Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

giao án toán 9 tiết 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.78 KB, 38 trang )

Tuần: 1 tiết 1
Ngày dạy :
Bài 1: CĂN BẬC HAI
I) MỤC TIÊU C ẦN ĐẠT :
- HS nắm được đn, kí hiệu về CBH số học của một số không âm.
- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng kí hiệu này để so sánh các số.
II) CHUẨN BỊ C ỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
- Thầy : giáo án, SGK, máy tính
- Trò : xem lại CBH ở lớp 7
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. n đònh :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
2. Kiểm tra bài cũ :
Thế nào là CBH của một số a không âm ?
Số dương a có mấy CBH ?
0 ?=
ĐVĐ: giới thiệu chương và bài mới “ Căn bậc hai”
3.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
-GV: giới thiệu đònh nghóa căn bậc hai số học theo
SGK/4
-GV: nêu VD SGK/4
-GV: với a ≥ 0
Nếu
x a=
thì x ? 0 và a = ?
Nếu x ≥ 0 và x
2
= a thì x = ?
-GV: nhận xét


-GV: giới thiệu chú ý trong SGK/4
-GV: cho HS làm
-GV: nhận xét
-GV: gọi 3 HS làm
-GV: nhận xét
- GV: nhấn mạnh sự khác nhau giữa CBH và CBH
số học của một số cho học sinh phân biệt .vd cbh số
I) Căn bậc hai số học:
Hs lắng nghe,ghi tập đònh nghóa: SGK/4

Hs xem vd
Hs trả lời
Nếu
x a=
thì x ≥ 0 và a = x
2

Nếu x ≥ 0 và x
2
= a thì x =
a
Hs nhận xét
3 HS lên bảng làm bài
a) 7
b) 8
c) 9
d) 1,1
Hs nhận xét
a) 8 và – 8
b) 9 và – 9

c) 1,1 và – 1,1
?2
?2
?3
?3
học của 49 là 7, nên 49 có 2 cbh là 7 và –7. Ta có
thể dùõng máy tính bỏ túi để tính cbh
Hoạt động 2:
Với a, b không âm,
Nếu a< b =>
a
?
b
 yếu cầu học sinh lấy VD minh họa kết quả trên

-GV: nhận xét
-GV: nêu đònh lí SGK/5
-GV: giới thiệu và hướng dẫn HS làm VD 2
GV: gọi HS làm
-GV: nhận xét
-GV: cho HS quan sát SGK và hướng dẫn HS làm
ví dụ 3
 gọi 2 HS làm
-GV: hướng dẫn kó cho HS cách nhận nghiệm
-GV: nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố
-GV: gọi HS lần lượt trả lời bài 1 SGK/ 6
-GV: nhận xét
-GV: gọi 3 HS làm bài 2 SGK / 6
-GV: nhận xét

-GV: gọi 2 HS làm bài bài 4 ( b,c ) SGK / 7
HD: b) 2
x
= `14 =>
x
=? => x =?
c)
x
<
2
=> x =?
- GV: nhận xét
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
Học bài .
- Làm bài 3, 4(a,d), 5 SGK/ 6, 7
- Đọc “ Có thể em chưa biết”
- Đọc trước bài mới SGK/ 8
II) So sánh các CBH số học:
Hs trả lời
Hs : lấy vd
Hs ghi tập Đònh lí : SGK/ 5
Hs làm vào tập như SGK
a)4 15
b) 11 3
>
>
a/
x
> 1 =>
x

>
1
=> x>1
b/
x
< 3 =>
x
<
3
=> 0 <x < 3

HS trả lời miệng
Hs nhận xét
Bài 2 SGK / 6
a)2 3
b)6 41
c)7 49
>
<
>

Bài 4 SGK / 7
Hs lên bảng làm:
b) 2
x
= `14 =>
x
=7 => x = 49
c)
x

<
2
=> 0< x< 2
IV) RÚT KINH NGHIỆM :
?4
?5
?5
?4
- Tìm các CBH của a) 9 b)
4
9
c) 0,25 d) 2
Ngày dạy: Lớp: 9 - Tiết: 2
Bài 6 SGK/10
a) a ≥ 0
b) a ≤ 0
c) a ≤ 4
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
2
2
a) x 3 x 3
b) x 6 x 6
c) x 3
d) x 5
+ -
- +
+

-
a)x 5
x 5
b)x 11
=
=-
=
Tuần: 1 tiết 2
Ngày dạy :
BÀI 2 : CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
2
A A=
I) MỤC TIÊU:
- Biết tìm điều kiện xác đònh của
A
và có kó năng tìm ĐKXĐ với A là biểu thức đơn giản.
- Biết chứng minh
2
a a=
và vận dụng hằng đẳng thức
2
A A=
để rút gọn biểu thức .
II) CHUẨN BỊ :
- GV : giáo án, SGK, bảng phụ ghi ?3
- HS ø : học bài , chuẩn bò bài tập đã dặn .
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp.
IV) TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
1 n đònh

