Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Nhận xét chung và một số phương hướng hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành tại công ty xây dựng số 1 hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.99 KB, 20 trang )

Sv: Nguyễn Thị Thanh Thuỷ- 98Q108 1
Li m u
Trong nhng nm gn õy, khi c ch nn kinh t th trng ra i, c bit
ngnh xõy dng c bn- mt ngnh sn xut vt cht- cho ton xó hi ang phi
i mt vi nhiu khú khn kinh doanh cú hiu qu, cnh tranh v ng vng
trờn th trng thỡ cỏc doanh nghip phi bit tit kim chi phớ sn xut, h giỏ
thnh sn phm v cú c li nhun.
Trong doanh nghip xõy lp chi phớ sn xut l c s tớnh giỏ thnh sn
phm. Hch toỏn ỳng, hp lý, chớnh xỏc chi phớ sn phm cú ý ngha rt ln trong
cụng tỏc qun lý chi phớ giỏ thnh, gúp phn qun lý ti sn vt t, lao ng v tin
vn ca doanh nghip
Nhn thc c tm quan trng ca cụng tỏc k toỏn, chi phớ sn xut v
tớnh giỏ thnh sn phm, qua quỏ trỡnh thc tp ti Cụng ty Xõy dng S 1 H Ni,
c s giỳp ca cỏc cỏn b Phũng Ti v cng nh s ch bo tn tỡnh ca
thy Lờ Th Tng, em vit bỏo cỏo thc tp ny.
Ni dung bỏo cỏo gm 3 chng:
Chng 1 : Gii thiu chung v Cụng ty Xõy dng s 1
Chng 2 : Tỡnh hỡnh cụng tỏc ti chớnh, k toỏn ti cụng ty
Chng 3 : Nhn xột chung v mt s phng hng hon thin cụng tỏc k toỏn
tp hp chi phớ v tớnh giỏ thnh ti Cụng ty

Báo cáo thực tập
Sv: Nguyễn Thị Thanh Thuỷ- 98Q108 2
Chng I : gii thiu chung v cụng ty xõy dng s 1
I. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin
Cụng ty Xõy dng s 1 tin thõn l Cụng ty Kin trỳc Phng Nam H Ni,
c thnh lp ngy 5/8/1958 trc thuc B Kin Trỳc. Ngy 18/3/1977 cụng ty
chớnh thc i tờn l Cụng ty Xõy dng s 1 trc thuc B Xõy dng. phc v
cụng tỏc xõy dng ngy cng phỏt trin ca Th ụ, ngy 31/8/1983, Tng cụng ty
Xõy dng H Ni c thnh lp v t ú cho n nay Cụng ty Xõy dng s 1
chu s qun lý ca c quan cp trờn l Tng cụng ty Xõy dng H Ni.


Cụng ty cú t cỏch phỏp nhõn, thc hin hch toỏn kinh t c lp, cụng ty cú
con du riờng, cú ti khon ti Ngõn hng u t v Phỏt trin H Ni, ngõn hng
Cụng Thng Ba ỡnh H Ni, S giao dch Ngõn hng u T v Phỏt trin Vit
Nam.
Tờn giao dch quc t : Contruction Company No (CC1)
Tr s chớnh : 59 Quang Trung Hai B Trng H Ni
T khi thnh lp n nay, cụng ty ó thi cụng v bn giao nhiu cụng trỡnh xõy
dng dõn dng v cụng nghip cú giỏ tr cao, ỳng tin . Cụng ty ngy cng cú
uy tớn trờn th trng, úng gúp mt phn khụng nh cho Ngõn sỏch Nh Nc,
nõng cao i sng cho ngi lao ng.
1. Kt qu hot ng
Di õy l mt s ch tiờu kinh t ch yu trong 2 nm gn õy
(n v tớnh:1000 ng)
S
T
T
Ch tiờu Nm 2001 Nm 2002
So sỏnh 2002/2001
S tin
Tc
tng(%)
1 Tng doanh thu 185.222.099 287.234.428 102.012.329 55,08
2 Giỏ vn hng bỏn 177.114.952 271.257.325 94.142.373 53,15
3 Chi phớ qun lý DN 3.443.985 5.951.526 2.507.541 72,81
4 Thu nhp hot ng
TC
187.934 334.511 146.577 77,99
5 Chi phớ hot ng TC 2.531.445 5.255.662 2.724.217 107,62
6 Tng LN trc thu 1.747.142 3.844.156 2.097.014 120,03
Báo cáo thực tập

