy báo, hộp bìa cát tông
các loại (có thể và xé cho trẻ)
- Gơng soi và lợc trong lớp.
- Bảng phân công trực nhật.
- Một số đồ dùng đã sử dụng (vỏ hộp dầu gội đầu, gơng lợc, vỏ kem.)
III- Mạng nội dung
- Tôi có thể phân biệt với các bạn qua một số đặc điểm cá nhân: Họ và tên, tuổi, ngày sinh
nhật, giới tính và những ngời thân trong gia đình của tôi.
- Tôi khác các bạn về hình dạng bên ngoài, khả năng trong các hoạt động và sở thích riêng.
Tôi tôn trọng và tự hoà về bản thân, tôi tôn trọng và chấp nhận sự khác nhau về sở thích riêng
của mọi ngời.
- Tôi cảm nhận đợc cảm xúc yêu ghét, tức giận, hạnh phúc có ứng sử và tình cảm phù hợp.
- Tôi quan tâm đến mọi ngời, hợp tác và tham gia cùng các bạn trong hoạt động chung.

- Ngày 20/10 là ngày phụ nữ việt nam ngày vui của bà, mẹ, cô giáo.
- Biết ý nghĩa của ngày 20/10 là ngày vui của bà, mẹ, cô giáo
- Tình cảm của trẻ dành cho bà, mẹ, cô giáo.

- Tôi sinh ra và đợc bố mẹ ngời thân chăm sóc, (lớn lên trong bụng mẹ, sơ sinh, biết ngồi,
biết đi, đi học trờng mầm non).
- Sự yêu thơng chăm sóc của ngời thân trong gia đình và ở trờng.
Dinh dỡng hợp lý, giữ gìn sức khoẻ và cơ thể khoẻ mạnh.
- Môi trờng xanh-sạch- đẹp và an toàn.
- Đồ dùng, đồ chơi và đợc chơi với bạn bè.

Bẫ CHC MNG
NGY 20/10
Bản
thân
Tôi là ai?

- Cơ thể có nhiều bộ phận hợp thành và tôi
không thể thiếu một bộ phận nào
- Tôi có 5 giác quan mỗi giác quan có chức năng riêng và sử dụng phối hợp các giác quan để
nhận biết mọi thứ xung quanh.
- giữ gìn vệ sinh, bảo vệ cơ thể và các giác quan.
Cơ thể tôi
TễI CN Gè
LN LấN V
KHE MNH
IV. Mạng hoạt động:
*/ LQVT: - Chia 6 i
tng thnh 2 phn bng
nhiu cỏch
- Phõn bit phớa trờn
,di,trc,sau ca bn
thõn tr
- Phõn bit phớa phi phớa
trỏi ca i tng khỏc.
- Xỏc nh v trớ ca vt
so vi mt vt no ú lm
chun
*/ KPKH: - Trũ chuyn v
bn thõn bộ.Tụi l ai?
- Kp v cỏc giỏc quan trờn

c th
Tỡm hiu bộ ln lờn nh th
no?
- Trũ chuyờn v ngy vui
ca m 20/10
*/ Tạo hình: - Nn ngi
(Mu)
- V theo chõn dung bn
trai, bn gỏi (T)
*/ Âm nhạc- VTN: Ngún
tay nhỳc nhớch (TT)
- Nghe hỏt: Em l bụng
hng nh
- TCN:Nghe õm thanh
oỏn tờn nhc c
- Dy hỏt: Mi bn n( TT)
- Nghe hỏt: Chũm túc xinh
- TCN: Bn hỏt õu
- Nghe hỏt: Khỳc hỏt ru ca
ngi m tr( TT)
- Hỏt: Bn tay m
-TCN: Hỏt theo ni dung
hỡnh v
*/ LQVCV: Lm quen ch
cỏi a, , õ
Trũ chi vi ch cỏi a, , õ
*/ LQVVH: - Cõu chuyn
ca tay phi tay trỏi
- Tay ngoan
- Chic búng

*/ Dinh dng v sc khe:
- Nghe trò chuyện cách ăn uống hợp lý
dinh dỡng và cách giữ gìn sức khoẻ cho bản
thân.
- Các hiện tợng thiên nhiên và sức khoẻ con
ngời, ăn uống và mặc quần áo phù hợp với
thời tiết.
/ Thể dục vận động:
- Nộm xa bng 1 tay
TC: i ni bn chõn chuyn búng
- Chy 18m trong khong 10 giõy
TC: Lun lun t d
- Tập TD sáng: BTPTC: Tập với cờ, nơ, gậy
thể dục. Các TCV luyện các giác quan
- Thực hành vệ sinh cá nhân, rửa mặt, rửa
tay, đánh răng.
- Trò chơi nhận biết phân biệt một số đặc
điẻm ccác giác quan, luyện về các giác
quan.
-Trò chơi dân gian: Chi chi chành chành,
nu na nu nống.
- TCđóng vai: Đóng vai mẹ con, Bác sỹ
nha khoa, Cửa hàng ăn uống, Bán hàng
thực phẩm, đồ dùng đò chơi, thức ăn cần
thiết cho bản thân.
- TCXD: Xây dựng lắp ghép bé tập thể dục,
các bạn tập thể dục, công viên, nhà, đờng

K HOCH TUN I
Tờn ch nhỏnh: Tụi l ai?

( Thời gian thực hiện từ ngày 30 tháng 9 đến ngày 25 tháng 10 năm 2013)
I. Yờu cu:
Phát triển
ngôn ngữ
Bản
thân
Phát triển
thẩm mỹ
Phát triển
nhận thức
Phát triển
tình cảm
Phát triển
thể chất
- Tôi có thể phân biệt với các bạn qua một số đặc điểm cá nhân: Họ và tên, tuổi, ngày
sinh nhật, giới tính và những ngời thân trong gia đình của tôi.
- Tôi khác các bạn về hình dạng bên ngoài, khả năng trong các hoạt động và sở thích
riêng.
- Tôi tôn trọng và tự hoà về bản thân, tôi tôn trọng và chấp nhận sự khác nhau về sở
thích riêng của mọi ngời.
- Tôi cảm nhận đợc cảm xúc yêu ghét, tức giận, hạnh phúc có ứng sử và tình cảm phù
hợp.
- Tôi quan tâm đến mọi ngời, hợp tác và tham gia cùng các bạn trong hoạt động chung.
II. K hoch tun
Hot
ng
Ni dung
ún tr
- Thi im: ún tr t 6h30 n 8h. V sinh lp, ún tr v lp
a, Yờu cu:

- Tr bit cho hi cụ giỏo, cho b m
- Bit t ct dựng cỏ nhõn
- Cú thỏi vui v, phn khi khi n lp
b, Chun b:
- M ca thụng thoỏng
- V sinh nhúm lp
- Chun b dựng, chi
c, Tin hnh:
- Cụ ún tr vi thỏi õn cn ci m, thm hi tỡnh hỡnh ca tr khi n
lp
- Nhc tr cho cụ, cho b m, ct dựng cỏ nhõn ỳng ni quy nh
- Cho tr chi theo ý thớch
Th dc
sỏng
- Th 2, 4, 6 tp th dc nhp iu ton trng
- Th 3 tp theo nhp m
- Th 5 tp theo li bi hỏt
- Trũ chuyn vi tr v trng, lp mm non
a, Mc ớch yờu cu:
- Phỏt trin th lc cho tr, rốn luyn s khộo lộo nhanh nhn ca tr
- Tr khe mnh, vui v, thoi mỏi
b, Chun b:
- Bng, i
- vũng th dc, gy TD, n tay
c, Tin hnh:
* Khi ng: Cho tr i thnh vũng trũn, i cỏc kiu chõn (i bng gút
chõn, mi bn chõn, mộp bn chõn), i chm tng tc dn, i chm dn,
chuyn i hỡnh 4 hng ngang, tp bi tp PTC.
* Trng ng:
- ng tỏc hụ hp: Tp ng tỏc g gỏy 2x4 nhp

- T tay vai: a 2 tay lờn cao, ra phớa trc, sang 2 bờn (kt hp vy bn
tay, quay c tay, king chõn) tp 2x8 nhp
- T bng ln: Nga ngi ra sau, kt hp tay gi lờn cao, chõn bc
sang phi, sang trỏi. tp 2x8 nhp
- T chõn: a ra phớa trc, a sang ngang, a v phớa sau. Tp 2x8
nhp
* Hi tnh:
- Cho tr i nh nhng 1-2 vũng sõn, tay vy 2 bờn
Trũ
chuyn
sỏng
- Dy tr cú thúi quen cho hi,xng hụ l phộp vi ngi ln.
- Thc hin mt s quy nh ca lp
- Núi c h tờn, c im, kh nng v s thớch ca bn thõn v ca bn.
Hot
ng hc
Th 2 Th 3 Th 4 Th 5 Th 6
TDV
- Nộm xa
bng 1 tay
TC: i ni
bn chõn
chuyn
búng
KPKH
- Trũ
chuyn v
bn thõn
bộ.Tụi l
ai?