2. Kiểm tra bài cũ :
Thế nào là căn bậc hai số học ?
Tìm căn bậc hai của 49 .
bài 4d SGK/ 6+7
ĐVĐ: căn thức bậc hai có gì khác so với căn bậc hai của một số?
3. Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
-GV: vẽ hình 2 SGK/8 lên bảng
 yêu cầu HS tính cạnh AB ?
(HD: dùng đònh lí Pytago trong tam giác vuông )
-GV: nhận xét
-GV: giới thiệu
A
xác đònh khi A có giá trò không
âm
-GV: nêu và giải thích ví dụ 1 SGK/8 cho HS hiểu
 gọi HS trình bày
Bổ sung : bài 6 SGK/10
-GV: lưu ý HS khi giải bất phương trình
Hoạt động 2:
-GV: treo bảng phụ
-GV: gọi 2 HS lên bảng điền vào chỗ trống ?
I) Căn thức bậc hai:
Hs vẽ hình vào tập
AB
2
= 25- x
2
=> AB=

2
25 x−
Hs lắng nghe và ghi tổng quát: SGK/8

5 – 2x ≥ 0 = > x≤ 2,5
Bài 6 SGK/10
d) a ≥
7
3
-
II) Hằng đẳng thức
2
A A=
a - 2 - 1 0 2 3
?2
?
1
?3
?3
?2
(Gv hướng dẫn nếu cần thiết )
-GV: nhận xét
-GV: có nhận xét gì về mối quan hệ giữa
2
a
và a
?
Gợi ý: Nếu a < 0 thì
2
a

= ?
Nếu a ≥ 0 thì
2
a
=? ( a )
-GV: nhận xét
-GV: như vậy, không phải khi bình phương một số
rồi khai phương kết quả đó cũng được số ban đầu.
-GV: nêu đònh lí
-GV: nhận xét
-GV: để chứng minh
2
a a=

ta cần chứng minh
HD:
-GV: theo đònh nghóa  a  ? 0 ( a≥ 0 )
-GV: yêu cầu HS chứng minh
( )
2
2
a a=
-GV: nhận xét
-GV: cho HS tự đọc Ví dụ 2 trong SGK/9
-GV: nêu và hướng dẫn HS trình bày ví dụ 3 SGK/9
-GV: gọi 4 HS làm bài 7 SGK/ 10
(Làm miệng a, b - 2 bài còn lại làm vào tập )
-GV: nhận xét
-GV: nêu chú ý SGK/10


2
A A=
= A nếu A ≥ 0
2
A A=
= - A nếu A < 0
-GV: giới thiệu ví dụ 4
( )
2
x 2 x 2 x 2- = - = -
( vì x ≥ 2 )
tương tự hãy tính
6
a
với a < 0
- GV: nhận xét
-GV: gọi 2 HS làm bài 8(a,d) SGK/10
-GV: nhận xét
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
- Học bài .
- Làm bài 8(b,c) , 9, 10, 11, 12 SGK/ 10+11
- Tiết sau luyện tập
a
2
4 1 0 4 9
2
a
2 1 0 2 3
Hs trả lời
= -a

= a
Hs nhận xét
Đònh lí:
Với mọi số a, ta có
2
a a=
Hs lắng ghe
+ HS trình bày bảng
Chứng minh: SGK/9
Hs đọc vd
Hs quan sát ghi tập
+ HS trình bày bảng
Bài 7 SGK/ 10
a) 0,1
b) 0,3
c) – 1,3
d) – 0,16
Hs nhận xét
Hs ghi tập
Hs quan sát
Hs:
6 3 3
a a a= =-
( vì a < 0 )
+ 2 HS trình bày bảng
Bài 8 SGK/10
a)2 3
d)3(2 a)
-
-

V) RÚT KINH NGHIỆM:
*RKN:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………
Tuần: 1 tiết 3
Ngày dạy :

LUYỆN TẬP
I) MỤC TIÊU:
- HS biết áp dụng hằng đẳng thức
2
A A=
để rút gọn biểu thức.
HS luyện tập về phép khai phương để tính giá trò biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử , giải
phương trình.
- Rèn luyện kó năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghóa.
II) CHUẨN BỊ :
- GV : giáo án, SGK, máy tính
- HS ø : chuẩn bò trước các bài tập đã dặn
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp.
IV) NỘI DUNG BÀI DẠY :
1 n đònh
2. Kiểm tra bài cũ :

2
A A=
có nghóa là gì ?
làm bài 11d , 12 a SGK/11
3. Bài mới :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
-G: nêu bài 11 SGK/11
-G: gọi 4 Hs lên bảng làm bài ?
Lưu ý: thứ tự thực hiện các phép tính
-G: nhận xét
-G: nêu bài 12 SGK/11
-G:
A
có nghóa khi nào ?
 yêu cầu HS lên bảng trình bày ?
-G:hd bài c và d
lưu ý 1 + x
2
? 0
-G: nêu bài 13 SGK/11
-G:
( )
2
2
A ?
A A
=
=
-G: gọi 4 HS lên bảng trình bày ?
Lưu ý điều kiện của ẩn.
GV hd nếu cần thiết .
Bài 11 SGK/11
a) 22
b) – 11

c) 3
d) 5
e)
Bài 12 SGK/11
HS: A ≥ 0
Hs lên bảng
a)2x +7 ≥ 0 => x ≥ - 3,5
b) –3x +4 ≥ 0 => x ≥ 4/3
c)– 1+x > 0 => x > 1
d)

x

R
Bài 13 SGK/11
4 hs lên bảng
a) – 7a
b) 8a
c) 6a
2
d) – 13a
3
Hs nhận xét
-G: nhận xét
-G: nêu bài 14 SGK/11
-G: ta có thể dùng hằng đẳng thức nào để phân tích
đa thức thành nhân tử ?


