Tải bản đầy đủ (.doc) (150 trang)

chu diem truong mam non nhan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (768.64 KB, 150 trang )

kế hoạch thực hiện chủ đề: phơng tiện giao thông
Thời gian 6 tuần từ 20/2 đến 30/3/2012.
I. Lĩnh vực phát triển:







:
- Tiếp tục phát triển ở trẻ khả năng thích nghi với môi trờng và thích
nghi với chế độ sinh hoạt hàng ngày, biết tự phục vụ một số công việc
đơn giản trong sinh hoạt hàng ngày.
- Có một số thói quen tốt về vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
- Biết xếp bát thìa sau khi ăn, chuẩn bị chỗ ngủ, xếp đồ chơi sau khi
chơi , xếp dép, đi dép.
!:
- Giáo dục và phát triển vận động nhằm rèn luyện sức khoẻ vận dụng
các động tác minh hoạ của cơ thể để ứng dụng vào các loại phơng tiện
giao thông.
- Phát triển các nhóm cơ, hô hấp, phát triển vận động cơ bản, biết phối
hợp các giác quan với vận động.




- Phát triển ở trẻ tính tò mò, ham hiểu biết thích tìm tòi và khám phá các
loại phơng tiện giao thông.
- Nhận biết, phân biệt, gọi tên một số đặc điểm nổi bật của các loại ph-
ơng tiện giao thông gần gũi với trẻ nh xe đạp, xe máy, ô tô


- Trẻ biết lợi ích, tác dụng của các loại phơng tiện giao thông, biết yêu
quý và có những ớc mơ.


"
#
- Nghe : Phát triển ở trẻ khả năng hiểu lời nói của các cô khi truyền thụ
các kiến thức sơ đẳng về các loại phơng tiện giao thông qua các hoạt
động hàng ngày.
- Phát triển ở trẻ khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu, ngữ điệu của
bài thơ, câu chuyện, ca dao, bài hát, khả năng nghe để giao tiếp.
- Nói: Phát triển khả năng giao tiếp nói đợc câu 4-5 từ; 5-6 từ và nhiều
hơn.
- Làm quen với sách tranh, trẻ đợc tiếp súc với sách tranh về chủ đề ph-
ơng tiện giao thông có ý thức giữ gìn và bảo vệ.


$
%&'
()
- Giúp trẻ cảm nhận và biểu lộ cảm xúc của bản thân về các loại phơng
tiện giao thông gần gũi với trẻ.
- Giúp trẻ thể hiện cảm xúc qua tô màu tranh, nặn, múa, hát, đọc thơ,
xếp hình, xâu hạt, trò chơi
- 1 -
mạng nội dung. chủ điểm phơng tiện giao thông
Thời gian 6 tuần từ 20/2đến 30/3/2012.
- 2 -
ph#ơng
tiện giao

thông
*+* ,-
.!
*+* ,-
/"
*+* ,-
0
12.34
*+*
-Trẻ biết tên gọi một số loại ph-
ơng tiện giao thông đờng bộ.
- Các bộ phận chính, tiếng kêu
động cơ, nơi hoạt động.
- Đặc điểm nổi bật của một số
loại phơng tiện giao thông đờng
bộ.
- Công dụng và ích lợi của các
loại phơng tiện giao thông đờng
bộ.
-Trẻ biết tên gọi một số loại phơng tiện giao
thông đờng hàng không.
- Các bộ phận chính, tiếng kêu động cơ, nơi
hoạtđộng.
- Đặc điểm nổi bật của một số loại phơng tiện
giao thông đờng hàng không.
- Công dụng và ích lợi của các loại phơng
tiện GT đờng hàng không.
-Trẻ biết tên gọi một số loại ph-
ơng tiện giao thông đờng thuỷ.
- Các bộ phận chính, tiếng kêu

động cơ, nơi hoạt động.
- Đặc điểm nổi bật của một số
loại phơng tiện giao thông đờng
thuỷ.
- Công dụng và ích lợi của các
loại phơng tiện giao thông đờng
thuỷ.
-Trẻ nhớ tên gọi các loại phơng
tiện giao thông .
- Các bộ phận chính, tiếng kêu
động cơ, nơi hoạt động.
- Đặc điểm nổi bật của một số loại
phơng tiện giao thông.
- Công dụng và ích lợi của các loại
phơng tiện giao thông.
- Biết chấp hành các quy định khi
tham gia giao thông.
mạng hoạt động. chủ điểm phơng tiện giao thông
Thời gian 6 tuần từ 20/2 đến 30/3/2012
- 3 -
ph#ơng
tiện giao
thông
*
*"#
* **5'()
6- Gọi tên và trò chuyện về
các loại phơng tiện giao thông.
- Trò chuyện: ích lợi và cách sử dụng, đảm bảo an
toàn khi ngồi trên các loại phơng tiện giao thông .

Có thói quen VS văn minh trong ăn uống, trong
sinh hoạt.
!: TDS: Tập với vòng; Tập
với cờ; máy bay; Thổi bóng
- VĐCB: Bò bằng 2 bàn tay và 2 bàn chân TC
Thăm nhà búp bê; Bớc qua vật cản- ném bóng qua
dây bằng một tay; Đi có mang vật trên đầu- TC
bong bóng xà phòng; Nhún bật về phía trớc- TC
chim sẻ và ô tô; Bật liên tục vào vòng-TC tự chọn;
Nhảy xa bằng 2 chân- TC Trời nắng trời ma.
*76-Xe đạp.
- Con tàu
- Đi chơi phố.
- Đi chợ tết.
*89:
- Xe lu và xe ca
- Vì sao Thỏ cụt
đuôi
- Chuyến du lịch
của gà trống
choai.
Trẻ đọc các bài
thơ, ca dao, đồng
dao về chủ đề.
: .3
;6 Xe
đạp- xe
máy-ô tô;Tàu
thuỷ- tàu hoả-
thuyền

: .3
<.9:
Ô tô to- ô tô
nhỏ
Thuyền to
thuyền nhỏ
Máy bay to
máy bay
nhỏ.
57=7: Thao tác vai, vận động, hoạt
động với đồ vật, xem tranh ảnh về chủ đề.
- Biết cất đặt ĐDĐC ngăn nắp gọn gàng trớc và sau
khi chơi.
)6Quà tặng mẹ; Em tập lái ô tô; Lái ô tô; Tàu
hoả; Nhỏ và to; Cùng múa vui
:): Ngày vui 8/3; Bác đa th vui tính; Em đi chơi
thuyền; Chú phi công; Em đi qua ngã t đờng phố;
Dân ca tự chọn
>?*:: Nghe âm thanh to nhỏ; Tập tầm vông;
Đoàn tàu nhỏ xíu; Cùng múa vui
)@ !A B:
Xâu vòng trang trí ô tô; Nặn bánh xe; Xếp đoàn tàu;
Nặn theo ý thích; Xếp các loại phơng tiện giao
thông
*Tạo hình: Tô màu bông hoa tặng bạn gái; Dán hình
ô tô ( ôn hình tròn, hình vuông).
kế hoạch nuôi dỡng và chăm sóc sức khoẻ
Chủ đề: Phơng tiện giao thông
Thời gian: 6 tuần. Từ 20/02/2012 đến 30/03/2012
:!

M C8D
5E.F *G@
!
D3
H/I
@
JK:"
' Ăn uống
-Chăm sóc
giấc ngủ
- Trẻ có thói quen
đến giờ ăn, ngồi
vào bàn ăn, cầm
thìa xúc ăn gọn
gàng.
- Trẻ ăn ngon
miệng ăn hết suất,
Biết gọi tên các
món ăn.
- Rèn cho trẻ có
thói quen không
nói chuyện trong
khi ăn, không làm
rơi vại cháo,cơm và
thức ăn, không bốc
cơm thức ăn bỏ
sang bát bạn biết
mời cô bạn trớc khi
ăn.
- Trẻ ngủ đủ giấc.