TON
- Chia 6 i
tng thnh
2 phn bng
nhiu cỏch
LQVCC
Lm quen
ch cỏi a, ,
õ
TO HèNH
- Nn ngi (Mu)
Hot
ng
ngoi tri
- Q/S thời
tiết
- TC: Lộn
cầu vồng
- Chơi tự do
- Q/S cây
trong sân
trờng
- TC: Kéo
co
- Chơi tự
do
- Vẽ phấn
trên sân
hình bạn
trai bạn gái

- TC: Mèo
đuổi chuột
- Chơi tự do
- Q/S đồ
chơi trên
sân trờng
- TC: Bịt
mắt bắt dê
- Chơi tự do
- Q/S công việc
của cỏc cụ nhà bếp
- TC: Tìm bạn thân
- Chơi tự do
Hot
ụng gúc
Ni dung:
*/ Góc phân vai: Gia đình" Mẹ con", Phòng khám, cửa hàng nc gii khỏt
*/ Góc xây dựng: Xếp hình" Bé tập thể dục", xây nhà và xếp đờng vào nhà

*/ Góc nghệ thuật: + Tạo hình: Tô màu, xé dán, cắt, làm ảnh tặng mẹ; nặn
đồ dùng của bé, những thứ bé thích
+ Âm nhạc: Múa hát một số bài trong chủ đề, chơi các dụng cụ âm nhạc và
phân biệt các âm thanh khác nhau
*/ Góc học tập: Làm sách, tranh truyện về một số đặc điểm, hình dáng bên
ngoài của bản thân, xem sách, tranh truyện liên quan đến chủ đề
*/ Góc thiên nhiên: Làm biểu đồ chiều cao,cân nặng, phân nhóm gộp và
đếm nhóm bạn trai, bạn gái, chơi" Chiếc túi kỳ lạ", nhận biết các hình khối
trụ, cầu.
a, Mc ớch yờu cu:
- Trẻ xây dng đợc nhà theo gợi ý và ý tởng của trẻ.

- Công trình đợc giao lu giữa các nhóm chơi khác dới sự gợi ý của cô giáo
- Trẻ chơi vui vẻ, đoàn kết.
- Trẻ thể hiện đợc vai chơi, hành động tiêu biểu đặc trng của vai đó.
- Biết nấu các món ăn
- Bác sĩ khám chữa bệnh phải nhẹ nhàng, ân cần , quan tâm tới bệnh nhân.
- Trẻ có kĩ năng vẽ tô màu, xé dán, cỏc mô hình nh , ng i.
- Trẻ tự nhiên, tự tin, biết cách sử dụng nhạc cụ để biểu diễn các bài hát về
chủ đề.
b, Chun b:
- Bộ lắp giáp xây dựng
- Cây xanh,vỏ ngao, hoa, thảm cỏ, một số câu hỏi giao lu giữa cô và trẻ. Bộ
đồ nấu ăn, bác sỹ
- Đồ chơi ở góc bán hàng - Giấy vẽ,giấy màu, bút màu, hồ, keo dán, bàn
ghế cho trẻ ngồi.
- Bài hát, một số nhạc cụ, về chủ đề.
- một số hình tam giác, vuông, tròn
- sách, truyện chủ đề.
c, Cỏch tin hnh:
1- Hot ng 1: Gõy hng thỳ, tha thun trc khi chi
- Cụ chỏu hỏt bi: Tay thm, tay ngoan
- Ni dung bi hỏt núi v iu gỡ?
- cú bn tay luụn sch p nh vy cỏc con cn lm gỡ?
- Cụ túm li v núi s ni dung.
- Hụm nay lp mỡnh cú rt nhiu gúc chi, ú l nhng gúc chi no?
( Tr k 5 gúc chi: Gúc xõy dng, gúc phõn vai, gúc ngh thut, gúc hc
tp, thiờn nhiờn )
- Sỏng nay n lp nhng bn no ó cm th cỏc gúc chi ri thi chỳng
mỡnh cựng vố gúc chi m mỡnh ó chn nhộ?
- Cỏc con nh chi nh th no cỏc gúc chi?
- Khi chi cỏc con chi nh th no?

- Chỏu t v gúc chi, cụ theo dừi, quan sỏt v tham gia chi cựng chỏu.
2- Hot ng 2: Quỏ trỡnh chi
- Cụ n tng gúc chi gi ý v tham gia chi cựng tr.
- To mi quan h giao lu gia cỏc nhúm chi, cỏc cỏ nhõn.
- Gn ht gi cụ thụng bỏo
3- Hot ng 3: Kt thỳc
- Cụ n tng gúc chi nhn xột nhúm chi v sn phm ca tr theo hỡnh
thc cun chiu. Nhúm no nhn xột xong cụ a n nhúm chi khỏc v
nhn xột ln lt cho n ht. Cui cựng tp trung chỏu li gúc xõy dng
mi ch huy cụng trỡnh gii thiu v cụng trỡnh ca mỡnh, tờn cụng trỡnh,
sau ú cụ nhn xột li.
- Theo cỏc con thỡ cỏc con s t tờn cụng trỡnh l gỡ? Gi 3-4 tr
- Cho chỏu hỏt bi: Nhng em bộ ngoan, tr thu dn chi.
Hot
ng
chiu
- TC V:
Tỡm bn
thõn
- Lm BT
v ch
- In bn tay,
bn chõn
ca tr
- Nn ngi - Nờu gng bộ
ngoan
K HOCH NGY
Th Hai ngy 30 thỏng 09 nm 2013
I. Hoạt động có chủ đích
Lnh vc phỏt trin th cht

Hot ng: Th dc vn ng
- Nộm xa bng 1 tay
- TC: i ni bn chõn chuyn búng
1) Mục đích, yêu cầu:
+ Kin thc:- Trẻ biết dùng sức mạnh của đôi vai để đẩy vật đi xa. Phát triển thể lực, rèn
sự linh hoạt, khéo léo của đôi bàn tay.
+ K nng: Rèn k nng nộm, i ni gút cho tr. Rốn kh nngphi hp cỏc vn ng 1
cỏch linh hoạt, khéo léo cho trẻ
+ Thỏi : - Trẻ có nề nếp thói quen trong học tập, có ý thức tổ chức kỷ luật tinh thần
tập th,yêu thích, hứng thú tập luyện và chơi vận động
2) Chuẩn bị:
- dựng ca cụ: Bng nhc bài hỏt, một số bài thơ theo chủ đề, trang phc th dc,
giy ba ta,x xụ.
- dựng ca tr: R ng to v nh, 20 tỳi cỏt, 20 qu búng nha nh, phn v
- a im: Sân trng bằng phẳng, sạch sẽ
3) Tổ chức hoạt động:
H ca cụ H ca tr
* Hoạt động 1: Khởi động:
- Cho trẻ tập trung thành vòng tròn. Cho trẻ chuyển động
các kiểu chân trên nền nhạc bài hát: Đoàn tàu.
+ Đoàn tàu đa các bé ngoan đi chơi đã chuẩn bị ri ga rồi.
+ Trẻ hát và chuyển động (Tàu đi thờng, i bng mựi bn
chõn, gút bn chõn, chạy nhanh dần, chậm dần, lên dốc,
xuống dốc, tránh nhau).
+ Đoàn tàu đã về đến ga. Mời các hành khách xuống tàu
và chuyển thành đội hỡnh 2 hàng dọc. Cụ cho tr im s
1-2. Tỏch thnh 4 hng, quay phi, quay trỏi, quay ng
sau.
* Hoạt động 2: Trng ng
a/ BTPTC