( )

( ) ( )
2
2
2
x 3
x ?
? ? ? ?
-
= -
= + -
-G: gọi HS lên bảng .
GV quan sát hướng dẫn HS trình bày
-G: nhận xét
-G: nêu bài 15 SGK/11
-G: HD
phân tích vế trái thành tích
 giải phương trình tích.
-G: gọi 2 HS làm bài ?
-G: nhận xét, chú ý cách trình bài của hs
Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà
Xem và làm lại các bài tập .
- Làm bài còn lại SGK/ 12
- Lưu ý a= b =>
a
=
b

- Đọc trước bài mới SGK/ 12.
Bài 14 SGK/11
Hs: nêu các hằng đẳng thức

( ) ( )
a) x 3 x 3+ -
Hs lên bảng
Hs nhận xét
Bài 15 SGK/11
2 hs lên bảng
a)x 5
x 5
=
=-
Hs nhận xét
V) RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần: 1 tiết 1
Ngày dạy :
MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG (T
1
)
I) MỤC TIÊU:
- HS nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng.
- Biết lập hệ thức b
2
= a.b’ ; c
2
= a.c’ ; h
2
= b’.c’ ; và củng cố đònh lí Pytago a
2
= b
2
+ c

2
.
- Biết vận dụng các hệ thức trên để làm bài tập.
II) CHUẨN BỊ :
- GV: giáo án, SGK, thước
- HS : ôn các trường hợp đồng dạng của tam giác, đònh lí Pytago.
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp.
IV) TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
1 n đònh
2. Kiểm tra bài cũ :
ĐVĐ và giới thiệu chương.
Chương I “ Hệ thức lượng trong tam giác vuông” là một ứng dụng của tam giác đồng dạng.
3. Bài mới :
Hoạt động GV Hoạt động củaHS
Hoạt động 1:
-GV: treo H.1 SGK/64 và giới thiệu các kí hiệu trên
hình .
-GV: giới thiệu đònh lí 1 SGK/65
-GV: dựa vào đònh lí và hình vẽ, ta có hệ thức nào ?

-GV: nhận xét
-GV: ta chứng minh đònh lí trên
HD: AC
2
= BC.CH

AC HC
BC AC
=




HAB ~

ABC
-GV: hd chứng minh?
I) Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình
chiếu của nó trên cạnh huyền:
Đ ònh lí 1: SGK/65
A
c b
c’ b’
B H C
Hs: b
2
= a.b’ ; c
2
= a.c’
hay AB
2
= BC.BH; AC
2
= BC.CH a
HS nhận xét
Hs lắng nghe, suy nghó
HS: chứng minh
Chứng minh:
∆ABC và ∆HAC có
 = H ( 90

0
)
Góc C chung
=>

HAB ~

ABC
-GV: tương tự, ta có hai tam giác nào đồng dạng ?
-GV: nhận xét
-GV: đưa H.5 bài 2 SGK/68
 yêu cầu 2 HS lên bảng tính x, y ?
-GV: nhận xét
Hoạt động 2:
-GV: yêu cầu HS đọc đònh lí 2 SGK/65
-GV: để chứng minh AH
2
= HB.HC ta làm sao ?
-GV: hd HS chứng minh
-GV: treo H.2 SGK/66
GV: tính AC
 để tính AC ta làm sao ?
-GV: nhận xét
-GV: gọi HS tính BC
-GV: nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố
-GV: gọi HS lần lượt nhắc lại 2 đònh lí và công thức
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
AC HC
BC AC

=
⇒ AC
2
= BC.CH
Hs:

ABC ~

HBA
=> AC
2
= BC.CH
Bài 2 SGK/68
x y
1 4
HS1:x 5
HS2 : y 2 5
+ =
+ =
II) Một số hệ thức liên quan tới đường cao:
Hs đọcĐònh lí 2: SGK/65
Hs: AH
2
= HB.HC

AH CH
BH AH
=

AHB ~ CHAD D

+H: trình bày
Chứng minh:
∆AHB và ∆CHA có

1
= HÂ
2
= 90
0
 = B ( cùng phụ B)
=> ∆AHB ~∆CHA
AH BH
CH AH
Þ =
⇒ AH
2
= BH.CH
VD2: SGK
+Hs: tính BC
Hs nhận xét
+HS: BD
2
= AB.BC
(2,25)
2
= 1,5 . BC
BC = 3,375m
AC = BC + AB = 4,875m
?1
?1