- Bố trí chỗ ngủ
sạch sẽ, yên tĩnh,
ánh sáng thích hợp.
- Trẻ biết đi vệ
sinh, có thói quen
đi tiểu tiện trớc khi
đi ngủ.
- Rèn cho trẻ có
thói quen nằm
ngay ngắn, không
trêu chọc bạn,
không nói chuyện
trong giờ ngủ.
- Chuẩn bị
đầy đủ cá
điều kiện tổ
chức bữa ăn
nh: bát, thìa,
bàn ghế
- Chuẩn bị
đầy đủ phản,
chiếu, chăn,
gối cho trẻ.
- Chuẩn bị khăn
ớt đĩa đựng thức
ăn rơi, đĩa đựng
khăn ớt cho trẻ.
Cho trẻ ngồi vào
bàn ăn, mỗi
nhóm 8 bạn.

Cho trẻ đọc bài
thơ: Gìơ ăn
trò chuyện với
trẻ về nội dung
bài thơ. Giới
thiệu cho trẻ
biết tên các món
ăn hôm nay trẻ
đợc ăn và cho
trẻ biết các chất
cung cấp từ thức
ăn. Động viên
trẻ ăn hết suất,
nhắc nhở trẻ
biết cầm thia tự
xúc cơm ăn.
- Cô giúp trẻ tự
lấy đúng gối của
mình, cởi áo
dày ra, nằm
đúng t thế.
- Tạo cho trẻ
tâm thế thoải
mái khi ngủ, đối
với trẻ khó ngủ
cô hát ru, kể
chuyện cho trẻ
ngủ.
- Cô luôn ở bên
trẻ, theo dõi trẻ

- 90 % trẻ
tự ngồi vào
bàn ăn, ăn
hết suất.
- 80 % trẻ
biết đợc
các chất
cung cấp
năng lợng
qua thức
ăn.
- 90 % Trẻ
Có kỷ
năng ăn
uống vệ
sinh văn
minh.
- 98 % trẻ
ngủ đủ
giấc và có
đầy đủ đồ
dùng phục
vụ trẻ ngủ.
- Cô trực
tra ở tại
- 4 -
ngủ, kịp thời xử
lý những tình
huống bất thờng
có thể xảy ra.

Tránh gây ra
tiếng động làm
trẻ giật mình.
nhóm lớp
theo dõi
trẻ.
LK>9
- VS cô
- Cô luôn vệ sinh
cá nhân sạch sẽ,
móng tay, móng
chân đợc cắt ngắn.
- Hàng ngày đến
trờng cô ăn mặc
sạch đẹp , móng
tay , móng chân
đợc cắt ngắn, vệ
sinh sạch sẽ.
- Cô ăn
mặc đẹp,
phù hợp
với công
việc.
- VS trẻ
- Vệ sinh môi
trờng
-Trẻ lấy đúng đồ
dùng cá nhân của
mình.
-Thực hiện thao tác

vệ sinh rửa mặt, tay
theo đúng quy
trìnhK
Trẻ có thói quen đi
vệ sinh đúng nơi
qui định.
+ VS phòng nhóm
lớp:
- Luôn lau chùi lớp
học khô ráo sạch
sẽ.
- Trẻ biết di dép
sạch trong nhà,
không vẽ bẩn, bôi
bẩn lên tờng nhà.
+ VS đồ dùng:
- Hằng ngày khăn
của trẻ đợc giặt
sạch bằng xà
phòng.
- ĐDĐC luôn đợc
lau chùi sạch sẽ,
- Đồ dùng cá
nhân trẻ đầy
đủ.
- Các dụng
cụ vệ sinh
(chổi, nớc,
xà phòng)
- Cô hớng dẫn

trẻ nhận đúng
ký hiệu đồ dùng
cá nhân.
- Làm mẫu và h-
ớng dẫn trẻ các
quy trình rửa tay
rửa mặt.
- Rèn cho trẻ ở
mọi lúc mọi nơi.
- Trớc khi ra về
cô lau chùi lớp
học sạch sẽ.
- Cô bao quát
trẻ nhắc nhở trẻ
thay dép khi đi
ra sân và khi
vào trong nhà,
không vẽ, bôi
bẩn lên tờng
nhà.
- Hằng ngày cô
giặt khăn bằng
xà phòng.
- Cô hớng dẫn
trẻ cất đặt đồ
dùng đồ chơi
ngăn nắp gọn
gàng đúng nơi
- 70% trẻ
tự lấy đồ

dùng cá
nhân của
mình.
- 100 % trẻ
đợc thực
hành các
thao tác vệ
sinh đúng
quy trình.
- 90% trẻ
đi VS đúng
nơi quy
định
- Phòng
học đợc vệ
sinh sạch
sẽ hàng
ngày.
- 65 % trẻ
biết vệ
sinh môi
trờng.
- 5 -
MK5N&;

OK?1P/
- Về thể lực.
cất đặt ngăn nắp
gọn gàng đúng nơi
quy định.

+ Công trình vệ
sinh:
- Nhà vệ sinh luôn
khô ráo sạch sẽ,
không có mùi hôi.
+ Khu vực vệ sinh
ngoài lớp học:
- Môi trờng ngoài
lớp học sạch sẽ.
- lớp học có thùng
đựng rác riêng có
nắp đậy.
- Xử lý rác thải, n-
ớc thải kịp thời.
- Rèn cho trẻ có
thói quen đi ra
ngoài thờng xuyên
đội mũ, quàng
khăn.
- Mặc quần áo phù
hợp vơi mùa đông
mặc ấm, chân th-
ờng đi tất.
- Đảm bảo an toàn
tuyệt đối cho trẻ.
- Vệ sinh đồ dùng
ăn uống sạch sẽ.
- Thùng
đựng rác,
cuốc, vét

- Đồ dùng
phục vụ trẻ
phù hợp.
- Đồ dùng
đồ chơi
không gây
nguy hiểm.
quy định.
Hàng ngày vệ
sinh
Công trình vệ
sinh sạch sẽ,
không có mùi
hôi.
- Thờng xuyên
nhắc nhỡ trẻ
không vứt rác
bừa bãi, nhặt rác
đúng nơi quy
định. tích hợp
vào trong các
bài dạy để rèn
thói quen tốt
cho trẻ.
- Hằng ngày cô
tích hợp vào
trong các hoạt
động học của trẻ
để hình thành
thói quen tốt

cho trẻ.
- Cho trẻ biết
nếu không mặc
ấm vào mùa
đông thì sẽ bị
cảm lạnh. Nhắc
nhỡ phụ huynh
mặc ấm cho trẻ.
- Trong các hoạt
động cô thờng
xuyên chú ý đến
t thế của trẻ
(ngồi, đi,
đứng ), và sửa
-ĐDĐC
luôn đợc
vệ sinh
sạch sẽ.
-Nhà vệ
sinh luôn
đợc sạch
sẽ không
có mùi hôi.
- Lớp có
thùng đựng
rác
riêng.Xử
lý rác thải
kịp thời.
( Mỗi tuần

