Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

ĐỀ THI HSG TOÁN 3 CẤP HUYỆN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (480.16 KB, 27 trang )

đề thi khảo sát chất lợng mũi nhọn huyện
Năm học 1999 - 2000
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Câu 1: ( 2 điểm ) Tính nhanh các biểu thức:
a) 1990 x ( 7 x 8 - 56 ) x ( 1 + 3 + 5 + 7 + . + 97 + 99 )
b) ( 8 x 11 + 6 x 11 - 14 x 11 ) : ( 3 + 6 + 9 + . + 18 )
Câu 2: ( 2 điểm ) Cho các chữ số: 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8.
a) Tìm 3 số trong các chữ số trên sao cho tổng của chúng bằng tích của chúng.
b) Tính tổng của tất cả các chữ số đã cho.
Câu 3: ( 3 điểm )
Sơ kết học kì I, lớp 3A có 35 học sinh đợc xếp thành 3 loại học lực: Giỏi, khá, trung
bình. Số học sinh cả lớp gấp 5 lần số học sinh đợc xếp loại giỏi, số học sinh xếp loại khá gấp
3 lần số học sinh xếp loại giỏi. Tính số học sinh mỗi loại ?
Câu 4: ( 3 điểm )
Có bao nhiêu hình tam giác trong hình vẽ sau. Hãy viết tên các hình tam giác đó?
A
M
Y
N D

X

B P Q C
đề thi khảo sát chất lợng mũi nhọn huyện
Năm học 2000 - 2001
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Câu 1: ( 3,5 điểm )
a) Tìm x biết : x + ( 50 x 2 - 5 x 4 ) x 200 = 1
b) 2 + 2 + 2 + . + 2 - 222 94 + 87 + 81 - 71 - 77 - 84


1
111 số 2
c) Tìm tất cả các số có 2 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số là 7. Hãy tính tổng các
chữ số của các số đó.
Câu 2: ( 2 điểm )
a) Tìm 2 số có tích là 24 và có tổng là 11.
b) Tìm số có 2 chữ số. Biết số đó bé hơn 22 và khi trừ đi 9 ta đợc số có 2 chữ số viết
theo thứ tự ngợc lại
Câu 3: ( 2 điểm )
Hởng ứng phong trào trồng cây chào Thiên niên kỷ mới. Ba lớp 1A, 2A, 3A trồng đợc số
cây biết: Số cây mà lớp 3A trồng đợc là 30 cây, số cây lớp 2A trồng đợc nhiều hơn số cây của
lớp 1A trồng đợc là 10 cây, lớp 3A trồng đợc số cây gấp 3 lần số cây của lớp 1A. Hỏi cả ba
lớp trồng đợc tất cả bao nhiêu cây ?
Câu 4: ( 2,5 điểm ) Cho hình vẽ sau hỏi:
a) Có bao nhiêu hìh tam giác ? Hãy viết tên các hình đó ?
b) Có bao nhiêu hình chữ nhật ? Hãy viết tên các hình đó ?
A B C D
H G F E
I K M
đề thi khảo sát chất lợng mũi nhọn huyện
Năm học 2001 - 2002
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Câu 1: ( 4 điểm )
a) Tính nhanh: 60 - 61 + 50 - 51 + 40 - 41 + 30 - 31 + 20 - 21 + 70 - 11
b) Tính tổng tất cả các số a biết: 8 < a x 2 < 30
Câu 2: ( 4 điểm )
Tìm tất cả các số có hai chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số là 12 tính tổng các chữ số
của các số đó ?
Câu 3: ( 6 điểm )

Sơ kết học kì I, lớp 3 trờng tiểu học Chu Văn An có 48 học sinh trong đó: Số học sinh đ-
ợc xếp loại giỏi bằng
2
1
số học sinh xếp loại khá, số học sinh xếp loại trung bình gấp rỡi số
học sinh xếp loại khá, không có học sinh xếp loại yếu kém. Hãy tính số học sinh xếp loại giỏi
và xếp loại trung bình.
2
Câu 4: ( 6 điểm )
Cho hình vẽ, em hãy chỉ ra cách đếm và cho biết A
a) Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng,
viết tên các đoạn thẳng đó
b) Hình bên có bao nhiêu tam giác,
Viết tên các tam giác đó
B N D

C
đề thi khảo sát chất lợng mũi nhọn huyện
Năm học 2002 - 2003
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Câu 1: ( 4 điểm ) Tìm x:
a) x + 13 + 6 x X = 62
b) ( x + 8 ) x 2 + x = 31
Câu 2: ( 4 điểm ) Tính nhanh:
a) 25 x 2 + 3 x 25 + 5 x 25
b) 341 x 81 + 3 x 57 x 27 - 81 x 398
Câu 3: ( 4 điểm )
Tính tổng các chữ số ở các ô sau. Biết rằng tổng của 4 số ở 4 ô liên tiếp bằng 35.
12 7 10

Câu 4: ( 4 điểm )
Để kiểm tra môn toán học kì I năm học 2002 - 2003 của học sinh lớp 3A đợc chia làm 3
loại: Giỏi ; khá ; trung bình.
Hãy tính số học sinh của lớp 3A biết:
- Số học sinh đạt điểm khá bằng một nửa số học sinh cả lớp.
- Số học sinh đạt điểm giỏi gấp 2 lần số học sinh đạt điểm trung bình.
- Số học sinh đạt điểm trung bình là số chẵn lớn nhất có một chữ số.
Câu 5: ( 3 điểm )
Em hãy ra đề một bài toán nh hình bên và hãy giải bài toán đó.
3