Sv: Nguyễn Thị Thanh Thuỷ- 98Q108 3
7 LN sau thu 1.342.896 2.614.026 1.271.130 94,66
Nhn xột:
+ Qua bng trờn ta thy doanh thu ca nm sau cao hn nm trc. t c
mc cao, tng doanh thu ca nm 2002 so vi nm 2001 tng lờn 55,08% tng
ng vi s tin l 102.012.329.000 ng
+Giỏ vn hng bỏn nm 2002 so vi nm 2001 tng lờn 53,15% tng ng vi s
tin l 94.142.373.000
+Thu nhp hot ng ti chớnh nm 2002 so vi 2001 tng 77,99 tng ng vi s
tin 146,177
*t c kt qu ny ú l do s c gng khụng ngng honh thin. Hoat ng
sn xut kinh doanh cu cụng ty ngy cng phỏt trin v n nh, bi vy cụng ty
t c nhng thnh tớch rt ỏng t ho.
2. Chc nng , nhim v hot ng sn xut kinh doanh ca cụng ty.
* Cụng ty hot ng kinh doanh xõy dng theo quy hoch, phỏt trin ca tng
cụng ty v b xõy dng,c th l:
+u t kinh doanh phỏt trin nh, mỏy múc thit b, vt liu xõy dng.
+t vn xõy dng cỏc khu dõn c, khu ụ th, cỏc cụng trỡnh k thut h tng. Lp
d ỏn, kho sỏt xõy dng, thit k tng d toỏn,giỏm sỏt thi cụng.
3. Quy trỡnh xõy dng
S quy trỡnh t chc xõy lp
Báo cáo thực tập
Mua v t t ,
b trớ nhõn
cụng
Nh n
th u
T ch c thi
cụng xõy
l p cụng

trỡnh
Nghi m
thu b n
giao cụng
trỡnh
Thanh
toỏn
L p k
ho ch thi
cụng
Sv: Nguyễn Thị Thanh Thuỷ- 98Q108 4
II. c im t chc b mỏy qun lý sn xut cụng ty.
Cụng ty Xõy dng s 1 l cụng ty ln trong ngnh xõy dng, chớnh vỡ vy
quy mụ ca cụng ty cng tng ng vi kh nng hot ng ca mỡnh. Do c
im sn xut ca ngnh, ca sn phm xõy dng núi chung v c im ca cụng
ty núi riờng nờn vic t chc sn xut, t chc qun lý c t chc theo s sau
S b mỏy qun lý sn xut cụng ty
Chc nng nhim v cỏc phũng ban
B mỏy ca cụng ty gm:
Ban giỏm c:
- Giỏm c cụng ty
- 3 Phú giỏm c : Phú giỏm c kinh t, Phú giỏm c k hoch, Phú giỏm
c k thut thi cụng
mi phũng ban cú chc nng riờng bit, song u cú chc nng tham mu giỳp
vic cho ban giỏm c trong qun lý v iu hnh cụng vic.
Phũng Ti v: Cú nhim v qun lý vn v ti sn, tham mu ti chớnh cho
giỏm c, phn ỏnh trung thc tỡnh hỡnh ti chớnh ca cụng ty, t chc cụng tỏc
Báo cáo thực tập
Giỏm c cụng
ty

