Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Tiết 14. Căn bậc ba

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 18 trang )


PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ UÔNG BÍ
TRƯỜNG THCS BẮC SƠN
Giáo viên: Đỗ Hoàng Khanh

Thø t ngµy 10 th¸ng 10 n¨m 2007
1/ Nêu định nghĩa căn bậc hai của của một số a
không âm.
2/ Với a> 0; a = 0, mỗi số có mấy căn bậc hai?
3/ Hoàn thiện các qui tắc sau:



=
=
b
a
ba
a
b
b
a
)0,0( ≥≥ ba
)0,0( >≥ ba

Tiết 14: Căn bậc
ba
1. Khái niệm căn bậc ba
Bài toán cho biết gì
và yêu cầu tìm gì?
Thể tích hình lập ph


ơng đ ợc tính nh thế
nào?
Nh vậy ta phải tìm x sao
cho x
3
= 64, em tìm đ ợc x
bằng bao nhiêu?
Giải
Gọi x (dm) là độ dài cạnh của thùng hình
lập ph ơng.
Từ 4
3
= 64 ng ời ta gọi 4 là căn bậc ba
của 64
Định nghĩa:
Căn bậc ba của số a là số x
sao cho x
3
= a
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Bài toán (SGK 34):
Một ng ời thợ cần làm một thùng hình lập
ph ơng chứa đ ợc đúng 64 lít n ớc. Hỏi ng ời
thợ đó phải chọn độ dài cạnh của thùng là
bao nhiêu dm ?
64 lít
xdm
Ví dụ 1:
. 4 l cn bc ba ca 64, vỡ 4
3

= 64
Bài toán(SGK)
. cn bc ba ca -27 l -3, vỡ
. Cn bc ba ca l , vỡ
8
1
2
1
8
1
2
1
3
=






(-3)
3
= -27
Theo bài ra ta có: x
3
= 64
Ta thy x = 4 , vỡ 4
3
= 64.
Vậy độ dài cạnh của thùng bằng 4 (dm)


Tiết 14: Căn bậc
ba
1. Khái niệm căn bậc ba
Bài toán(SGK)
Định nghĩa:
Căn bậc ba của số a là số x sao cho x
3
= a
Kí hiệu:
: là căn bậc ba của số a
3
a
Phép tìm căn bậc ba
của một số đ ợc gọi là
phép khai căn bậc ba
Ta có:

( )
3
3
3
3
a a a= =
?1: Tìm căn bậc ba của mỗi số sau:
a) 27 b) - 64 c) 0 d)
1
125
Qua VD trên, em có
nhận xét gì về căn bậc

ba của số d ơng, số âm,
số 0 ?
Nhận xét (SGK)
3327
3
3
3
==
Giải mẫu

? Vậy giữa căn bậc hai và căn bậc ba có gì khác nhau?
Căn bậc hai
Căn bậc ba
- Chỉ có số không âm mới có
căn bậc hai
- Mọi số đều có căn bậc ba
- Số dương có hai căn bậc hai
là hai số đối nhau. Số 0 có
một căn bậc hai
- Bất kỳ số nào cũng chỉ có
duy nhất một căn bậc ba
a- KÝ hiÖu
3
a- KÝ hiÖu :

Tiết 14: Căn bậc
ba
L u ý: Cách tìm căn bậc ba bằng MTCT
Định nghĩa:
Căn bậc ba của số a là số x sao cho x

3
= a
Ta có:
( )
3
3
3
3
a a a= =
Nhận xét (SGK)
1. Khái niệm căn bậc ba
Bài toán(SGK)
Tính và so sánh với
3
8
3
27
Tính và so sánh với
3
8.1000
3 3
8. 1000
Tính và so sánh với
3
3
1
27
3
1
27

3 3
3 3 3
3
3
3
,
, .

