Ti ế t 2 0
Hàm số bậc hai (T
1
)
Hàm số bậc hai (T
1
)
chào mừng quý
thầy, cô cùng
các em học sinh
tham dự tiết học!
Ti ế t 2 0
Hàm số bậc hai (T
1
)
Hàm số bậc hai (T
1
)
1. Định nghĩa:
Hàm số bậc hai là hàm số được cho bằng
biểu thức có dạng y = ax
2
+bx+c, trong đó
a, b, c là những hằng số với a 0.
. TXĐ : D = R.
Hàm số y = ax
2
( a 0 ) đã học ở lớp
9 là một trường hợp riêng của
hàm số bậc hai và có đồ thị là một
Parabol.
1. Định nghĩa :
Ti ế t 2 0
Hàm số bậc hai (T
1
)
Hàm số bậc hai (T
1
)
2. đồ thị của
hàm số bậc hai
2. Đồ thị của hàm số bậc hai :
a. Nhắc lại về đồ thị hàm số y = ax
2
(a 0)
a. Nhắc lại về đồ
thị hàm số
y=ax
2
(a 0)
Đồ thị hàm số hướng bề lõm: lên trên, xuống
dưới khi nào
*Parabol (P
0
) hướng bề lõm lên trên
khi a > 0 và xuống dưới khi a < 0.
Đồ thị hàm số y = ax
2
(a 0) là Parabol
(P
o
) có các đặc điểm sau :
Toạ độ đỉnh của parabol (P
0
) là điểm nào
Toạ độ đỉnh của (P
0
) là điểm O(0;0 ).
Tính đối xứng của đồ thị
(P
0
) có trục đối xứng là trục tung.
1. Định
nghĩa:
Ti ế t 2 0
Hàm số bậc hai (T
1
)
Hàm số bậc hai (T
1
)
* Điểm O(0; 0): đỉnh của Parabol (P
o
).
Đó là điểm thấp nhất của đồ thị trong
trường hợp a > 0 (y 0 với x ),và là
điểm cao nhất của đồ thị trong trường
hợp a < 0 (y 0 với x )
a
b
2
a > 0
O
y
x
a < 0
O
1
y
x
2. đồ thị của
hàm số bậc hai
a. Nhắc lại về đồ
thị hàm số
y=ax
2
(a 0)
1. Định
nghĩa:
Nhận xét:
Ti ế t 2 0
Hàm số bậc hai (T
1
)
Hàm số bậc hai (T
1
)
b
2a
-
4a
=a(x
2
+2 x + ) - +c
b
2a
b
2
4a
2
= a.(x+ )
2
-
b
2a
b
2
-4ac
4a
b
2
4a
2. đồ thị của
hàm số bậc hai
a. Nhắc lại về đồ
thị hàm số
y=ax
2
(a 0)
1. Định
nghĩa:
ax
2
+bx+c
= a.(x+ )
2
+
b. Đồ thị hàm số y = ax
2
+bx+c (a0)
b. Đồ thị hàm
số y=ax
2
+bx+c
(a 0)
Ta có :
Đặt p=- và q=- thì hàm số
b
2a
4a
y=ax
2
+bx+c có dạng y=a(x-p)
2
+q
Ti ế t 2 0
Hàm số bậc hai (T
1
)
Hàm số bậc hai (T
1
)
Như vậy nếu gọi (P
0
) là Parabol y = ax
2
(a 0) .Ta thực hiện qua hai phép tịnh
tiến liên tiếp như sau:
2. đồ thị của
hàm số bậc hai
a. Nhắc lại về đồ
thị hàm số
y=ax
2
(a 0)
1. Định
nghĩa:
b. Đồ thị hàm
số y=ax
2
+bx+c
(a 0)
Ti ế t 2 0
Hàm số bậc hai (T
1
)
Hàm số bậc hai (T
1
)
Phép tịnh tiến thứ nhất, đỉnh O của (P
o
)
biến thành
Cho biết toạ độ của I
1
và trục đối xứng của (P
1
)
Tìm tọa độ của I và trục đối xứng của (P)
đỉnh I
1
của (P
1
).điểm nào
Phép tịnh tiến thứ hai, đỉnh I
1
của (P
1
)
biến thành
đỉnh I của (P).điểm nào
2. đồ thị của
hàm số bậc hai
a. Nhắc lại về đồ
thị hàm số
y=ax
2
(a 0)
1. Định
nghĩa:
b. Đồ thị hàm
số y=ax
2
+bx+c
(a 0)
I
1
(- ; 0), trục đối xứng là x=-
b
2a
b
2a
Đỉnh I( ; ), trục đối xứng là x=
-b
2a
-b
2a
-
4a
Ti ế t 2 0
Hàm số bậc hai (T
1
)
Hàm số bậc hai (T
1
)
2. đồ thị của
hàm số bậc hai
a. Nhắc lại về đồ
thị hàm số
y=ax
2
(a 0)
1. Định
nghĩa:
b. Đồ thị hàm
số y=ax
2
+bx+c
(a 0)
Có nhận xét gì các kết qủa về đồ thị của hàm số
y = ax
2
+ bx + c ( a 0)
Kết luận :
Đồ thị của hàm số y= ax
2
+bx+c (a0)là
một parabol có đỉnh I ( , ), nhận
đường thẳng x = làm trục đối xứng và
hướng bề lõm lên trên khi a> 0, xuống
dưới khi a<0.
-b
2a
-
4a
-b
2a
-
4a
x = -
b
2a
a > 0
S
O
y
x
-
4a
x = -
b
2a
a < 0
S
O
y
x
I
I
Ti ế t 2 0
Hàm số bậc hai (T
1
)
Hàm số bậc hai (T
1
)
Phiếu học tập số 1
Parabol
Hướng bề
lõm
Toạ độ
đỉnh
Trục đối
xứng
Cắt Oy
tại
Cắt Ox tại
1. y = 3x
2
- 4x+1
2. y = -3x
2
+2x+1
3. y = x
2
- 4x+4
4. y = -x
2
+10x-25
5. y = 2x
2
- 4x+5
6. y = -5x
2
+ 4x+1
Lên trên
2
3
I( ; )
-1
3
X=
2
3
C(0; 1)
A(1; 0),
B( ; 0)
1
3
Lên trên
Xuống dưới
I( ; )
I(2; 0)
1
3
4
3
-1
3
1
3
X=
X= 2
C(0; 1)
C(0; 4)
A( ; 0),
B(1; 0)
A(2; 0)