đổ rác 1
lần)
- 100% trẻ
có thói
quen đội
mũ khi đi
ra ngoài.
- 6 -
- Về tính
mạng.
- Về tinh thần.
Chăm sóc trẻ
khuyết tật
- Luôn tạo cho trẻ
tâm lý thoải mái,
vui vẻ yên tâm khi
ở bên cô.
- Trẻ cảm thấy yên
tâm thoải mái khi ở
bên cô.
- Trẻ ham thích đi
học mong muốn đ-
ợc đến trờng.
- tạo môi trờng cho
trẻ khuyết tật hoạt
động vui chơi
Đồ dùng ăn
uống sạch
sẽ.
- Tranh ảnh

bài thơ câu
chuyện để
trò chuyện
với trẻ.
sai kịp thời cho
trẻ
- Cô luôn quan
tâm bao quát trẻ
trong mọi hoạt
động, nhắc nhỡ
trẻ không chạy
nhảy xô đẩy
nhau, leo trèo,
không chơi gần
nơi nguy hiểm.
- Trớc khi ăn trẻ
đợc vệ sinh cá
nhân sạch sẽ.
- Trong các hoạt
động cô không
đợc dọa nạt
đánh đập trẻ,
luôn động viên
trẻ, vui vẻ, âu
yếm, yêu thơng
trẻ.
- Tuyên truyền
kịp thời, đối với
những trẻ nhút
nhát cô luôn gần

gũi động viên
trẻ khuyến
khích trẻ hoạt
động.
- Đảm bảo
an toàn
tuyệt đối
về thể lực,
tính mạng,
tinh thần
cho trẻ.
đảm bảo
an toàn
cho trẻ
khuyết tật.
- 7 -
KÕ ho¹ch ho¹t ®éng: tuÇn 1+2
5Q 46
)RS:+TIÖN +TUV*)W:+§êng bé ( 2T )
*-P6XLYZYL 3YLZYMZLYJL
- 8 -
Mục tiêu cần đạt :
5 Q 4 :
PHƯƠNG TIệN Và QUY ĐịNH GIAO THÔNG Đờng bộ( 2t )
(Thời gian thực hiện từ 20/2 - 2/3/2012)
JK[3 6
- Trẻ biết bò bằng 2 bàn tay và 2 bàn chân. Biết bớc qua vật cản không chạm
Vào vật cản ,ném bóng qua dây.
-Biết cách chơi trò chơi Thăm nhà búp bê
- Trẻ nhận biết và gọi đúng tên các phơng tiện giao thông (Xe đạp ,xe máy,

ô tô biết các bộ phận ,đặc điểm nổi bật,công dụng, nơi hoạt động, biết một
số quy định của các phơng tiệnkhi tham gia giao thông
-Trẻ nhận biết phân biệt đợc ô tô to hơn, ô tô nhỏ hơn.
- Trẻ thích nghe cô hát, nhớ tên bài hát hởng ứng cùng cô giai điệu bài hát:
Bác đa th vui tính
- Trẻ nhớ tên bài hát, hát thuộc lời, đúng giai điệu bài hát Lái ô tô
Em tập lái ô tô
- Trẻ nhớ tên bài thơ, hiểu nội dung bài thơ, đọc thuộc bài thơ con tàu
Xe p
- Trẻ biết xếp các khối gỗ sát cạnh nhau tạo thành : Đoàn tàu Trẻ biết gọi tên
Sản phẩm
- Trẻ biết thực hiện thao tác xoay tròn ,ấn dẹt - tạo thành bánh xe
LK[0N .
- Khi bật hai chân trẻ rơi xuống đất nhẹ nhàng từ mũi bàn chân đến cả bàn chân.
- Trẻ dùng sức mạnh của đôi chân để nhảy xa về phía trớc.
- Luyện kỹ năng nhận biết, phân biệt cho trẻ.
- Trẻ nói trọn câu, phát âm đúng, rõ lời, đọc diễn cảm bài thơ Con tàu.
- Trẻ thể hiện đợc hành động, giọng nói của nhân vật trong chuyện Xe lu và xe
ca
- Trẻ thực hiện đợc các thao tác xếp cạnh nhau, sát nhau tạo thành sản phẩm.
- Trẻ làm quen với kỹ năng phết hồ
- Trẻ cảm nhận đợc giai điệu của các bài hát, vận động nhịp nhàng bài Đoàn tàu
nhỏ xíu, biết hởng ứng cùng cô giai điệu bài hát Bác đa th vui tính, Em đi
qua ngã t đờng phố.
- Nhằm rèn luyện cho trẻ các thói quen trong HĐ.
MK* !6
- Trẻ biết chấp hành các quy định giao thông: Khi ngồi trên các phơng tiện giao
thông ngồi ngay ngắn, không thò đầu, thò tay ra ngoài. Không đi ra đờng một
mình,
- Biết tránh xa những nơi nguy hiểm.

- Biết bảo vệ các loại phơng tiện giao thông.
- Trẻ yêu quý giữ gìn sản phẩm của mình, của bạn.
- Trẻ có nề nếp thói quen trong mọi hoạt động
kế hoạch hđ góc:
chủ đề:phơng tiện giao thông đờng bộ
Thời gian thực hiện từ 20/02- 02/03/2012
- 9 -
:! \D 5E.F 53/
JK+;
*P
PK
- Bán hàng
các loại
PTGTđờng
bộ
Tập làm chú
lái xe
LK+;
)?>?>K
- Xếp
ôtô,tàu
hỏa ,nặn
bánh xe
,xâu vòng
trang trí
ôtô
MK+;
K
- Xem sách,
tranh ảnh lô

tô vềcác
PTGT đờng
bộ và một
số quy định
giao thông
đờng bộ
OK+;
!K
- Hát ,vận
động nhịp
- Trẻ biết thể
hiện các vai:
ngời bán
hàng.ngời mua
hàng
Biết bắt chớc
một số hành
động của chú
lái xe
- Trẻ biết xếp
các khối sát
cạnh nhau tạo
thành ôtô ,tàu
hỏa .
Biết thực
hiện các thao
tác xâu
vòng,nặn bánh
xe :chia đất
,xoay tròn ,ấn

dẹt
Biết gọi tên các
sản phẩm mình
tạo ra.
Trẻ biết tên gọi
,đặc điểm nổi
bật của các loại
PTGT đờng bộ

Biết một số
quy định của
ngời và các
PTGT khi đi
trên đờng bộ
-Trẻ hát đúng
giai điệu , vận
Góc bán hàng:
các PTGT đờng
bộ (xe đạp , các
loại ôtô ,xe
máy
Các khối vuông
,khối chữ
nhật
Đất nặn ,bảng
con ,khăn lau
tay
Bộ xâu hạt

-Trang phục,

dụng cụ âm
JK*=89A)?K
- Cô cho trẻ ngồi vào chiếu hát
bài Em tập lái ôtô cô hỏi trẻ:
Chúng mình vừa hát bài gì?
Cô trò chuyện với trẻ về một
số PTGT đờng bộ
Ai đa các con đi học?
Bố mẹ đa các con đi học bằng
xe gì?
Trên đờng đi học các con còn
thấy những xe gì nữa?
Muốn mua các loại xe đó thì
phải đến ở đâu?
ở cửa hang hôm nay cũng bán
rất nhiều loại xe để phục vụ
nhu cầu khách hàng.bạn nào sẻ
đóng vai làm ngời bán hàng để
bán hàng cho khách(cho trẻ
nhận vai).Bạn nào làm ngời
mua hàng
Khi mua các lọai xe về chúng
ta phải làm gì?
Bạn nào sẽ tập làm các chú lái
xe để lái xe ô tô Để biết
thêm về các lọại PTGT đờng
bộ các con sẽ đến với góc xem
tranh ,các con sẻ đựơc xem
tranh, kể chuyện về các loại xe
có trong các bức tranh (cho

trẻ nhận vai).
ở góc hoạt động với đồ vật các
con sẽ xếp ô tô ,tàu hỏa ,nặn
bánh xe . bạn nào thích chơi
ở góc HĐVĐV(cô cho trẻ
nhận vai chơi).
Tơng tự cô giới thiệu về góc
vận động
Giáo dục trẻbiêt chơi cùng
nhau ,giữ dìn đồ chơi ,chơi
xong biết cất đúng nơi quy
định.
LK]^P$)?K
-Cho trẻ về các góc chơi.
Trong khi trẻ chơi cô đến từng
nhóm bao quát trẻ chơi , nếu
trẻ chơi cha thành thạo ,còn
- 10 -
nhàng các
bài hát về
các PTGT
- Chơi các
trò chơi:
Ôtô và chim
sẽ
động nhịp
nhàng bài
trong chủ đề
:Lái ôtô ,đoàn
tàu nhỏ xíu