- Học bài .
- Làm bài 4,6 SGK/ 69; bài 1, 2 SBT/89
- Ôn lại cách tính diện tích tam giác vuông .
- Đọc trước đònh lí 3, 4 SGK/ 66+67

V) RÚT KINH NGHIỆM:
Tuân 2
Ngày
TIẾT : LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I) MỤC TIÊU:
- HS nắm được nội dung và cách chứng minh đònh lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương .
- Có kó năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các CBH trong tính toán .
- Có thái độ tính toán cẩn thận.
II) CHUẨN BỊ :
- GV: giáo án, SGK, bảïng phụ
- HS ø : như hướng dẫn ở Tiết 3
III) NỘI DUNG BÀI DẠY :
1 n đònh (1’)
2. Kiểm tra bài cũ :(7’ )
GV treo bảng phụ
Câu hỏi Nội dung Đúng Sai
1
3 2x-
xác đònh khi x

1,5
2
2
1
x

xác đònh khi x > 0
3
( )
2
4. 0,3 1,2- =
4
( )
4
2 4- - =
5
( )
2
1 2 2 1- = -
3. Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: (8’ )
-G: gọi HS làm
-G: nhận xét
-G: tương tự, với a,b ≥ 0 thì
ba.
= ?
-G: nêu nội dung đònh lí SGK/12
-G: hướng dẫn HS trình bày chứng minh
Vì a ≥ 0 , b ≥ 0 nên
a
.
b
xác đònh ,không âm
( )
( ) ( )

2
2 2
a. b ? . ? ?.?= =
-G: đònh lí trên có thể mở rộng cho tích nhiều số
Hoạt động 2: (18’)
-G: dựa vào đònh lí, để khai phương một tích các số
không âm ta làm sao ?
-G:gọi hs nêu quy tắc khai phương một tích theo
SGK/13
-G:nêu vd
49.1,44,25 ?. ?. ? ?= =
 yêu cầu HS tính ?
I) Đònh lí:
( )
16.25 16. 25 20= =
Hs
ba.
=
a
.
b

Hs ghi đònh lí:
Với a,b ≥ 0 ta có
a.b a. b=
Hs lần lượt trả lời như chứng minh: SGK/13
Hs lắng nghe
II) Áp dụng:
1) Quy tắc khai phương một tích:
Hs: khai phương từng thừa số rồi nhân các

kết quả
Hs nêu như SGK
Hs
25.44.1.49
=
49
44,1
25
?
1
?
1
-G: nhận xét
-G: tương tự hãy tính
810.40
HD: 810 = 81.10
40 = 4.10
-G: nhận xét
-G: gọi 2 HS làm
-G: giới thiệu quy tắc nhân các căn bậc hai SGK/13
-G: cho HS tự đọc và hướng dẫn HS làm Ví dụ 2
SGK/13
-G: gọi 2 HS làm
-G: nhận xét
-G: nêu chú ý SGK/14
-G: cho HS tự đọc và hướng dẫn HS làm Ví dụ 3
SGK/13
-G: gọi 2 HS làm
-G: nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố (8’)

-G: chia lớp làm 2 dãy
nửa lớp làm bài 17(a,c)
nửa lớp làm bài 17(b,d),
GV quan sát HS trình bày
Sau 4 phút, GV gọi mỗi nhóm đại diện 4 HS trình
bày bảng ?
-G: kiểm tra một vài HS
-GV và cả lớp nhận xét bài làm trên bảng
GV khen thưởng nhóm làm bài tốt
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2’ )
- Học bài .
- Làm bài 19, 20, 21, 22SGK/ 15
- Tiết sau LT
Hướng dẫn: Bài 22 SGK/15
a)
( ) ( )
2 2
13 12 ? ? ? ? ?- = + - =

= 7 . 1,2 . 5 = 42
Hs
40.810
=
100.4.81
= 9.2.10 = 180
Hs nhận xét
a)
225.64.0.16.0
= 0,4.0,8.15 = 4,8
b)

360.250
=
36.100.25
= 5.10.6=
300
2) Quy tắc nhân các căn bậc hai:
Hs đọc và xem vd
2 hs lên bảng
a)
3
75
=
3.25.3
= 5. 3 = 15
b)
20
72
9,4
=
9,4.36.2.2
= 84
hs nhận xét
Hs xem vd
2 h s lên bảnglàm
a) 6a
2
b) 8ab
Bài 17 SGK 14
a) 2,4
b) 28

c) 66
d) 18

?2
?2
?3
?3
?4
?4
* RKN:
- Tuần: 2
LUYỆN TẬP
I) MỤC TIÊU:
- Củng cố cho HS khái niệm dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai.
- Rèn luyện tư duy, tập cho HS tính nhẩm, tính nhanh, vận dụng làm các bài tập chứng minh, rút gọn,
tìm x, so sánh 2 biểu thức.
II) CHUẨN BỊ :
- Thầy : giáo án, SGK.
- Trò : như hướng dẫn ở Tiết 4
III) NỘI DUNG BÀI DẠY :
1. Kiểm tra bài cũ :(7’ )
- Phát biểu quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai ?
- Làm bài 19d SGK/15
2. Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của Hs
Hoạt động 1: (36’ )
-G: nêu bài 22 SGK/15
-G: gọi 4 HS làm bài ?

