Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

kiểm tra chương I hình học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.2 KB, 13 trang )

β
α
5
13
12
KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: HÌNH HỌC LỚP 9
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên: …………………………………. Ngày tháng 10 năm 2012
Điểm Lời phê của thầy giáo
ĐỀ 1
I- TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Câu1 (1điểm). Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả mà em chọn:
Cho hình vẽ:
a) Sinα bằng
A.
5
12
; B.
12
13
; C.
5
13
D.
12
5

b) cotβ bằng:
A.
5


12
; B.
12
5
; C.
12
13
D.
5
13

Câu 2 (1điểm) Các câu sau đúng (Đ) hay sai(S)?
a) Sin
2
α = 1 - Cos
2
α (Với α là góc nhọn).
b) Nếu tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H thuộc BC) thì AH
2
= BH.AC
II- TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 3: (2 điểm) Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự giảm dần (không dùng máy
tính): cot 10
0
; tan38
0
; cot36
0
; cot 20
0

Câu 4. (5 điểm). Cho

ABC vuông ở A có AB = 3cm, AC = 4cm, đường cao AH.
a) Tính BC, AH.
b) Tính góc B, góc C.
c) Phân giác của góc A cắt BC tại E. Tính BE, CE.
Câu 5. (1 điểm). Cho tanα = 2. Tính sinα ; cosα ; cotα ?
KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: HÌNH HỌC LỚP 9
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên: …………………………………. Ngày tháng 10 năm 2012
Điểm Lời phê của thầy giáo
ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Cho tam giác vuông có độ dài các cạnh góc vuông là 6 cm và 8 cm
a/ Độ dài cạnh huyền là:
A.10 cm ; B. 14 cm ; C. 7 cm ; D. Một kết quả khác
b/ Độ dài đường cao ứng với cạnh huyền là:
A.3,6 cm ; B. 4,8 cm ; C. 4,5 cm ; D. 5 cm
c/ Độ dài hình chiếu của các cạnh góc vuông lên cạnh huyền là:
A. 3 cm và 3,6 cm ; C. 3,6 cm và 6,4 cm
B. 3,6 cm và 4,8 cm ; D. 4,8 cm và 6,4 cm
Câu 2 (1,5 điểm): Cho tam giác vuông có một góc nhọn bằng 30
0
và cạnh huyền bằng 14cm.
a/ Góc nhọn còn lại có số đo bằng:
A. 30
0
; B. 40
0

; C. 50
0
; D. 60
0
b/ Độ dài các cạnh góc vuông của tam giác là:
A. 7 cm và
37
cm ; C. 7 cm và
35
cm
B.
37
cm và
35
cm ; D. Một kết quả khác
c/ Độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh góc vuông là:
A. 3,5 cm ; B.
2
37
cm ; C. 7 cm ; D.
37
cm
Câu 3 (1,0 điểm): Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 , AC = 4 , BC = 5.
a/ SinB bằng: A. 0,6 ; B. 0,75 ; C. 0,8 ; D. 1,25
b/ TanC bằng: A. 0,6 ; B. 0,8 ; C. 1,25 ; D. 0,75
II. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1 : (2 đ) Giải tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 5cm,

C = 30
0


Bài 2 : (3 đ) Cho hình chữ nhật ABCD. Từ D hạ đường vuông góc với AC, cắt AC ở H. Biết rằng
AB = 13cm; DH = 5cm. Tính độ dài BD.
Bài 3 : (1 đ) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Gọi M là một điểm thuộc cạnh AB. Tia DM
và tia CB cắt nhau ở N. Chứng minh rằng :
222
111
aDNDM
=+
*
KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: HÌNH HỌC LỚP 9
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên: …………………………………. Ngày tháng 10 năm 2012
Điểm Lời phê của thầy giáo
ĐỀ 3
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Em hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1/ Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sao đây sai?
A. AB.AC = BC.AH B. BC.BH = AH
2
C. AC
2
= HC.BC D. AH
2
= AB.AC
2/ Cho

ABC, A = 90
0

, đường cao AD. Biết DB = 4cm, CD = 9cm, độ dài của AD =
A. 6cm B. 13 cm C.
6 cm
D.
2 13 cm
3/ Tam giác ABC vuông tại A, thì tanB bằng:
A.
AC
BC
B.
AB
AC
C. cotC D. cosC
4/ Câu nào sau đây đúng ? Với
α
là một góc nhọn tùy ý, thì:
A.
sin
tan
cos
α
α =
α
B.
sin
cot
cos
α
α =
α