Hứng thú và
biết cách chơi
các trò chơi
Ơ các góc chơi
trẻ biết chơi
cùng nhau
,không tranh
dành đồ chơi
,chơi xong biết
cất đồ chơi
đúng nơi quy
định
nhạc
- Tâm lý trẻ vui
vẻ, thoải mái
lúng túng cô nhập vai cùng
trẻ ,sau đó cô rút dần vai chơi
và đến với góc chơi khác .
MK[3^)?K
- Cô đến từng nhóm chơi nhận
xét, tuyên dơng trẻ và nhắc nhẹ
nhàng các nhóm chơi cha
tốt,hớng dẫn trẻ thu dọn đồ
chơi gọn gàng lên giá.
THể DụC SáNG:
*A=
JK\D6
* Kiến thức: Trẻ biết tập theo cô các động tác của bài tập Tập với vòng
*Kỷ năng: Rèn vận động phát triển toàn thân.
Luyện kỷ năng quan sát chú ý, phối hợp tay chân nhịp nhàng.

*Giáo dục: Thói quen tập thể dục sáng.
LK5E.F6
- Sân bãi sạch sẽ.
- Cô thuộc các động tác của bài tập thể dục sáng.
- Tâm thế thoải mái cho trẻ.
MK*3/.
HĐ CủA CÔ DK HĐ CủA TRẻ
PK)@ !1 : Khởi động
Cô cho trẻ đi vòng tròn kết hợp đi các kiểu
đi sau đó đứng thành vòng tròn để tp cỏc
ng tỏc ca bi tp
.K)?L6 Trọng động.
* Động tác tay:
T thế chuẩn bị: Đứng tự nhiên, 2 tay cầm
vòng thả xuôi.
1. Giơ vòng lên đầu ( để vòng nằm ngang
trên đầu ), mắt nhìn qua vòng, lng thẳng.
2. Về t thế chuẩn bị
* Động tác lng bụng:
T thế chuẩn bị: Nh động tác 1.
1. Cúi ngời, đặt vòng xuống sau rồi đứng
- Trẻ đi chạy kết hợp các kiểu
sau đó đứng lại thành vòng
tròn.
.
- Tập 3-4 lần.
- Tập 4 lần
- 11 -
thẳng dậy.
2. Cúi ngời, nhặt vòng lên, rồi đứng

thẳng dậy.
* Động tác chân: Vòng đặt trớc mặt:
T thế chuẩn bị: Đứng tự nhiên, hai tay
chống hông, đứng gần sát vòng
1. Đặt mũi chân vào vòng, không chạm
vòng.
2. Về t thế chuẩn bị
Đổi chân, mỗi chân tập 2 lần.
* Củng cố : Hỏi lại trẻ tên bài tập.
Giáo dục trẻ thờng xuyên tập luyện TDTT
để có cơ thể khoẻ mạnh.
K)?M6 Hồi tĩnh:
Cho trẻ đi dạo quanh sân tập 1-2 phút
- Tập 4 lần
- Trẻ đi dạo quanh sân tập 1-2
phút.
* Trò chuyện về chủ đề nhánh:
- Cho trẻ hát bài Em tp lỏi ụ tụ
- Hỏi trẻ: Các con vừa hát bài hát gì?
- Trong bài hát nhắc đến những loại phơng tiện giao thông nào ?
-Sỏng nay ai a cỏc con i hc ?
-B m ch cỏc con bng xe gỡ?
- Trên đờng đi tới trờng các con đã gặp những loại phơng tiện gì nào?
- Khi ngồi trên tàu xe thì các con phải ngồi nh thế nào?
* Giáo dục trẻ biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi, khi ngồi trên tàu xe phải ngồi ngay
ngắn, không ngó nghiêng sang hai bên, không thò đầu ra ngoài
_
*DJ6

*L/8LYLN&LYJL

I.Đón trẻ - trò chuyện - đd tds.
II. Hoạt động có chủ đích :
Lĩnh vực phát triển thể chất
1**56*A=
>?5161=.`P./P8/P./<
*=76*N&/.^.
JK\D:
* Kiến thức: - Trẻ biết bò băng hai bàn tay và hai bàn chân.
- Trẻ nhớ tên vận động.
- Biết cách chơi trò chơi Thăm nhà búp bê
* Kỹ năng:
- Mắt nhìn về phía trớc.
- Phối hợp giữa tay và chân khi bò
- 12 -
* Thái độ: - Thờng xuyên vận động để cơ thể khỏe mạnh.
- Biết chờ đợi đến lợt mình.
LK5E.F:
5E.F" 5E.F
- Sân tập sạch sẽ.
- Vật chuẩn
- Cô làm mẫu chính xác.
- Tâm thế trẻ vui vẻ
- Mỗi trẻ một cái vòng
- Ghế cho trẻ ngồi
MK*3/:
Hoạt động của cô Dự kiến HĐ của trẻ
PK)?JK[a !
- Cho trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi sau đứng lại
thành vòng tròn giản cách đều để tập BTPTC.
.K)?LK*b !6

1**56*A=
* Động tác tay:
T thế chuẩn bị: Đứng tự nhiên, 2 tay cầm vòng thả
xuôi.
1. Giơ vòng lên đầu ( để vòng nằm ngang trên đầu ),
mắt nhìn qua vòng, lng thẳng.
2. Về t thế chuẩn bị
* Động tác lng bụng:
T thế chuẩn bị: Nh động tác 1.
3. Cúi ngời, đặt vòng xuống sau rồi đứng thẳng dậy.
4. Cúi ngời, nhặt vòng lên, rồi đứng thẳng dậy.
* Động tác chân: Vòng đặt trớc mặt:
T thế chuẩn bị: Đứng tự nhiên, hai tay chống hông,
đứng gần sát vòng
3. Đặt mũi chân vào vòng, không chạm vòng.
4. Về t thế chuẩn bị
Đổi chân, mỗi chân tập 2 lần.
>?5161=.`P./P8/P./<
- Cô giới thiệu tên vận động : Bò bằng hai bàn tay và
hai bàn chân
- Cô làm mẫu lần 1: Không phân tích
Cô nhắc lại tên đề tài.
- Cô làm mẫu lần 2 kết hợp phân tích:
T thế chuẩn bị: Đứng sát vạch chuẩn, ngời cúi, hai tay
chống xuống sàn, bàn tay và bàn chân sát sàn nhà khi
có hiệu lệnh bò thì đa lần lợt tay nọ kết hợp với chân
kia và bò liên tục về phía trớc.
- Hỏi trẻ cô vừa thực hiện vận động gì?
- Mời 1 2 trẻ lên làm mẫu.
- Trẻ thực hiện:

+ Lần lợt 3 trẻ lên thực hiện. Mỗi trẻ làm 2 - 3 lần.
- Trẻ đi theo cô
- Trẻ tập 2 - 3 lần
- Tập 2 - 3 lần
- Tập 2 - 3 lần
- Trẻ chú ý lên cô
- 2 3 trẻ trả lời
- 1 2 trẻ khá lên làm
- Lần lợt 2 - 3 trẻ lên thực
- 13 -
+ Cho trẻ bò theo nhóm.
+ Cho trẻ thi nhau bò theo tổ.
Trong quá trình trẻ thực hiện cô chú ý sữa sai cho trẻ,
động viên trẻ bò, mắt nhìn về phía trớc
- Giáo dục trẻ thờng xuyên vận động để cơ thể khỏe
mạnh.
- Hỏi trẻ: Các con vừa làm gì?
Mời 1 trẻ khá lên làm lại.
- Cô nhận xét - tuyên dơng trẻ.
*5>?6*N&/.^.6
- Cô giới thiệu Nhà búp bê cho trẻ cùng nhau đi đến
thăm nhà em búp bê
- Cho trẻ chơi 3 - 4 lần
- Hỏi trẻ tên trò chơi
- Nhận xét - tuyên dơng trẻ.
K)B6
Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1 - 2 vòng quanh sân tập.

hiện.
- Mỗi lần 4 - 5 trẻ.