A

P N Q
B
M C

( Riêng chữ viết đợc cộng một điểm )
đề thi khảo sát chất lợng mũi nhọn huyện
Năm học 2003 - 2004
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Câu 1: Tính nhanh
a) 74 x 125 + 12 x 125 + 14 x 125 - 35 x 18 - 9 x 70
b) 1 - 2 + 3 - 4 + 5 - 6 + 7 - 8 + . + 15 - 16 + 17
Câu 2: Tính tổng các giá trị của số a biết:
8 < a x 2 < 22
Câu 3: Tìm x:
a) X + 1 + X + 2 + X + 3 + = 9
b) ( 1 + 2 + 3 + + 9 - 45 ) + 3 x X = X + 12

Câu 4: Bạn An có 170 viên bi gồm 2 loại: Bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An nhận thấy
9
1
số
bi màu xanh bằng
8
1
số bi màu đỏ. Hỏi số bi mỗi loại của bạn An ?
Câu 5: Cho 4 điểm phân biệt A, B, C, D. Hỏi có thể tạo ra đợc bao nhiêu hình tam giác ? Kể
tên các hình tam giác đó .
Câu 6: Viết thêm 2 số hạng thích hợp vào dãy số sau:
a) 1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 12 ; 24 ;
b) 1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 10 ; 15 ; .
4
đề thi khảo sát chất lợng mũi nhọn huyện
Năm học 2004 - 2005
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Câu 1: Viết tiếp 2 số vào dãy sau:
a) 1 ; 4 ; 9 ;
b) 6 ; 24 ; 60 ; .
Câu 2: Tính bằng cách hợp lý
a) 4 - 6 + 10 - 14 + 18 + 18 - 14 + 10 - 6 + 4
b) 6 + 12 + 18 + 24 + 30 + 36 - 66
Câu 3: Tìm x
a) X + X x 2 + X x 7 = 100
b) 1650 + X : 3 = 2560
Câu 4: Điền số thích hợp vào *
a) 1** b) **9 3
x 4 17*

*72
Câu 5: Viết các số sau thành tổng nghìn, trăm, chục, đơn vị
a7bc , a0bc , abcd
Câu 6: Cho hình vuông ABCD hình vẽ
Cạnh của mỗi hình vuông là 1 cm
a) Tính diện tích hình vuông ABCD
b) Diện tích hình vuông ABCD gấp mấy lần diện tích hình vuông MNPQ
A M B
Q N
D P C
đề thi khảo sát chất lợng mũi nhọn huyện
Năm học 2005 - 2006
Môn: Toán
5
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Câu 1: ( 4 điểm ) Tìm x
a)
4x
x 3 =
x2
b) ( 7 + x ) x 8 - 3 x X = x + 76
Câu 2: ( 4 điểm ) Tính nhanh
a) 2006 x ( 12 x 56 + 24 x 2 - 12 x 60 ) x ( 1 + 2 + 3 + + 100 )
b) 72 x 345 + 13 x 345 + 345 x 15 - 26 x 14 + 13 x 28
Câu 3: ( 4 điểm )
Điền số thích hợp vào ô trống
a)
9 999 111 1212 3636 3 1012 4
118 28 178
2 266 19 600 1155 115 29 29

127 412 281
Câu 4: ( 3 điểm )
Năm nay Nam 9 tuổi và tuổi bó gấp 5 lần tuổi Nam. Hỏi trớc đây mấy năm bố gấp 10 lần
tuổi Nam ?
Câu 5: ( 5 điểm )
a) Chu vi một hình chữ nhật gấp 6 lần chiều rộng. Hãy so sánh chiều rộng và chiều dài
hình chữ nhật đó ?
b) Một mảnh vờn hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 4m. Nếu gấp chiều dài lên
3 lần, chiều rộng không thay đổi thì chu vi mảnh vờn lúc này là 72 m. Tính diện tích mảnh v-
ờn lúc ban đầu.
đề thi khảo sát chất lợng mũi nhọn huyện
Năm học 2006 - 2007
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Câu 1: ( 4 điểm ) Tính nhanh:
a) ( 2 + 4 + 6 + 8 + . + 20 ) x ( 56 x 3 - 72 : 9 x 21 )
b) 2004 x 7 + 2004 x 2 + 2004
Câu 2: ( 4 điểm ) Tìm x:
a) ( x - 5 ) x 30 = 450
b) ( 9 x X - 2005 ) : 4 = 2 x X + 1
6
Câu 3: ( 4 điểm )
a) Giải thích và điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào ô trống dới đây:
+
8a
+
7b

6b
+

9a

+ a x ( b + 3 ) b ( a + 3 ) , với b > a
Câu 4: ( 4 điểm )
Năm nay An 6 tuổi, Bố An 42 tuổi. Sau bao nhiêu năm nữa thì tuổi Bố An gấp 5 lần tuổi
An ?
Câu 5: ( 4 điểm )
Sân trờng em hình chữ nhật có chiều dài gấp rỡi chiều rộng. Chu vi sân trờng là
400m.
a) Tính diện tích sân trờng ?
b) Có 9 cây xà cừ trồng để làm bóng mát trên sân trờng, em hãy vẽ sơ đồ trồng cây thành
8 hàng, sao cho mỗi hàng luôn có 3 cây ?
đề thi khảo sát chất lợng mũi nhọn huyện
Năm học 2007 - 2008
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Câu 1: ( 4 điểm )
a) Phân tích các số sau: 9731 ; 5119 ; abcd thành:
* Các nghìn, các trăm, các chục, các đơn vị ?
* Các trăm, các chục ?
* Các chục ?
b) Điểm ở giữa và trung điểm của một đoạn thẳng có giống nhau không ?
Câu 2: ( 4 điểm )
a) Tính nhanh
64 x 4 + 18 x 4 + 9 x 8
326 + 326 x 8 + 326
b) Viết số có 3 chữ số có chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng
trăm bằng một nữa chữ số hàng chục ?
Câu 3: ( 5 điểm )
a) Tìm x, biết:

( x - 105 ) : 4 = 6548
7
X x 4 + 1523 = 7523
c) Hãy nêu quy luật và viết tiếp 3 số thích hợp vào các dãy số sau:
1; 2; 3; 5; 8; 13;
1; 2; 4; 8; 16;
2; 6; 12; 20; .
Câu 4: ( 4 điểm )
Lớp 3A có 30 học sinh. Xếp loại học lực môn toán học kỳ I: Số học sinh xếp loại khá
bằng
2
1
số học sinh trung bình, số học sinh xếp loại giỏi bằng
3
1
số học sinh xếp loại khá
(Biết rằng trong lớp không có học sinh nào bị xếp loại học lực môn toán yếu ). Tìm số học
sinh xếp loại học lực môn toán mỗi loại.
Câu 5: ( 3 điểm )
Một hình chữ nhật có chu vi bằng 68 cm. Nếu tăng chiều rộng thêm 21 cm, tăng chiều dài
thêm 5 cm thì đợc một hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó ?
đề thi khảo sát chất lợng mũi nhọn huyện
Năm học 2008 - 2009
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Câu 1: ( 4 điểm )
a) Viết mỗi biểu thức sau thành một tích có hai thừa số.
2 x 5 + 5 x 7 + 9 x 3
3 x 4 + 4 x 6 + 9 x 2 + 18
b) Tronng một hình tròn trung điểm của đờng kính còn gọi là gì ? độ dài đờng kính có

tỉ lệ nh thế nào với độ dài bán kính ?
Câu 2: ( 4 điểm )
a) Tính nhanh
44 x 5 + 18 x 10 + 20 x 5
536 + 536 x 8 + 536
b) Viết số có 3 chữ số có chữ số hàng chục gấp 4 lần chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng
trăm bằng một nữa chữ số hàng chục ?
Câu 3: ( 5 điểm )
a) tìm x, biết:
( x - 1 ) + ( x - 2 ) + ( x - 3 ) = 2007
100000 - 30000 - x = 6000 + X x 3
b) Hãy nêu quy luật và viết tiếp 3 số thích hợp vào các dãy số sau:
1 ; 2 ; 6 ; 24 ;
Câu 4: ( 4 điểm )
8
3 năm trớc Lan lên 6 tuổi và bằng
6
1
tuổi của mẹ. Hỏi sau mấy năm nữa tuổi Lan bằng
3
1
tuổi của mẹ ?
Câu 5: ( 3 điểm )
Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng
3
1
chiều dài, biết rằng nếu tăng chiều rộng 18 cm
thì đợc một hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật ?
đề thi khảo sát chất lợng mũi nhọn huyện
Năm học 2009 - 2010

Môn: Toán
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Câu 1: ( 3 điểm )
a) Viết cách đọc các số sau:
20002; 55005; 4404; 96006
b) Tìm số có hai chữ số biết tổng các chữ số của nó bằng 14
Câu 2: ( 5 điểm )
a) Tính nhanh
16 x 8 + 16 x 2
37 x 18 - 9 x 74 + 100
b) So sánh A và B: ( không tính kết quả cụ thể )
* A =
abc
+
mn
+ 352 B =
bc3
+
n5
+
2am
* A = 28 x 5 x30 B = 29 x 5 x 29
Câu 3: ( 4 điểm )
a) Tìm y, biết:
y - 1 - 2 - 3 - 4 = 0
y x 123 = 312 x ( 5 - 3 - 2 )
b) Hai số có hiệu là 95. Nếu xoá bỏ chữ số 5 ở tận cùng của số lớn thì ta đợc số bé.
Tìm tổng hai số đó ?

Câu 4: ( 4 điểm )

Túi thứ nhất đựng 24 kg gạo, gấp 3 lần túi thứ hai. Hỏi phải lấy ở túi thứ nhất bao nhiêu kg
đổ sang túi thứ 2 để số gạo ở hai túi bằng nhau ?
Câu 5: ( 4 điểm )
Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó, biết diện
tích của nó là 50 m
2
.
9
®Ò thi kh¶o s¸t chÊt lîng mòi nhän huyÖn
N¨m häc 2010 - 2011
M«n: To¸n
Thêi gian: 90 phót ( Kh«ng kÓ thêi gian ph¸t ®Ò )
Câu 1: ( 2 điểm) Viết tiếp 3 số hạng vào dãy số sau
1 ; 2; 4; 7; 12 ; ;
Câu 2: ( 2 điểm)
Một phép chia có số chia là 8,số dư là 5. Hỏi phải thêm vào số bị chia bao nhiêu đơn
vị để dược một phép chia hết và thương tăng thêm 2 đơn vị
Câu 3: ( 2 điểm)
Hổ rượt bắt Nai, hai con cách nhau 8 m. Nai nhảy một bước thì Hổ cũng nhảy một
bước . Một bước của Nai dài 6 dm, Một bước của Hổ dài 8 dm. Hỏi Hổ nhảy bao nhiêu bước
thì bắt được nai?
Câu 4: ( 2 điểm) Tính nhanh
a. ( a x 150 + 40 x a – a x 190) x ( 11 + 13 + 15 + 17 + + 119)
b. 1 + 2 – 3 + 4 – 5 + 6 – 7 + - 19 + 20
Câu 5: ( 2 điểm)
Tuổi của Nam bằng 1/7 tuổi bà và bằng 1/5 tuổi mẹ. Bà hơn Nam 36 tuổi. Hỏi tuổi của
mỗi người là bao nhiêu?
Câu 6: ( 4 điểm) Tìm X
a. 360 >X x 40 > 40 x 2
b. 17 x X + 13 x X = 26 x X + 408

