Tải bản đầy đủ (.doc) (68 trang)

kiem tra tieng viet 6 tiet 45

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (999.9 KB, 68 trang )

NG TH HNG PHI GIO VIấN VN TRNG THCS LI XUN TN - HP
Ngày sọan :6/10/2013
Ngày dạy : 7/10/2013
Tiết 27
CHữA LỗI DùNG Từ
( tiếp theo )
I. M c cần đạt :
1. Kiến thức.
- Nhận ra lỗi do dùng từ không đúng nghĩa.
- Cách chữa lỗi do dùng từ không đúng nghĩa.
2. Kĩ năng.
- Nhận biết từ dùng không đúng nghĩa.
- Rèn kĩ năng dùng từ chính xác, tránh lỗi về nghĩa của từ.
3. Thái độ.
- Có ý thức dùng từ đúng nghĩa
II.Mục tiêu trng tõm
1. Kiến thức.
- Nhận ra lỗi do dùng từ không đúng nghĩa.
- Cách chữa lỗi do dùng từ không đúng nghĩa.
2. Kĩ năng.
- Nhận biết từ dùng không đúng nghĩa.
- Rèn kĩ năng dùng từ chính xác, tránh lỗi về nghĩa của từ.
- Nhn bit trong khi núi v vit dựng t khụng ỳng ngh
- Có ý thức dùng từ đúng nghĩa
3. Thái độ.
- Có ý thức dùng từ đúng nghĩa
III. Chuẩn bị :
- Học sinh : Xem lại bài Nghĩa của từ , Từ nhiều nghĩa.
- Giáo viên : S dng CNTT. PP: quy np, din dch, cõu vn ca HS s dng t khụng
ỳng ngha.
III. Tổ chức dạy và học:


1. ổn định : Kiểm tra sĩ số .
2. Kiểm tra bài cũ : 5 phút
1. Nêu các lỗi thờng gặp, nguyên nhân mắc lỗi. Hãy chỉ ra lỗi sai của ví dụ sau:
Em đi thăm quan vịnh Hạ Long.
H - Lặp từ, lẫn lộn những từ gần âm.
- Thăm quan = tham quan.
3. Bài mới
HOT NG
CA THY
HOT NG
CA TRề
CHUN KIN THC K NNG GHI CH
NM HC 2013 - 2014
1
NG TH HNG PHI GIO VIấN VN TRNG THCS LI XUN TN - HP
Hoạt động 1:Tạo tâm thế.
- Phơng pháp: Thuyết trình.
- Thời gian: 1 phút.
Trong Tiếng Việt, từ có thể có một nghĩa hoặc nhiều nghĩa . Vì vậy khi nói và viết,
lỗi thờng gặp là dùng từ cha đúng nghĩa . Vậy bài học hôm nay các em sẽ hiểu đợc
nguyên nhân mắ cha lỗi đó là gì ?
HOT NG
CA THY
HOT NG
CA TRề
CHUN KIN THC K NNG GHI CH
Hoạt động 2, 3,4: Tri giác, cắt nghĩa, phân tích, đánh giá, tổng hợp.
- Phơng pháp: Thuyết trình Thảo luận, làm việc cá nhân, nêu vấn đề
và giải quyết vấn đề
- Thời gian: 10 phút.

HOT NG
CA THY
HOT NG
CA TRề
CHUN KIN THC K NNG GHI CH
T. HS đọc ví dụ ?
Hãy tìm trong
từng ví dụ, từ nào
dùng cha đúng
nghĩa ?
T.Giải nghĩa các
từ đó?
T. Trong văn cảnh
này các từ đó
dùng có hợp lí
không? Hãy thay
các từ khác tơng
ứng.
T. Nguyên nhân
mắc lỗi đó là gì ?
T. Trong những
trờng hợp trên ta
khắc phục bằng
cách nào?
T. Khi dùng từ
chúng ta cần chú
ý những gì?
- Đọc.
a. yếu điểm:
Điểm quan trọng.

b. Đề bạt :Cử giữ
chức vụ cao hơn (
thờng do cấp có
thẩm quyền cao
quyết định mà
không phải do
bầu cử)
c. Chứng thực :
Xác nhận là đúng
sự thật.
a. Yếu điểm =
Nhợc điểm
b. Đề bạt = bầu
c. Chứng thực =
chứng kiến
- Không biết
nghĩa của từ hoặc
hiểu cha rõ nghĩa
của từ.
- Cần đặt từ trong
câu, trong đoạn
văn để dùng từ
cho đúng nghĩa.
- Không dùng từ
mà bản thân
không hiểu
I. Dùng từ không đúng nghĩa
1. Ví dụ :
a.Mặc dù còn một số yếu điểm,
nhng so với năm học cũ, lớp 6B

đã tiến bộ vợt bậc.
b. Trong cuộc họp lớp, Lan đã đ-
ợc các bạn đề bạt làm lớp trởng.
c. Nhà thơ nguyễn Đình Chiểu đã
đợc tận mắt chứng thực cảnh
nhà tan cửa nát nhà của những
ngời nông dân.
NM HC 2013 - 2014
2
NG TH HNG PHI GIO VIấN VN TRNG THCS LI XUN TN - HP
nghĩa. Không
nắm chắc nghĩa
của từ, cần tra từ
điển.
2. Hớng khắc phục:
- Phát hiện lỗi sai.
- Tìm nguyên nhân sai.
- Tìm từ thay thế.
Hoạt động 5: củng cố - luyện tập.
- Phơng pháp: Thảo luận nhóm, chơi trò chơi.
- Thời gian: 24 phút.
HOT NG
CA THY
HOT NG
CA TRề
CHUN KIN THC K NNG GHI CH
Bài 1: Thảo luận
nhóm.
Bài 2: chuyển
thành trò chơi

dán chữ nhanh.
Viết các câu văn
để trống từ cần
dán vào hai bảng
phụ, các từ cho
trớc viết ra quân
bài ( bìa cứng ).
Cho 2 đội chơi
lên dán. Tính thời
gian và tính
điểm.
Bài 3: Thảo luận
nhóm.
Bài 4: Viết chính
tả: nghe viết.
* Giáo viên đọc
đoạn:
( một viên quan
đi qua đến một
ngày đợc mấy đ-
ờng) - học sinh
viết chính tả .
Bài 1:
1. Từ dùng đúng
:
- Bản tuyên ngôn
- Tơng lai xán lạn
- Bôn ba hải
ngọai
- Bức tranh thủy

mặc
- Nói năng tùy
tiện
Bài 3:
a. Tống = tung
b. Thực thà =
thành khẩn, bao
biện = ngụy biện
c. Tinh tú tinh
túy
- HS viết chính tả
- đổi cho nhau để
sửa lỗi.
* Củng cố - luyện tập.
Bài tập 1: gạch một gạch dới các
kết hợp từ đúng
Bài tập 2: Chọn từ thích hợp để
điền vào chỗ trống
a. khinh khỉnh.
b. Khẩn trơng
c. Băn khoăn
Bài tập 3:Chữa lỗi dùng từ trong
các câu sau?
Bài 4: Viết chính tả.
4. H ớng dân về nhà: 3 phút
- Học bài và xem lại bài tập làm văn số một sửa lại các từ dùng sai.
- Tra từ điển để bổ sung vốn từ.
NM HC 2013 - 2014
3
NG TH HNG PHI GIO VIấN VN TRNG THCS LI XUN TN - HP

