Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đê KT 1 tiêt Đia 9- có ma trận va đap án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.2 KB, 5 trang )

Cấp độ
Nội
dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp thấp Vận dụng cấp độ
cao
Tổng
TNKQ TL TL TL TL
Địa lí
dân c
HS nhận biết đợc
nớc ta là một nớc
đông dân, sự phân
bố dân c phức tạp
và thành phần dân
tộc đa dạng
Giải thích đợc
việc làm đang là
vấn đề cấp bách
của xã hội. Xây
dựng giải pháp
cho vấn đề việc
làm
Số câu
Số điểm
8 câu
20%TSĐ= 2điểm
1 câu
20%TSĐ= 2
điểm
9câu
40% TĐ=


4điểm
Địa lí
kinh tế
Thấy đợc nớc ta
có tiềm năng du
lich to lớn
Hiểu đợc tiềm năng
phát triển cây lơng
thực ở nớc ta đặc
biệt là cây lúa nớc
Vẽ biểu đồ hình tròn
thể hiên cơ cấu
Số câu
Số điểm
1 câu
10%TSĐ=1 điểm
1 câu
20% TSĐ= 2 điểm
1 câu
30%TSĐ=3điểm
3 câu
60%TSĐ=6
điểm
Tổng 9 Câu
30%TĐ= 3 điểm
1 câu
20%TĐ= 2 điểm
1 câu
30%TĐ= 3điểm
1 câu

20%TĐ= 2điểm
12 câu
10điểm
Ngày soạn:20/10/2013
Tuần 10
Tiết 19. Kiểm tra 1 tiết
I. Mục tiêu bài học.
HS. Hệ thống hoá kiến thức trọng tâm cơ bản nọi dung đã học
Củng cố và khắc sâu kiến thức cho học sinh.
Giáo dục ý thức tự giác, sự cố gắng phấn đấu vơn lên trong học tập
II. Chuẩn bị
HS ôn tập kiến thức
GV. đề kiểm tra
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Phát đề kiểm tra
3. Nội dung đề
Ma trận đề
* Đề từ ma trận
I. Trắc nghiệm. (2điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1: Số lợng dân tộc nớc ta hiện nay là:
A. 54 dân tộc B. 52 dân tộc C. 64 dân tộc D. 56 dân tộc
Câu 2: Dân số nớc ta năm 2006 vào khoảng
A. 70,9 triệu dân B. 80 triệu dân C. 84 triệu dân D. 86 triệu dân
Câu 3: Các dân tộc ít ngời có số dân trên 1 triệu:
A. Tày, Thái, Mờng, Khơ Me C. Dao, Cơ-ho, Sán dìu
B. Ê-Đê, Ba-na, Gia-rai D. Chăm, Hoa, Nùng.
Câu 4: Mỗi năm dân số nớc ta tăng thêm khoảng
A. 0,5 triệu ngời B. 1 triệu ngời C. 1,1 triệu ngời D. 2 triệu ngời

Câu 5: Dân c nớc ta không tập trung đông đúc ở:
A. Vùng đồng bằng C. Các đô thị
B. Ven biển D. Miền núi .
Câu 6: Mật độ dân số nớc ta năm 2003 vào khoảng?
A. 195 ngời/ km
2
C. 519 ngời/ km
2

B. 246 ngời/ km
2
D. 426 ngời/ km
2
.
Câu 7: Dân số đông và tăng nhanh không dẫn tới hậu quả nào sau đây:
A. Tạo ra nguồn lao động dồi dào
B. Tạo ra thị trờng tiêu thụ rộng lớn
C. Gây áp lực đến tài nguyên và môi trờng
D. Làm cho sự phát triển kinh tế- xã hội có nhiều thuận lợi.
Câu 8: Tỉ lệ dân thành thị và nông thôn nớc ta năm 2003 là:
A. 75% thành thị 25% nông thôn C. 25% thành thị 75% nông thôn
B. 74% thành thị 26% nông thôn D. 26% thành thị 74% nông thôn
II. Tự luận (8điểm)
Câu 9.(2điểm) Tại sao nói việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nớc ta?
Nêu giải pháp của em cho vấn đề việc làm ?
Câu 10. (2điểm) Nớc ta có những thuận lợi gì để phát triển nghề trồng lúa nớc?
Câu 11. (1 điểm) Nêu nhng thuận lợi về mặt tự nhiên để phát triển du lịch ở nớc ta?
Câu 12. ( 3điểm) Cơ cấu lao động theo ngành ở nớc ta:
Khu vực Nông,lâm,ng nghiệp Công nghiệp- xây dựng Dịch vụ
Năm 1989 71.5 11.2 17.3

Năm 1999 63.6 12.5 23.9
Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu sử dụng lao động của nớc ta năm 1989 và năm 1999.
Đáp án
I. 1A, 2C, 3A, 4C, 5D, 6B, 7D, 8D
II. Câu 9: Việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì:
- Tỉ lệ thất nghiệp ở thành phố cao 6%.
- Thiếu việc làm ở nông thôn khá phổ biến
ảnh hởng đến phát triển kinh tế xã hội.
Câu10: * Điều kiện tự nhiên (1đ)
- Đất phù sa diện tích lớn. VD
- Tài nguyên nớc phong phú
- Khí hậu nhiệt đới gió mùa
- Cây lúa nớc là cây bản địa có từ lâu đời-> cơ sở để nhân , tạo giống
Điều kiện kinh tề- xã hội (1đ)
Dân đông, lao động dồi dào, có kinh nghiệm hàng nghìn năm->thâm canh cây lúa.
- Hệ thống tới tiêu, công ttrình thuỷ lợi phát triển
- Dịch vụ phân bón, thuốc trừ sâu giống khá phát triển
- Cây lúa là cây lơng thực chính đợc nhà nớc khuyến khích phat triển
- Thị trờng trong và ngoài nớc rất lớn
Câu 11. Tài nguyên thiên nhiên để phát triển du lịch.
- Phong cảnh đẹp VD (0.25đ)
- Bãi tắm tốt.VD (0.25đ)
- Khí hậu tốt VD (0.25đ)
- Sinh vật đặc hữu. VD (0.25đ)
Câu 12. Vẽ biểu đò hình tròn đúng và đẹp mỗi biểu đồ đợc 1.5điểm
-(Có tô màu, có tên và chú thích đầy đủ)
-
4.Củng cố đánh giá.
- GV thu bài kiểm tra
- Nhận xét đánh giá giờ làm bài của HS

5. Hớng dẫn về nhà

×