Câu 7: ( 3 điểm)
Một của hàng bán 150 kg gạo tẻ và 175 kg gạo nếp . Buổi sáng của hàng đã bán được
một số kg gạo nếp và gạo tẻ, còn lại 1/3 số gạo tẻ và 1/5 số gạo nếp buổi chiều bán hết . Hỏi
buổi sáng cửa hàng đã bán được bao nhiêu kg gạo?
Câu 8: ( 3 điểm)
Một hình chữ nhật có chu vi 100m , được chia thành hai phần bởi một đoạn thẳng song
song với chiều rộng,sao cho phần thứ nhất là một hình vuông, phần thứ hai là một hình chữ
nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tìm diện tích hình chữ nhật ban đầu?
10
®Ò thi kh¶o s¸t chÊt lîng mòi nhän huyÖn
N¨m häc 2012 - 2013
M«n: To¸n
Thêi gian: 90 phót ( Kh«ng kÓ thêi gian ph¸t ®Ò )
C©u 1: Dãy số sau có bao nhiêu số hạng
1; 6; 11; 16; 21; 101
C©u 2:
Hiếu mua sách hết 10 nghìn đồng. Hiếu đã trả cho của hàng bốn tờ giấy bạc. Hỏi Hiếu đã
trả cho cửa hàng những tờ giấy bạc nào?
C©u 3: Tính nhanh
a. 16 x 7 + 16 x 2 + 16
b. ( a x 12 – a x 4 – a x 8) : 8
C©u 4:
Tìm một số biết rằng gấp số đó lên 5 lần rồi trừ đi 2 cũng bằng số đó nhân với 2 rồi cộng
với 13.
C©u 5: Nêu qui luật và viết thêm 3 số hạng vào dãy số sau:
3; 7; 1; 31; 63 ; ; ;
C©u 6:
Hiện nay mẹ 32 tuổi và gấp 4 lần tuổi con . Hỏi trước đây mấy năm tuổi con bằng 1/5
tuổi mẹ?
C©u 7:

Một hình chữ nhật có chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Tính chu vi hình chu vi hình chữ
nhật đó biết chiều dài hơn chiều rộng 4 cm.
11
đề thi học sinh giỏi
Môn: toán
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
Câu 1: Tính nhanh
a) 48 - 46 x ( 246 + 54 - 300 )
b) 318 + 63 x a x ( a x 1 -a : 1 ) x 315 + 315 x 5
Câu 2: Tìm x
320 + 3 x X = 620
367 : ( x + 5 ) = 9 ( d 7 )
Câu 3:
Tìm số có hai chữ số. Biết rằng nếu viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó ta đợc số mới
gấp 5 lần số ban đầu.
Câu 4:
Em hãy viết tiếp vào dãy số sau 2 chữ số nữa và giải thích cách viết ?
8, 10, 13, 17, 22,
Câu 5:
Hai tấm vải dài ngắn khác nhau. Tấm vải ngắn ít hơn tấm vải dài là 30m. Biết rằng
5
1
tấm vải ngắn bằng
7
1
tấm vải dài.
Tính mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét.
Câu 6:
Với 3 que tăm . Em có thể xếp đợc những số la mã nào ?
Câu 7:

Một hình chữ nhật có chiều dài gấp rỡi chiều rộng, chiều dài hơn chiều rộng 20 m. Tính
diện tích hình chữ nhật ấy.
Câu 8:
Cho hình vẽ bên
a) Hình vẽ bên có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật ?
b) Tính tổng chu vi tất cả các hình chữ nhật đó ?
đề thi học sinh giỏi
Môn: toán
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
Câu 1: Tính nhanh ( 3 điểm )
a) ( 1 + 3 + 5 + . + 97 + 99 ) x ( 7 x 8 - 56 ) x 1996
b) ( 8 x 11 + 7 x 11 x 15 ) : ( 1 + 2 + 3 + . + 99 + 100 )
12
Câu 2: ( 4 điểm ) Tìm x
a) ( x + 7 ) x 3 + 2 x X = 76
b) x +1 + x +2 + x + 3 + x + 4 = 74
Câu 3: ( 4 điểm )
a) Hiệu của hai số bằng 971. Nếu xoá chữ số 8 ở hàng đơn vị của số bị trừ thì đợc số
trừ. Tìm hai số đó ?
b) Viết tiếp thêm 2 số hạng vào dãy số sau:
0; 1; 2; 4; 7; 12
Câu 4: ( 4 điểm )
Hiện nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi trớc đây mấy năm tuổi con bằng
5
1

tuổi mẹ ?
Câu 5: ( 4 điểm )
Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng
3