- Cần nắm chắc các bớc sửa lỗi.
- Ôn tập các văn bản truyền thuyết và cổ tích đã học để tiết sau kiểm tra:
- Chuẩn bị bài : Luyện nói kể chuyện
Ngy son: 7/10/2013
Ngày dạy:8/10/2013
Tiết 28
KIểM TRA VĂN
I. M c cần đạt :
Giúp học sinh :
1. Kiến thức.
- Kiểm tra kiến thức của học sinh về truyền thuyết và cổ tích.
- HS nắm đợc kiến thức cơ bản về truyền thuyết và cổ tích.
2. Kĩ năng.
- Rèn luyện học sinh kể đợc những chi tiết quan trọng trong văn bản truyện.và cách trình
bày bài làm khoa học.
3.Thái độ.
- Rèn luyện học sinh tính độc lập, suy nghĩ và sáng tạo.
II. Mc tiờu trng tõm
1. Kiến thức.
- Kiểm tra kiến thức của học sinh về truyền thuyết và cổ tích.
- HS nắm đợc kiến thức cơ bản về truyền thuyết và cổ tích.
2. Kĩ năng.
NM HC 2013 - 2014
4
NG TH HNG PHI GIO VIấN VN TRNG THCS LI XUN TN - HP
- Rèn luyện học sinh kể đợc những chi tiết quan trọng trong văn bản truyện.và cách trình
bày bài làm khoa học.
3.Thái độ.
- Rèn luyện học sinh tính độc lập, suy nghĩ và sáng tạo.
III. Chuẩn bị :

- Học sinh : Ôn lại các truyện truyền thuyết và cổ tích đã học .
- Giáo viên : Đề in sẵn vào giấy.
III. Tổ chức dạy và học:
1. ổn định: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: KT sự chuẩn bị của học sinh.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Tạo tâm thế.
- Phơng pháp: thuyết trình.
- Thời gian: 1 phút.
Hoạt động 2: phát đề cho HS: 1 phút
Hoạt động 3: HS làm bài: 39 phút.
Hoạt động 4: Thu bài về chấm: 1 phút
4. Hớng dẫn về nhà:3 phút
Đề bài:
1
A. Trc nghim (2im)
Khoanh trũn ch cỏi u cõu tr li ỳng nht
Cõu 1(0,25):Nhõn vt Thỏnh Giúng xut hin trong vn bn no?
A. Sn Tinh ,Thy Tinh
B. Thỏnh Giúng
C. Con rng chỏu tiờn
D. Bỏnh chng bỏnh giy
Cõu 2(0,25):: Truyn Sn TinhV Thy Tinh phn ỏnh hin thc v c m gỡ ca
ngi Vit c ?
A. Gi nc
B. Dng nc
C. Hin tng l lt c m ch ng thiờn tai.
D. Xõy dng nn vn húa dõn tc.
Cõu 3(0,25): : Nguyờn nhõn no dn n cuc giao tranh gia Sn Tinh v Thy Tinh ?:
A. Vua Hựng kộn r

B. Vua ra l vt khụng cụng bng.
C. Thy Tinh khụng ly c M Nng lm v.
D. Sn Tinh ti gii hn Thy Tinh.
Cõu 4: Trong S tớch H Gm, thn ũi gm v vua tr gm gia cnh t
nc hnh phỳc, yờn bỡnh cú ý ngha gỡ?
A. Gii thớch tờn gi H Gm.
B. Th hin khỏt vng ho bỡnh ca dõn tc.
C. cao cuc khi ngha Lam Sn.
D. Ca ngi vua Lờ.
Cột A ( Văn bản ) Cột B ( ý nghĩa văn bản )
NM HC 2013 - 2014
5
NG TH HNG PHI GIO VIấN VN TRNG THCS LI XUN TN - HP
1. Con Rồng, cháu Tiên 1 + a. Câu chuyện suy tôn tài năng, phẩm chất của con ngời
trong việc xây dựng đất nớc.
2. Thánh Gióng 2 + b. Truyện kể về nguồn gốc dân tộc, ngợi ca nguồn gốc cao
quý của dân tộc và ý nguyện đoàn kết gắn bó của nhân dân.
3. Sơn Tinh, Thủy Tinh. 3 + c. Ca ngợi hình tợng ngời anh hùng đánh giặc tiêu biểu cho
sự trỗi dậy của truyền thống yêu
nớc, đoàn kết, tinh thần đoàn kết, anh dũng của dân tộc ta.
4. Bánh chng, bánh giầy 4 + d. Giải thích hiện tợng ma bão, lũ lụt xảy ra ở đồng bằng
Bắc Bộ thuở các vua Hùng dựng nớc; đồng thời thể hiện ớc
mơ chế ngự thiên nhiên, bảo vệ cuộc sống của ngời Việt cổ.
5. Em bé thông minh 5 + e
II. T LUN
CU 1(2im): Th no l truyn thuyt.
CU 2(2 im): Em hóy trỡnh by Thch sanh ó tri qua nhng th thỏch v nhng chin
cụng no?
Cõu 3( 4im):: vit on vn t 6 n 8 cõu trỡnh by cm nhn ca em v nhõn vt Thỏnh
Giúng trong truyn Thỏnh Giúng


2
I.Trc nghim( 2 im)
Khoanh trũn vo ch cỏi cú cõu tr li ỳng nht.
Câu 1 (0,25 điểm) : Truyện nào là truyền thuyết ?
A. Thạch Sanh
B. Em bé thông minh
C. Sọ Dừa
D. Sự tích Hồ Gơm .
Cõu 2(0.25điểm): Qua s vic cha Lc Long Quõn v m u C mang con lờn rng v
xung bin, ngi xa mun th hin ý nguyn gỡ?
A. í nguyn phỏt trin dõn tc:lm n,m rng v gi vng t ai.
B. í nguyn on kt, thng nht dõn tc.
C. A v B ỳng.
D. A v B sai.
Câu 3 ( 0,25 điểm ) :Nội dung ý nghĩa của truyện Con Rồng , cháu Tiên là
A. Giải thích, suy tôn nguồn gốc dân tộc.
C. Lòng tự hào dân tộc.
B. ý nguyện đoàn kết dân tộc.
D. Cả 3 ý trên .
Cõu 4(0.25điểm): S ra i ca Thỏnh Giúng cú gỡ kỡ l ?
A. B m m th vt chõn to,v nh thỡ th thai.
B. M mang thai mi hai thỏng mi sinh ra Giúng.
C. Giúng lờn ba vn khụng bit núi,bit ci.
D. Tt c u ỳng.
.
Cột A ( Văn bản ) Cột B ( ý nghĩa văn bản )
NM HC 2013 - 2014
6
NG TH HNG PHI GIO VIấN VN TRNG THCS LI XUN TN - HP

