Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

BÀI 17 - BÀI LUYỆN TẬP 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 19 trang )

1
1
C
H
À
O

M

N
G

Q
U
Ý

T
H

Y

C
Ô

V


D


G


I


T
H
Ă
M

L

P
C
H
À
O

M

N
G

Q
U
Ý

T
H

Y


C
Ô

V


D


G
I


T
H
Ă
M

L

P
TRƯỜNG THCS TÂN BỬU
NĂM HỌC 2013-2014
2
2
3
3

I.
I.

KIEÁN THÖÙC CAÀN NHÔÙ :
KIEÁN THÖÙC CAÀN NHÔÙ :
Tieát: 24
BÀI LUYỆN TẬP 3
4
4
Câu 1 : Thế nào là hiện tượng hóa học ?
Câu 1 : Thế nào là hiện tượng hóa học ?




là hiện tượng chất bò biến đổi có tạo ra
là hiện tượng chất bò biến đổi có tạo ra
chất khác
chất khác




5
5
Tiết: 24
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
Câu 2 :Xét các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng
vật lí? Hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?
a. Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu
a. Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu
b. Hòa tan vôi sốùng
b. Hòa tan vôi sốùng

(
(
CaO
CaO
)
)
vào nước tạo ra dung dòch nước vôi
vào nước tạo ra dung dòch nước vôi
(
(
Ca(OH)
Ca(OH)
2
2
)
)
c. Đun nóng đường tạo thành than và nước
c. Đun nóng đường tạo thành than và nước
d. Cồn để trong lọ không kín bò bay hơi
d. Cồn để trong lọ không kín bò bay hơi
Hiện tượng vật lí
Hiện tượng vật lí
Hiện tượng hóa học
Hiện tượng hóa học
a
a
b
b
c
c

d
d
X
X
X
X
6
6
BÀI LUYỆN TẬP 3
Tiết: 24
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
Câu 3 : Thế nào là phản ứng hóa học ?




Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi chất này thành
Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi chất này thành
chất khác
chất khác
Câu 4 :Bản chất của phản ứng hoá học ?




là chỉ diễn ra sự
là chỉ diễn ra sự
thay đổi liên kết giữa các
thay đổi liên kết giữa các
nguyên tử

nguyên tử
làm cho phân tử này biến đổi thành
làm cho phân tử này biến đổi thành
phân tử khác ( chất này biến đổi thành chất
phân tử khác ( chất này biến đổi thành chất
khác , còn
khác , còn
số nguyên tử của mỗi nguyên tố giữ
số nguyên tử của mỗi nguyên tố giữ
nguyên
nguyên
trước và sau phản ứng
trước và sau phản ứng


7
7
Câu 5 : Phản ứng hóa học xảy ra khi :
Câu 5 : Phản ứng hóa học xảy ra khi :




a . Các chất phải tiếp xúc với nhau
a . Các chất phải tiếp xúc với nhau


b. Phải đun nóng đến một nhiệt độ nào đó
b. Phải đun nóng đến một nhiệt độ nào đó



c. Có mặt chất xúc tác
c. Có mặt chất xúc tác




d. Cả a+b+c
d. Cả a+b+c
Câu 6 : Khi cân bằng phương trình hóa học chỉ được
Câu 6 : Khi cân bằng phương trình hóa học chỉ được
thêm:
thêm:
a. Hệ số
a. Hệ số
b. Chỉ số
b. Chỉ số
c. Hóa trò
c. Hóa trò
d. Công thức
d. Công thức
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
BÀI LUYỆN TẬP 3
Tiết: 24
8
8
Câu 7 :Phát biểu đònh luật bảo toàn khối lượng ?
Câu 7 :Phát biểu đònh luật bảo toàn khối lượng ?