1
chiều dài và có diện tích bằng 48 cm
2
Hãy tìm
chu vi của hình chữ nhật đó.
Điểm viết + điểm trình bày : 1 điểm
đáp án
Câu 1: Tính nhanh:
a) ( 1 + 3 + 5 + 7 + . + 97 + 99 ) x ( 7 x 8 - 56 ) x 1996
= ( 1 + 3 + 5 + 7 + + 97 + 99 ) x ( 56 - 56 ) x 1996
= ( 1 + 3 + 5 + 7 + + 97 + 99 ) x 0 x 1996
= 0
b) ( 8 x 11 + 7 x 11 - 15 x 11 ) : ( 1 + 2 + 3 + + 99 + 100 )
= (11 x ( 8 + 7 ) - 15 x 11 ) : ( 1 + 2 + 3 + + 99 +100 )
= (11 x 15 - 15 x 11 ) : ( 1 + 2 + 3 + + 99 + 100 )
= 15 x ( 11 - 11 ) : ( 1 + 2 + 3 + + 99 + 100 )
= 15 x 0 : ( 1 + 2 + 3 + + 99 + 100 )
13
= 0 : ( 1 + 2 + 3 + + 99 + 100 )
= 0
Câu 2: Tìm x
a) ( X + 7 ) x 3 + X = 76
X x 3 + 7 x 3 + 2 x X = 76
X x ( 3 + 2 ) + 21 = 76
X x 5 + 21 = 76
X x 5 = 76 - 21
X x 5 = 55
X = 55 : 5
X = 11


b) x + 1 + x + 2 + x + 3 + x + 4 = 74
( x + x + x + x ) + ( 1 + 2 + 3 + 4 ) = 74
X x 4 + 10 = 74
X x 4 = 74 - 10
X x 4 = 64
X = 64 : 4
X = 16
Câu 3:
a) Theo bài ra, khi xoá chữ số 8 ở hàng đơn vị của số bị trừ thì số bị trừ sẽ giảm đi 10 lần
và 8 đơn vị.
Suy ra, số bị trừ sẽ gấp số trừ 10 lần và cộng thêm 8 đơn vị.
Gọi số trừ là một phần thì số bị trừ là 10 phần và cộng thêm 8 đơn vị. Ta có sơ đồ sau:
Số trừ : 971
Số bị trừ:
8
Nhìn vào sơ đồ ta thấy:
Giá trị một phần hay số trừ là:
( 971 - 8 ) : ( 10 - 1 ) = 107
Số bị trừ là:
107 + 971 = 1078
Đáp số: Số bị trừ : 1078
Số trừ : 107
c) - Nêu đúng quy luật của dãy số:
Số hạng đứng sau bằng tổng hai số hạng liền trớc cộng thêm 1
- Điền tiếp vào ta đợc dãy số sau:
0, 1, 2, 4, 7, 12, 20, 33
Câu 4:
Tuổi mẹ hiện nay là:
8 x 4 = 32 ( tuổi )
Tuổi mẹ hơn tuổi con là:

32 - 8 = 24 ( tuổi )
Gọi tuổi con trớc đây là một phần thì tuổi mẹ trớc đây là 5 phần. Ta có sơ đồ biểu thị tuổi
hai ngời khi tuổi con bằng
5
1
tuổi mẹ:
Tuổi con trớc đây: 24 tuổi
Tuổi mẹ trớc đây:
Hiệu số phần bằng nhau là:
5 - 1 = 4 ( phần )
Giá trị một phần hay tuổi con trớc đâylà:
14
24 : 4 = 6 ( tuổi )
Thời gian từ khi tuổi con bằng
5
1
tuổi mẹ đến nay là:
8 - 6 = 2 ( năm )
Đáp số : 2 năm
Câu 5:

Hình chữ nhật có thể chia làm 3 hình vuông bằng nhau nh hình vẽ.
Diện tích mỗi hình vuông là:
48 : 3 = 16 ( cm
2
)
Mà ta có: 16 = 4 x 4
Nên cạnh của hình vuông bằng 4 cm .
Nhìn vào hình ta thấy chiều rộng của hình chữ nhật chính là cạnh hình vuông nên chiều
rộng hình chữ nhật bằng 4 cm.

Chiều dài hình chữ nhật là:
4 x 3 = 12 ( cm )
Chu vi hình chữ nhật là:
(12 + 4 ) x 2 = 32 ( cm )
Đáp số: 32 cm
đề thi học sinh giỏi
Môn: toán
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
Câu 1: Viết mỗi biểu thức sau thành tích có hai thừa số
a) 2 x 5 + 5 x 7 + 9 x 3
b) 8 x 5 + 8
c) 9 x 4 + 9
Câu 2:
a) Tìm một số có hai chữ số, biết rằng khi viết thêm một chữ số 4 vào bên trái số đó ta đ-
ợc số mới gáp 9 lần số cần tìm.
b) Ngày 2 của một tháng 7 là ngày thứ năm. Hỏi ngày cuối cùng của tháng đó là ngày
mấy ?
Câu 3: Tìm x:
19 < X + 17 < 22
4 < X x 2 < 10
3 + 4 x X = 21 + X
Câu 4: Tuổi ông gấp đoi tuổi của bố. Tuooỉ của bố gấp 5 lần tuổi của con. Tổng số tuổi của
hai bố con là 42 tuổi. Hỏi mỗi ngời bao nhiêu tuổi ?
Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Biết diện tích của hình chữ nhật
là 196 cm
2
. Tính chu vi của hình chữ nhật đó ?
Câu 6: Huệ có một số viên phấn. Huệ cho Lan
3
1

