Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

phuong trinh duong elip lop 10CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (576.21 KB, 11 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Viết các dạng phương trình đường tròn?
Câu 2: Xác định tâm và bán kính của đường tròn
( )
2 2
C :x + y -4x+6y -1 = 0
Quan sát các hình vẽ được đánh dấu bởi
Quan sát các hình vẽ được đánh dấu bởi
mũi tên sau:
mũi tên sau:
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.


.
.
.
.
.
.
.
.
.
1
F
2
F
M
.
.
.
.
Đường Elip
1. Định nghĩa đường elip :
Tiết 38
Trong mặt phẳng lấy
hai điểm F
1
và F
2
. Lấy một
vòng dây kín không đàn hồi
và có độ dài lớn hơn 2F
1

F
2
.
Quàng vòng dây đó qua hai
điểm F
1
, F
2
và kéo căng tại
một điểm M nào đó.
Di chuyển điểm M sao
cho dây luôn căng.
Điểm M vạch nên một
đường gọi là đường elip
Bài 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP
1. Định nghĩa đường elip :
Tiết 38
1
F
2
F
M
.
Đường Elip
.
.
2c
2a
Cho hai điểm cố định
F

1
, F
2
và một độ dài không
đổi 2a lớn hơn F
1
F
2
. Elip là
tập hợp các điểm M trong
mặt phẳng sao cho
F
1
M + F
2
M = 2a
Các điểm F
1
và F
2
gọi
là các tiêu điểm của elip. Độ
dài F
1
F
2
= 2c gọi là tiêu cự
của elip.
Bài 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP
Bài 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP

Tiết 38
1. Định nghĩa
đường elip:
2. Phương trình chính tắc của elip:
(E)={ M | F
1
M
+ F
2
M = 2a}
1. Định nghĩa đường elip:
Cho hai điểm cố định
F
1
, F
2
và một độ dài không
đổi 2a lớn hơn F
1
F
2
. Elip là
tập hợp các điểm M trong
mặt phẳng sao cho
F
1
M + F
2
M = 2a
Các điểm F

1
và F
2
gọi
là các tiêu điểm của elip. Độ
dài F
1
F
2
= 2c gọi là tiêu cự
của elip.
Tiêu điểm : F
1
, F
2
Tiêu cự: F
1
F
2
=2c
2. Phương trình
chính tắc của elip:
1
F
2
F
Đường Elip
.
.
2c

2a
M
.
Bài 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP
Tiết 38
1. Định nghĩa
đường elip:
2. Phương trình chính tắc của elip:
(E)={ M | F
1
M
+ F
2
M = 2a}
Tiêu điểm : F
1
, F
2
Tiêu cự: F
1
F
2
=2c
2. Phương trình
chính tắc của elip:
M(x;y)
O
x
y
1

F
1
A
.
2
F
2
B
2
A
1
B
Cho (E):
Chọn hệ trục tọa độ Oxy
sao cho
( )
∈ ⇔
1 2
M E F M + F M = 2a
F
1
=(- c ; 0) và F
2
= (c ; 0)
Khi đó:
( ) ( )
∈ ⇔M x;y E
(1) được gọi là phương trình chính tắc của elip
với b
2

= a
2
– c
2
F
1
=(- c;0) ;F
2
=(c;0)
2 2
2 2
2 2 2
1
( )
x y
a b
b a c
+ =
= −
2 2
2 2
x y
+ = 1
a b
(1)
.
.
Bài 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP
Tiết 38
1. Định nghĩa

đường elip:
3. Hình dạng của elip:
(E)={ M | F
1
M
+ F
2
M = 2a}
Tiêu điểm : F
1
, F
2
Tiêu cự: F
1
F
2
=2c
2. Phương trình
chính tắc của elip:
M
1

(
-
x
;

y
)
O

x
y
1
F
1
A
2
F
2
B
2
A
1
B
Cho (E):
F
1
=(- c;0) ;F
2
=(c;0)
2 2
2 2
2 2 2
1
( )
x y
a b
b a c
+ =
= −

