Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra Chương I Đại 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.08 KB, 3 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn: Đại số 8
Năm học: 2013 – 2014
(Thời gian: 45’ không kể thời gian giao đề)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Nhân đơn
thức; đa thức
với đa thức
Nhận biết được
quy tắc nhân đa
thức với đa thức
Thực hiện được
phép nhân đơn
thức; đa thức với
đa thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1C2
0,5
2 C1c,d
1
3
1,5
15%


2. Hằng đẳng
thức
Nhận dạng được
hằng đẳng thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 C3
3,5
1
3,5
35%
3. Phân tích
đa thức thành
nhân tử
Biết vận dụng các
phương pháp
PTĐT thành nhân
tử để giải toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 C5a,b
2
2
2
20%
4. Chia đa
thức
Thực hiện phép

chia đa thức
Hiểu được khi
nào đa thức chia
hết cho đơn thức
Thực hiện phép
chia đa thức một
biến đã sắp xếp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1C1a
0,5
2 C4a,b
2
1C1b
0,5
4
3
30 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5 %
2
4
40%
2
2

20%
3
1,5
15 %
2
2
20 %
10
10
100%
1
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn: Đại số
Lớp 8a
Năm học: 2013 – 2014
Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề)
A. Phần trắc nghiệm:
Câu 1. (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
a) x
6
: x
3

=
A. – x
3
B. – x
4
C. x
3

D. x
4
b) ( x
2
– 2x + 1 ) : ( x – 1 ) =
A. x + 1 B. x – 1 C. x – 2 D. x + 2
c) ( x – 2 )( x +2 ) =
A. x
2
– 4 B. x
2
+ 4 C. –x
2
+ 4 D. –x
2
– 4
d) –2x ( x – 1 ) =
A. 2x
2
– 2x B. 2x
2
+ 2x C. – 2x
2
– 2x D. – 2x
2
+ 2x
B. Phần tự luận:
Câu 2. (0,5 điểm) điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong quy tắc ” nhân đa thức với đa
thức”
Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân của đa thức

này với của đa thức kia rồi cộng các tích lại với nhau.
Câu 3. (3,5 điểm)Dùng bút chì nối các biểu thức sao cho chúng tạo thành hai vế của một
hằng đẳng thức.
1. (x – y) (x
2
+ xy + y
2
) a) x
3
+ y
3
2. (x + y) (x – y) b) x
3
– y
3
3. x
2
– 2xy + y
2
c) x
2
+ 2xy + y
2
4. (x + y)
2
d) x
2
– y
2
5. (x + y) (x

2
– xy + y
2
) e) (x – y)
2
6. x
3
+ 3x
2
y + 3xy
2
+ y
3
f) x
3
– 3x
2
y + 3xy
2
– y
3
7. (x – y)
3
g) (x + y)
3
h) x
2
+ y
2
Câu 4. (2 điểm) Cho đơn thức 3x

2
y
a) Viết một đa thức sao cho đa thức chia hết cho đơn thức 3x
2
y
b) Viết một đa thức sao cho đa thức không chia hết cho đơn thức 3x
2
y
Câu 5. (2 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) 2x
2
– 6xy
2
; b) x
3
– 2x
2
+ x – xy
2

2
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn: Đại số
Lớp 8a
Năm học: 2013 – 2014

Câu Yêu cầu Điểm
1
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a) C; b) B ; c) A; d) D 2

2
từng hạng tử 0,25
từng hạng tử 0,25
3
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
1 - b; 2 – d; 3 – e ; 4 – c; 5 – a; 6 – g; 7 - f 3,5
4
a) (Viết được đa thức có các hạng tử chia hết cho đơn thức 3x
2
y) 1
b) (Viết được đa thức có ít nhất một hạng tử không chia hết cho đơn
thức 3x
2
y)
1
5
a) 2x
2
– 6xy
2
=2x(x – 3y
2
) 0,5
b) x
3
– 2x
2
+ x – xy
2
= x(x

2
– 2x + 1 – y
2
)
0,5
= x[ (x – 1)
2
– y
2
]
0,5
= x (x – 1 + y) (x – 1 – y)
0,5
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×