1. Con Rồng, cháu Tiên 1 + a. Câu chuyện suy tôn tài năng, phẩm chất của con ngời
trong việc xây dựng đất nớc.
2. Thánh Gióng 2 + b. Truyện kể về nguồn gốc dân tộc, ngợi ca nguồn gốc cao
quý của dân tộc và ý nguyện đoàn kết gắn bó của nhân dân.
3. Sơn Tinh, Thủy Tinh. 3 + c. Ca ngợi hình tợng ngời anh hùng đánh giặc tiêu biểu cho
sự trỗi dậy của truyền thống yêu
nớc, đoàn kết, tinh thần đoàn kết, anh dũng của dân tộc ta.
4. Bánh chng, bánh giầy 4 + d. Giải thích hiện tợng ma bão, lũ lụt xảy ra ở đồng bằng
Bắc Bộ thuở các vua Hùng dựng nớc; đồng thời thể hiện ớc
mơ chế ngự thiên nhiên, bảo vệ cuộc sống của ngời Việt cổ.
5. Em bé thông minh 5 + e
II. T LUN
CU 1(2im): Th no l truyn c tớch.
CU 2(2 im): Em hóy trỡnh by Thch sanh ó tri qua nhng th thỏch v nhng chin
cụng no?
Cõu 3( 4im):: vit on vn t 6 n 8 cõu trỡnh by cm nhn ca em v nhõn vt Thỏnh
Giúng trong truyn Thỏnh Giúng.

Ma trn 1
Ni dung

Nhn bit Thụng Hiu

Vn Dng

Tổng
điểm
TN TL TN TL TN TL
Truyện truyền
thuyết

1
(2đ)
Thỏnh Giúng
1 1
(4 ,25)

Sơn Tinh, Thuỷ
Tinh
2
(0,5đ)
Sự tích Hồ Gơm
1
(0,25đ)
Thạch Sanh
2 1
2,75đ
Em bé thông
minh
1
0,25đ
Số câu
2 5 2
10đ
ỏp ỏn 1:
A. Trc nghim(2): mi cõu 0,25)
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8
NM HC 2013 - 2014
7
NG TH HNG PHI GIO VIấN VN TRNG THCS LI XUN TN - HP
ỏp

ỏn
B C C B A B B B
B. T lun
Cõu 1(2): Truyn thuyt l gỡ ?: phi y cỏc ý sau
- L truyện dân gian kể về các nhân vật, sự kiện có liên quan đến lịch sử thời quá khứ.
- Thờng có yếu tố tởng tợng kì ảo.
- Thể hiện thái độ, cách đánh giá của nhân dân đối với các sự kiện và nhân vật lch s c
k.
Cõu 2(4): Vit on vn phi m bo v mt hỡnh thc:
- Bt u t ch vit hoa lựi u dũng, n ch chm xung hng
- s cõu ( 6 n 8 cõu)
- Ni dung: Trỡnh by c cm nhn v nhõn vt Thỏnh Giúng:
+ S ra i kỡ l
+ Giúng ct ting núi u tiờn ũi i ỏnh gic ú chớnh l lũng yờu nc v tinh thn
cn thự gic
+ Giúng ln mnh thn kỡ tr thnh mt trỏng s oai phong lm lit ỏnh gic cu nc
+ Gic tan Giúng bay v tri khụng mng ti danh li giu sang phỳ quý
+ Giúng kt tinh sc mnh ca c dõn tc trong bui u chng gic ngoi xõm
Cõu 3( 2im) : Nhng th thỏch v chin cụng m Thch Sanh tri qua
- M cụi cha m
- TS đợc Lí Thông kết nghĩa anh em và Lí Thông luôn tìm cách bóc lột sức lực của TS
- Lí Thông lừa TS đi chết thay mình nhng TS đã giết đợc chằn Tinh.
- Xuống hang diệt Đại Bàng, cứu công chúa, bị Lí Thông lấp cửa hang, cứu hoàng tử con
vua Thủy Tề.
- TS bị hồn chằn Tinh, đại bàng báo thù,TS bị bắt hạ ngục.
- TS sau khi lấy công chúa, 18 nớc ch hầu bị công chúa từ hôn đã kéo quân sang đánh. TS
ỏnh lui c 18 nc ch hu
Ngày soạn: 5/10/2013
Ngày dạy: 10/10/2013
Tiết 29

Luyện nói văn kể chuyện
NM HC 2013 - 2014
8
NG TH HNG PHI GIO VIấN VN TRNG THCS LI XUN TN - HP
I. Mục tiêu cần đạt:
1 Kiến thức : Cách trình bày miệng một bài kể chuyện dựa theo dàn bài đã chuẩn bị.
2. Kĩ năng :
- Lập dàn bài kể chuyện.
- Lựa chọn, trình bày miệng những việc có thể kể chuyện theo một thứ tự hợp lí, lời kể rõ
ràng, mạch lạc, bớc đầu biết thể hiện cảm xúc.
- Phân biệt lời kể chuyện và lời nhân vật nói trực tiếp.
3. Thái độ : có ý thức học tập đúng đắn, mạnh dạn, tự nhiên.
I. Mục tiêu trng tõm:
1 Kiến thức : Cách trình bày miệng một bài kể chuyện dựa theo dàn bài đã chuẩn bị.
2. Kĩ năng :
- Lập dàn bài kể chuyện.
- Lựa chọn, trình bày miệng những việc có thể kể chuyện theo một thứ tự hợp lí, lời kể rõ
ràng, mạch lạc, bớc đầu biết thể hiện cảm xúc.
- Phân biệt lời kể chuyện và lời nhân vật nói trực tiếp.
3. Thái độ : có ý thức học tập đúng đắn, mạnh dạn, tự nhiên.
III. Chuẩn bị :
- Thầy: Dàn bài mẫu
- Trò; Lập dàn bài đã cho ở tiết 28,
IV. Tổ chức dạy và học:
1. ổn định: KT sĩ số lớp.
2. KTBC: KT sự chuẩn bị của HS.
Nhc li b cc bi vn t s
3. Bi mi
HOT NG
CA THY

