PTNT
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
NGUYỄN MẬU THÁI
Chuyên ngành: KINH TẾ NÔNG NGHIỆP
Mã số: 62 62 01 15
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1. GS.TS. TÔ DŨNG TIẾN
2.PGS.TS. NGUYỄN MẬU DŨNG
HÀ NỘI - 2015
i
dùng nào.
cá
T
Nguyễn Mậu Thái
ii
Trong
K
l
GS.TS. , PGS.TS.
Ban ào
,
y, Cô.
thôn, -
i ;
,
và l
và
thôn
và các con tôi
giúp
5
Nguyễn Mậu Thái
iii
i
ii
iii
vi
vii
x
xi
1
1 1
2 3
3 3
4 4
NG 1 5
1.1 5
1.1.1 5
1.1.2 8
1.1.3 10
1.1.4 12
1.1.5 14
1.1.6 18
1.1.7 19
1.2 20
1.2.1 20
1.2.2 26
1.2.3 31
1.3 32
36
2.1 36
iv
2.1.1 36
2.1.2 38
2.1.3 44
2.1.4 -
p- 47
2.2 48
2.2.1 48
2.2.2
50
2.2.3 C 52
2.2.4 54
2.2.5 55
2.2.6 57
60
3.1 NTM 60
3.1.1
60
3.1.2
phía Tâ 61
3.1.3 74
3.1.4 106
3.2
113
3.2.1 113
3.2.2 119
3.3
124
3.3.1 124
3.3.2 Nguyên nhân 127
v
NÔNG
131
4.1
131
4.1.1 131
4.1.2
132
4.2
135
4.2.1 135
4.2.2 139
4.2.3 141
4.2.4 144
4.2.5 147
148
1 148
2 149
151
152
160
vi
BNNPTNT
BTC
CMKT
CNH
HTX
KCN
Khu
KHCN
KTXH
NN
NTM
NTTS
NXB
PTBQ
PTNT
QH
SL
SS
So sánh
THCS
THPT
UBND
XDNTM
vii
STT
Trang
2.1 - 2012 39
2.2
40
2.3
- 2012 41
2.4
- 2012 43
2.5 53
2.6 57
3.1
60
3.2
64
3.3
65
3.4
69
3.5
- 2013 71
3.6
- 2013 73
3.7
75
3.8
- 2013 75
3.9
78
viii
3.10
80
:3.11
83
3.12. các
- 2013 86
3.13 -
- 2013 87
3.14
- 2013 88
3.15 M-
- 2013 90
3.16 2010-2013 92
3.17
94
3.18 96
3.19
- 2013 97
3.20
cho lao - 2013 98
3.21
100
3.22
101
3.23
103
3.24
105
3.25 xây
- 2013 107
ix
3.26 o ngh - 2013 108
3.27
113
3.28 -
115
3.29 h
115
3.30
117
3.31 và
118
3.32
120
3.33
122
3.34
125
3.35
128
4.1
- 2030 134
x
STT
Trang
3.1
70
3.2
79
3.3
82
3.4
90
3.5
2010, 2013 91
3.6 - 2013 93
3.7
104
3.8
124
3.9
Tây thành 125
xi
STT
Tên
Trang
1.1 14
1.2 15
2.1 37
2.2
51
1
1. Tính cấp thiết của đề tài
là
-
ông dân,
và
2012)ông
.
-NQ/TW
, và s
ban hành -
NTM) -
2
au khi ành chính (01/8/2008) có
Hòa Bình v
2
, quy mô dâ
. này
V
trun
thô Quá trình
(CNH - )
-
X quan
(1)
i- 2015,
(2)
.
(1) Quá trình
(2) trong vùng
, ,
ch xanh; (3) P
:
nào
chính t?
3
2. Mục tiêu nghiên cứu
Trên c s ánh giá thc trng xây dng nông thôn mi các huyn phía
Tây thành ph Hà N xut mt s gii pháp thúc y công tác xây dng nông
thôn ma bàn.
- H và làm rõ c
;
- ánh giá th
;
-
.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
g nông thôn
- và các tác
- :
kt cu h tng kinh t - xã hi, c cu kinh t;
các hình thc t chc sn xut; vn hoá; dân trí; môi trng sinh thái
.
- : Trên
: ChPhúc Ba Vì, Sn
Tây 27
, vùng
vùng sâu, vùng xa và vùng .
4
- : N
tra - 2013 và
0 .
4. Đóng góp mới của đề tài
H
.
ch
quá trình xây
.
20 m 2030.
5
C
1.1. Cơ sở lý luận về xây dựng nông thôn mới
1.1.1. Nông thôn
1.1.1.1. Nông thôn
thôn -
ng (Mai
quan
vùng có dân c
- -
6
trung (Mai Thanh Cúc , 2005).
,
này tham gia vào -
(Mai Thanh Cúc
2005).
(2002), nông thôn là vùng khác
.
ung, 2009).
Nông thôn
và
cho
, eo
, .
Theo 0),
,
7
1.1.1.2.
Nông
, 2003).
-NNPTNT ngày 21-8-
XHCN)
UBND) xã".
ó là: L
ng, 2010).
N
-
hìn: , -
xã. Hai là,
hóa. Ba là,
. , . nông
, 2005).
8
, là nông thôn có - ,
; s
hóa;
bx
1.1.2. X
1.1.2.1.
-
nôn
.
, 2005).
y
).
-
).
9
im Chung, 2012).
1.1.2.2.
(Ng.
.
,
thôn
.
-
10
19 tiêu chí
, nông thôn
thôn. Quá trình
.
1.1.3.
1.1.3.1.
và
11
.
N ,
h
b
b
.
1.1.3.2.
a.
.
phú và
(Mai
.
, (Mai Thanh Cúc và cs., 2005).
12
(Mai Thanh Cúc và cs., 2005).
b.
- (1) Kinh
(2)
N
(3) D
(4) A; (5) C
cao .
CNH - còn có
(1) Quá
(2) trung tâm
g, du ch xanh; (3) P
nông
1.1.4
.
1.1.4.1.
ba
- -
thôn - , .
1.1.4.2.
13
tám là: Giao thông, ,
, , , , ,
,
N & PTNT- .
1.1.4.3.
d
N & PTNT
- .
1.1.4.4.
, phát
cao dân trí CNH - nông
n