- ĐT tay vai: Tay đa ra phía trớc đa lên cao
TTCB: Đứng thẳng khép chân, tay để dọc thân
+ Nhịp 1: Bớc chân trái sang bên một bớc rộng bằng vai,
tay đa ra phía trớc lòng bàn tay sấp
+ Nhịp 2: 2 tay đa lên cao lòng bàn tay hớng vào nhau
+ Nhịp 3: Nh nhịp 1
+ Nhịp 4: Về TTCB
+ Nhịp 5,6,7,8. Thực hiện nh nhịp 1,2,3,4 nhng đổi chân
- ĐT chân: Ngồi xổm đứng lên liên tục
TTCB: Đứng thẳng, tay thả xuôi
+ Nhịp 1: Đa 2 tay ra ngang ( Lòng bàn tay ngửa)
+ Nhịp 2: Ngồi xổm ( thẳng lng) tay đa ra phía trớc (bàn
tay sấp)
+ Nhịp 3: Nh nhịp 1
+ Nhịp 4: Về TTCB
+ Nhịp 5,6,7,8. Thực hiện nh nhịp 1,2,3,4 nhng đổi chân
-ĐT bụng lờn: Đứng cúi gập ngời phía trớc, tay chạm
ngón chân
TTCB: Đứng thẳng khép chân, tay thả xuôi
+ Nhịp 1: Bớc chân trái sang bên một bớc nhỏ, tay đa lên
cao ( lòng bàn tay hớng vào nhau)
+ Nhịp 2: Cúi gập ngời phía trớc ( chân thẳng), tay chạm
ngón chân
+ Nhịp 3: Nh nhịp 1
+ Nhịp 4: Về TTCB
+ Nhịp 5,6,7,8. Thực hiện nh nhịp 1,2,3,4 nhng đổi chân
- ĐT bật nhảy: Bật tách chân, khép chân
TTCB: Đứng khép chân tay thả xuôi
- Tr thc hin theo hiu
lnh ca cụ

-Tr thc hin mi T
2x8 nhp
+ Nhịp 1: Bật tách chân sang 2 bên ( chân rộng bằng vai)
tay đa ngang, lòng bàn tay sấp
+ Nhịp 2: Bật khép chân, tay thả xuôi.
+ Nhịp 3,4,5,6,7,8. Thực hiện nh nhịp 1,2
- ĐTBT ( ĐT tay): TTCB: Đứng khép chân tay thả xuôi
+ Nhịp 1, 3: Chân trái bớc lên trớc 1bớc, 2 tay dang ngang
trớc ngực
+ Nhịp 2: 2 tay thu về gập trớc ngực
+ Nhịp 4: Thu chân về TTCB
+ Nhịp 5,6,7,8. Thực hiện nh nhịp 1,2,3,4 nhng đổi chân.
b/ VCB: Nộm xa bng 1 tay
- Hụm nay cụ s hng dn cỏc con thc hin vn ng
Nộm xa bng 1 tay , cỏc con cựng quan sỏt
- Cô làm mẫu 2 ln và phân tích ng tỏc nộm xa bng 1
tay: Ném xa bằng một tay: + TTCB: Đứng trớc vạch chuẩn
bị, chân không chạm vạch, 1 chân trớc và 1 chân sau, tay
cầm túi cát( Cùng bên với chân sau).
+ Thực hiện: Khi có hiệu lệnh ném đa túi cát từ trớc,
xuống dới, ra sau, lên cao và ném thật mạnh ở điểm đa tay
cao nhất. Cô ném liên tục 3 túi cát, khi ném xong cô lên
nhặt để vào rổ và đứng về phía cuối hàng.
+ Lần lợt 3 trẻ đầu hàng bật rồi về cuối hàng cho đến hết
lợt của 3 hàng dọc.
- Cô mời 3 bạn lên làm mẫu, các con chú ý quan sát nhé.
Khi tr thc hin xong cụ cho tr nhn xột bn va tp
mu.
- Cô cho trẻ lên thực hiện .
+ Cô cho từng trẻ lên thực hiện, cô chú ý sửa sai cho trẻ

thực hiện cha chuẩn, khuyn khớch ng viờn tr tp tt
v cha ỳng. Mỗi trẻ thực hiện 3-4 lần. Sau khi trẻ thực
hiện thành thạo cô cho từng t tp kết hợp thi đua từng tổ
vi nhau.
- Khi tr tp xong cụ giỏo cho tr nhc li tờn vn ng
va c thc hin v cng c li bi cho tr.
* Hoạt động 4: TCV: i ni bn chõn chuyn búng
- Cách chơi: TTCB: ng trc vch 2 tay cm búng. Khi
cú hiu lnh Chuyn búng s i bn chõn n ni tip
bn chõn kia sỏt nhau v chuyn búng vo r. Chuyn
búng xong v cui hng ng v ln lt ngi tip theo
cho n ht bn cui hng.
- T chc cho tr chi: Cụ cho tr ng thnh 3 hng dc
v cựng nhau chuyn búng. Khi tr chi cụ quan sỏt v
ng viờn tr.
- Nhn xột trũ chi: Khi tr chi xong cụ nhn xột gi
chi, tuyờn dng i chuyn c nhiu búng nht.
* Hoạt động 5: Hồi tĩnh
Trẻ đi nhẹ nhàng quanh sân 1, 2 vòng
- Tr quan sỏt
- Tr tr thc hin
- Tr nhn xột bn
tp
- Tr thc hin c lp
- Tr thc hin thi
ua cỏc nhúm v t.
- 1-2 tr tr li
- Tr lng nghe cụ
ph bin cỏch chi
- Tr tham gia chi

- Tr lng nghe
- Tr thc hin
II. HOT NG NGOI TRI:
- Q/S có mc đích: Q/S Thời tiết
- TCVĐ: Lộn cầu vồng
- Chơi tự do theo ý thích
1) Mục đích, yêu cầu:
- Trẻ đợc ra ngoài trời và cảm nhận thời tiết bên ngoài.
- Trẻ biết đợc một năm có mấy mùa, đặc điểm của từng mùa
- Trẻ biết bảo vệ và giữ gìn sức khoẻ khi thời tiết thay đổi
2) Chuẩn bị:
- Sân rộng rãi, sạch sẽ
- Không gian hợp lý để trẻ quan sát
- Kính nhựa, giấy bìa cứng, mê ca, túi bóng màu, ống nhòm.
3) Tổ chức hoạt động:
a) Q/S có mục đích: Q/S Thời tiết
- Chúng mình cùng nhìn lên bầu trời và nói xem thời tiết hôm nay ntn?
- Các con đeo kính ống nhòm vào xem điều gì xảy ra nào?
- Có sự thay đổi về những gì?
- Chúng mình thử oỏn xem điều gì xảy ra khi mây đen xuất hiện?
- Thời tiết nh vậy ra đờng chúng mình phải làm gì?
b) TCVĐ: Lộn cầu vồng.
- Cô phổ biến cách chơi, luật chơi ( trẻ chơi 1- 2 lần)
- Tr va chi ca c li ca:
Lộn cầu vồng
Nớc trong, nớc chảy
Có chị mời bảy
Có em lên ba
Hai chị em ta
Cùng lộn cầu vồng

(Vừa chơi vừa đọc )
c) Chơi theo ý thích:
- Trẻ chơi tự do theo ý thích vi phn, lỏ khụ, ht ht
- Quá trình trẻ chơi cô quan sát, đảm bảo an toàn cho trẻ.
III. HOT NG GểC
*/ Góc phân vai: Gia đình" Mẹ con", Phòng khám, cửa hàng nc gii khỏt
*/ Góc xây dựng: Xếp hình" Bé tập thể dục", xây nhà và xếp đờng vào nhà bé
*/ Góc nghệ thuật: + Tạo hình: Tô màu, xé dán, cắt, làm ảnh tặng mẹ; nặn đồ dùng của
bé, những thứ bé thích
+ Âm nhạc: Múa hát một số bài trong chủ đề, chơi các dụng cụ âm nhạc và phân biệt
các âm thanh khác nhau
*/ Góc học tập: Làm sách, tranh truyện về một số đặc điểm, hình dáng bên ngoài của
bản thân, xem sách, tranh truyện liên quan đến chủ đề
*/ Góc thiên nhiên: Làm biểu đồ chiều cao,cân nặng, phân nhóm gộp và đếm nhóm bạn
trai, bạn gái, chơi" Chiếc túi kỳ lạ", nhận biết các hình khối trụ, cầu.
IV. HOT NG CHIU
- TC: "Mèo đuổi chuột"
- Làm BT trong vở chủ đề
- Chơi tự do
V. NH GI CUI NGY
1. Tỡnh trng sc khe tr.