,

a a b
b a b
a
c
b
< <
=
=Với b 0, ta có :
a
a
a
b
b
b
Kí hiệu:
: là căn bậc ba của số a
3
a
Cách tìm căn bậc ba bằng MTCT:
Ví dụ: Tìm

3
1728
Máy fx- 500MS, fx- 570MS:
Bấm:
KQ: 12
Vậy
1
3

SHIFT
7 2 8
3
1728 12=
=
Bài tập:
2. Tính chất:
Qui trỡnh:
SHIFT
3
(nhập số) =

Tiết 14: Căn bậc
ba
2. Tính chất
Định nghĩa:
Căn bậc ba của số a là số x sao cho x
3
= a
Ta có:
1. Khái niệm căn bậc ba

Bài toán(SGK)
a) a < b <=>
3 3
a b<
3 3 3
b) ab a. b=
c) Với ta có
3
3
3
a a
b 0
b
b
=
Ví dụ 3: Rút gọn
3
7
Ta có 2 = , 8 > 7 nên:
3

3 3 3
7 => 2 7 >
8
8
>
Ví dụ 2: So sánh 2 và
3
3
8a 5a

Ta có:
?2: tính
theo hai cách.
3 3
1728 : 64
= aa 58
3
3
aa 5.8
3
3
3

aaa 352 ==
( )
3
3 3
3
a a a= =
Nhận xét (SGK)
Kí hiệu:
: là căn bậc ba của số a
3
a

Tiết 14: Căn bậc
ba
2. Tính chất
Định nghĩa:
Căn bậc ba của số a là số x sao cho x

3
= a
Ta có:
1. Khái niệm căn bậc ba
Bài toán(SGK)
a) a < b <=>
3 3
a b<
3 3 3
b) ab a. b=
c) Với ta có
3
3
3
a a
b 0
b
b
=
?2: tính
theo hai cách.
3 3
1728 : 64
Cách 1:
3 3
3 3
3 3
1728 : 64 12 : 4 12: 4 3= = =
Cách 2:
3 3 3

3
1728
1728 : 64 27 3
64
= = =
( )
3
3 3
3
a a a= =
Nhận xét (SGK)
Kí hiệu:
: là căn bậc ba của số a
3
a
6216
4
864
3
3
===
3
3
4
864
Tính:

Căn bậc ba
Định nghĩa
Cách sử dụng MTCT

tính căn bậc ba
của một số
Tính chất
axax =⇔=
3
3
3
3
3
333
33
,0)3
.)2
)1
b
a
b
a
b
baab
baba
=≠
=
<⇔<
Qui trình:
SHIFT
3
(nhËp sè) =

trß ch¬i th gi·n

1
2
3
5
con sè may m¾n
6
10
10
4
7
8
Đoàn quân giải phóng tiến về thủ đô ngày 10/10/1954

1. Điền vào để được câu đúng
a) 2 là căn bậc ba của …
b) - 3 là căn bậc ba của …
c) Căn bậc ba của 64 là …
8
-27
4
Th i gianờ
151413121 1109876543210

2. Tính
3
3
54. 4
3 3
54.4 216 6= = =
Th i gianờ

1514131211109876543210

Xin chúc mừng bạn đã tìm
được số 10 may mắn

4. So sánh
3
9
2 và
Ta cã 2 = ; 8 < 9 nªn:
3

3 3 3
9 => 2 9 <
8
8
<
Gi iả
Th i gianờ
1514131211109876543210

5.
.− + +
3 3 3
27 8 4 125
TÝnh :

( ) .
.
= − + +

= − + + =
3 3 3
3 3
3
3 2 4 5
3 2 4 5 19
Th i gianờ
151 4131211109876543210

6. Số nào có căn bậc ba là -8
Số -512
Th i gianờ
1514131211109876543210

7.
Xác định đúng sai trong các kết luận sau
Xác định đúng sai trong các kết luận sau
1/ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
2/ Căn bậc ba của số d ơng là số d ơng
3/ Căn bậc ba của số âm là số âm
4/ Căn bậc ba của số 0 là chính số 0
Đ
Đ
Đ
Đ
Th i gian
1514131211109876543210

hớngdẫnvềnhà
Bài tập về nhà:

- Học thuộc định nghĩa, tính chất căn bậc ba
- Đọc bài đọc thêm về tìm căn bậc ba bằng MTCT
- Bài 67,68,69/36-SGK
- Xem lại cách tìm căn bậc hai bằng MTCT
- Tiết học sau chuẩn bị đầy đủ MTCT
H ớng dẫn bài 69/63 So sánh:
a) 5 và
3 3
123 b) 5 6
3
và 6 5
3 3
3 3
3 3
3 3 3
3
3
3 3
3
a) 5 5 123
5 6 5 6 .6
b) 5 6
6 . .6
= = >

=

=>

= = =



3
3
3
3
3 3
= . = 5
6 5
6 5 5 5
Thứ t ngày 10 tháng 10 năm 2007

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×