K toỏn
tr ng
Phú giỏm
c
Phú giỏm
c KHTT
Phú giỏm
c
KTTCC
Phũng t i v
Phũng t
ch c L TL-
HC- Y t
Phũng k
ho ch ti p
th
Phũng k
thu t thi
cụng
Cỏc n v tr c thu c
Sv: Nguyễn Thị Thanh Thuỷ- 98Q108 5
k toỏn, giỏm sỏt, phõn tớch cỏc hot ng kinh t, giỳp giỏm c nm bt tỡnh
hỡnh ti chớnh c th ca cụng ty.
Phũng T chc lao ng tin lng- Hnh chớnh Y t: Cú nhim v tham mu
cho cp ng U, giỏm c cụng ty v cỏc lnh vc xõy dng, phng ỏn mụ
hỡnh t chc sn xut, cụng tỏc qun lý cỏn b, qun lý lao ng, tin lng,
chm súc sc kho cho cỏn b cụng nhõn viờn, thc hin cỏc chớnh sỏch i vi
ngi lao ng
Phũng K hoch tip th: Cú chc nng lp k hoch sn xut kinh doanh, ra k
hoch kim tra cỏc n v thc hin k hoch, ng thi tip cn th trng

tỡm kim cỏc d ỏn, tham gia u thu cỏc cụng trỡnh.
Phũng K thut thi cụng: Cú nhim v giỏm sỏt cht lng, an ton, tin thi
cụng cỏc cụng trỡnh ca ton cụng ty, tham gia nghiờn cu, tớnh toỏn cỏc cụng
trỡnh u thu, ch trỡ, xem xột sỏng kin ci tin, ỏp dng tin b khoa hc k
thut, t chc hng dn o to v chuyờn mụn, nghip v ca cỏc phũng v
cỏc nghip v k thut vi cỏc n v trc thuc.
Ngoi ra cụng ty cũn cú cỏc n v trc thuc: chu s lónh o ca cỏc ban
giỏm c cụng ty, di cỏc n v trc thuc li phõn ra cỏc b phn chc nng:
k thut, ti v lao ng, tin lng, an ton, cỏc i sn xut li phõn thnh
cỏc t sn xut chuyờn mụn nh: t st ng u cỏc xớ nghip l cỏc giỏm
c iu hnh chu trỏch nhim trc cụng ty v hot ng sn xut kinh doanh
ca n v mỡnh
Báo cáo thực tập
Sv: Nguyễn Thị Thanh Thuỷ- 98Q108 6
Chng II : tỡnh hỡnh cụng tỏc ti chớnh ti cụng ty
1. Tỡnh hỡnh ti chớnh ca cụng ty
+ Vn iu l: 12.000.000.000 ng
Trong ú: - Vn c nh 6.500.000.000
- Vn lu ng 5.500.000.000
+ Cụng ty hot ng theo hỡnh thc vn gúp, hch toỏn c lp, cú t cỏch phỏp
nhõn, t chu ton b trỏch nhim v hot ng sn xut kinh doanh, m bo cú
lói. thc hin bo ton vn cho cỏc c ụng, tỏi sn xut m rng v c tc nm
sau cao hn nm trc.
2. c im t chc cụng tỏc k toỏn cụng ty
L mt n v trc thuc B Xõy dng, lờn cụng ty ỏp dng ch k toỏn
mi t thỏng 10/1994, theo d tho ln th t ca V Ch K toỏn B Ti
chớnh.
B mỏy k toỏn ca cụng ty c t chc theo hỡnh thc na tp trung, na phõn
tỏn, tin hnh cụng tỏc k toỏn theo hỡnh thc nht ký chung.
i vi phn hnh k toỏn hng tn kho, cụng ty ỏp dng phng phỏp kờ