số viên phấn. Cho Hồng 8 viên phấn nh vậy
Huệ còn lại 10 viên phấn. Hỏi lúc đầu Huệ có bao nhiêu viên phấn ?
15
đề thi học sinh giỏi
Môn: toán
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
Câu 1: ( 2 điểm ) Tính giá trị biểu thức:
a) 5375 - 375 x ( 432 : 9 - 40 ) b) 5000 - 5000 : ( 726 : 6 - 21 )
Câu 2: ( 3 điểm ) Tính nhanh
a) 12 + 14 + 16 + 18 + 20 + 22 + 24
b) 37 x 18 - 9 x 74 + 100
c) ( 2 + 4 + 6 + 8 + 10 ) x ( 72 - 8 x 8 - 8 )
Câu 3: ( 2 điểm ) Tìm x
a) 1451 < x : 6 < 1453
b) x : 6 = 3784 ( d 5 )
Câu 4: ( 3 điểm )
Tìm một số, biết rằng nếu đem số đó chia cho 8 thì đợc thơng bằng số d, đồng thời số d là
số chẵn lớn nhất có thể có ?
Câu 5: ( 3 điểm ) Cho 2 số : 90 và 20. Hỏi:
a) Phải cùng thêm số nào vào hai số ấy để đợc số này gấp đôi số kia ?
b) Phải cùng thêm số nào vào hai số ấy để đợc số này gấp ba lần số kia ?
Câu 6: ( 4 điểm )
Một mảnh vờn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu chiều dài đợc mở
rộng thêm 15 m và chiều rộng đợc kéo dài 105 m thì đợc một mảnh vờn hình vuông. Tính chu
vi hình chữ nhật.
Câu 7: ( 3 điểm )
Hai anh em có 40 quyển vở. Nếu anh cho em 6 quyển vở thì số vở của hai anh em bằng
nhau. Tính số vở của mỗi ngời lúc đầu?
16
đề thi học sinh giỏi

Môn: toán
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
Câu 1: Tính nhanh:
a) 2006 x 31 - 2006 + 2007 - 30 x 2006
b) 2006 x ( 43 x 10 - 2 x 43 x 5 ) + 100
c) 1 + 2 + 3 + 4 + . + 50
Câu 2: Tìm x:
a) ( 1 + 2 + 3 + . + 9 - 45 ) + 3 x X = X + 12
b) ( X : 12 ) x 7 + 8 = 36
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống . Biết rằng tổng các số ở ba ô liền nhau bằng 104
37 32

Câu 4: Tuổi tý bằng
6
1
tuổi mẹ và bằng
7
1
tuổi bố. Bố hơn mẹ 5 tuổi. Tìm tuổi của mỗi ngời.
Câu 5: Một mảnh vờn hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh 105 m. Tính
diện tích mảnh vờn, biết chiều dài gấp 6 lần chiều rộng.
Câu 6: Hồng có 7 cây hoa, Hoòng trồng thành 6 hàng, mỗi hàng có 3 cây. Hỏi Hồng trồng
nh thế nào?
đề số 1:
Môn: toán
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
I. Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trớc kết quả đúng:
1. Số lớn nhất có 3 chữ số là:
a. 989 b. 100 c. 999 d. 899
17

2. Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là:
a. 20 phút b. 30 phút c. 40 phút d. 50 phút
3. Trong các phép chia có d với số chia là 7, số d lớn nhất là:
a. 4 b. 5 c. 6 d. 7
4. Số gồm 3 đơn vị , 7 trăm , 8 chục và 2 nghìn là:
a. 3782 b. 7382 c. 3782 d. 2783
II. tự luận:
Câu 1: Tìm số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục, chữ số hàng
chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị.
Câu 2: Ngày 6 tháng 7 là thứ ba. Hỏi ngày 5 tháng 9 cùng năm đó là thứ mấy ?
Câu 3: Ông năm nay hơn cháu 63 tuổi, hai năm nữa ông sẽ gấp 8 lần tuổi cháu. Hỏi hiện nay
cháu bao nhiêu tuổi, ông bao nhiêu tuổi ?
đề số 2:
Môn: toán
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
I. Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trớc kết quả đúng:
1. Cho dãy số : 2780 , 2790 , . , . Hai số ở chỗ chấm là:
a. 2791 , 2792 b. 2750 , 2760 c. 2800 , 2810
2. Cho phép chia 895 : 3 . tổng của số bị chia , số chia , thơng là:
a. 197 b. 298 c. 1079 d. 1197
3. Số có hai chữ số mà tổng của chúng bằng 14 và hiệu của chúng bằng 4 là:
a. 84 , 48 b. 95 , 59 c. 62 , 26
4. Số nào cộng với 17 090 để có tổng bằng 20 000:
a. 2010 b. 2910 c. 3010 d. 1003
II. tự luận:
Câu 1: Năm nay mẹ 30 tuổi, hơn con 26 tuổi. Hỏi trớc đây 2 năm tuổi con bằng một phần
mấy tuổi mẹ ?
18
Câu 2: Có 62 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m. Hỏi có thể may đợc nhiều nhất bao nhiêu
bộ quần áo và còn thừa mấy m vải

Câu 3: Hãy cắt một hình vuông thành 3 mảnh và ghép thành một hình tam giác
đề số 3:
Môn: toán
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
I. Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1. 5m 6cm = cm, số càn điền vào chỗ chấm là:
a. 56 b. 506 c. 560 d. 6006
2.
3
1
kg
2
1
giờ , số cần điền là :
a. > b. < c. = d. không có dấu nào
3 Trong một phép chia hết, số bị chia là số có 3 chữ số và chữ số hàng trăm bé hơn 8, số
chia là 8 thơng trong phép chia đó là:
a. Số có một chữ số b. Số có 2 chữ số c. Số có 3 chữ số
4. Phép chia nào đúng:
a. 4083 : 4 = 102 ( d 3 ) b. 4083 : 4 = 120 ( d 3 )
c. 4083 : 4 = 1020 ( d 3 ) d. 4083 : 4 = 12 ( d 3 )