- Trẻ lắng nghe
- 2 3 trẻ trả lời
- 1 trẻ khá lên làm
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ chơi trò chơi
- Trẻ đi nhẹ nhàng 1 2
vòng
III. Hoạt động ngoài trời
)?5?6Quan sỏt tu ha
*5>?6""/&c
576
JK\D6
Kiến thức: - Trẻ nhận biết tàu hỏa là phơng tiện giao thông đờng sắt.
-Biết các bộ phận của tàu hỏa,công dụng ,tiếng động cơ .
- Biết cách chơi trò chơi vận động
* Kỹ năng: - Luyện sự chú ý, ghi nhớ có chủ định
* Thái độ: - Không thò đầu, thò tay ra cửa khi ngồi trên tàu.
- Không đi ra đờng một mình
LK5E.F6
5E.F" 5E.F
- 1 đoàn tàu
- Nội dung trò chuyện
- Tâm thế trẻ vui vẻ, thoải
mái
MK*3/6
)@ !QP" 3)?QP
PK)?5?6 Quan sỏt tu ha
Cho trẻ làm đoàn tàu kêu xình xịch đi ra sân. Hỏi trẻ:
+ Vừa rồi là tiếng kêu của phơng tiện gì?
+ Tàu hỏa chạy ở đâu?

+ Tàu hỏa có những bộ phận nào?
+ Đầu tàu để làm gì?
+ Toa tàu để làm gì?
+ Còi tàu hỏa kêu thế nào?
- Trẻ làm đoàn tàu đi ra sân
- Tàu hỏa
- Tàu hỏa chạy ở đờng ray
- Đầu tàu, toa tàu
- Để chở ngời, chở hàng
- Kêu tu tu tu tu
- 14 -
Cô cho cả lớp ,cá nhân nhắc lại các bộ phận
Cho trẻ biết tàu hỏa là phơng tiện đặc biệt của giao
thông đờng bộ ,không chạy cùng đờng với ô tô ,xe máy
mà chạy riêng biệt trên đờng ray
- Giáo dục trẻ khi ngồi trên tàu không thò đầu, thò tay
ra ngoài cửa sổ. Không đi ra đờng một mình.
.K*=7 !6 W"/&
- Cô giới thiệu tên trò chơi, cách chơi, luật chơi
- Cho trẻ chơi 3 - 4 lần
Cô động viên, khuyến khích trẻ chơi
- Hỏi trẻ tên trò chơi
- Nhận xét - tuyên dơng trẻ
K576
Cô bao quát trẻ chơi
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ chơi 3 - 4 lần
- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe

- Trẻ chơi theo ý thích

IV. hoạt động góc:
1.Góc HĐVĐV : Xếp ô tô, xếp tàu hỏa
2.Góc vận động: Hát và vận động các bài: Em tập lái ô tô, Lái ô tô, Đoàn tàu nhỏ xíu,
3.Góc tranh: Xem tranh một số PTGT và một số quy định về GT đờng bộ
v. Vệ SINH - TRả trẻ:
VI. Hoạt động chiềU:
1. Ăn quà chiều: n chỏo
2. Hot ng chiu: Chơi ở các góc:
JK\D6
- Trẻ biết vào các góc chơi theo ý thích của trẻ.
- Biết sử dụng đồ chơi phù hợp, biết liên kết các góc chơi
- Giáo dục trẻ chơi đoàn kết, giữ gìn đồ chơi, chơi xong cất đồ chơi đúng nơi
quy định
LK5E.F6
Đồ dùng đồ chơi ở các góc
MK*3/6
)@ !QP" )@ !QP
- Cô tập trung trẻ giới thiệu các góc chơi
- Hỏi trẻ tên đồ chơi ở các góc
- Cho trẻ nhận vai chơi và đi về góc chơi
Trong quá trình trẻ chơi cô bao quát trẻ, đi đến từng
góc hớng dẫn trẻ chơi và chơi cùng trẻ.
- Giao dục trẻ đoàn kết trong khi chơi, sử dụng đồ chơi
nhẹ nhàng, chơi xong cất đồ chơi đúng nơi quy định.
- Kết thúc hoạt động: Cô đi đến từng góc nhận xét sau
đó cho trẻ tập trung về góc tiêu biểu nhất để tham
quan.
- Trẻ trả lời

- Trẻ nhận vai và đi về góc
chơi
- Trẻ lắng nghe
VII. HOạT động tự chọn
- 15 -
viii. Vệ SINH - TRả TRẻ
************************************************

*M/8LJYLN&LYJL
I. đón trẻ - trò chuyện - điểm danh - tds
ii . Hoạt động có chủ đích
Phát triển nhận thức
NBTN : (d @ (d&8
JK\D.
* Kiến thức :
- Tr nhn bit, gọi ỳng tờn :xe p xe mỏy.
-Bit các bộ phận chính, cỏc c im ni bt tiếng kêu của động cơ,
công dụng của xe p,xe mỏy
*K nng
- Luyện cho tr phỏt õm rõ ràng.
-Tr li c cỏc cõu hi ca cụ
*Thái độ :
Ngồi ngay ngắn trên các phơng tiện giao thông.Khụng ra ng mt
mỡnh
LK5E.F6
5E.F" 5E.F
- Tranh Xe p xe mỏy
- Lô tô xe p ,xe mỏy
-Một số PTGT
- Lô tô xe đạp ,xe máy ,ô

tô đủ cho trẻ
MK*3/6

)?QP" 3)?QP
PK)?J6W FeA9./6
Cho trẻ ngồi trên chiếu theo đội hình chữ U.
- Cho trẻ hát cùng cô bài i xe p. Cô hỏi trẻ:
+ Cô và các con vừa hát bài hát gì?
+ B m a cỏc con i hc bng xe gỡ ?
Ngoài xe p,xe mỏy các con biết những phơng tiện
gì nữa ?
- Cô giới thiệu: Có rất nhiều loại phơng tiện giao
thông. Bõy gi các con cùng xem cụ cú xe gỡ nhộ
)?L : Quan e /&@6
* Quan sát xe đạp :
- Cô làm tiếng chuụng xe p kờu : kớnh cong-kớnh
cong. cô đố các con đó là tiếng chuụng của xe gì ?
- Cô đa tranh xe p cho trẻ quan sát.
- Cả lớp hát
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe
- Xe đạp
- Trẻ quan sát tranh
- Xe đạp
- 16 -
Cô hỏi : + Tranh vẽ gì đây ?
Cho cả lớp cá nhân trẻ phát âm
Cô hỏi : + Xe p có những bộ phận nào ?
+ õy l b phn gỡ ca xe ?