khai thng xuyờn, cụng c dng c xut kho c tớnh theo giỏ thc t, np thu
giỏ tr gia tng theo phng phỏp khu tr.
S b mỏy k toỏn
Báo cáo thực tập
Sv: Nguyễn Thị Thanh Thuỷ- 98Q108 7
Chc nng nhim v ca tng b phn:
Phũng K toỏn cụng ty gm 6 ngi v t chc theo c cu sau:
ng u l k toỏn trng. Phũng ti v c t di s ch o v mt nghip
v ca k toỏn trng
+ K toỏn trng: Cú nhim v ch o, t chc hng dn v kim tra ton b
cụng tỏc ti chớnh, k toỏn cho cụng ty, chu trỏch nhim trc giỏm c v cp
trờn v mi mt hot ng ti chớnh.
+ K toỏn vt t TSC kiờm th qu: Qun lý tin mt, theo dừi cỏc nghip v
v TSC ca ton cụng ty, cui k kim tra s liu, i chiu, kim kờ vt liu,
cụng c dng c.
+ K toỏn thanh toỏn Ngõn hng, thu chi tin mt: Theo dừi cỏc khon thanh
toỏn ni b, thanh toỏn cỏc khon cú liờn quan n cụng n cn c vo chng t
gc hp l vit phiu thu chi.
+ K toỏn doanh thu, vn, thu: Cn c vo quyt toỏn c bờn A chp nhn
hp ng lm th tc thu vn, hng thỏng kờ khai thu lm nhim v vi
Nh Nc, cui quý tớnh doanh thu ca n v.
+ K toỏn cụng n tớnh lng, bo him xó hi: Kim tra,i chiu s sỏch vi
cỏc n v, tin hnh nhp s liu phỏt sinh hng thỏng v cụng n vi khỏch hng
cui k lờn bỏo cỏo, tớnh lng v cỏc khon trớch theo lng.
Báo cáo thực tập
K toỏn tr ng
K toỏn
v t t -
TSC -
kiờm

th qu
K toỏn
cụng
n , tớnh
l ng,
BHXH
K toỏn
thanh
toỏn NH
chi ti n
m t
K toỏn
doanh
thu v n
thu
K toỏn
t ng
h p
B ph n k toỏn cỏc xớ nghi p, cỏc i, ban ch nhi m cụng trỡnh
: Ghi h ng ng y
: Ghi cu i thỏng
: i chi u
Sv: Nguyễn Thị Thanh Thuỷ- 98Q108 8
+ K toỏn tng hp : Tp hp ton b chi phớ sn xut v tỡnh giỏ thnh sn phm ,
kt chuyn lói l. Kim tra bỏo cỏo ti chớnh cỏc n v, kim tra s sỏch, ụn c
vic lp bỏo cỏo.
3. T chc h thng chng t k toỏn ti cụng ty:
Cht lng cụng tỏc hch toỏn ban u cú ý ngha quan trng i vi cụng
tỏc k toỏn sau ny. chớnh vỡ vy cụng ty luụn chp hnh ỳng h thng chng t
v s sỏch ca Cc Thng kờ.

S k toỏn theo hỡnh thc nht ký chung
*Ghi chỳ:

Báo cáo thực tập
Ch ng t g c
Nh t ký c bi t Nh t ký chung S chi ti t
S cỏi t i kho n B ng chi ti t s
phỏt sinh
B ng cõn i t i
kho n
Bỏo cỏo t i chớnh
Sv: Nguyễn Thị Thanh Thuỷ- 98Q108 9
4. Ni dung cụng tỏc k toỏn tp hp chi phớ v tớnh giỏ thnh
4.1 K toỏn nguyờn vt liu trc tip
Trong ngnh xõy dng núi chung v cụng ty Xõy dng s 1 núi riờng, chi
phớ nguyờn vt liu thng chim 60-70% trong giỏ thnh sn phm. Chớnh vỡ vy,
vicc tp hp chớnh xỏc v y chi phớ NVL cú tm quan trng trong vic xỏc
nh tiờu hao vt cht trong sn xut thi cụng v m bo chớnh xỏc ca giỏ thnh
cụng trỡnh.
Nguyờn liu chớnh ca cụng ty gm: xi mng, gch, cỏt si, st thộp
Vt liu ph: g, vỏn, sn, inh, khuụn, gin giỏo, ct pha
Cụng ty hch toỏn theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn, tớnh giỏ vt liu
xut kho theo phng phỏp nhp trc xut trc.
- T bng tng hp xut vt t ca xớ nghip, k toỏn ca cụng ty theo nh
khon:
N TK 621 : 9.865.117.091
N TK 133 : 986.511.709
Cú TK 152 : 10.851.628.800
4.2.K toỏn chi phớ nhõn cụng trc tip
Chi phớ nhõn cụng trc tip ca cụng ty bao gm:

- Tin lng cụng nhõn trong danh sỏch
- Tin lng cụng nhõn thuờ ngoi
- Cỏc khon trớch BHYT,BHXH, kinh phớ cụng on
i vi cụng nhõn viờn chc trong danh sỏch t l trớch BHXH, BHYT, kinh
phớ cụng on cụng ty l 25% trong ú 6% khu tr vo lng ca CNV, cũn
19% tớnh vo giỏ thnh sn phm xõy lp.
15% BHXH, 2% BHYT tớnh trờn tng tin lng c bn.
2% KPC tớnh trờn tng tin lng trong ton doanh nghip ( bao gm c
trong biờn ch v ngoi biờn ch )
T bng phõn b lng v bng phõn tớch lng, k toỏn nh khon:
Báo cáo thực tập
Sv: Nguyễn Thị Thanh Thuỷ- 98Q108 10
(1) N TK 622 : 45.233.000
Cú TK 334 : 45.233.000
Sct: Cụng nhõn trong biờn ch: 15.450.000
Cụng nhõn ngoi biờn ch: 29.783.000
Cn c biu trớch BHXH k toỏn nh khon:
(2) N TK 622 : 3.531.160
Cú TK 338 : 3.531.160
Chi tit TK 3382 : 904.660
TK 338.3 : 2.317.500
TK 338.4 : 309.000
4.3 K toỏn chi phớ s dng mỏy thi cụng
Chi phớ mỏy thi cụng l loi chi phớ c thự trong lnh vc sn xut xõy lp,
chi phớ ny bao gm tt c cỏc chi phớ liờn quan n vic s dng mỏy thi cụng
nhm hon thnh khi lng cụng tỏc xõy lp nh chi phớ nguyờn vt liu, chi phớ
nhõn cụng
Hin nay mỏy múc thit b cụng ty bao gm hai loi : mt loi i thuờ, cũn
mt loi thuc quyn qun lý cụng ty s dng.
+ i vi loi mỏy thi cụng thuc quyn cụng ty qun lý s dng hng thỏng trớch

khu hao cho tng loi mỏy. Phng phỏp khu hao l phng phỏp ng thng.
Mỏy thi cụng s dng cho cụng trỡnh no thỡ tp hp chi phớ riờng cho cụng trỡnh
ú.
Da trờn s theo dừi trớch khu hao mỏy thi cụng k toỏn nh khon:
N TK 623 : 8.064.000
Cú TK 214 : 8.064.000
ng thi ghi N TK 009 : 8.064.000
i vi nhõn cụng s dng mỏy, quy trỡnh k toỏn nh chi phớ nhõn cụng
trc tip, chi phớ BHXH, BHYT, KPC trớch theo t l quy nh vo chi phớ s
dng mỏy vo TK 623.1. Tng s tin lng cp bc tớnh BHXH, BHYT :
6.450.000
k toỏn nh khon
Báo cáo thực tập
Sv: Nguyễn Thị Thanh Thuỷ- 98Q108 11
N TK 623.1 : 3.136.500
Cú TK 334 : 2.000.000
Cú TK 338 : 1.136.500
S chi tit : TK 338.2 : 129.000
TK 338.3 : 967.500
TK 338.4 : 40.000
Cỏc chi phớ khỏc vt liu c tp hp hch toỏn nh chi phớ NVL trc tip,
vi cỏc chi phớ khỏc bng tin c hch toỏn vo ti khon 623.8 tin cho vic
vo s chi tit chi phớ
4.3.K toỏn tp hp chi phớ sn xut chung
Chi phớ sn xut chung l chi phớ dựng qun lý phc v sn xut trong
phm vi xớ nghip, chi phớ ú bao gm cỏc khon sau:
+ Chi phớ nhõn viờn qun lý
+ Chi phớ vt liu, cụng c , dng c sn xut
+ Chi phớ khu hao TSC
+ Chi phớ dch v mua ngoi