2. Thỏi , trng thỏi cm xỳc v hnh vi ca tr.



3. Kin thc v k nng ca tr.




Th Ba ngy 01 thỏng 10 nm 2013
I. Hoạt động có chủ đích
Lnh vc phỏt trin nhn thc
Hot ng: KPXH
- Trũ chuyn v bn thõn bộ? Tụi l ai?
1) Mục đích, yêu cầu:
+ Kin thc:- Trẻ biết giới thiệu đầy đủ họ tên, giới tính, sở thích , ng y sinh nht ca
mỡnh
- Biết phân biệt cảm xúc khi vui, khi buồn của bản thân
- Phân biệt hình dáng bề ngoài của mình và của bạn.
+ K nng:- Trẻ có 1 số kỹ năng giữ gìn vệ sinh cơ thể và các giác quan.
- Rốn kh nng quan sỏt, ghi nh cú ch nh ca tr. Phỏt trin kh nng t duy, phỏn
oỏn tr.
- Biết yêu quý tự hào về cơ thể của mình
2) Chuẩn bị:
- dựng ca cụ:- Tranh ảnh cá nhân trẻ, tranh vẽ 2 nét mặt buồn, mt cời.
- Băng ghi giọng của các bé, đầu đĩa, ti vi
3) Tổ chức hoạt động:
Hot ng ca cụ Hot ng ca tr
* Hot ng 1: Cụ v tr cựng hỏt: Mng ngy sinh nht
bn cú bit tờn tụi
+ Hụm nay, sinh nht ca bỏc gu en y. Chỳng mỡnh s
cú mún qu gỡ tng bỏc gu en nh? (Cụ gi cỏ nhõn tr
núi lờn ý kin ca mỡnh).
+ Ai cng cú ý kin tht l hay, chc bỏc gu s vui lm. Cụ
- Tr tr li
thấy bạn nào lớp mình cũng có giọng hát thật hay, vì vậy cô
có ý kiến chúng mình sẽ tập một bài hát thật hay để chúc

mừng SN bác gấu nhé.
* Hoạt động 2: Trò chuyện về bản thân bé? Tôi là ai?
(Tổ chức cho trẻ tự giới thiệu tên, ngày sinh nhật, sở thích
của bản thân)
+ Khi đến gặp bác gấu, điều đầu tiên chúng mình phải làm là
gì? (Cá nhân trẻ trả lời)
+ Chúng mình phải chào bác gấu và còn gì nữa?
– Giới thiệu về mình cho bác gấu biết và trò chuyện với bác
gấu nữa đúng không nào?
+ Các con sẽ giới thiệu về mình như thế nào? (Gọi cá nhân
trẻ trả lời). Cô giáo gợi ý cho trẻ:
- Tên của con? Con sinh nhật vào ngày nào? Con thích gì
nhất?
- Con hãy nói lên cảm xúc của mỡnh lúc con vui như thế
nào? lúc con buồn như thế nào? Khi nào con thấy vui? Khi
nào con thấy buồn?
* Hoạt động 3: Cho trẻ quan sát 2 bức tranh 2 nét mặt vui,
buồn
- Trò chuyện về 2 bức tranh:
+ Con quan sát 2 bức tranh nh thế nào? 2 bức tranh thể hiên
tâm trạng như thế nào? Vì sao con lại nghĩ như vậy?
+ Trông mặt vui thi như thế nào? Mặt buồn thì ra sao?
+ Con có biết vì sao bạn có tâm trạng như vậy không?
+ Lúc nào con cảmthấy vui? Lúc nào con cảm thấy buồn?
- Cho trẻ thể hiện các nét mặt vui, buồn:
+ Mặt vui: Miệng cười thật tươi
+ Mặt buồn: Miệng mếu
* Hoạt động 4: Cho trẻ quan sát các bức ảnh cá nhân của
trẻ, để trẻ phân biệt vóc dáng, trang phục của trẻ và các bạn
khác:

+ Bạn tên là gì? Bạn cao hay thấp? Bạn mặc quần áo gì? Bạn
đang vui hay buồn?
* Hoạt động 5: Trò chơi “Tai ai tinh hơn”
- Cách chơi: Cho trẻ nghe băng và phân biệt giọng nói, hay
tiếng hát của ai? Bạn nào đang nói? Tiếng ai đang hét?
- Cô tổ chức cho trẻ chơi 3-4 lần tùy thuộc vào sự hứng thú
của trẻ.
- 4-5 Trẻ trẻ lời
- 4-5 trẻ nhận xét và
trả lời
- Trẻ quan sát và trả
lời
- Trẻ chơi trò chơi
II. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI:
- Q/S cã mục ®Ých: Q/S c©y trong trêng
- TCV§: KÐo co
- Ch¬i theo ý thích
1) Môc ®Ých yªu cÇu:
- TrÎ biÕt ph©n biÖt vµ nãi ®îc tªn mét sè lo¹i c©y.
- TrÎ biÕt ®îc lîi Ých cña c©y xanh
- Trẻ biết chơi trò chơi " kéo co"
- Trẻ biết yêu quý chăm sóc cây xanh
- Trẻ hứng thú, say mê chơi, đoàn kết với bạn bè.
2) Chuẩn bị:
- Nơi Q/S thoáng mát, sạch sẽ.
- Phấn vẽ, đồ chơi trên sân trờng.
- Dây thừng để chơi trò chơi " kéo co"
3) Tổ chức hoạt động:
a) Q/S có mục đích: Q/S vờn cây trong trờng
- Cm đang đứng ở đâu?

- Có nhiều cây không?
- Ai biết đay là cây gì?
- Ai kể đợc tên các loại cây trong sân trờng mình?
- Cây đó có tác dụng gì? ( Cho trẻ nx lần lợt từng cây)
- Sờ thân cây chúng mình thấy ntn?
- Cây xanh có lợi ích gì với chúng ta?
- Chúng mình phải làm gì để cây luôn xanh tốt?
b)TCVĐ: "kéo co"
- Trẻ chia làm 2 đội chơi 2-3 lần
c) Chơi theo ý thích:
- Trẻ chơi tự do theo ý thích vớ các đồ chơi trong sân trờng.
III. HOT NG GểC
*/ Góc phân vai: Gia đình" Mẹ con", Phòng khám, cửa hàng nc gii khỏt
*/ Góc xây dựng: Xếp hình" Bé tập thể dục", xây nhà và xếp đờng vào nhà bé
*/ Góc nghệ thuật: + Tạo hình: Tô màu, xé dán, cắt, làm ảnh tặng mẹ; nặn đồ dùng của
bé, những thứ bé thích
+ Âm nhạc: Múa hát một số bài trong chủ đề, chơi các dụng cụ âm nhạc và phân biệt
các âm thanh khác nhau
*/ Góc học tập: Làm sách, tranh truyện về một số đặc điểm, hình dáng bên ngoài của
bản thân, xem sách, tranh truyện liên quan đến chủ đề
*/ Góc thiên nhiên: Làm biểu đồ chiều cao,cân nặng, phân nhóm gộp và đếm nhóm bạn
trai, bạn gái, chơi" Chiếc túi kỳ lạ", nhận biết các hình khối trụ, cầu.
IV. HOT NG CHIU
- TC: Thả đỉa ba ba.
- Làm BT trong vở bé tập tô
- Chơi tự do
V. NH GI CUI NGY
1. Tỡnh trng sc khe tr.




2. Thỏi , trng thỏi cm xỳc v hnh vi ca tr.



3. Kin thc v k nng ca tr.



Th T ngy 02 thỏng 10 nm 2013
I. Hoạt động có chủ đích
Lnh vc phỏt trin nhn thc
Hot ng: LQVT
- Chia 6 i tng thnh 2 phn bng nhiu cỏch
1) Mục đích, yêu cầu:
+ Kin thc: Trẻ biết cách tách 6 đồ dùng, đồ chơi thành 2 phần theo các cách khác
nhau.
+ K nng: Biết thao tác thêm, bớt trong phạm vi 6. Phỏt trin ngụn ng toỏn hc, lp
lun logic. Trẻ năm bắt đợc kỹ năng xếp, đếm từ trái qua phải.
+ Giỏo dc: Trẻ có tình cảm yêu quý trờng, lớp, yêu quý cô giáo, bạn bè, nhờng nhịn và
bảo vệ đồ dùng đồ chi.
2) Chuẩn bị:
- ồ dùng của cô: 6 chm trũn, các nhóm đồ vật có số lợng là 6 xếp xung quanh lớp, 6
bông hoa
- dựng ca tr: Mỗi trẻ 6 chm trũn, 6 bông hoa, 2 số có tổng là 6 ( 2 - 4, 1 - 5, 3- 3)
3) Tổ chức hoạt động:
.
Hot ng ca cụ Hot ng ca tr
* Hot ng 1: Luyn tp nhn bit nhúm vt cú s
lng l 6