HOT NG CA
TRề
CHUN KIN THC K NNG GHI CH
Hoạt động 1:Tạo tâm thế.
- Phơng pháp: Thuyết trình.
- Thời gian: 1 phút.
Luyện nói trong nhà trờng là đổi mới trong môi trờng giao tiếp khác môi trờng XH,
tập thể công chúng. Nói sao cho có sức truyền cảm để thuyết phục ngời nghe. Đó là cả
một nghệ thuật. Những giờ luyện nói nh tiết học hôm nay sẽ để giúp các em đạt điều đó
HOT NG
CA THY
HOT NG CA
TRề
CHUN KIN THC K NNG GHI CH
Hoạt động 2, 3,4: Tri giác, cắt nghĩa, phân tích, đánh giá, tổng hợp.
- Phơng pháp: Thuyết trình Thảo luận, làm việc cá nhân, nêu vấn đề
và giải quyết vấn đề
- Thời gian: 10 phút.
HOT NG
CA THY
HOT NG CA
TRề
CHUN KIN THC K NNG GHI CH
T.Nhắc lại những
kiến thức đã học
về văn tự sự
( Khái niệm, sự
việc và nhân vật,
chủ đề và dàn bài
văn tự sự, cách

làm bài văn tự
sự)?
T. Nêu yêu cầu
- Nói to rõ ràng.
Đề 1: Tự giới thiệu về bản thân.
1. Mở bài : lời chào và lí do.
2. Thân bài : Giới thiệu chung
- Tên, tuổi.
- Học lớp mấy.
NM HC 2013 - 2014
9
NG TH HNG PHI GIO VIấN VN TRNG THCS LI XUN TN - HP
của giờ luyện
nói :
- Nội dung kể
đúng với yêu cầu
của đề bài.
GV chép đề bài
lên bảng- Chiếu
dàn bài (của hai
HS) 2 đề lên màn
hình.
T. Lớp nhận xét
bổ sung cho hai
dàn bài trên ?
- Tác phong nhanh
nhẹn, tự nhiên.
- Gia đình gồm những ai.
- Công việc hàng ngày của em.
- Sở thích và nguyện vọng.

3. kết bài : Cảm ơn mọi ngời đã
chú ý lắng nghe.
Đề 2: Kể về gia đình của em.
1. Mở bài: Lời chào và lý do kể.
2. Thân bài: Giới thiệu chung về
gia đình:
- Gồm mấy ngời.
- Không khí chung của gia đình.
- Kể về các thành viên trong gia
đình;
+ Kể về bố, kể về mẹ.
+ Kể về anh chị em.
* Chú ý: Với từng ngi lu ý
kể, tả mt số ý: Chân dung,
ngoại hình, tính cách, tình cảm,
công việc làm, nghề nghiệp.
3. Kết bài: Tình cảm của mình
với gia đình, lời cảm ơn.
Hoạt động 5: củng cố - luyện tập.
- Phơng pháp: Thảo luận nhóm, chơi trò chơi.
- Thời gian: 24 phút.
HOT NG
CA THY
HOT NG CA
TRề
CHUN KIN THC K NNG GHI CH
T. Đọc 2 bài tham
khảo trong sách
giáo khoa ?
GV cho HS tập

nói trong nhóm
của mình.
T. Gọi HS tập nói
trớc lớp Lớp
nhận xét u, nhợc
điểm của từng
bạn ?
GV : Dựa vài bài
tham khảo để
điều chỉnh bài
nói của mình.
HS tập nói
4. H ớng dân về nhà: 3 phút
- Học bài và xem lại bài tập làm văn số một sửa lại các từ dùng sai.
- Tra từ điển để bổ sung vốn từ.
- Cần nắm chắc các bớc sửa lỗi.
- Ôn tập các văn bản truyền thuyết và cổ tích đã học để tiết sau kiểm tra:
NM HC 2013 - 2014
10
NG TH HNG PHI GIO VIấN VN TRNG THCS LI XUN TN - HP
- Chuẩn bị bài : Luyện nói kể chuyện
Ngày soạn:9/10/2013
Ngày dạy: 16/10/2013
Tiết 30
Hớng dẫn đọc thêm
Cây bút thần , ông lão đánh cá và con cá vàng
(Truyện cổ tích nớc ngoài)
I. M c cần đạt:
1 Kiến thức : HS nhận thức đợc :
- Quan niệm của nhân dân về công lí xã hội, mục đích của tài năng nghệ thuật và ớc mơ

của những tài năng kì diệu của con ngời.
- Cốt truyện cây bút thần hấp đẫn với nhiều chi tiết thần kì.
- Sự lặp lại tăng tiến của các tình tiết, sự đối lập của các nhân vật
2. Kĩ năng :
- Đọc - hiểu văn bản truyện cổ tích thần kì về kiểu nhân vật thông minh, tài giỏi.
- Nhận ra và phân tích đợc các chi tiết nghệ thuật kì ảo trong truyện.
- Kể lại đợc câu chuyện.
3. Thái độ :
Trân trọng, cảm phục những em bé nghèo nhng ham học hỏi.
II. Mc tiờu trng tõm
*Văn bản Ông lão đánh cá và con cá vàng
1. Kin thc:
- Nhõn vt, s kin, ct truyn trong mt tỏc phm truyn c tớch thn kỡ.
NM HC 2013 - 2014
11
NG TH HNG PHI GIO VIấN VN TRNG THCS LI XUN TN - HP
- S lp li tng tin ca cỏc tỡnh tit, s i lp ca cỏc nhõn vt, s xut hin ca cỏc
yu t tng tng,hoang ng.
2. K nng:
- c - hiu vn bn truyn c tớch thn kỡ.
- Phõn tớch cỏc s kin trong truyn.
- K li c cõu chuyn.
3. Thỏi :
T giỏc, tớch cc trong cỏc hot ng hc tp, tinh thn hp tỏc trong hot ng ca
nhúm.,hc sinh yờu thớch vn bn t s.
* Cõy bỳt thn
1 Kiến thức : HS nhận thức đợc :
- Quan niệm của nhân dân về công lí xã hội, mục đích của tài năng nghệ thuật và ớc mơ
của những tài năng kì diệu của con ngời.
- Cốt truyện cây bút thần hấp đẫn với nhiều chi tiết thần kì.

- Sự lặp lại tăng tiến của các tình tiết, sự đối lập của các nhân vật
2. Kĩ năng :
- Đọc - hiểu văn bản truyện cổ tích thần kì về kiểu nhân vật thông minh, tài giỏi.
- Nhận ra và phân tích đợc các chi tiết nghệ thuật kì ảo trong truyện.
- Kể lại đợc câu chuyện.
3. Thái độ :
Trân trọng, cảm phục những em bé nghèo nhng ham học hỏi.

III. Chuẩn bị :
- Thầy: Bức tranh trong SGK phóng to.Mỏy chiu
- Trò; c k hai vn bn
IV. Tổ chức dạy và học:
1. ổn định: KT sĩ số lớp.
2. KTBC: 5 phút.
- Kể những thử thách mà em bé trong truyện Em bé thông minh đã vợt qua? Em bé vợt
qua đợc những thử thách đó là do đâu?
H:
- Những thử thách mà em bé đã vợt qua:
+ Giải câu đố của viên quan.
+ Giải câu đố của nhà vua.
+ Giải câu đố của sứ thần.
- Em bé vợt qua đợc là do trí thông minh của mình: trong đó em đã khéo léo tạo nên những
tình huống để chỉ ra sự phi lí trong những câu đố của viên quan, của nhà vua và bằng kinh
nghiệm dân gian làm cho sứ giặc phải khâm phục.
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Nội dung chun KTKN Ghi chỳ
Hoạt động 1: Tạo tâm thế:
- Phơng pháp: thuyết trình.
- Thời gian:1 phút.

