Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

tiet 48. Tinh chat-ung dung cua hidro(tiet 2 thi huyen)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (665.47 KB, 17 trang )

Gi¸o viªn : TrÇn Quèc
B¶o
Trêng THCS Hoµng
Hanh
Kiểm tra bài cũ
HS1: - Nêu tính chất vật lí của hiđro?
HS2: - Viết phơng trình hóa học của phản ứng khí hiđro tác
dụng với oxi?
- Làm thế nào để biết dòng khí H
2
là tinh khiết?
Trả lời
HS1: Khí hiđro là chất khí không màu, không mùi, không vị,
nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nớc
HS2: - Ta thử dòng khí H
2
đó có lẫn khí O
2
bằng cách thu khí
H
2
đó vào ống nghiệm nhỏ rồi đốt ở miệng ống nghiệm. Nếu
H
2
là tinh khiết thì chỉ nghe thấy tiếng nổ nhỏ. Nếu H
2
có lẫn
O
2
( hoặc không khí) tiếng nổ mạnh.
Tiết 48: TíNH CHấT-ứNG DụNG CủA HIĐRO (TIếP)


I- Tính chất vật lí
II- Tính chất hóa học
2. Tác dụng với đồng oxit
a) Thí nghiệm:
Nêu cách tiến hành thí nghiệm?
+ Cho một luồng khí hiđro (sau khi đã kiểm tra sự tinh khiết ) đi
qua bột đồng (II) oxit có màu đen (hình 5.2), rồi nung nóng.
Nêu dụng cụ, hóa chất làm thí nghiệm?
+ Dụng cụ: đèn cồn, giá sắt, ống nghiệm, cốc
thủy tinh, ống dẫn khí, bình kíp
+ Hóa chất: kẽm, dung dịch HCl, bột CuO
1. Tác dụng với oxi
2H
2
+ O
2
2H
2
O
t
o
Tiết 48: TíNH CHấT-ứNG DụNG CủA HIĐRO (TIếP)
I- Tính chất vật lí
II- Tính chất hóa học
2. Tác dụng với đồng oxit
a) Thí nghiệm:
Câu hỏi Trả lời
Trạng thái, m u s c c a bột CuO
trớc khi l m thí nghi m?
Hoàn thành nội dung bảng sau:

Khi cho dòng khí H
2
đi qua bột CuO
ở nhiệt độ thờng có hiện tợng gì?
Khi cho dòng khí H
2
đi qua bột
CuO nung nóng có hiện tợng gì?
1. Tác dụng với oxi
2H
2
+ O
2
2H
2
O
t
o
Tiết 48: TíNH CHấT-ứNG DụNG CủA HIĐRO (TIếP)
I- Tính chất vật lí
II- Tính chất hóa học
2. Tác dụng với đồng oxit
a) Thí nghiệm:
Câu hỏi Trả lời
Trạng thái, m u s c c a CuO tr
ớc khi l m thí nghi m?
Hoàn thành nội dung bảng sau:
Khi cho dòng khí H
2
đi qua CuO ở

nhiệt độ thờng có hiện tợng gì?
Khi cho dòng khí H
2
đi qua CuO
nung nóng có hiện tợng gì?
CuO là chất rắn, màu đen
Không có hiện tợng gì.
Bột CuO màu đen chuyển dần thành chất rắn
màu đỏ gạch và có những giọt nớc tạo thành
ở trong ống nghiệm đặt trong cốc nớc.
1. Tác dụng với oxi
2H
2
+ O
2
2H
2
O
t
o
Tiết 48: TíNH CHấT-ứNG DụNG CủA HIĐRO (TIếP)
I- Tính chất vật lí
II- Tính chất hóa học
2. Tác dụng với đồng oxit
a) Thí nghiệm:
b) Nhận xét:
Phơng trình hóa học:
H
2
CuO

+
+
H
2
O
Cu
t
o
+ ở nhiệt độ cao: bột CuO màu đen chuyển dần thành chất rắn
màu đỏ gạch (đồng) và có những giọt nớc tạo thành ở trong ống
nghiệm đặt trong cốc nớc.
+ ở nhiệt độ thờng: Không có phản ứng hóa học xảy ra.
+
Khí hiđro đã chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất CuO. Hiđro có
tính khử.
1. Tác dụng với oxi
2H
2
+ O
2
2H
2
O
t
o
TiÕt 48: TÝNH CHÊT-øNG DôNG CñA HI§RO (TIÕP)
I- TÝnh chÊt vËt lÝ
II- TÝnh chÊt hãa häc
t
o