+ Chi phớ khỏc bng tin
- Chi phớ nhõn viờn qun lý: chi phớ ny bao gm cỏc khon lng chớnh,
lng ph, lm thờm, ph cp, bo him.
Hng thỏng ch nhim cụng trỡnh theo dừi thi gian lao ng cho tng nhõn
viờn trờn bng chm cụng. Vic tớnh lng cho tng ngi s da vo bng phõn
b tin lng.
Cn c vo bng chm cụng, bng tớnh lng theo h s v bng phõn b tin
lng
K toỏn nh khon:
N TK 627.1 : 6.432.000
Cú TK 334 : 6.432.000
Cn c biu trớch BHXH:
N TK 627.1 : 1.222.080
Cú TK 338 : 1.222.080
Báo cáo thực tập
Sv: Nguyễn Thị Thanh Thuỷ- 98Q108 12
S chi tit TK 338.2 : 128.640
TK 338.3 : 964.800
TK 338.4 : 128.640
+.K toỏn chi phớ cụng c, dng c, sn xut
chi phớ ny bao gm chi phớ vt liu ph xut dựng phc v sn xut
k toỏn nh khon :
N TK: 627.3: chi phớ dng c sn xut
Cú TK: 153: cụng c, dng c
VD: cn c vo phiu xut kho s 33. thỏng 12.2002 xut bt da phc v
vo cụng trỡnh che ph, lút nn.tr giỏ 22.400.000
N TK:627.3: 22.400.000
Cú TK: 153: 22.400.000
Tt c cỏc s liu xut cụng c dng c cho cụng trỡnh c phn ỏnh vo s
NKC

S cỏi TK cú liờn quan.
+.Chi phớ khu hao ti sn c nh.
TSC trong doanh nghip c tớnh khu hao phi xỏc nh thi gian s
dng ca TSC v phi ng ký vi c quan trc tip qun lý.
Xi nghip tớnh khu hao TSC cho tng thỏng can c vo bng ng ký
mc trớch khu hao TSC mc trớch ca nhng TSC m mỡnh qun lý.
VD: trong thỏng 12, cụng trỡnh ng thch phỳ thch xuõn cú s dng mt
xe trn bờ tụng tr giỏ 450.000.000, c tớnh thi gian khu hao ht TSC ny l
10 nm.Nh vy tin khu hao xe ụ tụ trong thỏng 12 l:
1210
000000450
*

= 3.750.000
K toỏn nh khon:
N TK: 627.4: 3.750.000
Cú TK: 214: 3.750.000
Tt c cỏc s liu c phn ỏnh trờn s NKC, s cỏi
+ Chi phớ dch v mua ngoi
Báo cáo thực tập
Sv: Nguyễn Thị Thanh Thuỷ- 98Q108 13
Chi phớ dch v mua ngoi gm chi phớ nh tin in ,ncphc v thi
cụng. cỏc khon chi phớ ny u c phn ỏnh vo s k hoch tng hp, nht ký,
sụ cỏi
Cn c vo cỏc chng t liờn quan k toỏn ghi:
N TK:627.7
Cú TK: 111,112,141,331
VD: theo phiu ghi s 73 ngy 31/12 cụng ty tr tin in thoi , s tin l
1.650.000, k toỏn ghi:
N TK:1.500.000

NTK:150.000
Cú TK: 1.650.000
+. Chi phớ khỏc bng tin
Chi phớ khỏc bng tin l nhng chi phớ v giao dch tip khỏch, in n cỏc
chi phớ ny thuc cụng trỡnh no thỡ tp hp cụng trỡnh ú,s liu c phn ỏnh
trờn s k toỏn tng hp theo nh khon:
VD:nh k cụng ty tr tin khỏm sc kho cho cỏn b theo phiu chi tin mt
s 56 ngy 15/12/2002. s tin:225.000, k toỏn ghi theo nh khon
N TK:627.8: 225.000
Cú TK:111: 225.000
*Tng hp chi phớ sn xut
Sau khi ó tp hp c chi phớ theo khon mc tớnh giỏ thnh, bao gm chi
phớ NVLTT, chi phớ NCTT, chi phớ s dng mỏy thi cụng v chi phớ sn xut
chung. Sau ú lờn s tng hp chi phớ hng thỏng avf kt chuyn ton b chi phớ ó
tp hp sang TK 154 chi phi sn xut kinh doanh d dang ca tng cụng trỡnh.
K toỏn ghi theo nh khon:
N TK:154: 304.790.096
Cú TK:621: 188.141.436
Cú TK:622: 48.764.160
Cú TK:623: 15.820.500
Cú TK: 627: 52.064.000
Báo cáo thực tập
Sv: Nguyễn Thị Thanh Thuỷ- 98Q108 14
5. Cụng tỏc ỏnh giỏ sn phm lm d cụng ty
Xut phỏt t c im ca cụng trỡnh xõy dng l cú khi lng giỏ tr ln,
thi gian thi cụng di, phự hp vi yờu cu qun lý v k hch toỏn nờn k tớnh giỏ
thnh ca cụng ty c xỏc nh vo cui mi quý.
Vic tớnh giỏ thnh sn phm ph thuc vo phng thc thanh toỏn, khi
lng cụng tỏc xõy lp hon thnh gia bờn A v cụng ty.
Nu quy nh thanh toỏn sn phm xõy dng khi hon thnh theo im dng