-G: nhận xét

-G: nêu bài 23 SGK/15
HD:
a và b nghòch đảo khi nào ?
( khi a.b = - 1 )
-G: gọi 2 HS trình bày bảng ?
-GV quan sát hướng dẫn HS trình bày
-G: nhận xét
-G: nêu bài 24 SGK/15
HD: áp dụng hằng đẳng thức
( A + B )
2
( A – B )
2

-G: gọi 2 HS lên bảng rút gọn và tính giá trò ?
-G: nhận xét
Bài 22 SGK/15
Hướng dẫn: Bài 22 SGK/15
a)
22
1213 −
=
)1213)(1213( +−
= 5
b)
22
817 −
=
)817)(817( +−
= 5.3 =

15
c)
22
108117 −
=
)108117)(108117( +−
= 45
22
312313 −
=
)312313)(312313( +−
=25
Hs nhận xét
Bài 23 SGK/15
a) VT = 1 = VP
b)
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2006 2005 2006 2005
2006 2005
2006 2005
1
- +
= -
= -
=

( ) ( )
2006 2005 ; 2006 2005Þ - +

là 2 số nghòch đảo
H s nhận xét
Bài 24 SGK/15
2 HS trình bày bảng
a) 2(1 + 3x)2
= 21,029
b) 3a.b – 2
-G: nêu bài 25 SGK/16
-G: gọi 4 HS làm bài ?
-G: nhận xét
-G: nêu bài 26 SGK/16
-G: gọi HS lên bảng làm bài câu a ?
HD:
b)
a b a b+ < +

2
a b ( a b)+ < +

a b a b 2 a. b+ < + +
 yêu cầu HS lên bảng trình bày ?
-G: nhận xét
-G: gọi 2 HS trình bày bảng bài 27 SGK/16
-G: nêu phương pháp so sánh ?
 yêu cầu HS trình bày ?
-G: nhận xét
Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà (2’ )
- Học bài , xem và làm lại các bài tập.
- Đọc trước bài mới SGK/ 16
=22,392

Bài 25 SGK/16
a)
x16
= 8 => 16x = 64 =>x = 4
b)
x4
=
5
=> 4x = 25 =>x = 1,25
c) x-1= 49=>x = 50
d) x
1
= -2
x
2
= 4
Bài 26 SGK/16
a)
34 64
34 5 3
25 9 25 9
<
Þ < +
Þ + < +

Bài 27 SGK/16
a) 4=
16
, 2.
3

=
12
=> 4 > 2.
3
b) -2= -
4
=> -
5
< -2

* RKN:
- Ngày dạy: Lớp: 9 - Tiết: 6
- Ngày soạn: 30/8/07 -Tuân2
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I) MỤC TIÊU:
- Nắùm được nội dung và cách chứng minh đònh lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
- Có kó năng dùng quy tắc khai phương một thương và chia hai CBH trong tính toán và biến đổi biểu
thức.
II) CHUẨN BỊ :
- Thầy : giáo án, SGK
- Trò : như hướng dẫn ở Tiết 5
III) NỘI DUNG BÀI DẠY :
1. Kiểm tra bài cũ :
Phát biểu quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các CBH ?
2. Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: (10’ )
-G: cho HS làm
-G: nhận xét
-G: tương tự với a ≥ 0, b > 0

b
a
=?
-G: ta sẽ chứng minh
HD:

b
a

2
= ?
-G: yêu cầu HS nhắc lại đònh lí ?
-G: nhận xét
Hoạt động 2: (28’)
-G: muốn khai phương một thương
b
a
ta làm sao?
-G: gọi HS nhắc lại quy tắc khai phương một thương
-G: hãy tính

121
25
= ?
-G: HD HS tính
36
25
:
16
9

=
16
9
:
36
25
=?
 yêu cầu HS tính tiếp theo ?
-G: nhận xét
-G: cho HS làm


I) Đònh lí:
25
16
=
5
4
,
25
16
=
5
4
Vậy
25
16
=
25
16

Hs nhận xét
Hs
b
a
=
b
a
Hs lần lượt cm như SGK

Hs nhắc lại
II) Áp dụng:
1) Quy tắc khai phương một thương :
Hs: phát biểu như SGK
Hs nhắc lại
Vd
1
: SGK/17
H s a)
25 25 5
121 11
121
= =

b)
36
25
:
16
9
=

16
9
:
36
25
=
4
3
:
6
5
=
10
9
Hs lên bảng
a)
256
225
=
256
225
=
16
15
?1 ?1
?2
?2
-G: nhận xét
-G: muốn chia hai CBH ta làm sao ?
 giới thiệu quy tắc chia hai CBH theo SGK/17