- Cụ v chỏu ng vũng trũn mỳa hỏt
- Tr i hỏi hoa cm vo l cho p (6 chỏu, mi chỏu
cm 1 bụng hoa)
- Tr no hỏi c hoa thỡ gi lờn cho c lp cựng m xem
bn hỏi c bao nhiờu bụng hoa - 6 bụng hoa.
- Hóy nhỡn xem lp mỡnh cú my con bỳp bờ (bỳp bờ c
xp cỏc gúc khỏc nhau) - 6 bỳp bờ
- Cho tr tỡm dựng chi cú s lng l 6.
- Cụ s lc sc xụ, tr nghe v tớnh xem cụ lc my ting v
tr v by nhiờu ting.
- Chỳng mỡnh khụng v tay m va lc u sang 2 bờn va
m nhộ !
* Hot ng 2: Dy tr chia 6 i tng thnh 2 phn.
- Cho tr ng t do xung quanh lp
- Chỳng mỡnh xem cụ cũn gỡ na õy ny ? Cụ xoố tay ra
(tay cụ cm nhng chm trũn).
- Xem trong tay cụ cú bao nhiờu chm trũn ? (Cụ m t tay
ny sang tay kia - Tr cựng m t 1 n 6).
- Cụ cho tr chi tp tm vụng tr oỏn xem tay no cú,
tay no khụng nhộ! Cụ v tr va c bi ca dao va chi trũ
chi.
- Cụ s chia s chm trũn ny ra 2 tay cỏc chỏu oỏn mi
tay cú chm trũn nhộ !
c: Tp tm vụng tay khụng, tay cú
Tp tm vú tay cú, tay khụng
ai oỏn c mi tay my chm ? (Chi 2 3 ln)
- Cho cỏc chỏu rụt chi ra v chi cựng cụ.
- Tr thc hin
-Tr m
- Tr tr li

- Tr chi trũ
chi
- Cỏc chỏu hóy m xem cú 6 chm trũn khụng ?
* Cỏc chỏu chia s chm trũn ra 2 tay ri cụ nhộ !
- Cụ oỏn: Ch vo 1 tay ca tr v núi: 3 chm trũnhoc 5
chm tũn. Cụ i 1 vũng quanh lp, sau ú cho tr oỏn s
chm trũn trong tng tay cụ, xoố tay ra cho tr xem, mi tay
cú my chm trũn, bng cỏch m tng chm trũn t xung
sn.
- Tr no chia thnh 2 phn, m s chm trũn mi phn
bng s chm trũn trong mi phn ca cụ thỡ xoố tay ra.
Cho tr chi thờm 2 ln na v chia 6 chm trũn thnh 2
phn theo cỏc cỏch khỏc nhau.
* Cỏc chỏu chia sao cho 1 tay cú 4 chm trũn -Tay kia cũn
my ? - 2 chm trũn
- Cỏc chỏu gp li 1 tay - Cú my chm trũn ? - 6 chm trũn
- Cho tr chia tip 1 tay cú 5; 3 chm trũn. Tay kia cũn my
chm trũn.
* Hot ng 3: Luyn tp
- Chỳng mỡnh nhỡn xem trong r cú gỡ khụng ? (Cũn hoa v
th s)
- Chỳng mỡnh xem cú my bụng hoa ? - 6 bụng hoa
- Cho tr chia s hoa lm 2 phn theo yờu cu ca cụ:
+ Chia sao cho 1 phn 2 bụng hoa - phn kia cú my bụng ?
(4 bụng)
+ Chia sao cho 1 phn 1 bụng hoa - phn kia cú my bụng?
(5 bông)
+ Chia sao cho 2 phn bng nhau - mi phn cú my bụng ?
(3 bụng)
- Trong gi ca chỳng mỡnh cú nhng s gỡ?

- Ai cú s 1 v 5 gi lờn
- Ai cú s 2 v 4 gi lờn
- Ai cú 2 s 3 gi lờn
- Chỳng mỡnh chia hoa lm 2 phn theo ỳng 2 s mỡnh cú.
- Cho tr t kim tra ln nhau.
- Tr thc hin
theo yờu cu
ca cụ.
II. HOT NG NGOI TRI:
- Quan sỏt cú mc ớch: Vẽ phấn trên sân hình bạn trai, bạn gái
- TCVĐ: Mèo đuổi chuột
- Chơi tự do theo ý thích
1) Mục đích, yêu cầu:
- Trẻ quan sát và đoán đơc hình đó là ai, nói đặc điểm và từng bộ phận của hình vẽ
- Trẻ phân biệt đợc bạn trai, bạn gái qua mộy số đặc điểm
- Trẻ vẽ đợc bạn trai, bạn gái
- Giáo dục trẻ yêu quý bạn, đoàn kết với bạn bè
2) Chuẩn bị:
- Hình vẽ bạn trai, bạn gái
- Phấn vẽ
- Sân chơi sạch sẽ, rộng rãi
3) Tổ chức hoạt động:
a) Quan sỏt có mục đích: V phn bn trai, bn gỏi trờn sõnt rng
- Cho trẻ quan sát hình bạn trai, bạn gái và đoán xem" Bé là ai"
- Cô đa tranh vẽ và hỏi trẻ trong tranh vẽ bạn trai hay bạn gái
- Ai có nhn xột gì về bạn trai, bạn gái này? ( tóc dài hay ngắn, mặc quần áo, váy)
- Cho trẻ nhn xột về đặc điểm hình dạng bên ngoài
- Cho trẻ vẽ theo ý tởng của trẻ
- Cô quan sát giúp đỡ trẻ khó khăn
b) TCVĐ: Mèo Đuổi chuột

- Cô hỡng dẫn trẻ cách chơi, trẻ chơi 2- 3 lần
c) Chơi tự do:
- Trẻ chơi với đồ chơi cô chuẩn bị sẵn
- Quá trình trẻ chơi cô quan sát, đảm bảo an toàn cho trẻ
III. HOT NG GểC
*/ Góc phân vai: Gia đình" Mẹ con", Phòng khám, cửa hàng nc gii khỏt
*/ Góc xây dựng: Xếp hình" Bé tập thể dục", xây nhà và xếp đờng vào nhà bé
*/ Góc nghệ thuật: + Tạo hình: Tô màu, xé dán, cắt, làm ảnh tặng mẹ; nặn đồ dùng của
bé, những thứ bé thích
+ Âm nhạc: Múa hát một số bài trong chủ đề, chơi các dụng cụ âm nhạc và phân biệt
các âm thanh khác nhau
*/ Góc học tập: Làm sách, tranh truyện về một số đặc điểm, hình dáng bên ngoài của
bản thân, xem sách, tranh truyện liên quan đến chủ đề
*/ Góc thiên nhiên: Làm biểu đồ chiều cao,cân nặng, phân nhóm gộp và đếm nhóm bạn
trai, bạn gái, chơi" Chiếc túi kỳ lạ", nhận biết các hình khối trụ, cầu.
IV. HOT NG CHIU
-TC: Dung dăng dung dẻ.
- Làm BT trong vở bé LQVT.
- Chơi tự do.
V. NH GI CUI NGY
1. Tỡnh trng sc khe tr.



2. Thỏi , trng thỏi cm xỳc v hnh vi ca tr.



3. Kin thc v k nng ca tr.





Th Nm ngy 03 thỏng 10 nm 2013
I. Hoạt động có chủ đích
Lnh vc phỏt trin ngụn ng
Hoạt động : LQVCC
L m quen vi chữ cái a, ă â.
1) Mục đích, yêu cầu:
a. Kiến thức: + Dy tr nhn bit v phỏt õm ỳng ch cỏi a, ă, â
+ Tr tỡm ỳng ch cỏi : a,ă,â trong t
b. Kỹ năng: Rốn luyn k nng nhn bit v phỏt õm ỳng ch cỏi
- Tr so sỏnh, phõn bit s ging v khỏc nhau gia cỏc ch cỏi : a,ă,â
- Rốn luyn k nng so sỏnh, phõn bit .
- Rốn luyn k nng phỏt trin ngụn ng mch lc.
- Rốn luyn k nng to hỡnh .
c. Thái độ: Giáo dục trẻ giữ gìn vở, có ý thức trong học tập
- Trẻ đoàn kết với bạn bè
- Giáo dục tình cảm, yêu quý bản thân, quý trọng cơ thể, giữ gìn vệ sinh cá nhân
2) Chuẩn bị:
- dùng ca cụ:Thẻ chữ a, , õ. Rổ đựng thẻ chữ. Tranh thơ giới thiệu chữ cái và trò
chơi tìm chữ. Cây cảnh để treo hoa chữ cái. Băng, đĩa nhạc b i hỏt, 3 chiếc giỏ có gắn
chữ cái
- dựng ca tr: Vòng thể dục 9 chiếc( màu vàng, đỏ, xanh) .Th ch cỏi a, , õ, r
ng chữ cái.
3) Tổ chức hoạt động:
Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
* Hoạt động 1: Gây hứng thú
- Cô và trẻ hát bài Đu quay
- Cô đọc lại lời đầu của bài hát A ha a ha