II. tự luận:
Câu 1: Có hai chuồng lợn, mỗi chuồng có 12 con. Ngời ta chuyển 4 con lợn từ chuồng thứ
nhất sang chuồng thứ hai. Hỏi khi đó số lợn ở chuồng thứ nhất bằng một phần mấy số lợn ở
chuồng thứ hai ?
Câu 2: Năm nay mẹ 30 tuổi, gấp 5 lần tuổi con. Hỏi sau mấy năm nữa tuổi con sẽ bằng
4
1


tuổi mẹ ?
19
Câu 3: Một đoàn khách du lịch có 35 ngời đi thăm quan chùa Hơng bằng xe ô tô. Hỏi cần ít
nhất bao nhiêu xe ô tô để chở hết số khách đó. Biết rằng mỗi xe chỉ chở đợc 7 ngời ( kể cả ng-
ời lái xe ).
đề số 4:
Môn: toán
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
I. Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trớc kết quả đúng:
1. 100 phút . 1 giờ 30 phút, dấu cần điền vào chỗ chấm là:
a. < b. > c. = d. không có dấu nào
2. Khoảng thời gian từ 6 giờ sáng đến 6 giờ tối kim giờ và kim phút gặp nhau số lần là:
a. 10 lần b. 11 lần c. 12 lần d. 13 lần
3. Số bé nhất trong các số : 5067 , 5760 , 6705 , 5076 là:
a. 5067 b. 5760 c. 6705 d. 5076
4. Một hình vuông có chu vi là 72 cm, cạnh của hình vuông đó là:
a. 18mm b. 36cm c. 180mm d. 1800mm
II. tự luận:
Câu 1: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120 m. Chiều rộng bằng
3
1
chiều dài.
a) Tính chu vi thửa ruộng đó.
b) Dọc theo chiều dài ngời ta chia thửa ruộng đó thành 2 phần, một phần là hình vuông
có cạnh bằng chiều rộng thửa ruộng, phần còn lại là một hình chữ nhật. Tính chu vi phần còn
lại của thửa ruộng đó
Câu 2: Một bể có thể chứa đầy đợc 1800 lít nớc. Có hai vòi nớc chảy vào bể. Vòi thứ nhất
chảy 10 phút đợc 40 lít nớc, vòi thứ hai chảy 6 phút đợc 30 lít nớc. Hỏi khi bể cạn, cả hai vòi
chảy trong bao lâu thì đầy bể ? ( biết rằng trong quá trình 2 vòi chảy đều không có sự cố gì )
Câu 3: Có 10 bao gạo, nếu lấy ra ở mỗi bao 5 kg thì số gạo lấy ra bằng số gạo của hai bao

nguyên. Hỏi tất cả có bao nhiêu kg gạo ?
20
đề số 5:
Môn: toán
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
I. Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1. 76345 > 76x48 > 76086
a. x = 1 hoặc 2 b. x = 2 hoặc 3 c. x = 1 hoặc 4 d. x = 4 hoặc 5
2. 50510 : 5 =
a. 1012 b. 10102 c. 1102 d. 112
3. 2 giờ 30 phút . 230 phút
a. > b. < c. = d. không có dấu
4. 53 . 6 < 5316 , số cần điền vào chỗ chấm là :
a. 1 b. 2 c. 3 d. 0
II. tự luận:
Câu 1: Có 10 con chim đậu trên lng một đàn trâu. Nếu có thêm 6 con trâu nữa thì số trâu
bằng số chim.
a) Tìm số trâu.
b) Có tất cả bao nhiêu chân chim và chân trâu ?
Câu 2: Lớp 3A có 32 học sinh xếp vừa đủ ngồi vào 8 bàn học. Hỏi lớp 3B có 31 học sinh thì
cần ít nhất bao nhiêu bàn học nh thế ?
Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi 72 cm và chu vi gấp 8 lần chiều rộng. Tính diện tích
hình chữ nhật đó ?
đề số 6:
Môn: toán
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
I. Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong dãy số: 1 , 3 , 6 , 10 , 15 , .
a. 18 b. 21 c. 19 d. 20
2. Ngày 23 tháng 8 là chủ nhật, ngày 2 tháng 9 năm đó là :

a. Thứ hai b. Thứ ba c. Thứ t d. Thứ năm
21
3. 51 VI, dấu cần điền vào chỗ chấm là:
a. > b. < c. = d. không có dấu nào
4.
4
1
ngày .
3
1
ngày, dấu cần điền là:
a. > b. < c. = d. không có dấu nào