H
2
O
+
H
2
O
2
H
2
O
t
o
H
2
Cu
O
+
+H
2
H
2
OCu
2
2
Rót ra kÕt luËn vÒ tÝnh chÊt hãa häc cña hi®ro?
1.
2.
Tiết 48: TíNH CHấT-ứNG DụNG CủA HIĐRO (TIếP)
I- Tính chất vật lí

II- Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
2. Tác dụng với đồng oxit
H
2
CuO
+
+
H
2
O
Cu
t
o
+
2H
2
+ O
2
2H
2
O
t
o
3. Kết luận:
ở nhiệt độ thích hợp, khí hiđro không những kết hợp đợc với đơn
chất oxi, mà nó còn có thể kết hợp đợc với nguyên tố oxi trong
một số oxit kim loại. Khí hiđro có tính khử. Các phản ứng này đều
tỏa nhiệt.
Tiết 48: TíNH CHấT-ứNG DụNG CủA HIĐRO (TIếP)

I- Tính chất vật lí
II- Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
2. Tác dụng với đồng oxit
H
2
CuO
+
+
H
2
O
Cu
t
o
+
2H
2
+ O
2
2H
2
O
t
o
3. Kết luận(SGK)
Bài 1: Viết phơng trình hóa học của các phản ứng hiđro khử các
oxit sau:
a) Sắt (III) oxit; b) Thủy ngân (II) oxit; c) Chì (II) oxit.
Tiết 48: TíNH CHấT-ứNG DụNG CủA HIĐRO (TIếP)

I- Tính chất vật lí
II- Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
2. Tác dụng với đồng oxit
3. Kết luận(SGK)
III- ứng dụng:
Dựa vào tính chất của hiđro và h1.
Hãy nêu ứng dụng của hiđro?
Hình1
1. Dùng làm nhiên liệu cho động
cơ tên lửa, ô tô, đèn xì oxi
hiđro
2.Là nguyên liệu trong sx amoniac,
axit và nhiều hợp chất khác.
3. Làm chất khử để điều chế một
số kim loại.
4. Dùng để bơm vào khinh khí cầu,
bóng thám không.
.
TiÕt 48: TÝNH CHÊT-øNG DôNG CñA HI§RO (TIÕP)
Tiết 48: TíNH CHấT-ứNG DụNG CủA HIĐRO (TIếP)
I- Tính chất vật lí
II- Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
2. Tác dụng với đồng oxit
3. Kết luận(SGK)
III- ứng dụng:
Kh 48 gam ng oxit bng khớ Hirụ. Hóy:
a) Tớnh s gam ng kim loi thu c;
b) Tớnh th tớch khớ hirụ cn dựng.

Bài2:
S gam kim loi ng thu c l:
m
Cu
= 0,6 x 64 = 38,4 (gam)
S mol ca CuO l:
n
CuO
==
80
48
0,6 (mol)
Bài làm:
Th tớch H
2
(ktc) cn dựng l:
= 0,6 x 22,4 = 13,44 lit
t
0
PTHH: H
2
+ CuO Cu + H
2
O
a) Theo phơng trình ta có:
Cu CuO
n n 0,6(mol)
= =
b) Theo phơng trình ta có:
2

H CuO
n n 0,6(mol)
= =
2
H
V

Đọc phần đọc thêm SGK

Làm bài tập + 3; 5; 6 (T109 SGK)
+ 31.4; 31.6; 31.7 (T48,39 SBT)

Đọc tr>ớc bài 33: Điều chế khí hiđro Phản ứng thế
(T114 SGK)
Xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo
và các em học sinh!
Híng dÉn bµi 6(T109- SGK)
TÝnh sè gam níc thu ®îc khi cho 8,4 lÝt khÝ hi®ro t¸c dông víi
2,8 lÝt khÝ oxi ( c¸c thÓ tÝch khÝ ®o ë ®ktc).
Tiết 48: TíNH CHấT-ứNG DụNG CủA HIĐRO (TIếP)
I- Tính chất vật lí
II- Tính chất hóa học
1. Tác dụng với oxi
2. Tác dụng với đồng oxit
3. Kết luận(SGK)
III- ứng dụng:
Những ứng dụng đó chủ yếu dựa
vào tính chất nào của hiđro?
Hình1
Ch yu tính ch tớnh nh,

tớnh cht kh, phn ng ta
nhiu nhit
Những ứng dụng đó chủ yếu dựa
vào tính chất:

×