Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE KIEM TRA CHUONG I HINH HOC 12CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.48 KB, 4 trang )

KIỂM TRA 45 PHÚT HÌNH HỌC
( CHƯƠNG I – 12 CƠ BẢN)
*****************
I-MỤC TIÊU :
Thông qua bài làm của học sinh , Giáo viên :
- Đánh giá được kỹ năng của học sinh nhận biết được các loại đa diện và đa diện đều .
- Đánh giá được khả năng phân chia và lắp ghép các khối đa diện ,để giải các bài toán về
thể tích
+ Biết tính được diện tích các tình tam giác ,hình vuông ,hình chữ nhật ,hình thang …
+ Biết tính được thể tích các khối chóp , khối hộp , khối lăng trụ …
+ Biết vận dụng được công thức tỷ số thể tích , để tính thể tích một khối đa diện được đơn
giản hơn
II- CHUẨN BỊ :
- Giáo viên : Đề - Đáp án – Thang điểm
- Học sinh : Ôn tập các kiến thức trọng tâm của chương I
III-MA TRẬN ĐỀ :
1. MA TRẬN NHẬN THỨC
Chủ đề hoặc mạch kiến
thức, kỹ năng
Tầm quan trọng
(Mức cơ bản trọng tâm)
Trọng số
(Mức độ nhận thức
của chuẩn KTKN)
Tổng
điểm
Tính thể tích khối đa diện được
cho bởi công thức
40 2 80
Chứng minh quan hệ vuông góc
hoặc tính độ dài một đoạn thẳng


dựa vào các mối quan hệ
20 2 40
Tính thể tích khối đa diện nhờ
vào công thức tỷ số thể tích
30 3 90
Hình vẽ
10 2 20
Tổng 100 230
2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng Tổng điểm
Tính thể tích khối đa diện được
cho bởi công thức
Câu 1

4 điểm
1
4 điểm
Chứng minh quan hệ vuông góc
hoặc tính độ dài một đoạn thẳng
dựa vào các mối quan hệ
Câu 2
2 điểm
1

2 điểm
Tính thể tích khối đa diện nhờ

vào công thức tỷ số thể tích
Câu 3

3 điểm
1

3 điểm
Hình vẽ 1 điểm 1 điểm
Tổng
5,0 điểm 2,0 điểm 3,0 điểm
3
10,0 điểm
3. BẢNG MÔ TẢ NỘI DUNG CÂU HỎI
Câu 1: Tính thể tích của khối chóp ( khối chóp tứ giác, khối chóp tứ giác đều)
Câu 2: Chứng minh dường thẳng vuông góc mặt phẳng , hai đường thẳng vuông góc
nhau. Tính độ dài một đoạn thẳng.
Câu 3: Tính tỉ số thể tích, từ đó tính thể tích khối chóp dựa vào tỉ số trên.
4. ĐỀ KIỂM TRA
Sở Giáo dục & Đào tạo An Giang ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh Môn Hình học – Khối 12 – Ban Cơ bản
Thời gian 45 phút
( Không kể thời gian phát đề )
**************

Cho khối chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = a và BC =
3a
.
Cho biết SA ⊥ ( ABCD) và cạnh bên SC hợp với mặt đáy (ABCD) một góc 60
0
.

1. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. ( 4 điểm )
2. Gọi H là hình chiếu của A lên SB .
Chứng minh AH ⊥ SC và tính độ dài AH. ( 2 điểm )
3. Gọi K là trung điểm của SD . Tính tỉ số
.
.
S AHK
S ABD
V
V
từ đó suy ra thể tích của
khối chóp S.AHK. ( 3 điểm )
Hình vẽ 1 điểm
Heát

( Hình vẽ 1 điểm)
+ Nếu hình chỉ vẽ đến câu 1 thì cho 0,5 điểm
+ Hình vẽ không chính xác ( như vuông góc, kí hiệu sai) không cho điểm.
+ Vẽ đường không khuất thì trừ 0,5 điểm
K
S
A
D
C
H
B
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN
CÂU BÀI GIẢI ĐIỂM
1
Ta có

.
1
. .
3
S ABCD ABCD
V S SA
=
* Ta có S
ABCD
= AB.BC = a.
3a
=
2
3a
* Vì SA ⊥ (ABCD) nên AC là hình chiếu của SC lên (ABCD) do đó
góc giữa SC với (ABCD) là góc
·
0
60SCA =
* Ta có AC
2
= AB
2
+ BC
2
= a
2
+
( )
2

3a
= a
2
+ 3a
2
= 4a
2
⇒ AC = 2a
* Trong ∆SAC ta có tan60
0
=
0
.tan 60 2 3
SA
SA AC a
AC
⇒ = =
Vậy V
S.ABCD
=
2 3
1
3.2 3 2
3
a a a=
( đvtt)
1,0
0.75
0.5
0.5

0.75
0.50
2 * Ta có AH ⊥ SB ( 1 )
Vì SA ⊥ ( ABCD) nên BC ⊥ SA và BC ⊥ AB ⇒ BC ⊥ ( SAB)
Do AH ⊂ ( SAB) ⇒ AH ⊥ BC (2 )
Từ ( 1 ) và ( 2 ) ta được AH ⊥ ( SBC)
Vậy AH ⊥ SC
* Trong

SAB
ta có
( )
2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1
12
2 3
AH SA AB a a a
a
= + = + = +
2
13
12a
=

2
2
12 2 39
13 13
a a

AH AH⇒ = ⇒ =
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
3
Ta có
.
.
1
. . .
2
S AHK
S ABD
V
SA SH SK SH
V SA SB SD SB
= =
• SB
2
= SA
2
+ AB
2
=
( )
2
2 2 2 2

2 3 12 13a a a a a+ = + =
13SB a
⇒ =
• SH
2
= SA
2
- AH
2
=
2 2
2
12 144
12
13 13
a a
a − =
12
13
a
SH⇒ =
Vậy
.
.
12
1 1 1 12 6
13
. . .
2 2 2 13 13
13

S AHK
S ABD
a
V
SH
V SB
a
= = = =
Thể tích của khối chóp S.ABK
3 3
. . .
6 6 1 6 1 6
. . . . .2 .
13 13 2 13 2 13
S ABK S ABD S ABD
V V V a a
= = = =
( đvtt)
0.5
0.5
0.5
0.75
075

* Ghi chú : Học sinh có thể tính toán và có lời giải khác ở câu 3 GVBM tuỳ theo cách giải
của học sinh mà chấm điểm.
Người soạn :Dương Hiều Kỳ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×