Trong 1 phản ứng hoá học

Trong 1 phản ứng hoá học
tổng
tổng
khối lượng của các
khối lượng của các
chất sản phẩm
chất sản phẩm
bằng
bằng
tổng khối lượng của các chất
tổng khối lượng của các chất
tham gia phản ứng
tham gia phản ứng


A + B
A + B


C + D
C + D
m
m
A
A
+ m
+ m
B
B
=

=


m
m
C +
C +
m
m
D
D


Câu 8 : Nêu các bước lập PTHH ?
Câu 8 : Nêu các bước lập PTHH ?




Bước 1
Bước 1
: Viết sơ đồ phản ứng
: Viết sơ đồ phản ứng


Bước 2
Bước 2
: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố
: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố
Bước 3

Bước 3
: Viết phương trình hoá học
: Viết phương trình hoá học


I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
BÀI LUYỆN TẬP 3
Tiết: 24
9
9
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
BÀI LUYỆN TẬP 3
Tiết: 24
Câu 9 :Một PTHH cho chúng ta biết điều gì ?
Câu 9 :Một PTHH cho chúng ta biết điều gì ?



Phương trình hoá học cho chúng ta bi tế tỉ lệ
số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như
từng cặp chất trong phản ứng hoá học .
10
10
I . KiẾN THỨC CẦN NHỚ
I . KiẾN THỨC CẦN NHỚ
:
:

Hiện tượng hóa học.
Hiện tượng hóa học.


Phản ứng hóa học.
Phản ứng hóa học.

Định luật bảo toàn khối lượng.
Định luật bảo toàn khối lượng.

Phương trình hóa học.
Phương trình hóa học.
TiẾT 24- BÀI 17 :
TiẾT 24- BÀI 17 :
BÀI LUYỆN TẬP 3
BÀI LUYỆN TẬP 3
11
11
Bài tập 1
Bài tập 1
:
:


(1 trang 60): Quan sát hình ảnh sau :
(1 trang 60): Quan sát hình ảnh sau :
? Tên các chất tham gia và sản phẩm của phản ứng?
? Tên các chất tham gia và sản phẩm của phản ứng?
? Liên kết giữa các nguyên tử biến đổi như thế nào?
? Liên kết giữa các nguyên tử biến đổi như thế nào?
? Phân tử nào bò biến đổi , phân tử nào được tạo ra?
? Phân tử nào bò biến đổi , phân tử nào được tạo ra?
? Số nguyên tử nitơ và hidro trước phản ứng và sau phản

? Số nguyên tử nitơ và hidro trước phản ứng và sau phản
ứng ?
ứng ?
N
N
H
H
HH
H
H
N
H
H
H
N
H
HH
H
H
II. Luyện tập
Tiết: 24
BÀI LUYỆN TẬP 3
12
12
Bài tập 1
Bài tập 1
:
:



(1 trang 60): Quan sát hình ảnh sau :
(1 trang 60): Quan sát hình ảnh sau :
? Tên các chất tham gia
? Tên các chất tham gia




Ni tơ và hidro
Ni tơ và hidro
? Tên sản phẩm của phản ứng
? Tên sản phẩm của phản ứng




Amoniac ( NH
Amoniac ( NH
3
3
)
)
N
N
H
H
HH
H
H
N

H
H
H
N
H
HH
H
H
? Liên kết giữa các nguyên tử biến đổi như thế nào?
? Phân tử nào bò biến đổi , phân tử nào được tạo ra
? Số nguyên tử nitơ và hidro trước phản ứng và sau phản ứng ?
II. Luyện tập
Tiết: 24
BÀI LUYỆN TẬP 3
 Trước phản ứng :
− Hai nguyên tử hidro liên kết với nhau tạo thành một phân tử hidro.
− Hai nguyên tử Nitơ liên kết với nhau tạo thành 1 phân tử nitơ
 Sau phản ứng
− Một nguyên tử nitơ liên kết với 3 nguyên tử hidro tạo thành 1 phân tử ammoniac
− Phân tử biến đổi : H
2
, N
2
. − Phân tử được tạo ra : NH
3
– Số nguyên tử mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng giữ nguyên.
− Có hai nguyên tử Nitơ.
− 6 nguyên tử hidro
13
13