-G: gọi HS nhắc lại quy tắc chia hai CBH ?
-GV hướng dẫn HS trình bày VD2 SGK/17
-G: gọi 2 HS làm
-G: nhận xét
-G: biểu thức
B
A
=?
 GV nêu chú ý SGK/18
-G: hướng dẫn HS trình bày Vd3 SGK/18

-G: gọi 2 HS làm
-G: nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố (5’)
-G: nêu quy tắc khai phương một thương và chia 2
CBH ?
-G: gọi 4 HS làm bài 28(a,c), bài 29(b,d) SGK/18+19
?
- G: nhận xét
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2’ )
- Học bài , xem lại các ví dụ
- Làm bài 28(b,d) , 29(a,b), 30, 31 SGK/18+19
- GV hướng dẫn HS làm bài .
- Tiết sau LT .
Hướng dẫn: Bài 30 SGK/19
b)
0196,0
=
10000
196

=
100
14
=
50
7
Hs nhận xét
2) Quy tắc chia hai CBH:
Hs suy nghó
Hs lắng nghe,ghi tập
Hs nhắc lại
Hs làmVd
2
: SGK/17
2 hs lên bảng
a)
111
999
=
111
999
= 3
b)
117
52
=
117
52
=
9

4
=
3
2
Hs nhận xét
Hs trả lời
Chú ý : SGK/18
+ HS tr iønh bày theo hướng dẫn của GV
Vd
3
: SGK/18
2 Hs lên bảng
a)
50
2
42
ba
=
2
a b
5
b)
162
2
2
ab
=
b a
9
Hs nhận xét

Bài 28 SGK/18
17
a)
15
1
c)
6
Bài 29 SGK/19
1
b)
7
d)2
* RKN:
?3
?4
?4
?3
- Ngày dạy: Lớp: 9 - Tiết: 2
- Ngày soạn: 1/ 09/ 07 - Tuần: 2
MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG (T
2
)
I) MỤC TIÊU:
- Củng cố về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- HS biết thiết lập các hệ thức b.c = a.h và dưới sự hướng dẫn của giáo viên.
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
II) CHUẨN BỊ :
- Thầy : giáo án, SGK, thước, bảng phụ
- Trò : SGK, thước, xem trước bài mới
III) NỘI DUNG BÀI DẠY :

1. Kiểm tra bài cũ :(7’ )
Phát biểu đònh lí 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông?
GV treo bảng phụ ( bài 4 SGK/69 )
Tính x, y ? 2 y
( x = 4
y 2 5=
) 1 x
2. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 1: (12’ )
-G: vẽ hình và nêu đònh lí 3 SGK/66
-G: nêu hệ thức của đònh lí 3 ?
-G: hãy chứng minh bằng diện tích tam giác ?
-G: nhận xét
-G: gọi HS trình bày bảng
-G: nhận xét
-G: cho HS làm bài 3 SGK/ 69
Đònh lí 3:
SGK/66
Hs: a.h = b.c
+H:
ABC
AB.AC AH.BC
S
2 2
AB.AC AH.BC
= =
Þ =

A

c b
h
c’ b’
B H C
a
Hs: chứng minh
Chứng minh:
∆ABC và ∆HBA có
 =H = 90
0
BÂ chung
=> ∆ABC ~ ∆HBA
=>
HA
AC
=
AB
BC
⇒ AC.BA = BC.HA
Hs nhận xét
Bài 3 SGK/ 69
?1
?1
( treo bảng phụ )
5 x 7
y
hãy tính x, y ?
-G: nhận xét
Hoạt động 2: (14’)
-G: hướng dẫn HS theo hệ thống , ta có

b.c = a.h
=.>

b
2
.c
2
= a
2
.h
2
=>
2
1
h
=
22
22
.cb
bc +

=>
2
1
h
=
2
1
b
+

2
1
c
-G: phát biểu nội dung đònh lí 4 SGK/67
-G: treo H.3 SGK/67
-G: gọi HS lên bảng tính h = ?

-G: nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố (10’)
-G: hãy phát biểu đònh lí 3, 4 ?
-G: hãy điền vào chỗ trống ?
a
2
= ? , b
2
=? ,h
2
=? ,
2
1
h
=? , a.c
/
= ? , a.h =?
-G: nhận xét
-G: yêu cầu HS vẽ hình bài 5 SGK/69
GV cho tự làm bài trong 5’ ( một bàn – một nhóm )
Sau đó gọi 2 nhóm lên bảng trình bày ?
GV kiểm tra vài nhóm
- G: nhận xét

Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2’ )
- Học bài tất cả các đònh lí , công thức
- Làm bài 7, 9 SGK/ 69+70, bài 3, 4, 5, 6, 7
SBT /90
- GV hướng dẫn HS làm bài .
- Tiết sau LT.
Hs trình bài
y
2
= 5
2
+7
2
=> y =
74
có x.y= 5 .7 => x=
y
35
=
74
35
Hs nhận xét
II) Đònh lí 4:
Hs lần lược tìm hệ thức theo sự hường dẫn
b.c = a.h
=.>

b
2
.c

2
= a
2
.h
2
=>
2
1
h
=
22
22
.cb
bc +

=>
2
1
h
=
2
1
b
+
2
1
c
Hs phát biểu

Hs lên bảng


6 h 8
2
1
h
=
2
6
1
+
2
8
1
=>h = 4,8
Hs nhận xét
+H: trả lời miệng c b
h
c’ b’
Hs nhận xét
Bài 5 SGK/69
3
h 4

x y
h = 2,4
x = 1,8
y = 3,2
* RKN
- Ngày dạy: Lớp: 9 - Tiết: 7
- Ngày soạn:7/9/07 - Tuần: 3