Ngoài các truyện cổ tích VN chúng ta đã đợc học hôm nay cô trò chúng ta cùng tìm
hiểu thêm hai truyện cổ tích nớc ngoài
Hoạt động 2 : Tri giác.
- Phơng pháp : Vn ỏp, gii thớch, minh ho, phõn tớch, nờu v gii quyt vn .
- Thời gian : 20 phút
GV nêu yêu cầu đọc :
đọc chậm rãi gợi không
khí xa xăm của cổ
I. Đọc và chú thích :
1. Đọc :
NM HC 2013 - 2014
12
NG TH HNG PHI GIO VIấN VN TRNG THCS LI XUN TN - HP
tích, chú ý phân biết lời
kể và lời một số nhân
vật trong truyện.
T. Đọc văn bản ? (4 học
sinh đọc nối tiếp)
T. Cho HS c phõn
vai - nhn xột.
T. Nhân xét cách đọc
của bạn ?
T. Kể tóm tắt truyện ?
T. Giải thích chú thích
- Đọc.
- Nhận xét.
- Kể. 2. Chú thích :
Hoạt động 3 : Phân tích, cắt nghĩa.
- Phơng pháp : Thảo luận nhóm, đàm thoại.
- Thời gian : 39 phút.

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Nội dung chun KTKN Ghi chỳ
T. Cho biết kiểu văn
bản ?
T. Hai truyện có các
nhân vật thuộc kiểu
nhân vật nào?
T. Hai truyện có những
nhân vật nào, nhân vật
nào là nhân vật chính
T. Em hãy tóm tắt việc
Mã Lơng Học vẽ và có
đợc cây bút thần Mã
Lơng đã sử dụng cây
bút NTN ?
- Nhân vật có tài năng
kì lạ và nhân vật
tham lam, nhu nhợc
- Kể.
. Mã lơng học vẽ và
có đợc cây bút thần.
II. Tìm hiểu văn bản :
A. Tìm hiểu chung :
- Kiểu văn bản : Tự sự.
- Kiểu nhân vật : nhân
vật có tài năng kì lạvà
nhân vật tham lam
- Nhân vật chính : Mã L-
ơng. Mụ vợ ông lão đánh


2. Mã Lơng sử dụng
cây bút thần.
Đối với ngời nghèo :
- Mã Lơng dùng cây
bút thần chống lại tên
địa chủ.
- ML với tên vua
tham lam, độc ác.
.
B. Tìm hiểu nội dung :
1. Mã lơng học vẽ và
c ó đợc cây bút thần
2. Mã Lơng sử dụng cây
bút thần.
a. Đối với ngời nghèo :
- Vẽ cày, cuốc, thùng
gánh nớc, đèn => Phơng
tiện lao động, đồ dùng
hành ngày => ML dùng
cây bút thần phục vụ ngời
nghèo, mang lại cuộc
sống ấm no cho họ. ML
yêu thơng giúp đỡ ngời
lao động.
b. Mã Lơng dùng cây bút
thần chống lại tên địa
chủ.
- ML không vẽ, mặc cho
chúng dọa nạt, dụ dỗ. Vì
em khẳng khái và biết

tên địa chủ tham lam.
c. ML với tên vua tham
lam, độc ác.
- Vẽ trái lệnh:
+ Vẽ rồng, phơng -> vẽ
cóc ghẻ, gà trụi lông
NM HC 2013 - 2014
13
NG TH HNG PHI GIO VIấN VN TRNG THCS LI XUN TN - HP
+ Vẽ biển cả thuyền cho
vua dạo chơi -> vẽ sóng
to gió lớn chôn vùi triều
đình độc ác.
*
T.Em hiu gỡ v tỏc
gi? õy l truyn c
tớch ca nc no?
T. Em hãy tóm tắt nội
dung câu chuyện?
T. S bi bc lờn nh
im khi m v ũi hi
gỡ? Nờu cm ngh ca
em trc thỏi ca
m v?
T. Cho HS tỡm cõu tc
ng núi v lũng tham
v s bi bc ca m
v.
T. Em cú suy ngh gỡ
v nhõn vt ụng lóo?

T. Kt qu ca lũng
tham v s bi bc ca
m v ra sao? Em rỳt
ra bi hc gỡ?

- ễng lóo ỏnh cỏ v
con cỏ vng l truyn
c dõn gian Nga,
c c Pu-skin
vit li bng 205 cõu
th (ting Nga).
Hin lnh, ụn hu
vn l tớnh cỏch ca
ngi lao ng
nghốo. Nhng tớnh
nhu nhc, d mm
lũng s l bn ng
hnh ca k tham
lam.
Bi hc i vi m
v tham lam ca ụng
lóo ỏnh cỏ: iu kỡ
diu ó khụng xy ra
khi m ũi cỏ vng
* ễng lóo ỏnh cỏ v
con cỏ vng
l truyn c dõn gian
Nga, c c Pu-skin
vit li bng 205 cõu
th (ting Nga).

NM HC 2013 - 2014
14
ĐẶNG THỊ HỒNG PHI – GIÁO VIÊN VĂN – TRƯỜNG THCS LẠI XUÂN – TN - HP
T. TruyÖn có nội dung
và sö dông nghÖ thuËt
g×?
phải biến mụ thành
Long Vương và cá
vàng phải làm theo ý
muốn của mụ.

* Néi dung :
Ca ngợi người có tấm
lòng nhân hậu và người
có nghĩa tình sau trước,
biết ơn đối với người
nhân hậu.
+ Ông lão đánh cá bắt
được con cá vàng và thả
cá vàng mà hề đòi hỏi.
+ Cá vàng bốn lần trả ơn
cho ông lão đánh cá.
2. Nghệ thuật:
Tạo nên sự hấp dẫn cho
truyện bằng các yếu tố
tưởng tượng, hoang
đường qua hình tượng cá
vàng.
- Có kết cấu sự kiện vừa
lặp lại vừa tăng tiến.