C. tan
α
+ cot
α
= 1 D. sin
2
α
– cos
2
α
= 1
5/ Cho tam giác BDC vuông tại D, B = 60
0
, DB = 3cm. Độ dài cạnh DC bằng:
A. 3cm B.
3 3cm
C.
3 cm
D. 12cm
6/ Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với:
A. sin góc đối hoặc cosin góc kề. B. cot góc kề hoặc tan góc đối.
C. tan góc đối hoặc cosin góc kề. D. tan góc đối hoặc cos góc kề.
II/ TỰ LUẬN (7 điểm):
Bài 1: (5 điểm). Cho

ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 3cm, BC = 6cm.
1/ Giải tam giác vuông ABC
2/ Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC:
a/ Tính độ dài AH và chứng minh: EF = AH.
b/ Tính: EA

×
EB + AF
×
FC
Bài 2: (2 điểm). Dựng góc
α
biết sin
α
= 0,6. Hãy tính tan
α
.

Đề4 :
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất để điền vào bảng:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả lời
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó hệ thức nào đúng:
A. AH
2
= BH.CH B. AH
2
= BH.BC
C. AH
2
= CH.BC D. AH
2
= BH
2
+ AB
2

Câu 2: Trên hình 1, x bằng:
A. x = 1 B. x = 2 (Hình 1)
C. x = 3 D. x = 4
Câu 3: Trên hình 2, kết quả nào sau đây là đúng.
A. x = 9,6 và y = 5,4 B. x = 1,2 và y = 13,8 (Hình 2)
C. x = 10 và y = 5 D. x = 5,4 và y = 9,6
Câu 4: Trong hình 3, ta có:
sin α = ?
A.
4
3
B.
3
5
C.
3
4
D.
4
5

(Hình 3)
Câu 5: Trong hình 4, ta có: x = ?
A. 24 B.
12 3
C.
6 3
D. 6
Câu 6: Cũng ở hình 4, ta có: y = ?
A. 24 B.

12 3
C.
6 3
D. 6
(Hình 4)
Câu 7: Giá trị của biểu thức: sin 36
o
– cos 54
o
bằng:
A. 0 B. 1 C. 2sin 36
o
D. 2cos 54
o
Câu 8: Trong một tam giác vuông. Biết
α =
2
cos
3
. Tính
tg ?α =
A.
5
9
B.
5
3
C.
5
2

D.
1
2
Câu 9: Cho
ABC∆
vuông tại A, hệ thức nào sai :
A. sin B = cos C B. sin
2
B + cos
2
B = 1
C. cos B = sin (90
o
– B) D. sin C = cos (90
o
– B)
Câu 10: Cho biết Sin
µ
= 0,1745 vậy số đo của góc
µ
làm tròn tới phút là:
A. 9
0
15’ B. 12
0
22’ C. 10
0
3’ D. 12
0
4’

II/ TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 6 cm, HC = 8 cm.
a) Tính độ dài HB, BC, AB, AC
b) Kẻ
HD AC (D AC)⊥ ∈
. Tính độ dài HD và diện tích tam giác AHD.
Bài 2: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 10 cm,
·
40
o
ACB =
a) Tính độ dài BC?
b) Kẻ tia phân giác BD của góc ABC (D

AC). Tính AD?
(Kết quả về cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
α
6
8
10
60
o
12
y
x
y
x
15
9
4

x
8
KIM TRA CHNG I
MễN: HèNH HC LP 9
Thi gian lm bi 45 phỳt
H v tờn: . Ngy thỏng 10 nm 2012
im Li phờ ca thy giỏo
5 :
I.Trắc Nghiệm khách quan (2điểm).
Chọn câu trả lời đúng.
Cho hình vẽ.
1.Sin

bằng:
A.
12
5
B.
13
12
C.
13
5
D.
12
13
2. Tg

bằng:
A.

5
12
B.
12
5
C.
13
12
D.
13
5
3. Đúng hay Sai?
Cho góc nhọn

A. Sin
2

= 1 Cos
2

B. 0 < tg

< 1
C. Sin

=

Cos
1
D. Cos


= Sin(90
0
-

)
II. Tự luận.
1. Không dùng máy tính và bảng số. Hãy sắp xếp các tỷ số lợng giác sau đây theo thứ tự từ
nhỏ đến lớn:
Sin 24
0
, Cos35
0
, Sin 54
0
, Cos 70
0
, Sin 78
0
.
2. Dựng góc nhọn