LUYỆN TẬP
I) MỤC TIÊU:
- Hs sử dụng thành thạo quy tắc khai phương một thương và chia CBH.
- Có kó năng tính toán, rút gọn biểu thức và giải phương trình.
II) CHUẨN BỊ :
- Thầy : Bài tập 32, 33,34,35,36,43
- Trò : các bài tập đã dặn
III) NỘI DUNG BÀI DẠY :
1. Kiểm tra bài cũ :(8’ )
HS1: làm bài 28c, 30a SGK/18+19
HS2: làm bài 28a, 30b SGK/18+19
2. Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: (10’ )
-G: cho HS đọc bài 32 SGK/19
 yêu cầu 2 HS làm bài 32(a,c) ?
HD:
d) áp dụng hằng đẳng thức A
2
– B
2
-G: nhận xét
-G: cho HS đọc bài 34 SGK/19
nửa lớp làm câu a
nửa lớp làm câu b
HD: áp dụng hằng đẳng thức
2
A A=
Sau 3 phút gọi 2 HS lên bảng trình bày lời giải ?
-G: nhận xét

Hoạt động 2: (25’)
-G: nêu bài 35 SGK/20
HD: áp dụng
2
A A=
 giải phương trình
chứa giá trò tuyệt đối ( ở lớp 8 )
-G: gọi 2 HS lên bảng trình bày ?
-G: nhận xét
-G: nêu bài 33 SGK/19
-G: để giải phương trình này ta làm sao ?
-G: HD: rút gọn
 phân tích thành tích ( nếu có )
 giải phương trình
-G: gọi 2 HS lên bảng làm bài 33(b,c) SGK/19
Bài 32 SGK/19
a)
01,0.
9
4
5.
16
9
1
=
16
25
.
9
49

100
1
=
4
5
.
3
7
.
10
1
=
12
7
b)
.
164
124165
22

=
.
164
)124165).(124165( +−
=
15
29

Bài 34 SGK/19
a) a.b

2
.
42
3
ba
= - a.b
2
.
2
.
3
ba
=
3-
b)
48
)3(27
2
−a
=
4
3
.
3−a
=
4
3
(a-3)
Hs nhận xét
Bài 35 SGK/20

a)  x – 3  = 9
* x – 3 = 9 ⇒ x = 12
* x – 3 = - 9 ⇒ x = - 6
b)  2x + 1  = 6
* 2x + 1 = 6 ⇒ x = 2,5
* 2x + 1 = - 6 ⇒ x = - 3,5
Hs nhận xét
Bài 33 SGK/19
HS: trả lời

+ 2 Hs trình bài bảng
-G: nhận xét
-G: cho HS tự đọc bài 36 SGK/20
Sau 6’ gọi HS đứng tại chỗ trả lời ?
-G: nhận xét
-G: nêu bài 43 SBT/10
-G:
2x 3
2
x 1
-
=
-
có nghiã khi nào ?

-G: hướng dẫn HS gải bất phương trình tìm x .


-G: nhận xét
-G: chốt lại cách giải phương trìnhc ó dạng như

trên.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2’ )
- Học bài , xem và làm lại các dạng bài
tập.
- Làm bài 32(b,c), 33(a,d), 34(b,d), 37
SGK/ 19+20
- GV hướng dẫn HS làm bài .
- Đọc trước bài mới SGK/
- Chuẩn bò “ Bảng CBH” , máy tính.
b)
3
.x +
3
= 2
3
+ 3
3
=> x+1 = 5 => x = 4
c)
3
.x
2
- 2
3
= 0 => x
2
– 2 = 0
=> x =
2
, x = -

2
Hs nhận xét
Bài 36 SGK/20
a) đúng
b) sai vì
0,25-
không có nghóa
c) đúng
d) đúng
Hs nhận xét
Bài 43 SBT/10
Tìm x thoả mãn :
2x 3
2
x 1
-
=
-
Giải
2x 3
x 1
-
-
có nghóa khi
1
32


x
x


0
=> x

1,5
2x 3
2
x 1
-
=
-
=>
1
32


x
x
=4
=>2x – 3 = 4 ( x –1 )
=> x = 0, 5
Hs kết luận


11
* RKN
- Ngày dạy: Lớp: 9 - Tiết: 3
- Ngày soạn: 7/ 9/07 - Tuần: 3
LUYỆN TẬP (T
1

)
I) MỤC TIÊU:
- Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
II) CHUẨN BỊ :
- Thầy : giáo án, SGK, bảng phụ
- Trò : Bài tập đã dặn
III) NỘI DUNG BÀI DẠY :
1. Kiểm tra bài cũ :(5’ )
treo bảng phụ 7 x 9
Tính x, y ? y
2. Bài mới :
Hoạt động gv Hoạt động HS
Hoạt động 1: (38’)
-G: nêu bài 7 SGK/69
GV hứơng dẫn HS vẽ hình 8
-G: tam giác ABC là tam giác gì ? Vì sao ?
 AH
2
= ?