- Lời bài hát chứa chữ cái nào con biết?
- Tại sao con biết bài đó là ch a?
- Có bao nhiêu bạn đã biết ch a này?
- Trong lời hát này có bao nhiêu chữ a?
- Cách phát âm nó ra sao?
- Có nhng kiểu ch a nào?
* Hoạt động 2: Làm quen với chữ cái a, ă,â
|+ Lm quen ch a
- Cụ cho tr i tỡm chi v gi cho cỏc bn xem .Cụ t
cõu hi: õy l cỏi gỡ?
- Cụ gii thiu t Cỏi ca
- Cụ c mu t cỏi ca hai ln.
- Tr c t cỏi ca 3 ln
- Cho tr lờn ghộp cm t cỏi ca bng th ch ri v cho tr
phỏt õm li
- Cụ gii thiu trong t cỏi cacú rt nhiu ch cỏi, õy l
ch: a, cụ c a 2 ln
- Cho c lp c
- T, nhúm, cỏ nhõn tr c
- Cho tr tri giỏc ch a qua ch a in rng v th ch ri
- Ai cú nhn xột gỡ v cu to ca ch a?
- Cụ cht li: Ch a gm mt nột cong trũn khộp kớn v mt
- Trẻ hát v tr li
cõu hi
- Trẻ tr li
- Trẻ phỏt õm
- Tr lng nghe
- Tr phỏt õm
- Tr tri giỏc
- Tr phỏt õm

nét xổ bên phải. khi phát âm đọc là a.
- Cho cả lớp phát âm lại
- Cô giới thiệu các kiểu viết chữ a. mặc dù cách viết khác
nhau nhưng khi phát âm đều đọc là a. cho trẻ phát âm lại
+ Làm quen chữ ă
- Cô hỏi trẻ bức tranh gì? Ngô cung cấp cho chúng ta chất
gì?
- Bên dưới hình ảnh bắp ngô cô có cụm từ “bắp ngô”
- Cô đọc mẫu từ : “bắp ngô” 2 lần
- Cho trẻ lên ghép cụm từ “bắp ngô” bằng thẻ chữ cái rời
- Cho trẻ đọc lại cụm từ “ bắp ngô”
- Ai lên tìm cho cô chữ cái đứng ở vị trí thứ 2 từ trái qua
phải?
- Đây là chữ gì? Vì sao con biết?
- Cô phát âm mẫu chữ ă 2 lần
- Cho cả lớp đọc
- Tổ, nhóm, cá nhân trẻ đọc
- Cho trẻ tri giác chữ ă qua chữ in rỗng và thẻ chữ rời
- Ai có nhận xét gì về cấu tạo của chữ ă?
- Cô nói: Chữ ă được cấu tạo gồm 3 nét: một nét cong tròn
khép kín, một nét xổ thẳng bên phải và một cái mũ ngược
phía trên. khi phát âm đọc là ă.
- Cho cả lớp phát âm lại
- Cô giới thiệu các kiểu viết chữ ă. mặc dù cách viết khác
nhau nhưng khi phát âm đều đọc là ă. Cho trẻ phát âm lại
+ Làm quen chữ â: Tương tự với cụm từ “cái cân”
* So sánh chữ cái a, ă, â
- Cô hỏi trẻ :Chữ a, ă, â có điểm gì giống nhau?
- Chữ a, ă, â có đểm gì khác nhau ?
Cô nói: Chữ a, ă, â giống nhau là: Đều là nét cong tròn khép

kín và một nét xổ thẳng bên phải
Chữ a, ă, â khác nhau là : Chữ a không có dấu, chữ ă có dấu
mũ ngược ở phía trên, còn chữ â có dấu mũ xuôi.
* Ho¹t ®éng 3: Trò chơi luyện tập.
+Tìm chữ cái a, ă, â theo yêu cầu của cô và giơ lên.Chơi 3-4
lần
+Thi xem tổ nào nhanh: Gạch chữ cái a,ă,â trong bài thơ :
- Trẻ quan sát và trả
lời
- Trẻ thực hiện
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ phát âm
- Trẻ nhận xét
- Trẻ nhận xét
- Trẻ thực hiện
Nghe li cụ giỏochi 1ln.
- Kt thỳc: Chi trũ chi : To hỡnh ch :a, , õ.
II. HOT NG NGOI TRI:
- QS cú mc ớch: Quan sát đồ chơi trong sân trờng
- TCVĐ: Bịt mắt bắt dê
- Chơi tự do theo ý thích
1) Mục đích, yêu cầu:
- Trẻ nhận biết đợc các đồ chơi trong sân trờng và biết đợc tác dụng của chúng
- Trẻ Trẻ hiểu rõ luật chơi và chơi đúng
- Trẻ chơi theo ý thích
- Giáo dục trẻ yêu quý bạn, đoàn kết với bạn bè
2) Chuẩn bị:
- Đồ chơi trong sân trờng
- Khăn
- Đố chơi ở các góc

3) Tổ chức hoạt động:
a) Quan sỏt có mục đích: QS chi trờn sõn trng
- Cô và trẻ hát bài bé quét nhà đi quanh sân quan sát từng đồ chơi trên sân trờng
- Cô cho trẻ gọi tên các đồ chơi
- Tác dụng và cách chơi những đồ chơi này
- Đồ chơi đợc làm từ chất liệu gì?
- So sánh sự giống và khác nhau giữ các đồ chơi
xích đu + Đu quay
Cỗu trợt + Đu quay
- Chúng mình phải làm gì để giữ gìn đồ chơi?
b) TCVĐ: Bịt mắt bắt dê
- Cô hỡng dẫn trẻ cách chơi, trẻ chơi 2- 3 lần
c) Chơi tự do:
- Trẻ chơi với đồ chơi cô chuẩn bị sẵn
- Quá trình trẻ chơi cô quan sát, đảm bảo an toàn cho trẻ
III. HOT NG GểC
*/ Góc phân vai: Gia đình" Mẹ con", Phòng khám, cửa hàng nc gii khỏt
*/ Góc xây dựng: Xếp hình" Bé tập thể dục", xây nhà và xếp đờng vào nhà bé
*/ Góc nghệ thuật: + Tạo hình: Tô màu, xé dán, cắt, làm ảnh tặng mẹ; nặn đồ dùng của
bé, những thứ bé thích
+ Âm nhạc: Múa hát một số bài trong chủ đề, chơi các dụng cụ âm nhạc và phân biệt
các âm thanh khác nhau
*/ Góc học tập: Làm sách, tranh truyện về một số đặc điểm, hình dáng bên ngoài của
bản thân, xem sách, tranh truyện liên quan đến chủ đề
*/ Góc thiên nhiên: Làm biểu đồ chiều cao,cân nặng, phân nhóm gộp và đếm nhóm bạn
trai, bạn gái, chơi" Chiếc túi kỳ lạ", nhận biết các hình khối trụ, cầu.
IV. HOT NG CHIU
-TC:Đọc thơ, ca dao, đồng dao.
- Làm BT trong vở Tạo hình
- Chơi tự do.

V. NH GI CUI NGY
1. Tỡnh trng sc khe tr.



2. Thỏi , trng thỏi cm xỳc v hnh vi ca tr.



3. Kin thc v k nng ca tr.



Th Sỏu ngy 04 thỏng 10 nm 2013
I. Hoạt động có chủ đích
Lnh vc phỏt trin thm m
Hoạt động : To hỡnh
- Nn ngi ( Mu)
1) Mục đích, yêu cầu:
- Trẻ dùng các cơ của các ngón tay, bàn tay để nặn thành hinh ngời có đủ các bộ phận
của cơ thể.(ầu, ngời, chân tay, mắt mũi mồm ) có sáng tạo váy, áo tuỳ theo kh nng
của từng trẻ.
- Giúp trẻ phát triển kh nng sáng tạo.
2) Chuẩn bị:
- Dất nặn, bng con
- Một số mẫu ngời nặn sẵn của cô.
3) Tổ chức hoạt động:
Hot ng ca cụ Hot ng ca tr
* Hoạt động 1: Cho trẻ quan sát các mẫu ngời nặn và
nhận xét.