Cụ gii thiu v hi tr cỏc b phn ,tỏc dng ca cỏc
b phn?
Cho cả lớp phát âm các bộ phận
Cho cá nhân trẻ phát âm
Hỏi trẻ xe p dựng lm gỡ?
Cho trẻ biết xe đạp dùng để chở ngời ,chở hàng ,muốn
xe di chuyển đợc phải dùng sức mạnh của con ngời để
đạp cho xe chạy
- Hỏi lại trẻ : Các con vừa quan sát gì ?
*Quan sát xe máy:
Các con lắng nghe cô đọc câu đố về xe gì nữa nhé !
Xe hai bánh
Chạy bon bon
Máy nổ giòn
Kêu píp píp.
Là xe gì?
- Cô đa tranh xe máy cho trẻ quan sát.
- Cô hỏi trẻ :
+ Bức tranh vẽ xe gì đây ?
Cho cả lớp cá nhân trẻ phát âm
+Xe máy có những bộ phận gì ?
Cô giới thiệu và hỏi trẻ về các bộ phận của xe máy và
tác dụng của các bộ phận : Bánh xe, yên xe, tay lái
+Khi chạy còi xe máy kêu nh thế nào ?
+Khi ngồi trên xe máy các con ngồi ở đâu ?
+ Khi ngồi trên xe máy các con phải ngồi nh
thế nào ?
+ Xe máy là phơng tiện giao thông đờng gì ?
- Cô cho trẻ biết : Xe máy chạy trên đờng bộ, là phơng
tiện giao thông đờng bộ, xe máy chạy bằng nhiên liệu

đó là xăng , xe máy chở ngời, chở hàng từ nơi này
qua nơi khác . Khi ngồi trên xe máy phải đội mũ bảo
hiểm và phải chở đứng số ngời theo quy định Cô đa
tranh xe đạp xe máy hỏi trẻ :Các con vừa quan sát
xe gì ?
Cho cả lớp cá nhân trẻ nhắc lại
Xe đạp xe máy là PTGT đờng gì ?
Cho trẻ biết ngoài xe đạp, xe máy PTGT đờng bộ còn
nhiều loại xe khác :Các loại ô tô, tàu hỏa ,xích lô
K)?M 689
*Trò chơi 1 : Thi xem ai nhanh
Cho 2 đội bật qua 2 vòng lên chọn ô tô và xe máy
Cô giới thiệu cách chơi ,luật chơi
- Lớp 3 lần, 4 5 trẻ
- Trẻ trả lời
-Cả lớp phát âm
-4-5 trẻ
-Xe đạp
- Trẻ lắng nghe
- Xe máy
- Trẻ quan sát tranh
-Xe máy
- Lớp 3 lần, 4 5 trẻ
-Trẻ trả lời
-2-3 trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe
- Xe đạp xe máy
- 2 3 trẻ
-Đại diện 2 tổ
- 17 -

Cho trẻ chơi
*Trò chơi 2 : Chọn đúng yêu cầu của cô
Chọn theo tên gọi
Chọn theo đặc điểm
Cô bao quát lớp, chú ý sữa sai cho trẻ. Cho trẻ gọi tên
phơng tiện ở mỗi lần chơi.
Cũng cố:
Hỏi trẻ tên đề tài?
Nhận xét - tuyên dơng trẻ.
- Kết thúc: Cho trẻ làm đoàn tàu hát bài Đoàn tàu nhỏ
xíu.
-Trẻ chơi theo yêu cầu.
Chơi 2 - 3 lần.
-1-2 trẻ
Trẻ hát và đi ra ngoài
TTTKHOạT Động ngoài trời
)?5?6*=894*+* -.!
*5>?6W"/&c
57
JK\D6
a. Kiến thức: Trẻ biết tên gọi một số PTGT đờng bộ ,
Biết công dụng của các PTGT
Biết một số quy định giao thông đờng bộ đối với ngời và các PT tham
gia GT
b. Kỹ năng:
- Luyện sự chú ý, ghi nhớ, phát triển ngôn ngữ
c. Thái độ:
- Trẻ biết đi bên phải lề đờng, không đi ra đờng 1 mình, không chạy ngang qua đ-
ờng, không chơi trên đờng.
LK5E.F6


5E.F" 5E.F
- Sân bãi sạch sẽ
-Chổ đứng quan sát
- Tâm thế trẻ vui vẻ
Quần áo gọn gàng
- Vòng cho trẻ lái ô tô
MK*3/6
)@ !QP" 3) QP
Pf)?5?6*=894*+* -.!
- Cho cả lớp ra sân hát bài Lái ô tô
Cho trẻ đứng quan sát các PTGT chạy trên đờng bộ
Hỏi trẻ các con thấy có những xe gì?
Xe đạp chạy nh thhế nào ?
Ôtô chạy nh thế nào?
Cô trò chuyện với trẻ về công dụng của các loại xe,
tiếng động cơ, tốc độ .
Trò chuyện với trẻ về quy định đờng dành cho các loại
xe
- Trẻ vừa đi vừa hát theo cô
-Trẻ quan sát và trẻ lời
- 18 -
+ Ra đờng các con đi về phía bên nào ?
- Khi đi ra đờng các con nhớ đi về phía tay phải của
mình, đến đờng quanh thì phải giơ tay xin đờng. Đến
ngã ba, ngã t đờng nêu gặp đèn đỏ thì dừng lại, nếu
gặp đèn vàng là báo hiệu chuẩn bị đi, nếu gặp đèn
xanh thi báo hiệu đợc đi. Trên đờng có nhiều xe cộ đi
lại vì thế các con không đi ra đờng một mình, không
chơi trên đờng, khi đi phải có ngời lớn đi cùng.

.K*5>?6W"/&c 6
- Cô giới thiệu tên trò chơi, luật chơi, cách chơi
- Cho trẻ chơi 3 - 4 lần
- Hỏi lại trẻ tên trò chơi?
- Giáo dục trẻ biết chơi ngoan, chơi đoàn kết.
- Nhận xét - tuyên dơng trẻ
K576
- Cô bao quát trẻ chơi
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ lắng nghe cô giới thiệu
- cả lớp chơi trò chơi
- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ chơi theo ý thích
IV. hoạt động góc
1.Góc HĐVĐV : Xếp ô tô, xếp tàu hỏa
2.Góc vận động: Hát và vận động các bài: Em tập lái ô tô, Lái ô tô, Đoàn tàu nhỏ xíu,
chơi trò chơi: Ô tô và chim sẽ.
3.Góc tranh: Xem tranh một số PTGT và một số quy định về GT đờng bộ
v. Vệ SINH trả trẻ:
VI. Hoạt động chiềU
1. Ăn quà chiều: Uống sữa đậu nành
2. Làm quen bài mới:
*76(d @
JK\D6
a. Kiến thức: - Trẻ nhớ tên bài thơ
- Làm quen với vần điệu ,nhịp điệu bài thơ
- Trẻ đọc theo cô 1-2 từ cuối
b. Kỹ năng: - Luyện trẻ đọc đúng từ, rõ ràng
c. Thái độ: - Khi ngồi trên xe đạp phải ngồi ngay ngắn,không tự ra đờng một mình

LK5E.F6
5QP" 5QP
- Tranh minh họa bài thơ
- Cô đọc diễn cảm bài thơ
- Tâm thế trẻ thoải mái
MK*3/6
)@ !QP" [)@ !QP
Ôn định lớp:
- Cô đa tranh xe đạp ra cho trẻ quan sát. Gợi hỏi:
+ Tranh vẽ gì đây?
+ Xe đạp dùng để làm gì ?
Trò chuyện với trẻ về tác dụng của xe đạp
- Trẻ quan sát tranh và trả
lời
- Trẻ chú ý lắng nghe.
- 19 -
Hôm nay cô và các con cùng làm quen với bài thơ xe
đạp do chú Phơng Nam sáng tác.
- Cô đọc diễn cảm bài thơ
Lần 1:Giao lu tình cảm
Lần 2 : kết hợp tranh.
- Hỏi trẻ: + Cô vừa đọc bài thơ gì?
+ Bài thơ do ai sáng tác?
Cô giảng nội dung bài thơ: Bài thơ xe đạp nói về chiếc
xe đạp rất thân thiết, gần gũi với mỗi ngời ,xe đạp dùng
để chở ngời,chở hàng, chở củi từ nơi này đến nơi
khác
- Dạy trẻ đọc thơ:
+ Dạy trẻ đọc từng câu đến hết bài 2 - 3 lần.
+ Cho tổ, nhóm đọc.