biết tg

=
3
4
.
3. Giải tam giác vuông ABC, biết rằng  = 90
0

, AB = 3cm, AC = 4cm.
KIỂM TRA CHƯƠNG I
MƠN: HÌNH HỌC LỚP 9
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên: …………………………………. Ngày tháng 10 năm 2012
Điểm Lời phê của thầy giáo
Đề 6 :
I /TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) : Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: ABC vuông tại A , đường cao AH thì :
A. AB
2
= BH.CH B. AC
2
= AH
2
– HC
2
C. AH
2
= BH . CH D. AH = AB .
AC
Câu 2 : MND vuông tại M , đường cao MI , với NI = 25cm , ID = 4 cm, thì độ dài MI là :
A. 15cm B. 10cm C . 100cm D . 64cm
Câu 3 : Tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 6cm và 8cm thì độ dài đường cao ứng
với cạnh huyền là
A . 3,7 cm B . 5,8 cm C . 4,8 cm D . 7,2 cm
Câu 4: Tam giác ABC vuông tại A,BC = a , AB = c , AC = b .Hệ thức nào sau đây là đúng ?
A. b = a.sinB B. b = a.cosB C. b = c.tgC D. c = a.cotgC
Câu 5: Giá trò của biểu thức sin 36
0

– cos 54
0
bằng :
A . 2 cos 54
0
B . 1 C . 2 sin 36
0
D . 0
Câu 6 : Cho tgα = 2, khi đó cotgα nhận kết quả bằng:
A. 1 B. 2 C.
2
1
D.
3
1
II / TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Bài 1 ( 3 điểm ) : Giải ABC vuông tại A, biết
B
ˆ
= 62
0
, BC = 21cm .
Câu 2: Dựng góc nhọn
α
, biết cotg
α
=
5
4
A

B
C
H
y
30
40
x
KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: HÌNH HỌC LỚP 9
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên: …………………………………. Ngày tháng 10 năm 2012
Điểm Lời phê của thầy giáo
Đề 7 :
A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Cho hình vẽ sau:
1) Độ dài AC bằng:
A.  15 cm B.  15
2
cm
C.  15
3
cm D.  Cả ba câu đều sai
2) Độ dài AH bằng:
A. 
15
3 cm
2
B.  7,5 cm
C.  15 cm D.  Cả ba câu đều sai
Câu 2: (4 điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:

1) Kết quả của phép tính: tan 27
0
35’ ( làm tròn đến ba chữ số thập phân) là:
A.  0,631 B.  0,723 C.  0,522 D.  0,427
2) Kết quả của phép tính sin
2
60
0
+ cos
2
60
0
=
A.  0 B.  1 C.  2 D.  Một đáp
số khác
3) Tam giác ABC vuông tại A, có AC = 6 cm; BC = 12 cm. Số đo góc
·
ACB
= ?
A.  30
0
B.  45
0
C.  60
0
D.  Một đáp
số khác
4) Xem hình vẽ, biết BC = 30 cm,
·
0

ACB = 50
. Độ dài cạnh AC là bao nhiêu(làm tròn đến
hai chữ số thập phân)?
A.  18,92 B.  18,29
C.  19,28 D.  21,98
5) Các so sánh nào sau đây sai?
A.  sin 45
0
< tan 45
0
B.  cos 32
0
< sin 32
0
C.  sin 65
0
= cos 25
0
D.  tan30
0
= cot30
0
6) Chọn câu trả lời đúng: Tính BC = x , AH = y trong hình vẽ:
A.  x = 1250; y = 48 B.  x = 50; y = 42
C.  x = 50; y = 24 D.  x = 5; y = 24
7) Cho tam giác MNP vuông tại M, MH là đường cao thuộc cạnh huyền của tam giác . Biết
NH = 5 cm , HP = 9 cm. Độ dài MH bằng :
A
B
C

30cm
50
0
60
0
A
B
C
30cm
H
A. 
3 5
B.  7 C.  4,5 D.  4
8) Trong
µ
( )
ABC A 90=D
o
có AC = 3a, AB=
3a 3
, tanB bằng :
A. 
3
3
a
B. 
3
3a
C. 
3

D. 
3
3
B. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Cho tam giác ABC có BC = 8 cm ;
·
·
0 0
ABC = 40 vaø ACB = 30
. Kẻ đường cao
AH.
a/ Tính AH.
b/ Tính AC.
Bài 2: (3 điểm) Cho tam giác DEF vuông tại D , đường cao DH. Cho biét DE = 7 cm ; EF =
25cm.
a/ Tính độ dài các đoạn thẳng DF , DH , EH , HF.
b/ Kẻ HM