2 2
2 2
x y
+ = 1
a b
.
.
.
.
.
M
2

(
x
;

-
y
)
M(x;y)
M
3

(
-
x
;

-

y
)
a) (E) có hai trục đối
xứng là Ox, Oy và có
tâm đối xứng là gốc O
3. Hình dạng của
elip:
.
b) (E) có 4 đỉnh A
1
(- a ; 0),
A
2
(a ; 0) , B
1
(0 ; -b) và B
2
(0 ; b)
Độ dài trục lớn A
1
A
2
= 2a
Độ dài trục nhỏ B
1
B
2
= 2b
M
1

(
?
;
?
)
M
2
(
?
;
?
)
M
3
(
?
;
?
)
Trục ĐX :Ox, Oy
Tâm ĐX :gốc O
Đỉnh A
1
(-a;0),A
2
(a;0)
B
1
(0; -b),B
2

(0;b)
Đd TL A
1
A
2
=2a
Đd TN B
1
B
2
=2b
Bài 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP
Tiết 38
1. Định nghĩa
đường elip:
3. Hình dạng của elip:
(E)={ M | F
1
M
+ F
2
M = 2a}
Tiêu điểm : F
1
, F
2
Tiêu cự: F
1
F
2

=2c
2. Phương trình
chính tắc của elip:
F
1
=(- c;0) ;F
2
=(c;0)
2 2
2 2
2 2 2
1
( )
x y
a b
b a c
+ =
= −
3. Hình dạng của
elip:
Trục ĐX :Ox, Oy
Tâm ĐX :gốc O
Đỉnh A
1
(-a;0),A
2
(a;0)
B
1
(0; -b),B

2
(0;b)
Đd TL A
1
A
2
=2a
Đd TN B
1
B
2
=2b
Ví dụ :
Cho (E): .
Xác định:
a) Tọa độ các đỉnh
b) Độ dài các trục
c) Tọa độ các tiêu điểm
2 2
x y
+ = 1
25 9
Ta có a
2
= 25 a = 5
và b
2
= 9 b = 3
a) Vậy bốn đỉnh: A
1

( -5 ; 0),
A
2
(5 ; 0), B
1
(0 ; -3) , B
2
(0 ; 3)
b) Độ dài trục lớn: A
1
A
2
= 10
Độ dài trục nhỏ: B
1
B
2
= 6
c) Ta có b
2
= a
2
– c
2

c
2
= a
2
– b

2
= 25 – 9 = 16
c = ± 4. Vì c > 0 nên c = 4
Vậy tiêu điểm F
1
(-4 ; 0)
F
2
(4 ; 0)




CỦNG CỐ
1. Phương trình chính tắc của elip là
………………………………
2. Khoanh tròn đáp án đúng: (E) có các tiêu điểm và tiêu cự là
a) F
1
(-a ; 0),F
2
(a ; 0) và F
1
F
2
= 2c b) F
1
(-c ; 0),F
2
(c ; 0) và F

1
F
2
= 2a
c) F
1
(-c ; 0),F
2
(c ; 0) và F
1
F
2
= 2c d) F
1
(c ; 0),F
2
(-c ; 0) và F
1
F
2
= 2c
3. Cho (E): . Xác định tọa độ các đỉnh và độ dài trục
lớn và trục nhỏ?
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………
2 2
1
9 1

x y
+ =
2 2
2 2
x y
+ = 1
a b
với b
2
= a
2
– c
2
Đỉnh A
1
( -3 ; 0) , A
2
(3 ; 0) , B
1
( 0 ; -1) , B
2
(0 ; 1)
Độ dài trục lớn A
1
A
2
= 6
Độ dài trục nhỏ B
1
B

2
= 2
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Học bài và xem lại ví dụ đã giải.
-
Làm bài tập 1a, 1b , 2, 3 ở sách giáo
khoa trang 88

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×