II. tự luận:
Câu 1: Có 6 học sinh mua quà sinh nhật để tặng bạn. Họ đa cô bán hàng 50 000 đồng và
nhận số tiền trả lại là 8000 đồng. Nếu chia đều số tiền mua quà sinh nhật cho 6 ngời thì mỗi
ngời phải trả bao nhiêu tiền ?
Câu 2: Lan chia 56 viên kẹo cho Hồng và Huệ. Mỗi lần Lan chia cho Hồng 4 viên lại chia
cho Huệ 3 viên. Hỏi mỗi bạn nhận đợc bao nhiêu viên kẹo ?
Câu 3: Tìm diện tích một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12cm,
chiều rộng bằng nữa chiều dài.
đề số 7:
Môn: toán
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
I. Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1. Ngày mai của hom qua là:
a. Hôm kia b. Hôm nay c. Ngày mai
2. Những tháng có 30 ngày là:
a. 4, 7, 9, 11 b. 5, 6, 9, 11 c. 4, 6, 9, 11
3. Kim giờ quay đợc 1 vòng thì kim phút quay đợc số vòng là:

a. 1 vòng b. 12 vòng c. 24 vòng d. 13 vòng
4. 53 . 6 < 5316. số cần điền vào chỗ chám là:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 0
II. tự luận:
Câu 1: Hai thùng có 58 lít dầu, nếu thêm vào thùng thứ nhất 5 lít thì thùng thứ nhất có số dầu
kém thùng thứ hai 2 lần. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu.
22
Câu 2: Bác An ca một thanh sắt thành các đoạn bằng nhau, mỗi đoạnu 2cm. Bác ca 4 lần.
Hỏi thanh sắt dài mấy mét ?
Câu 3: Hồng hỏi Lan bây giờ là mấy giờ? Lan trả lời: Thời gian từ 12 giờ tra đến bây
giờ bằng
3
1
thời gian từ bây giờ đến hết ngày . Vậy bây giờ là mấy giờ ?
đề số 8:
Môn: toán
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
I. Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là :
a. 99 b. 89 c. 98 d. 97
2. Trong các số : 537, 701, 492, 609, 573, 476 số lớn nhất là :
a. 537 b. 701 c. 573 d. 492
3. Trong các phép chia có số chia là 5, số d lớn nhất là:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
4. ( 15 + 3 ) : 2 ( 13 + 5 ) : 2, dấu cần điền vào chỗ chấm là:
a. > b. < c. = d. không có dấu nào

II. tự luận:
Câu 1: Cho dãy số : 0, 7, 14, ., ., .
Nêu quy luật viết các số trong dãy và viết thêm 3 số hạng tiếp theo của dãy.

Câu 2: Của hàng bán đợc 227 kg gạo nếp và gạo tẻ. Nếu cửa hàng bán thêm 13 kg gạo tẻ thì
số gạo tẻ gấp đôi số gạo nếp. Tính số gạo tẻ, số gạo nếp cửa hàng bán đợc ?
Câu 3: Có hai thùng dầu, thùng thứ nhất đựng 42 lít. Nếu lấy
7
1
số dầu ở thùng thứ nhất và
8
1
số dầu ở thùng thứ hai thì đợc 12 lít. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu ?
23
đề số 9:
Môn: toán
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
I. Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1. 1 kg 1 km, dấu cần điền vào chỗ chấm là:
a. > b. < c. = d. không có dấu nào
2. 10 km 9989m, dấu cần điền là:
a. > b. < c. = d. không có dấu nào
3. Số tháng có 30 ngày trong một năm là:
a. 5 b. 4 c. 6 d. 7
4. Chữ số 6 trong số 9367 chỉ :
a. 6 trăm b. 6 nghìn c. 6 chục d. 6 đơn vị

II. tự luận:
Câu 1: Hai túi có số bi bằng nhau, nếu lấy 10 viên bi ở túi thứ nhất bỏ sang túi thứ hai thì lúc
đó số bi ở túi hai gấp 3 lần số bi ở túi một. Hỏi lúc đầu mỗi túi có bao nhiêu viên bi ?
Câu 2: Tìm một số, biết rằng nếu giảm số đó đi 3 lần rồi lại giảm tiếp đi 5 lần thì đợc số mới
bằng
2
1

số nhỏ nhất có 2 chữ số.
Câu 3: Một hình vuông đợc chia thành 2 hình chữ nhật. Tính chu vi hình vuông, biết rằng
tổng chu vi 2 hình chữ nhật là 6420 cm.
đề số 10:
24
Môn: toán
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
I. Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1. Số ở giữa 2 số 27 909 và 27 911 là :
a. 27 908 b. 27 9010 c. 27 9012 d. 27 910
2. Số có 3 chữ số khác nhau lớn nhất là :
a. 999 b. 897 c. 987 d. 798
3. Bố đi làm về lúc 17 giờ kém 15 phút. Mẹ đi làm về sớm hơn bố 30 phút. Vậy mẹ đi làm
về lúc :
a. 17 giờ 45 phút b. 16 giờ 30 phút c. 16 giờ 15
4. Trong phép chia, số chia là 7. Có thể có mấy số d ?
a. 6 b. 5 c. 4 d. 7

II. tự luận:
Câu 1: Hồng nghĩ ra một số. Biết rằng
3
1
số Hồng nghĩ gấp lên 3 lần rồi lấy đi
5
1
kết quả thì
đợc 12. Tìm số Hồng nghĩ.
Câu 2: Tuổi tý bằng
6
1

tuổi mẹ và bằng
7
1
tuổi bố. Bố hơn mẹ 5 tuổi. Tìm tuổi của mỗi ngời.
Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi gấp đôi chu vi hình vuông cạnh 415 m. Tính chiều dài và
chiều rộng hình chữ nhật đó. Biết chiều dài gấp 4 lần chiều rộng
đề số 11:
Môn: toán
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
Câu 1: Tìm x biết Câu 2: Tìm x
* 4 < X x 2 < 10 * 95 : X + 5 : X = 50
* 36 > X x 4 > 4 x 1 * 95 : X - 5 : X = 45
* 19 < X + 17 < 22 * 186 + X x 6 = 330
* 32 > X x 2 > 6 * 10 + X x 5 = 30
* 54 < 9 x X < 81 *
ab
x X =
abab
* 4 < X + X < 10 *
abab
: X =
ab
Câu 3:
25

×