- Hỏi trẻ: + Các con vừa đọc bài thơ gì?
- Giáo dục trẻ khi ngồi trên tàu không thò đầu, thò tay
ra ngoài.
- Cho cả lớp đọc lại bài thơ 1 lần nữa.
- Nhận xét - tuyên dơng.
- Trẻ lắng nghe.
-2-3 trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ đọc theo cô.
- 2 tổ, 3 - 4 nhóm đọc.
- 4 - 5 trẻ trả lời.
- Trẻ lắng nghe.
- Cả lớp đọc.
VII. HOạT động tự chọn
viii. Vệ SINH - TRả TRẻ

*O/8LLYLN&LYJL

I.Đón trẻ trò chuyện - đd tds.
II. Hoạt động có chủ đích :
Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
*7 (d @
(Phơng Nam )
JK\D:
* Kiến thức:
- Tr nhớ tên bài thơ:Xe đạp . tên tác giả: Phơng Nam
- Hiểu nội dung bài thơ :Qua bài thơ trẻ biết đợc xe đạp rất cần thiết đối với mỗi
ngời dùng để chở ngời ,chở hàng ,chở củi
-Trẻ thuộc bài thơ Xe đạp
* Kỹ năng:

- Luyện trẻ đọc to, rõ ràng. đúng từ
- Trẻ đọc đúng nhịp điệu của bài thơ .
* Thái độ: Giáo dục trẻ khi ngồi trên xe đạp và các PTGT phải ngồi ngay ngắn .
Không chơi gần đờng,không ra đờng một mình
- 20 -
LK5E.F:
5E.F" 5E.F
- Tranh minh họa bài thơ
- Cô đọc diễn cảm bài thơ
- Hệ thống câu hỏi đàm thoại
- Tâm thế trẻ vui vẻ, thoải
mái
- Ghế cho trẻ ngồi
MK*3/:
H@ !QP"
3)@ !QP
PK)?JKW Fe<8^eA9./ 6
- Cho trẻ hát bài Đi xe đạp lên quan sát xe đạp
- Hỏi trẻ : + Xe gì đây :
+ Xe đạp chạy ở đâu?
+Xe đạp là PTGT đờng gì ?
+Xe đạp đợc dùng để làm gì ?
- Cô giới thiệu tên bài thơ, tên tác giả
.K)?LK5" bg%&./7 6
- Cô đọc diễn cảm bài thơ lần 1 không tranh
Cô nhắc lại tên bài thơ, tên tác giả.
- Cô đọc diễn cảm bài thơ lần 2 kết hợp tranh
Hỏi trẻ : + Cô vừa đọc bài thơ gì?
+ Bài thơ do ai sáng tác?
Cho cả lớp - cá nhân nhắc lại.

- Trích dẫn, giảng giải, đàm thoại :
Giảng nội dung bài thơ: Bài thơ xe đạp nói về chiếc
xe đạp rất thân thiết, gần gũi với mỗi ngời ,xe đạp dùng
để chở ngời,chở hàng, chở củi từ nơi này đến nơi
khác
Cô đọc 2 câu thơ đầu :
Xe đạp thân thiết
Qua khe, qua suối .
Xe đạp rất cần thiết đối với mỗi ngời không những đối
với ngời dân đồng bằng mà còn giúp ngời dân vùng
miền núi vợt qua khe, qua suối
Đàm thoại:
Xe đạp giúp con ngời đi qua đâu?
- Cô đọc 4 câu cuối:
Xe đạp chở ngời
Có xe, có xe
Giảng nội dung: Xe đạp chở ngời, chở hàng, chở
củi từ nơi này đến nơi khác để phục vụ nhu cầu con
ngời .Khi cần chở gì xe đạp luôn sẵn sàng
Đàm thoại:
+Xe đạp dùng để chở gì?
Xe đạp rất cần thiết nên chúng mình phải biết giữ dìn
xe ,khi bố mẹ chở các con đi học, đi chơi các con phải
ngồi nh thế nào?
K)?MK@8 b76
- Trẻ quan sát và trả lời
- Xe đạp
- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ chú ý nghe cô đọc thơ

- Bài thơ Xe đạp
- 4 - 5 trẻ trẻ lời
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ lắng nghe
-2-3 trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe
-3-4 trẻ trả lời
- Trẻ trẻ lời
- 21 -
- Dạy trẻ đọc theo cô 2 lần
Cô cho trẻ đọc từ khó : thân thiết ,qua suối .
- Cho trẻ đọc đối đáp theo tổ
- Cho nhóm đọc
- Cá nhân đọc
Trong khi trẻ đọc cô chú ý sữa sai một số từ khó
- Cũng cố:
Hỏi trẻ: + Các con vừa đọc bài thơ gì?
+ Bài thơ do ai sáng tác?
- Nhận xét - tuyên dơng trẻ.
*Kết thúc :Cho trẻ chơi trò chơi bánh xe quay
- Cả lớp đọc thơ
- 3 tổ đọc
- 3 - 4 nhóm đọc
- 2 - 3 trẻ đọc
- Bài thơ Xe đạp
- Trẻ chơi trò chơi

III. Hoạt động ngoài trời
)?5?6Vận động bài Đoàn tàu nhỏ xíu
*5>?6Dung dăng dung dẻ

576
JK\D6
* Kiến thức : - Trẻ nhớ tên bài hát, thuộc lời bài hát, vận động cùng cô cùng bạn theo
lời bài hát.
- Trẻ biết cách chơi trò chơi vận động.
* Kỹ năng : - Luyện trẻ hát rõ lời bài hát,vận đọng nhịp nhàng theo nhịp bài hát
- Hứng thú chơi trò chơi
* Thái độ : - Đoàn kết chơi cùng bạn, biết vâng lời cô.
LK5E.F 6
5E.F" 5E.F
- Mũ cho ngời lái tàu,
-Một đoàn tàu
-Sân bãi sạch sẽ
- Tâm thế trẻ vui vẻ, thoải
mái
- Dày dép cho trẻ.
MK*3/ :
)@ !QP" 3@ !QP
PK)@ !;& C 6> !./?//
hiC
- Các con nhìn xem cô có gì đây ?
- Đây là gì ?
- Phía sau đầu tàu là gì ?
Đầu tàu có nhiều toa nối đuôi nhau rất dài. Các con có
muốn làm đoàn tàu không nào ?
Hôm nay cô và các con sẽ vận động bài Đoàn tàu
nhỏ xíu nhé!
- Cho trẻ đứng thành vòng tròn hát 2 lần.
- 1 trẻ làm đầu tàu, các trẻ khác làm toa tàu cùng vận
động và hát lời bài hát.