DE và HN

DF . Tính diện tích tứ giác EMNF. (Làm tròn đến hai chữ số
thập phân)
y
x
3
2
z
KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: HÌNH HỌC LỚP 9
Thời gian làm bài 45 phút

Họ và tên: …………………………………. Ngày tháng 10 năm 2012
Điểm Lời phê của thầy giáo
Đề 8 :
Câu 1. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
Cho
ABC


0
90
ˆ
=A
, đường cao AH.
a) Cos B bằng: A/
AB
BH
; B/
BC
AC
; C/
AB
BC
b) Cotg B bằng: A/
BC
AC
; B/
BC
AB
; C/
AH

BH
c) Sin C bằng: A/
BC
AB
; B/
HC
AH
; C/
AH
AC
d) Tg C bằng: A/
AH
HC
; B/
HC
AH
; C/
BC
AB
Câu 2: Tìm x, y, z trong hình sau:
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm.
a) Tính BC,
CB
ˆ
,
ˆ
.
b) Phân giác góc A cắt BC tại E. Tính BE, CE.
c) Từ E kẻ EM, EN lần lượt vuông góc với AB, AC. Tứ giác AMEN là hình gì?
Tính chu vi và diện tích của tứ giác AMEN.

KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: HÌNH HỌC LỚP 9
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên: …………………………………. Ngày tháng 10 năm 2012
Điểm Lời phê của thầy giáo
ĐỀ 9
A. Lý thuyết : (2 đ)
Cho hình vẽ sau
Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc B.
B. Tự luận : (8 đ)
Bài 1: (3 đ)
a) Tìm x trên hình vẽ sau b)

Cho B = 50
0
, AC = 5cm. Tính AB
c) Tìm x, y trên hình vẽ
Bài 2: (2 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AH = 4, BH = 3. Tính tanB và
số đo góc C (làm tròn đến phút ).
Bài 3: (1 đ) Tính:
2 0 2 0 2 0 2 0
cos 20 cos 40 cos 50 cos 70+ + +

Bài 4: (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có B = 30
0
, AB = 6cm
a) Giải tam giác vuông ABC.
b) Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của

ABC. Tính diện tích


AHM.
5cm
50
°
B
C
A
y
x
3
6
9
4
x
H
C
B
A
KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: HÌNH HỌC LỚP 9
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên: …………………………………. Ngày tháng 10 năm 2012
Điểm Lời phê của thầy giáo
ĐỀ 10
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3Đ)
Bài 1 (0.5đ): Chọn câu trả lời đúng. Tính x trong hình vẽ bên:
A. x = 0,08cm; B. x = 6,4cm;
C. x = 3,2cm; D. x = 6cm.
Bài 2 (1đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S:

)sin 60 cos60
)sin 55 cos35
)cot87 > cot3
) 50 49
a
b
c
d tg tg
° = °
° = °
° °
° > °
Bài 3 (1đ): Cho

ABC vuông tại A đường cao AH có cạnh góc vuông AB = 4cm và AC = 3cm
như hình vẽ.
a) Độ dài cạnh huyền BC là
A) 5cm
B)
5
cm
C) 25cm D) Kết quả khác
b) Đường cao AH có độ dài là:
A) 4,8cm B) 2,4cm C) 1,2cm D) 10cm
c) cotangC = ?
A) 0,75 B) 0,6
C)
3
5
cm

D) Kết quả khác
d) Trong các hệ thức sau, hệ thức nào là đúng :
A) AB
2
= BC.BH. B) SinB =
AB
AH
C) AH
2
= BH.CH
Bài 4 (0.5đ): Cho tam giác ABC vuông tại A, AD là đường cao, B = 60
0
, AC = 8cm. Độ dài
đường cao AD bằng:
.4 3 ; B.4cm; C.4 2 ; D.8cm.A cm cm
II.TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7Đ)
Bài 4(2đ): Trong tam giác ABC có AB = 12cm, B = 40
0
, C = 30
0
, đường cao AH. Hãy tính độ dài
AH, HC?
Bài 5(2đ): Dựng góc α biết
2
sin
5
α
=
. Rồi tính độ lớn của góc α.
Bài 6(3đ): Cho tam giác ABC vuông ở A ; AB = 3cm ; AC = 4cm.

a) Giải tam giác vuông ABC?
b) Phân giác của góc A cắt BC tại E. Tính BE, CE.
c) Từ E kẻ EM và EN lần lượt vuông góc với AB và AC. Hỏi tứ giác AMEN là hình gì ?
Tính diện tích của tứ giác AMEN.

×