II.
II.
Luyeọn taọp
Luyeọn taọp


Tieỏt: 24
BI LUYN TP 3
Baứi taọp 2: ( 3 trang 61) :
Canxi cacbon nat (CaCO
3
) l thnh phn chớnh ca ỏ vụi. Khi
nung ỏ vụi xỏy ra phn ng húa hc sau:
Canxi cacbon nat canxi oxit + Cacbon ioxit
Bit rng khi nung 280 kg ỏ vụi to ra 140 kg canxi oxit (CaO)
v 110 kg khớ cacbon ioxit (CO
2
).
a) Vit cụng thc khi lng ca cỏc cht trong phn ng.
b) Tớnh t l phn trm v khi lng Canxi cacbonat cha trong
ỏ vụi
0t

14
14
II. Luyện tập
II. Luyện tập


Tieát: 24

BÀI LUYỆN TẬP 3
Bài tập 2 ( bài 3 trang 61) :
a/ Công thức về khối lượng của các chất trong phản ứng :
2
3
COCaOCaCO
mmm +=
b/- Khối lượng CaCO
3
đã phản ứng:
= 140 + 110 = 250 kg.
-Tỉ lệ % của CaCO
3
chứa trong đá vôi :
%3,89100
280
250
%
3
== xCaCO
15
15
Bài tập 3 : Lập PTHH của các phản ứng sau :
a. Al + HCl AlCl
3
+ H
2

b. Na + O
2

Na
2
O
c. Fe + Cl
2
FeCl
3

d. Al + H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2

262 3
24
23
2
32 3
Tiết: 24
BÀI LUYỆN TẬP 3
II.
II.

Luyện tập
Luyện tập


Bài tập 4 ( bài tập 4 trang 61 ) :
Biết rằng khí etylen C
2
H
4
cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi(
O
2
) sinh ra khí cacbon đioxit CO
2
và nước H
2
O.
a/ Lập phương trình hoá học của phản ứng.
b/ Cho biết tỉ lệ giữa số phân tử etylen lần lượt với số phân tử
oxi và số phân tử cacbon đioxit.
Đáp án :
a/ C
2
H
4
+ 3O
2
2CO→
2
+ 2H

2
O.
b/ Tỉ lệ số phân tử :
Số phân tử C
2
H
4
: số phân tử O
2
= 1: 3.
Số phân tử C
2
H
4
: số phân tử CO
2
= 1 : 2.
II . Luyện tập :
Bài tập 5 ( bài tập 5 trang 61) :
Cho sơ đồ phản ứng như sau :
Al + CuSO
4
Al

(SO
4
)

+ Cu
a/ Xác định các chỉ số x và y ?

b/ Lập phương trình hóa học
c/ Cho biết
* Tỉ lệ số nguyên tử của cặp đơn chất kim loại
* Tỉ lệ số phân tử của cặp hợp chất ?

X


Y

II

III

2

3
a/ x =2; y = 3
b/ PTHH:
2
Al +
3
CuSO
4
Al
2
(SO
4
)
3

+
3
Cu
c/ Trả lời
* Số nguyên tử Al: số nguyên tử Cu = 2:3
* Số phân tử CuSO
4
: số phân tử Al
2
(SO
4
)
3
= 3:1
II . Luyện tập :
18
18
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Ôn tập lại các kiến thức đã học
trong chương II
-
Ôn tập lại các dạng bài tập đã làm
-
Chuẩn bị tiết sau kiểm tra một tiết
19
19
CẢM ƠN Q THẦY CÔ
CẢM ƠN Q THẦY CÔ



VÀ CÁC EM HỌC SINH
VÀ CÁC EM HỌC SINH
ĐÃ THAM DỰ
ĐÃ THAM DỰ
TIẾT HỌC NÀY
TIẾT HỌC NÀY

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×