-G: nhận xét
GV hứơng dẫn HS vẽ hình 9
-G: tương tự như trên, DE
2
= ?
-G: nhận xét
-G: nêu bài 8 SGK/70
 yêu cầu 3 HS lên bảng trình bày ?
nửa lớp làm bài 8(a,b)

nửa lớp làm bài 8(a,c)
-GV theo dõi HS trình bày
Bài 7 SGK/69
a) A
a x b
B H C
∆ABC vuông tại A
⇒ AH
2
= HB . HC
⇒ x
2
= a. b
Hs nhận xét
b) D
x
b
E F
a H’
∆DEF vuông tại D
⇒ DE
2
= EH’.EF
⇒ x
2
= a. b
Hs nhận xét
Bài 8 SGK/70
a) x
2

=4.9 => x = 6
b) 2
2
= x.x => x = 2
y
2
+ y
2
= 4
2
=> y =
8
c) 12
2
= x.16 => x = 9

-G: nhận xét
-G: gọi HS lên bảng vẽ hình bài 9 SGK/70 ?
-G: để chứng minh ∆DIL là tam gác cân ta cần chứng minh
điều gì ?
 yêu cầu HS chứng minh DI = DL ?
HD: ∆DIL cân

DI = DL

∆ADI = ∆DCL (g.cg.)

?
-G: nhận xét
-G: chứng minh

2 2
1 1
DI DK
+
không đổi khi I thay đổi trên
cạnh AB ?
HD :

2
1
DI
+
2
1
DK
=
2
?
1
+
2
1
DK
=
2
?
1
=
2
1

AB

-G: gọi HS trình bày ?
-G: vì sao
2
1
AB
không đổi ?

-G: nhận xét
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2’ )
- Học bài , xem và làm lại các bài tập.
- Làm bài 8, 9, 10, 11, 12 SBT/90+91
- GV hướng dẫn HS làm bài .
- Đọc trước bài mới SGK/ 71
Hướng dẫn : Bài 12 SBT/91
AE = BD = 230km
AB = 2200k m

R = OE = OD = 6370km
Hỏi 2 vệ tinh A và B có thấy nhau không ?
HD:
Tính OH và OB = OD + DB O
Nếu OH > R thí hai vệ tinh nhìn thấy nhau.
y
2
= x.16 = 9.16 = 144 => y = 12
Hs nhận xét
Bài 9 SGK/70
Hs: DI = DL

Chứng minh:
Có DA = DC ( Cạnh hình vuông)
 = C = 90
0
ADÂI = CDÂL( cùng phụ góc
IDÂC)

=>

∆ADI = ∆DCL (g.cg.)
=> DI = DL
K
A I B
1
3
D 2 C

HS: vì AB là cạnh hình vuông cố
đònh
L
O
A H B
* RKN:
- Ngày dạy: Lớp: 9 - Tiết: 4
- Ngày soạn:7/9/07 - Tuần: 3
LUYỆN TẬP ( T
2
)
I) MỤC TIÊU:
- Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông .

- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập thực tế .
II) CHUẨN BỊ :
- Thầy : giáo án, SGK, SBT, bảng phụ
- Trò : : Bài tập đã dặn
III) NỘI DUNG BÀI DẠY :
1. Kiểm tra bài cũ :(6’ )
HS1: làm bài 3a SBT/90
( ĐS:
63
y 130;x
130
= =
)
HS2: làm bài 4a SBT/90
( ĐS: x = 4,5; y = 5,41 )
2. Bài mới :
Hoạt động của gv Hoạt động của gv
Hoạt động 1: (37’ )
-G: nêu bài 11 SBT/91
-G: gọi HS vẽ hình ?
HD: HC = 36cm

5 30
6 CH
=

AB AH
CA CH
=




ABH ~

CAHC
* BH.HC = AH
2
 BH = ?
-G: gọi HS lên bảng trình bày theo hướng dẫn
của giáo viên ?
-G: nhận xét
-G: treo bảng phụ H.6 SBT/91
-G: dựa vào đề bài thì
AB = ? ( = 2200km)
OB = ? ( 6370 + 230 = 6600km)
-G: để hai vệ tinh có nhìn thấy nhau hay
không ta làm sao ?
 gọi HS tính OH ? rồi so sánh với R ?
Bài 11 SBT/91
Hs trình bày
HC = 36cm
HB = 25cm
H s nhận xét
Bài 12 SBT/91
Hs : tính OH rồi so sánh với R, Nếu OH > R thì
hai vệ tinh nhìn thấy nhau.
R
O
H
B

A
A
H
30cm
CB

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×