Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

bài số 02 - hóa 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.37 KB, 3 trang )

CÁC TRÒ LÀM THỬ ĐỀ NÀY NHÉ. CHÚC CÁC TRÒ LÀM BÀI TỐT!
I. TRẮC NGHIỆM(3 điểm)
1.1: Có bao nhiêu cặp e chưa tham gia liên kết trong phân tử NH
3
?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
E. 1. 2: Trong số các nguyên tố sau đây, nguyên tử của nguyên
tố nào có bán kính lớn nhất?
A.
8
O
B.
9
F
C.
7
N
D.
E.
5
B
1.3: Lai hóa
3
sp
là sự tổ hợp của các AO nào sau đây?
F. A. 1
AO s với 1
AO p.


G. B. 1
AO s với 2
AO p.
H. C. 1 AO s với
3 AO p.
I. D. 1 AO s với
3 AO p và 1
AO d.
J. 1.4. Các nguyên tố nhóm B trong bảng tuần hoàn gồm:
K.
L. A. Các nguyên tố
d.
M. B.
Các nguyên tố
s.
N. C.
các nguyên tố
p.
O. D.
Các nguyên tố
d và f.
P. 1.5. Các nguyên tố của nhóm IIA có đặc điểm chung nào về
cấu hình e nguyên tử, và quyết định tính chất hóa học của
nhóm?
Q. A.
Số n trong hạt
nhân.
R. B.
Số e lớp K =
2.

S. C.
Số lớp e.
T. D.
Số e lớp ngoài
cùng = 2.
U. 1.6. Một nguyên tố hóa học X ở chu kì 3, nhóm VIA. Cấu
hình e của X là:
V.
W. A.
2 2 6 2 6
1 2 2 3 3s s p s p
X. B.
2 2 6 2 4
1 2 2 3 3s s p s p
Y. C.
2 2 6 2 5
1 2 2 3 3s s p s p
Z. D.
2 2 6 2 3
1 2 2 3 3s s p s p
AA. 1.7. Nguyên tố X có Z = 17. Vị trí của nguyên tố này
trong bảng tuần hoàn và hợp chất đơn giản nhất với hidro lần
lượt là:
AB. A. Chu kì 2, nhớm
VA, HXO
5
.
AC. B.
Chu kì 2, nhóm
VIIA,HXO

4
.
AD. C.
Chu kì 3, nhóm
VA, H
5
X.
AE. D.
Chu kì 3, nhớm
VIIA, HX.
AF. 1.8. Đi từ trên xuống dưới, theo chiều Z tăng dần, tính
kim loại của các nguyên tố nhóm IA:
AG.
AH. A. Tăng dần.
AI. B.
Giảm dần.
AJ. C. Không
thay đổi.
AK. D.
Giảm, sau đó
tăng.
AL. 1.9. Hai nguyên tố X và Y thuộc cùng một nhóm A ở chu
kì 2 và 3. Số đơn vị điện tích hạt nhân của chúng hơn kém
nhau:
AM. A. 18
AN.
B. 8
AO. C.
32
AP. D.

10
AQ. 1.10. Một anion
R

có cấu hình e lớp ngoài cùng

2 6
3 3s p
. Liên kết giữa nguyên tử của nguyên tố R
với hidro thuộc loại liên kết:
AR.
AS.
A. Ion.
AT.
B. Công
hóa trị.
AU.
C. Cho
nhận.
AV.
D. Kim
loại.
AW.
AX. II. TỰ LUẬN(7 điểm)
AY. 2.1. Cho hai nguyên tố: Al (Z = 13) và P (Z = 15).
AZ. a. Viết cấu hình e nguyên tử của nguyên tố, xác định vị trí của
chúng trong bảng tuần hoàn.
BA. b. Viết công thức oxit cao nhất và hidroxit tương ứng, cho biết
tính chất hóa học đặc trưng của chúng.
BB. 2.2. Cho các nguyên tố A, B, C, D, E có Z lần lượt

là: 5, 12, 13, 19, 20.
BC. Hãy sắp xếp các nguywwn tố theo thứ tự
tính kim loại giảm dần.
BD. 2.3. Viết công thức e và công thức cấu tạo của các
phân tử sau:
2 3
;CS HNO
. Biết
6; 16; 7; 8
C S N O
Z Z Z Z= = = =
.
BE. 2.4. Hòa tan hoàn toàn 4,64 gam hỗn hợp hai kim
loại nhóm IIA ở hai chu kì liên tiếp bằng 195,64 gam dung dịch
HCl, thu được 3,136 lít khí
2
H
ở đktc và dung dịch A.
BF. a. Xác định hai kim loại đó.
BG. b. Tính %m mỗi kim loại trong hỗn hợp.
BH. c. Tính nồng độ % của các chất tan trong dung dịch A, biết axit
HCl phản ứng vừa đủ.
BI.
BJ.(Cho: Be = 4; Mg = 24; Ca = 40; Ba = 137; S = 32; O = 16; H =
1)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×