- Xây dựng hình tượng
NĂM HỌC 2013 - 2014
15
NG TH HNG PHI GIO VIấN VN TRNG THCS LI XUN TN - HP
T. Trình bày ý nghĩa
truyện
Hoạt động 5: Củng cố
- Luyện tập
1. Kể diễn cảm hai
truyện
2. Kể nội dung hai bức
tranh SGK.
3. Đặt tên cho hai bức
tranh trong SGK.

nhõn vt i lp, mang
nhiu ý ngha.
- Kt thỳc tỏc phm ễng
lóo ỏnh cỏ v con cỏ
vng khụng ging cỏc
truyn c tớch thụng
thng ch phn ln
cỏc truyn c tớch u cú
kt thỳc cú hu, cũn
truyn ny kt thỳc li
quay tr li hon cnh
thc t.
3.í ngha:
Truyn ca ngi lũng
bit n i vi nhng

ngi nhõn hu v bi
hc ớch ỏng cho nhng
k tham lam, c ỏc.
* Luyn tp:
4. Hớng dẫn về nhà:5 phút.
- Đọc kĩ truyện, kể diễn cảm câu truyện theo đúng trình tự các sự việc.
- Phân tích ý nghĩa của truyện.
- Chuẩn bị bài : Danh từ và ôn tập các truyện cổ tích thần kì: ( Thạch Sanh, Em bé thông
minh, cây bút thần, ông lão đánh cá và con cá vàng
NM HC 2013 - 2014
16
NG TH HNG PHI GIO VIấN VN TRNG THCS LI XUN TN - HP
Ngày soạn: 10/10/2013
Ngày dạy:16/10/2013
Tiết 31
DANH T
I. Mục tiêu cần đạt:
1 Kiến thức :
- Khái niện về danh từ.
- Nghĩa khái quát về danh từ.
- Đặc điểm ngữ pháp của danh từ ( khả năng kết hợp, chức vụ ngữ pháp ).
NM HC 2013 - 2014
17
NG TH HNG PHI GIO VIấN VN TRNG THCS LI XUN TN - HP
- Các loại danh từ.
2. Kĩ năng :
- Nhận biết danh từ trong văn bản.
- Phân biệt danh từ : Danh từ chung và danh từ riêng
- Sử dụng danh từ để dặt câu.
3. Thái độ :

Có ý thức sử dụng đúng danh từ.
II. Mc tiờu trng tõm
1 Kiến thức :
- Khái niện về danh từ.
- Nghĩa khái quát về danh từ.
- Đặc điểm ngữ pháp của danh từ ( khả năng kết hợp, chức vụ ngữ pháp ).
- Các loại danh từ.
2. Kĩ năng :
- Nhận biết danh từ trong văn bản.
- Phân biệt danh từ : Danh từ chung và danh từ riêng
- Sử dụng danh từ để dặt câu.
3. Thái độ :
Có ý thức sử dụng v vit đúng danh từ.
III.Chuẩn bị :
- Thầy: Kin thc v danh t. Phõn loi DT chung, DT riờng , mỏy chiu, PP quy np
- Trò: Kin thc v danh t. Phõn loi DT chung, DT riờng
III. Tổ chức dạy và học:
1. ổn định: KT sĩ số lớp.
2. KTBC: 5 phút.
T. Nêu các lỗi khi sử dụng từ? VD?
H. Lặp từ, nhầm lẫn từ gần âm, hiểu không đúng nghĩa của từ.
VD: Bạn ấy bàng quang với công việc lớp.
1.Anh y l ngi rt kiờn c.
2.Thy giỏo ó truyn tng cho chỳng em rt nhiu kin thc.
3. Bài mới.
Hoạt động 1: Tạo tâm thế:
- Phơng pháp: vấn đáp.
- Thời gian:1 phút
T. ở tiểu học các em đã học đợc những từ loại nào?
Để củng cố và nắm đợc cụ thể hơn đặc điểm của danh từ, hôm nay cô trò ta

Hot ng ca trũ Hot ng ca thy ND chun KTKN Ghi
chỳ
Hoạt động 2, 3, 4 : Tri giác, phân tích, cắt nghĩa, đánh giá, khái quát.
- Phơng pháp : Hỏi - đáp ; thảo luận nhóm, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
- Thời gian : 15 phút
.
T. Đọc ví dụ ?
T. Bằng kiến thức đã
học ở bậc tiểu học,
em hãy xác định
danh từ trong cụm
danh từ in nghiêng ở
VD?
T. Trớc và sau trong
cụm danh từ trên còn
có những từ nào?
T. Tìm thêm các danh
từ khác có trong câu
I. Đặc điểm của danh
từ:
1.Ví dụ:
Vua sai ba con
trâu ấy
NM HC 2013 - 2014
18
NG TH HNG PHI GIO VIấN VN TRNG THCS LI XUN TN - HP
văn trên?
T. Qua các VD trên,
em hiểu danh từ là
gì?

T. Danh từ có thể kết
hợp với những từ nào
đứng trớc và sau nó?
T. Mỗi em hãy đặt
câu với một danh từ
mà em tìm đợc?
T. Qua đó, em thấy
danh từ thờng giữ
chức vụ gì trong câu?
T. Cho biết danh từ
trong ví dụ sau làm
thành phần gì trong
câu?
- Ngời ra lệnh là vua.
T. Danh từ làm vị
ngữ khi nào?
T. Đặc điểm của
danh từ?
T. Đọc ghi nhớ 1
SGK
T. Dựa vào kiến thức
về danh từ đã học ở
bậc tiểu học, em hãy
điền các danh từ tìm
đợc vào chỗ trống
thích hợp trong bảng
sau ?
- con trâu hoặc trâu
- Có từ ba chỉ số lợng
đứng trớc .Từ ấy đứng sau

chỉ sự phân biệt cụ thể gọi
là chỉ từ.
- Trong câu còn có các
danh từ khác: vua, làng,
thúng, gạo , nếp
- Danh từ là những từ chỉ
ngời, vật hiện tợng, khái
niêm
- Danh từ có thể kết hợp
với những từ chỉ số lợng
đứng trớc
Và có thể kết hợp với
những từ đứng sau: ấy,
này, nọ
- Thờng làm chủ ngữ.
Ngời ra lệnh/ là vua.
CN VN
- Làm vị ngữ. Trớc nó có
từ là.

DT
chun
g
Vua, cụng n,
trỏng s, n
th, lng, xó ,
huyn
DT
riêng
Phự ng

Thiờn Vng,
Giúng, Phự
ng, Gia Lõm,
H Ni
- DT chung: Gọi tên chung
của một loại sự vật.
- DT riêng: gọi tên riêng
của một sự vật, ngời, địa
phơng, tổ chức
- Danh từ chung không
* Ghi nhớ
- Danh từ là những từ
chỉ ngời, vật hiện tợng,
khái niêm
- Danh từ có thể kết hợp
với những từ chỉ số lợng
đứng trớc, và có thể kết
hợp với những từ đứng
sau: ấy, này, nọ để tạo
thành cụm danh từ.
- Thờng làm chủ ngữ.
- DT làm VN phải có hệ
từ là đứng trớc

II. Các loại danh từ:
1. Danh từ chung và
danh từ riêng
*VD
Vua nh cụng n trỏng
NM HC 2013 - 2014

19
NG TH HNG PHI GIO VIấN VN TRNG THCS LI XUN TN - HP
T. Nêu sự khác nhau
giữa danh từ chung
và danh từ riêng?
T. Nhận xét về hình
thức chữ viết giữa
danh từ chung và
danh từ riêng?
T. Vậy thế nào là DT
chung, DT riêng?
Cách viết danh từ
chung và danh từ
riêng?
T. Nhắc lại qui tắc
viết hoa đã học cho
các trờng hợp sau?
Cho ví dụ minh họa?
1. Quy tắc viết hoa
tên ngời, tên địa lí
VN?
2. Quy tắc viết hoa
tên ngời, tên địa lí n-
ớc ngoài?
3. Quy tắc viết hoa
tên các cơ quan, tổ
chức, các danh hiệu,
giải thởng, huân ch-
ơng?
viết hoa.