- Các con đoán xem cô có món quà gỡ tặng c lớp nào?
- Một bạn sẽ lên và nói cho c lớp cùng biết đó là món quà gỡ
nhé.
- ó là mô hỡnh ngời làm bằng đất nặn. Các con thấy bức
tợng thế nào? Bạn nào có nhận xét? Mầu sắc nh thế nào?
Bạn gái hay bạn trai? Bạn đang vui hay buồn?
- Các con có thích không? Hôm nay cô sẽ cho chúng mỡnh đi
tham quan triển lãm tợng. C lớp đứng dy và đi cùng cô
nào?
- Cho trẻ nhận xét về các bức tợng với nhiều kiểu dáng khác
nhau. Trẻ nêu cm nghĩ của mỡnh.
- Trẻ nêu suy nghĩ của mỡnh khi muốn nặn đợc hỡnh ngi
thỡ sẽ nặn nh thế nào?
- Các con có muốn trở thành nhng nghệ sỹ tài giỏi không?
* Hoạt động 2: Trẻ về các nhóm nặn theo ý tởng của trẻ
- Cô phát cho mỗi trẻ một bng con và đất nặn
- Cô quan sát c lớp và hớng dẫn từng trẻ:
+ Hỏi lại trẻ kỹ nng nặn, ý tởng của trẻ
+ Khuyến khích trẻ sáng tạo
* Hoạt động 3: Nhn xột sn phm
- Cho trẻ trng bày sn phẩm lên bàn, cho trẻ đứng xung
quanh bàn quan sát sn phẩm của mỡnh và bạn. Giới thiệu
- Tr quan sỏt
v tr li
- Tr nờu suy
ngh
- Tr thc hin
- Tr nhn xột
sn phẩm của minh và so sánh với sn phẩm của bạn.
- Cô nhận xét chung c lớp

- Cho từng trẻ giới thiệu và nêu nhận xét về sn phẩm của
bạn
- Tuyên dơng c lớp
sn phm ca
mỡnh v ca
bn
II. HOT NG NGOI TRI:
- Quan sỏt cú mc ớch:Trò chuyện về cảm xúc buồn, vui ca bn thõn
- TCVĐ: Tìm bạn thân
- Chơi tự do theo ý thích
1) Mục đích, yêu cầu:
- Cô và trẻ thể hiện cảm xúc buồn, vui, sợ hãi
- Trẻ biết đợc lúc nào thì thể hiện khuôn mặt buồn, vui, sợ hãi.
- Trẻ biết chơi trò chơi
- Giáo dục trẻ biết giữ gìn đồ dùng, đồ chơi, đoàn kết với bạn bè
- Rèn ý thức học tập cho trẻ
2) Chuẩn bị:
- Tranh về khuôn mặt buồn, vui.
- Một số đồ chơi
3) Tổ chức hoạt động:
a) Hoạt động có mục đích: Trò chuyện về cảm xúc buồn, vui.
- Quan sát tranh thể hiện các khuôn mặt
- Ai có nhận xét gì về những khuôn mặt trong tranh
- Trong tranh thể hiện những khuôn mặt ntn?
- Khuôn mặt vui thể hiện ntn? Vào lúc nào
- Khuôn mặt buồn thể hiện ntn? Vào lúc nào
- Khuôn mặt sợ hãi thể hiện ntn? Vào lúc nào
b) TCVĐ: Tìm bạn thân
- Cô hỡng dẫn trẻ cách chơi, trẻ chơi 2- 3 lần
c) Chơi tự do:

- Trẻ chơi với đồ chơi cô chuẩn bị sẵn
- Quá trình trẻ chơi cô quan sát, đảm bảo an toàn cho trẻ
III. HOT NG GểC
*/ Góc phân vai: Gia đình" Mẹ con", Phòng khám, cửa hàng nc gii khỏt
*/ Góc xây dựng: Xếp hình" Bé tập thể dục", xây nhà và xếp đờng vào nhà bé
*/ Góc nghệ thuật: + Tạo hình: Tô màu, xé dán, cắt, làm ảnh tặng mẹ; nặn đồ dùng của
bé, những thứ bé thích
+ Âm nhạc: Múa hát một số bài trong chủ đề, chơi các dụng cụ âm nhạc và phân biệt
các âm thanh khác nhau
*/ Góc học tập: Làm sách, tranh truyện về một số đặc điểm, hình dáng bên ngoài của
bản thân, xem sách, tranh truyện liên quan đến chủ đề
*/ Góc thiên nhiên: Làm biểu đồ chiều cao,cân nặng, phân nhóm gộp và đếm nhóm bạn
trai, bạn gái, chơi" Chiếc túi kỳ lạ", nhận biết các hình khối trụ, cầu.
IV. HOT NG CHIU
- Múa, hát, kể chuyện về chủ đề
- Nêu gơng bé ngoan cuối tuần
- Chơi tự do
V. NH GI CUI NGY
1. Tỡnh trng sc khe tr.



2. Thỏi , trng thỏi cm xỳc v hnh vi ca tr.



3. Kin thc v k nng ca tr.




Kế hoạch tuần iI : C TH CA TễI
Ngời thực hiện: Trần Thị Tuyết Loan
Lớp: MG 5 tuổi A2
( Thực hiện từ ngày 07 tháng 10/ 2013 đến ngày 11 tháng 10 năm 2013)
ND-HĐ Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Đón trẻ-
TD sỏng
- Cô đón trẻ vào lớp gợi ý trẻ tham gia vào các hoạt động ở các góc
- Cô giáo trò chuyện với trẻ về nơi ở, sở thích, gia đình của trẻ
- Cụ v tr tp th dc nhp iu v theo nhp hụ m.
Hoạt
động có
chủ đích
kpXH
Kp v cỏc
giỏc quan
trờn c th
lqvt
Phõn bit phớa
trờn
,di,trc,sau
ca bn thõn
tr
lqvVH
Cõu chuyn
ca tay phi
tay trỏi
GDN
- VTN: Ngún
tay nhỳc nhớch

(TT)
- Nghe hỏt: Em
l bụng hng
nh
- TCN:Nghe
õm thanh oỏn
tờn nhc c
tạo hình
- V chõn
dung bn trai,
bn gỏi (T)
Hoạt
động
ngoài
trời
- Q/S sự phát
triển của cây
- TC: Rồng
rắn lên mây
- Chơi tự do
- Q/S công
việc của cô
nhà bếp
- TC: Thả đỉa
ba ba
- Chơi tự do
- Q/S cây ăn
quả trong sân
trờng
- TC: Luồn

luồn trong dế
- Chơi tự do
- Dùng phấn vẽ
các bộ phận
trên sân trờng
- TC: Kéo co
- Chơi tự do
- Q/S Quan
sát thời tiết
- TC: Tìm bạn
thân
- Chơi tự do
Hoạt
động góc
*/ Góc phân vai: Nấu ăn, Phòng khám bệnh, cửa hàng
*/ Góc xây dựng: Xây dựng công viên xanh
*/ Góc nghệ thuật: + Tạo hình: Tô màu, xé dán, cắt,vẽ các bộ phận trên cơ thể
+ Âm nhạc: Múa hát một số bài trong chủ đề, chơi các dụng cụ âm nhạc và
phân biệt các âm thanh khác nhau
*/ Góc học tập: Làm sách, tranh truyện về các bộ phận trên cơ thể, xem sách,
tranh truyện liên quan đến chủ đề
*/ Góc thiên nhiên: Ươm mầm, tới cây, lau lá cây
Hoạt
động
chiều
- Chơi một
số trò chơi
dân gian
- Làm BT
trong vở chủ

đề
- Chơi tự do
- TC: Đoàn tàu
nhỏ xíu
- Làm BT
trong vở bé tập

- Chơi tự do
- TC: Dung
dăng dung dẻ
- Làm BT
trong vở
LQVT
- Chơi tự do
- Đọc thơ. ca
dao, đồng dao
- Tô màu tranh
chủ đề
- Chơi tự do
- Ôn bài buổi
sáng
- Nêu gơng bé
ngoan cuối
tuần.
- Chơi tự do
Trả trẻ
- Dặn dò trẻ v sinh ra mt, vệ sinh răng miệng mi ngày
K HOCH TUN II
Tờn ch nhỏnh: C th ca tụi?
( Thời gian thực hiện từ ngày 07 tháng 10 đến ngày 11 tháng 10 năm 2013)