- Hỏi trẻ : + Cô và các con vừa vận động bài gì ?
- Giao dục trẻ biết đoàn kết, chơi cùng bạn.
- Tàu hỏa
- Đầu tàu
- Toa tàu
- Cả lớp hát cùng cô
- Bài Đoàn tàu nhỏ xíu
- Trẻ lắng nghe
- 22 -
.K*=7 !6N
- Cô giới thiệu tên trò chơi, cách chơi, luật chơi
- Cho trẻ chơi 3 - 4 lần
- Hỏi trẻ tên trò chơi
- Nhận xét - tuyên dơng trẻ
K576
Cô bao quát trẻ chơi
- Trẻ lắng nghe
- Cả lớp chơi 3 - 4 lần
- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ chơi theo ý thích
IV. hoạt động góc
1.Góc HĐVĐV: Nặn bánh xe
2.Góc vận động: Hát và vận động bài: Đoàn tàu nhỏ xíu, chơi trò chơi: Ô tô và chim
sẽ,
3.Góc tranh: Xem tranh một số PTGT và một số quy định về GT đờng bộ.
v. Vệ SINH TRả trẻ:
VI. Hoạt động chiềU
1. Ăn quà chiều
2. Chơi ở các góc:

JK\D6
- Trẻ biết vào các góc chơi theo ý thích của trẻ.
- Biết sử dụng đồ chơi phù hợp, biết liên kết các góc chơi
- Giao dục trẻ chơi đoàn kết, giữ gìn đồ chơi, chơi xong cất đồ chơi đúng nơi quy
định.
LK5E.F6
Đồ dùng đồ chơi ở các góc
MK*3/6
)@ !QP" )@ !QP
- Cô tập trung trẻ giới thiệu các góc chơi
- Hỏi trẻ tên đồ chơi ở các góc
- Cho trẻ nhận vai chơi và đi về góc chơi
Trong quá trình trẻ chơi cô bao quát trẻ, đi đến từng
góc hớng dẫn trẻ chơi và chơi cùng trẻ.
- Giao dục trẻ đoàn kết trong khi chơi, sử dụng đồ chơi
nhẹ nhàng, chơi xong cất đồ chơi đúng nơi quy định.
- Kết thúc hoạt động: Cô đi đến từng góc nhận xét sau
đó cho trẻ tập trung về góc tiêu biểu nhất để tham
quan.
- Trẻ trả lời
- Trẻ nhận vai và đi về góc
chơi
- Trẻ lắng nghe
VII. HOạT động tự chọn
viii. Vệ SINH - TRả TRẻ
***********************************************
- 23 -
*j/8LMYLN&LYJL

I. Đón trẻ - trò chuyện - điểm danh - thể dục sáng.

II. Hoạt động có chủ đích :
Phát triển tình cảm xã hội
)?>?>6Xếp đoàn tàu

JK\D6
* Kiến thức: -Trẻ biết chọn khối vuông làm đầu tàu, các khối chữ nhật làm toa tàu
- Trẻ biết xếp các khối gỗ sát cạnh nhau tạo thành đoàn tàu
-Trẻ biết gọi tên :Đoàn tàu
* Kỷ năng:

-Trẻ xếp các khối thẳng, khít ,sát cạnh nhau
- Luyện kỹ năng khéo léo của đôi bàn tay
* Thái độ:
- Trẻ biết giữ gìn sản phẩm
- Khi ngồi trên tàu hỏa không thò đầu, thò tay ra ngoài.
LK5E.F:
Phn cụ Phn tr
- Đoàn tàu cô xếp mẫu.
- 1 khối gỗ vuông, 4 5 khối chữ nhật có kích
thớc lớn hơn của trẻ.
- Mỗi trẻ 1-2 khối gỗ vuông, 6
8 khối chữ nhật.
MK*3/6
)?QP" 3)?QP
P. HĐ1 . ổ FeA9./6
-Cô cho trẻ làm đoàn tàu đi từ ngoài vào chỗ
ngồi kết hợp hát bài Đoàn tàu nhỏ xíu
- Cô hỏi: Các con vừa hát bài hát gì?
- Cô cho tàu hỏa chạy ra hỏi:
+ Cái gì đây?

+ Tàu hỏa màu gì?
- Cô cùng trẻ đàm thoại về đầu tàu , toa tàu,
- Cô hỏi trẻ: + Các con có thích đi du lịch không?
Hôm nay cô và các con cùng xếp thật nhiều tàu
hỏa để chúng mình đi du lịch nhé!
.K)?LK]P/k/&&l6
- Cô xếp mẫu và kết hợp hớng dẫn cách xếp 1
lần : Cô lấy khối gỗ vuông đặt xuống sàn nhà
làm đầu tàu, tiếp theo cô xếp các khối chữ nhật
nối tiếp nhau sát cạnh nhau làm các toa tàu.
- Cô đã xếp đợc gì đây các con?
- Đoàn tàu có màu gì?
Cho cả lớp phát âm.
- Cho 1 trẻ lên xếp mẫu.
- Cả lớp đi theo cô và hát bài
Đoàn tàu nhỏ xíu.
- Đoàn tàu nhỏ xíu
- Đoàn tàu
- Màu đỏ
- Trẻ trả lời
- Có ạ!
- Trẻ chú ý lắng nghe và quan
sát cô làm mẫu.
-Đoàn tàu
- 24 -
+ Con đã xếp đợc gì đây ?
+ Đoàn tàu con xếp có màu gì ?
K*9 :
- Cô cho trẻ lấy đồ dùng ra thực hiện.
- Cô hỏi trẻ : Trong rỗ các con có gì ?

- Cho cả lớp thực hiện. Trong quá trình trẻ thực
hiện cô bao quát trẻ nhắc trẻ đặt các khối gỗ sát
nhau và xếp ngay ngắn. Cô đến gần hỏi từng trẻ :
+ Con đang làm gì ?
+ Đoàn tàu con xếp có màu gì ?
K:i2%E& 6
- Cho trẻ nhận xét những sản phẩm trẻ thích.
+ Con thích đoàn tàu của bạn nào ?
+ Đoàn tàu của bạn có màu gì ?
- Cô nhận xét tuyên dơng trẻ.
* Kết thúc:
- Cho trẻ hát bài Tàu hỏa đi ra ngoài.
- Màu đỏ
- Trẻ phát âm
- 1 trẻ lên xếp
- Đoàn tàu
- 3 4 trẻ trả lời
- Cả lớp thực hiện
- Trẻ trả lời
- 2 3 trẻ nhận xét
- Trẻ lắng nghe
- Cả lớp hát và đi ra ngoài.

III. Hoạt động ngoài trời
)?5?6Quan sát xe ô tô tải
*5>?6Ô tô và chim sẻ
576
JK\D6
Kiến thức: - Trẻ biết tên gọi, biết các các bộ phận,công dụng . của xe ô tô tải
- Trẻ biết cách chơi, luật chơi ô tô và chim sẻ

* Kỹ năng: - Luyện trẻ quan sát, phát triển t duy ngôn ngữ cho trẻ
- Hứng thú chơi trò chơi vận động
* Thái độ: Biết giữ gìn ô tô đồ chơi, biết đi cùng ngời lớn khi ra đờng.
LK5E.F6
5E.F" 5E.F
- 1 ô tô tải ( bằng đồ chơi)
- Sân bãi sạch sẽ
- Tâm thế trẻ vui vẻ, thoải
mái
M. t3/ :
)@ !QP" 3@ !QP
a.Hoạt động có chủ đích : Quan sát xe ca
- Cho trẻ đi ra sân kết hợp hát bài Lái ô tô
Cô cho ô tô chạy 1 vòng vừa kêu pim pim sau đó
cho trẻ dừng lại quan sát xe ôtô tải Cô gợi hỏi :
+ Xe gì đây?
+ Xe ô tô tải để làm gì?
Cô gợi ý cho trẻ nhận xét các bộ phận của xe :Đầu
xe ,thùng xe ,bánh xe
Cho cả lớp, cá nhân nhắc lại
- Cả lớp hát
- Trẻ quan sát
- Trẻ trả lời
-Trẻ nhận xét
- 25 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×