- DT riêng viết hoa chữ cái
đầu tiên của mỗi bộ phận
tạo thành tên riêng đó.
TL nhóm
s, phong cho l Ph
ng Thiờn Vng v
lp n th ngay lng
Giúng, nay thuc xó
Phự ng, huyn Gia
Lõm, H Ni.
(Theo Thỏnh Giúng)
* Ghi nhớ 2:.
a. DT chỉ sự vật gồm
DT chung và DT riêng:
- DT chung: gọi tên của
một loại sự vật.
- DT riêng: gọi tên
riêng của một sự vật,
ngời, địa phơng, tổ
chức.
b. Cách viết danh từ
riêng:
- Tên ngời, tên địa lý
VN, tên ngời, tên địa lí
nớc ngoài phiên âm qua
âm HV thì viết hoa chữ
cái đầu tiên của mỗi
tiếng.
- Tên ngời, tên địa lý n-
ớc ngoài phiên âm trực

tiếp ( không qua âm HV
) viết hoa chữ cái đầu
tiên của mỗi bộ phận
tạo thành tên riêng đó.
Nếu mỗi bộ phận gồm
nhiều tiếng thì giữa các
tiếng cần có gạch nối.
- Tên riêng các cơ quan,
tổ chức, các danh hiệu,
giải thởng, huân huy
chơng viết hoa chữ
đầu.

Hoạt động 5: Củng
cố - Luyện tập.
- Phơng pháp:
thảo luận, thuyết
trình
- Thời gian: 20 phút.
Bài 1 / 109: làm cá
Bài 1:
- Danh từ chung: ngày xa,
miền, đất, nớc, thần, nòi,
rồng, con trai, tên
CCủng cố - Luyện tập.
Bài 1 / 109: Tìm danh
từ chung và danh từ
riêng.
NM HC 2013 - 2014
20

NG TH HNG PHI GIO VIấN VN TRNG THCS LI XUN TN - HP
nhân.
Bài 2 / 109: Làm
nhóm.
Bài 3: Làm nhóm.
Bài 4: Làm cá nhân.
- Danh từ riêng: Lạc việt,
Bắc bộ, Long nữ, Lạc
Long Quân
Bài 2 / 109:
- Các từ: chim, mây, nớc,
Hoa, Họa Mi, út, cháy đều
là những danh từ riêng vì
chúng đợc dùng để gọi tên
riêng của mọi sự vật cá
biệt, duy nhất mà không
phải dùng để gọi chung
một loại sự vật.
Bài 3:
Những chữ: Giang, Hậu,
Thanh, Đồng Tháp, Pháp,
Khánh Hòa, Phan Rang,
Tây Nguyên, Công Tum,
Đắc Lắc, Trung, Hơng,
Bến Hải, Cửa, Nam, Việt
Nam Dân chủ Cộng hòa.
Viết chính tả
Bài 2 / 109: Danh từ
riêng.
Bài 3 / 110:

Bài 4 :Viết chính tả
4. h ớng dẫn về nhà : 2p
- Học nắm đợc thế nào là danh từ, các loại danh từ, cách viết danh từ.
- Tìm 5 danh từ và đặt câu với 5 danh từ ấy.
Làm bài số 4 / 110. Ôn tập truyện cổ tích thần kì: Thạch Sanh, em bé thông minh
Ngày soạn: 10/10/2013 Tiết 32
NM HC 2013 - 2014
21
NG TH HNG PHI GIO VIấN VN TRNG THCS LI XUN TN - HP
Ngày dạy:17/10/2013
ễN TP TRUYN C TCH THN Kè
(Thạch Sanh, Em bé thông minh, Cây bút thần,
Ông lão đánh cá và con cá vàng)
I. M c cần đạt:
1. Kiến thức:
- Củng cố lại những kiến thức cơ bản về về truyện cổ tích.
- Phân biệt đợc sự giống và khác nhau giữa truyện truyền thuyết và cổ tích.
2. Kĩ năng: Nhận biết đợc nội dung , ý nghĩa các văn bản truyện cổ tích.
3. Thái độ: Có ý thức học tập đúng đắn.
II. Mục tiêu tr ng tõm :
1. Kiến thức:
- Củng cố lại những kiến thức cơ bản về về truyện cổ tích.
- Phân biệt đợc sự giống và khác nhau giữa truyện truyền thuyết và cổ tích.
2. Kĩ năng: Nhận biết đợc nội dung , ý nghĩa các văn bản truyện cổ tích.
3. Thái độ: Có ý thức học tập đúng đắn.
III. Chuẩn bị
T. Các VB truyện cổ tích đã học
HS: Soạn bài
IV. Tiến trình tổ chức lên lớp
1.ổn định

2. Kiểm tra bài cũ
Kể tên các truyện cổ tích đã học và đọc thêm
3. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Nội dung chun KTKN
Ghi
chỳ
HĐI: Tạo tâm thế
T. Hãy kể tên các
truyện cổ tích đã học
và đọc thêm
Nội dung nghệ thuật
các truyện NTN?
Hôm nay cô trò cùng
ôn tập lại
T. Hng dn HS lp
bng ụn tp
- Thạch Sanh
- Em bé thông
minh
- Cây bút thần
- Ông lão đánh cá
và con cá vàng
Vn bn Ni dung
nghệ thuật
Nhõn vt
HĐ2: Tri giác, phân
tích, cắt nghĩa
T. Nhc li th no
l c tớch

HS trỡnh by
I. Nội dung ôn tập:
1. Khái niệm
Là loại truyện DG kể
về cuộc đời một số kiểu
nhân vật quen thuộc:
- Nhân vật bất hạnh,
dũng sĩ, tài năng kì lạ ,
thông minh và ngốc
nghếch, nhân vật là
động vật
Truyện thờng có yếu tố
NM HC 2013 - 2014
22
NG TH HNG PHI GIO VIấN VN TRNG THCS LI XUN TN - HP
T. Hãy trình bày
cách xây dựng nhân
vật trong truyện?
T. Thạch Sanh có
phẩm chất tốt đẹp
nào?
T. Truyện có những
yếu tố thần kì nào?
Các yếu tố đó có ý
nghĩa gì?
T. Trình bày ý nghĩa
của truyện
HS thảo luận nhóm theo
bàn
HS trình bày

* ý nghĩa
Thể hiện ớc mơ, niềm
tin của nhân dân về sự
chiến thắng của những
con ngời chính nghĩa, l-
ơng thiện
hoang đờng, thể hiện -
ớc mơ niềm tin của
nhân dân về chiến
thắng cuối cùng của cái
thiện đối với cái ác, cái
tốt đối với cái xấu, sự
công bằng đối với sự
bất công.
* Văn bản Thạch
Sanh
a. Nhân vật:
Nhân vật trong truyện
TS đợc xây dựng theo
kiểu phân tuyến: TS t-
ợng trng cho cái thiện,
chính nghĩa. Lí Thông
tiêu biểu cho sự hiểm
ác, gian tà. Các cuộc
đấu tranh trong cổ tích
thờng là cuộc đấu tranh
giữa thiện và ác. Phần
thắng cuối cùng thuộc
về cái thiện, về ngời
tốt.

