NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN ĐỊA LÍ 11
PHẦN LÍ THUYẾT
A. KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ XÃ HỘI THẾ GIỚI
1. Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế xã hội của các nhóm nước.
Cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại:
- Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế-xã hội của các nhóm nước.
- Thời điểm bắt đầu, đặc trưng, các trụ cột, tác động của cuộc cách mạng
khao học công nghệ hiện đại.
2. Xu hướng toàn cầu hoá-khu vực hoá kinh tế:
- Khái niệm Toàn cầu hoá.
- Khái niệm, các biểu hiện, hệ quả của việc Toàn cầu hoá kinh tế.
- Nguyên nhân ra đời các liên kết kinh tế khu vực, một số tổ chức liên kết
kinh tế khu vực tiêu biểu, hệ quả của Khu vực hoá kinh tế.
3. Một số vấn đề mang tính toàn cầu:
- Dân số: bùng nổ dân số & già hoá dân số.
- Môi trường:
+ Biến đổi khí hậu toàn cầu & suy giảm tầng Ôzôn.
+ Ô nhiễm nguồn nước ngọt, biển & đại dương.
+ Suy giảm đa dạng sinh vật.
- Một số vấn đề khác: xung đột sắc tộc, tôn giáo, khủng bố, kinh tế ngầm, tội
phạm ma tuý, buôn người
4. Một số vấn đề của châu Phi:
- Một số vấn đề về tự nhiên , dân cư-xã hội.
- Một số vấn đề về kinh tế.
5. Một số vấn đề của khu vực Mỹ latinh:
- Một số vấn đề về tự nhiên, dân cư-xã hội.
Một số vấn đề về kinh tế.
6. Một số vấn đề của khu vực Tây Nam Á & Trung Á:
- Đặc điểm về vị trí địa lí, tự nhiên và dân cư xã hội của Tây Nam Á &
Trung Á.
- Một số vấn đề của khu vực Tây Nam Á & Trung Á:
+ Vai trò cung cấp dầu mỏ
+ Xung đột sắc tộc, tôn giáo & nạn khủng bố.
B. ĐỊA LÍ KHU VỰC & QUỐC GIA
1. Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ
a. Tự nhiên & dân cư Hoa Kỳ:
- Lãnh thổ & vị trí địa lí.
- Điều kiện tự nhiên:
+ Phần lãnh thổ Hoa Kỳ ở trung tâm Bắc Mỹ phân hoá thành 3 vùng tự
nhiên: vùng phía Tây, vùng phía Đông & vùng Trung Tâm.
+ A-la-xca & Ha-oai.
- Dân cư:
+ Gia tăng dân số
+ thành phần dân cư
+ Phân bố dân cư.
b. Kinh tế Hoa Kỳ
- Quy mô nền kinh tế
- Các ngành kinh tế:
+ Dịch vụ: ngoại thương, giao thông vận tải, tài chính, thông tin liên lạc, du
lịch.
+ Công nghiệp
+ Nông nghiệp
2. Liên minh châu Âu (EU)
a. EU - liên minh khu vực lớn trên thế giới.
- Quá trình hình thành & phát triển:
+ Sự ra đời & phát triển.
+ Mục đích & thể chế
- Vị thế của EU trong nền kinh tế thế giới:
+ Trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới
+ Tổ chức thương mại hàng đầu thế giới
b. EU - Hợp tác, liên kết cùng phát triển.
- Thị trường chung châu Âu
+ Tự do lưu thông.
+ Euro - đồng tiền chung châu Âu
- Hợp tác trong sản xuất & dich vụ
+ Sản xuất máy bay Airbus.
+ Đường hầm giao thông dưới biển Manche.
- Liên kết vùng châu Âu (euroregion)
c. Cộng hòa liên bang Đức
- Vị trí địa lí & điều kiện tự nhiên
- Dân cư & xã hội
Kinh tế:
+ Khái quát
+ Công nghiệp
+ Nông nghiệp
PHẦN THỰC HÀNH
1. Kỹ năng vẽ biểu đồ: (đúng, đẹp)
- Biểu đồ đường biểu diễn: thể hiện sự tăng trưởng, biến động, thay đổi,
phát triển của các đối tượng địa lí.
- Biểu đồ hình cột: thể hiện quy mô, độ lớn của các đối tượng địa lí như sản
lượng, diện tích, dân số, GDP
- Biểu đồ tròn: thể hiện cơ cấu, tỉ trọng của các đối tượng địa lí, đơn vị: %.
2. Kỹ năng nhận xét, giải thích: dựa vào biểu đồ & bảng số liệu.