k thut hp lý thỡ sn phm d dang l khi lng xõy lp cha t n im
dng k thut hp lý ó quy nh v c tớnh theo chi phớ thc t ca tng cụng
trỡnh theo t l d toỏn .
Cui mi quý phongf k thut ca cụng ty kiờm kờ xỏc nh khi lng sn
phm d dang cui k cho tng cụng vic c th. Sau ú cn c vo n giỏ nh
mc tớnh ra giỏ tr d toỏn sn phm ang cui k.
Vớ d :ỏnh giỏ sn phm d dang cụng trỡnh Ngõn Hng Ngoi Thng
Chi phớ d dang u k: 2.577.488.164
Chi phớ thc t phỏt sinh trong k :932.091.350
Chi phớ NVLTT: 368.266.743
Chi phớ NCTT : 52.470.000
CPSD mỏy thi cụng : 202.078.527
CP sn xut chung : 309.276.080
Giỏ tr d toỏn khi lng xõy lp hon thnh bn giao trong k: 622.308.000
Giỏ tr d toỏn khi lng xõy lp d dang cui k : 350.000.000
=
00000530000308622
3500919321644885772


+
+
x 350.000.000
= 360.953.475
6. T chc cụng tỏc k toỏn tớnh giỏ thnh ti cụng ty
Tớnh giỏ thnh cho sn phm hon thanh fl cụng tỏc cui cựng ca quỏ trỡnh
tng hp chi phớ sn xut. Trờn c s cỏc s liu tụng hp v chi phớ sn xut, chi
phớ thc t ca khi lng xõy lp d dang, i vi cỏc khi lng cụng vic xõy
lp hon thnh bn giao theo im dng k thut hp lý.
Báo cáo thực tập

Sv: Nguyễn Thị Thanh Thuỷ- 98Q108 15
Vi cỏc cụng trỡnh cha hon thnh ton b,nhng c bn giao theo tng
giai on xõy lp t n im dng k thut hp lý, vn c tớnh giỏ thnh v
c kt chuyn xỏc nh kt qu kinh doanh.
Vớ d: chi phớ d dang cụng trỡnh ng thch phỳ thch xuõn c tớnh :
Chi phớ d dang u k : 0
Chi phớ phỏt sinh trong k :
Chi phớ NVLTT: 188.141.436
Chi phớ NCTT: 48.764.160
CPSD mỏy thi cụng TT: 15.820.500
CPSXC : 52.064.000
Chi phớ d dang cui k : 304.790.096
Chng 3: nhn xột chung v mt s phng hng hon thin cụng tỏc k
toỏn
Báo cáo thực tập
Sv: Nguyễn Thị Thanh Thuỷ- 98Q108 16
I. nhn xột chung
Qua quỏ trỡnh tỡm hiu v cụng tỏc k toỏn núi chung v cụng tỏc t chc k
toỏn tp hp chi phớ v tớnh giỏ thnh núi riờng, em xin mnh dn a ra mt s u
im v nhng tn ti cn hon thin cụng tỏc kộ toỏn tp hp chi phớ sn xut v
tớnh giỏ thnh sn phm xõy lp cụng ty Xõy dng s 1 nh sau
1. Nhng u im:
Vi hỡnh thc k toỏn Nht ký chung phũng k toỏn cụng ty ó tn dng
c nhng u im ca nú l mu s n gin. phũng k toỏn ó u mỏy vi tớnh
vo phc v cho cụng tỏc k toỏn, do vy tuy cụng ty cú quy mụ ln, s lng cỏc
nghip v phỏt sinh nhiu v phc tp song phũng k toỏn vn b trớ gn nh, hp
lý, ỏp ng kp thi ngng yờu cu qun lý ca ban giỏm c. ỏnh giỏ l phũng
ch lc ca cụng ty.
2. Nhng tn ti:
+ K toỏn vt t + ti sn c nh kiờm th qu l cha ỳng lut k toỏn vỡ