b. Các yếu tố thần kì:
- Là Thái Tử do Ngọc
Hoàng sai xuống đầu
thai.
- Bà mẹ mang thai một
thời gian dài mới sinh
ra TS.
- Đợc các thiên thần
dạy đủ các phép thần
thông võ nghệ.
- Chém chằn tinh thu đ-
ợc cung tên vàng.
- Đàn thần.
- Tiếng đàn làm công
chúa khỏi bệnh.
- Niêu cơm thần.
- Tiếng đàn làm cho
quân 18 nớc ch hầu
bủn rủn chân tay.
=> Các yếu tố thần kì
đã góp phần tạo nên vẻ
đẹp cho tác phẩm và
hoàn chỉnh giấc mơ của
ngời xa về cuộc sống
công bằng, lí tởng.
* ý nghĩa
Thể hiện ớc mơ, niềm
tin của nhân dân về sự
chiến thắng của những
con ngời chính nghĩa,

lơng thiện
2. Văn bản Em bé
thông minh
Em bé đã vợt qua 4 lần
NM HC 2013 - 2014
23
NG TH HNG PHI GIO VIấN VN TRNG THCS LI XUN TN - HP
T. Em hãy kể những
thử thách mà em bé
thông minh trải qua?
T. Em hãy phân tích
nghệ thuật mà
TGDG sử dụng
trong truyện?
Em bé đã vợt qua 4 lần
thử thách:
thử thách:
- Lần 1: Trả lời viên
quan có nhiệm vụ đi
tìm ngời tài giỏi. Trong
khi ngời cha đang ngẩn
ra thì đứa con đã nhanh
miệng trả lời bằng cách
hỏi vặn lại quan.
Nhanh miệng cho thấy
phản ứng của cậu bé là
phản ứng gần nh tức
thì.
- Lần thứ 2: Vua thử
em bé bằng cách đố cả

làng. Cả làng lo lắng,
còn cậu bé không
những không lo mà còn
mách nớc: Cứ thịt trâu,
thổi xôi ăn cho sớng
miệng đã. Thực ra cậu
đã trù tính cách trả lời.
- Lần thứ 3: Vua trực
tiếp hỏi cậu bé. Lần
này cậu cũng vợt qua
dễ dàng.
- Lần thứ 4: Cậu bé vừa
đùa nghịch vừa gỡ bí
cho triều đình câu đố
của sứ thần.
=> Thứ tự các câu đố
càng ngày càng khó.
Thứ tự ngời ra câu đố
cùng cho thấy mức độ
khó tăng lên. Mỗi lần
giải đố cậu giải một
cách:
+ lần 1 cậu sử dụng
biện pháp Gậy ông
đập lng ông. Trả lời
bằng cách dồn ngời hỏi
vào thế bí và buộc ngời
hỏi chấp nhận thua
cuộc.
+ lần 2 cậu đa vua vào

bẫy bịa ra câu chuyện
vô lí để chỉ ra sự vô lí
trong câu đố của vua
đối với dân làng.
+ lần 3 cậu sử dụng
một lần nữa biện pháp
gậy ông đập lng ông
bằng cách đa ra điều
kiện cho vua dồn vua
vào thế không thể làm
đợc. Vua không làm đ-
ợc dao thì đơng nhiên
cũng không có phơng
tiện xẻ thịt chim theo
NM HC 2013 - 2014
24
NG TH HNG PHI GIO VIấN VN TRNG THCS LI XUN TN - HP
T.So sánh truyện em
bé thông minh với
truyện Thạch Sanh?
T. Những yếu tố tạo
nên tài năng của Mã
lơng:
T. Ml sử dụng tài
năng của mình nh
thế nào?
ý nghĩa của truyện:
T. Mỗi lần ra biển
gọi cá vàng, cảnh
biển lại thay đổi. Sự

thay đổi ấy có ý
nghĩa nh thế nào
trong việc phản ánh
nội dung?
T. Hình ảnh cái
* Truyện TS là truyện
cổ tích thần kì. Truyện
rất nhiều yếu tố hoang
đờng, kì ảo.
* Truyện em bé thông
minh là kiểu truyện về
trí khôn trong truyện cổ
tích sinh hoạt. Nó ít có
hoặc không có yếu tố kì
ảo, các tình tiết và cách
xử lí rất gần gũi với đời
thờng nhằm khẳng định
trí tuệ và ớc mơ về ngời
tài của nhân dân.
* ML là chú bé mồ côi
có tài vẽ, nhng tài năng
đó không có ngay từ khi
mới sinh. Tài năng đó
có đợc là do:
+ Lòng say mê và chăm
chỉ học vẽ.
+ Đợc thần tặng cho cây
bút, bút thần giúp chú
vẽ sinh động hơn.
+ Đợc mọi ngời trong

làng ngỡng mộ, ai cũng
nhờ ML giúp đỡ.
yêu cầu của vua.
+ lần 4 câu bé sử dụng
kinh nghiệm dân gian (
qua hình thức một bài
hát đồng dao ) để giải
câu đố. Trong khi sứ
thần thán phục thì cậu
bé vẫnnh không ( vùa
đùa vừa giải đố ).
* ý nghĩa:
- Truyện đề cao trí
khôn dân gian, kinh
nghiệm đời sống dân
gian.
- Tạo ra tiếng cời.
* Nghệ thuật:
Dùng câu đố để thử tài
- tạo ra tình huống thử
thách để nhân vật bộc
lộ tài năng, phẩm chất.
- Cách dẫn dắt sự việc
cùng với mức độ tăng
dần của câu đố và cách
giải đố tạo nên tiếng c-
ời hài hớc.
3. Cây bút thần:
- Những yếu tố tạo nên
tài năng của Mã lơng:

Ml sử dụng tài năng:
+ Giúp ngời nghèo làm
ăn sinh sống làm cho
cuộc sống của họ đỡ
vất vả hơn.
+ Không vẽ cho những
kẻ giàu có, bất lơng.
- Hành động giết tên
địa chủ và gia đình tên
vua có thể hiện tính ác
của ML không? Vì
sao?
+ Không phải là thể
hiện tính ác của ML.
Chú chỉ thay mặt nhân
dân, thay mặt cái thiện
hành động tiêu diệt cái
ác, không cho chúng
tác oai tác quái. Hành
động đó không những
không làm cho hình
ảnh ML xấu đi mà ng-
ợc lại càng làm cho bản
chất dũng cảm, phân
ghét công minh của
ML thể hiện rõ ràng
hơn, trọn ven hơn.
Hình ảnh đó cũng
khiến cho hình ảnh ng-
NM HC 2013 - 2014

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×