I. Yờu cu:
- Tr bit khi tr sinh ra và đợc bố mẹ ngời thân chăm sóc, bit c quỏ trỡnh ln lờn
tri qua cỏc giai on nh:lớn lên trong bụng mẹ, sơ sinh, biết ngồi, biết đi, đi học trờng
mầm non
- Tr bit mỡnh luụn nhn c sự yêu thơng chăm sóc của ngời thân trong gia đình và ở
trờng.
- Tr bit n ung dy cht dinh dỡng hợp lý, giữ gìn sức khoẻ giỳp cơ thể khoẻ
mạnh.
- Tr bit gi gỡn môi trờng xanh-sạch- đẹp và an toàn. Bit cỏch giu gỡn ồ dùng, đồ
chơi và đợc chơi với bạn bè.
II. K hoch tun
H Ni dung
ún
tr
- Thi im: ún tr t 6h30 n 8h. V sinh lp, ún tr v lp
a, Yờu cu:
- Tr bit cho hi cụ giỏo, cho b m
- Bit t ct dựng cỏ nhõn
- Cú thỏi vui v, phn khi khi n lp
b, Chun b:
- M ca thụng thoỏng
- V sinh nhúm lp
- Chun b dựng, chi
c, Tin hnh:
- Cụ ún tr vi thỏi õn cn ci m, thm hi tỡnh hỡnh ca tr khi n lp
- Nhc tr cho cụ, cho b m, ct dựng cỏ nhõn ỳng ni quy nh
- Cho tr chi theo ý thớch
Th
dc
sỏng

- Th 2, 4, 6 tp th dc nhp iu ton trng
- Th 3 tp theo nhp m
- Th 5 tp theo li bi hỏt
- Trũ chuyn vi tr v trng, lp mm non
a, Mc ớch yờu cu:
- Phỏt trin th lc cho tr, rốn luyn s khộo lộo nhanh nhn ca tr
- Tr khe mnh, vui v, thoi mỏi
b, Chun b:
- Bng, i
- vũng th dc, gy TD, n tay
c, Tin hnh:
* Khi ng: Cho tr i thnh vũng trũn, i cỏc kiu chõn (i bng gút chõn,
mi bn chõn, mộp bn chõn), i chm tng tc dn, i chm dn, chuyn i
hỡnh 4 hng ngang, tp bi tp PTC.
* Trng ng:
- ng tỏc hụ hp: Tp ng tỏc g gỏy 2x4 nhp
- T tay vai: a 2 tay lờn cao, ra phớa trc, sang 2 bờn (kt hp vy bn tay,
quay c tay, king chõn) tp 2x8 nhp
- T bng ln: Nga ngi ra sau, kt hp tay gi lờn cao, chõn bc sang
phi, sang trỏi. tp 2x8 nhp
- T chõn: a ra phớa trc, a sang ngang, a v phớa sau. Tp 2x8 nhp
* Hi tnh:
- Cho tr i nh nhng 1-2 vũng sõn, tay vy 2 bờn
Trũ
chuyn
sỏng
- Dy tr cú thúi quen cho hi,xng hụ l phộp vi ngi ln.
- Thc hin mt s quy nh ca lp
- Núi c h tờn, c im, kh nng v s thớch ca bn thõn v ca bn.
Hot

ng
hc
Th 2 Th 3 Th 4 Th 5 Th 6
kpXH
Kp v cỏc
giỏc quan
trờn c
th
lqvt
Phõn bit
phớa trờn
,di,trc,
sau ca bn
thõn tr
lqvVH
Cõu chuyn
ca tay
phi, tay
trỏi
GDN
- VTN: Ngún tay
nhỳc nhớch (TT)
- Nghe hỏt: Em l
bụng hng nh
- TCN:Nghe õm
thanh oỏn tờn
nhc c
tạo hình
- V chõn dung
bn trai, bn gỏi

(T)
Hot
ng
ngoi
tri
- Q/S sự
phát triển
của cây
- TC:
Rồng rắn
lên mây
- Chơi tự
do
- Q/S công
việc của cô
nhà bếp
- TC: Thả đỉa
ba ba
- Chơi tự do
- Q/S cây ăn
quả trong
sân trờng
- TC: Luồn
luồn trong
dế
- Chơi tự do
- Dùng phấn vẽ
các giỏc quan trên
c th bộ
- TC: Kéo co

- Chơi tự do
- Q/S Quan sát
thời tiết
- TC: Tìm bạn
thân
- Chơi tự do
Hot
ụng
gúc
Ni dung:
*/ Góc phân vai: Nấu ăn, Phòng khám bệnh, cửa hàng
*/ Góc xây dựng: Xây dựng công viên xanh
*/ Góc nghệ thuật: + Tạo hình: Tô màu, xé dán, cắt,vẽ các bộ phận trên cơ thể
+ Âm nhạc: Múa hát một số bài trong chủ đề, chơi các dụng cụ âm nhạc và
phân biệt các âm thanh khác nhau
*/ Góc học tập: Làm sách, tranh truyện về các bộ phận trên cơ thể, xem sách,
tranh truyện liên quan đến chủ đề
*/ Góc thiên nhiên: Ươm mầm, tới cây, lau lá cây
a, Mc ớch yờu cu:
- Trẻ xây dng đợc nhà theo gợi ý và ý tởng của trẻ.
- Công trình đợc giao lu giữa các nhóm chơi khác dới sự gợi ý của cô giáo
- Trẻ chơi vui vẻ, đoàn kết.
- Trẻ thể hiện đợc vai chơi, hành động tiêu biểu đặc trng của vai đó.
- Biết nấu các món ăn
- Bác sĩ khám chữa bệnh phải nhẹ nhàng, ân cần , quan tâm tới bệnh nhân.
- Trẻ có kĩ năng vẽ tô màu, xé dán, cỏc mô hình nh , ng i.
- Trẻ tự nhiên, tự tin, biết cách sử dụng nhạc cụ để biểu diễn các bài hát về chủ
đề.
b, Chun b:
- Bộ lắp giáp xây dựng

- Cây xanh,vỏ ngao, hoa, thảm cỏ, một số câu hỏi giao lu giữa cô và trẻ. Bộ đồ
nấu ăn, bác sỹ
- Đồ chơi ở góc bán hàng - Giấy vẽ,giấy màu, bút màu, hồ, keo dán, bàn ghế
cho trẻ ngồi.
- Bài hát, một số nhạc cụ, về chủ đề.
- một số hình tam giác, vuông, tròn
- sách, truyện chủ đề.
c, Cỏch tin hnh:
1- Hot ng 1: Gõy hng thỳ, tha thun trc khi chi
- Cụ chỏu hỏt bi: ụi mt
- Ni dung bi hỏt núi v iu gỡ?
- cú ụi mt sang v khe mnh cỏc con cn lm gỡ?
- Cụ túm li v núi s ni dung.
- Hụm nay lp mỡnh cú rt nhiu gúc chi, ú l nhng gúc chi no?
( Tr k 5 gúc chi: Gúc xõy dng, gúc phõn vai, gúc ngh thut, gúc hc tp,
thiờn nhiờn )
- Sỏng nay n lp nhng bn no ó cm th cỏc gúc chi ri thi chỳng
mỡnh cựng vố gúc chi m mỡnh ó chn nhộ?
- Cỏc con nh chi nh th no cỏc gúc chi?
- Khi chi cỏc con chi nh th no?
- Chỏu t v gúc chi, cụ theo dừi, quan sỏt v tham gia chi cựng chỏu.
2- Hot ng 2: Quỏ trỡnh chi
- Cụ n tng gúc chi gi ý v tham gia chi cựng tr.
- To mi quan h giao lu gia cỏc nhúm chi, cỏc cỏ nhõn.
- Gn ht gi cụ thụng bỏo v tp trung tr ti gúc chi trng tõm trong ngy
3- Hot ng 3: Kt thỳc
- Cụ n tng gúc chi nhn xột nhúm chi v sn phm ca tr theo hỡnh thc
cun chiu. Nhúm no nhn xột xong cụ a n nhúm chi khỏc v nhn xột
ln lt cho n ht. Cui cựng tp trung chỏu li gúc xõy dng mi ch huy
cụng trỡnh gii thiu v cụng trỡnh ca mỡnh, tờn cụng trỡnh, sau ú cụ nhn xột

li.
- Theo cỏc con thỡ cỏc con s t tờn cụng trỡnh l gỡ? Gi 3-4 tr
- Cho chỏu hỏt bi: Nhng em bộ ngoan, tr thu dn chi.
Hot
ng
chiu
- TC V:
Vũng trũn
gii thiu
tờn
- Lm BT v
ch
- Lm bi
tp trong
sỏc VBT
Toỏn
- V bn
trai, bn gỏi
trong lp
- Nờu gng bộ
ngoan
K HOCH NGY

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×