lut quy nh th qu khụng kiờm k toỏn .
+ i vi k toỏn NVL, cụng c, dng c
Vic nhp chng t xut kho khụng c tin hnh mt cỏch thng xuyờn.
thng vo cui thỏng mi nhn c chng t. iu ú lm dn khi lng cụng
tỏc vo cui thỏng,khin cho vic theo dừi s sỏch khụng cp nht, mõu thun vi
hỡnh thỳc kờ khai thng xuyờn. Ngoi ra chi phớ NVL, cụng c tiờu thc phõn b
khụng thng nht. Lỳc phõn b theo s ln s dng, lỳc phõn b theo giỏ tr sn
lng. Do ú vic tớnh giỏ thnh sn phm trong k thiu chớnh xỏc.
II. Mt s ý kin xut nhm hon thin cụng tỏc chi phớ sn xut v tớnh giỏ
thnh sn phm.
+ gam bt khi lng cụng vic k toỏn vo cui thỏng, cui quý, theo
dừi cp nht v chớnh xỏc thỡ vic xung kho ly chng t nhp xut vt liu cn
tin hnh mt cỏch thng xuyờn hn. Cú nh võy vic nh khon, np s liu
c cp nht hn.
+ i vi VL s dng luõn chuyn, cụng c, dng c xut s dng, cụng ty cn
thng nht tiờu thỳc phõn b s trỏnh c s sai lch gia cỏch phõn b. m bo
Báo cáo thực tập
Sv: Nguyễn Thị Thanh Thuỷ- 98Q108 17
giỏ thnh ctớnh toỏn mt cỏch chớnh xỏc. trỏnh trng hp tng gim chi phớ
trong k .


Mc lc
Báo cáo thực tập
Sv: Nguyễn Thị Thanh Thuỷ- 98Q108 18

Kt lun
Trong thi gian thc tp l c hi tt nht mi sinh viờn vn dng kin
thc ó hc vo thc tin. Vic kt hp gia lý thuyt v thc hnh sao cho nhun
nhuyn, khoa hc sỏng to s giỳp cho mi sinh viờn hiu sõu hn.

Nhn bit c tm quan trng ny, trong quỏ trỡnh thc tp cụng ty Xõy
dng s 1. Nhỡn chung b mỏy k toỏn núi chung v cụng tỏc k toỏn chi phớ sn
xut v tớnh giỏ thnh sn phm cụng ty núi riờng ó ỏp ng phn no cho nhu
cu qun lý ti cụng ty. Tuy nhiờn bờn cnh nhng u im vn cũn mt s hn
ch nht nh cn khc phc.
Do thi gian cú hn, kinh nghim thc t cha cú nờn bi bỏo cỏo ny chc
chn khụng trỏnh khi sai xút. Em rt mong nhn c s úng gúp ý kin ca cỏc
thy cụ cựng ban lónh o cụng ty v cỏc cỏn b phũng Ti v bi bỏo cỏo ny
hon thin hn.
Em xin chõn thnh cm n thy Lờ Th Tng v ton th ban lónh o
cụng ty cựng cỏc cỏn b phũng Ti v cụng ty Xõy dng s 1 ó giỳp em hon
thnh bi bỏo cỏo ny.
H Ni, ngy thỏng nm 2003
Báo cáo thực tập
Sv: NguyÔn ThÞ Thanh Thuû- 98Q108 19

B¸o c¸o thùc tËp
Sv: NguyÔn ThÞ Thanh Thuû- 98Q108 20
B¸o c¸o thùc tËp

×