Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Tiết 62 Bài tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.31 KB, 10 trang )




1. Làm quen với Word
1. Làm quen với Word
a)
a)
Các thành phần của văn bản
Các thành phần của văn bản
.
.
-
Kí tự: Là thành phần cơ bản nhất
của văn bản.
+ Gồm: con chữ, số, kí hiệu………
-
Dòng: Tập hợp các kí tự nằm trên
cùng một đường ngang từ lề trái
sang lề phải.
-
Đoạn: Nhiều câu liên tiếp, có liên
quan với nhau và hoàn chỉnh về
ngữ nghĩa nào đó.
-
Trang: Phần văn bản trên một
trang in.
Nút
lệnh
Tên Chức năng
New Mở trang mới
Open Mở tệp đã lưu


Save Lưu tệp
Print In văn bản
Cut Di chuyển
Copy Sao chép
Paste Dán
b)
b)
Các nút lệnh chính
Các nút lệnh chính

2. Định dạng văn bản
2. Định dạng văn bản

Mục đích:
-
Để văn bản dễ đọc, trang
văn bản có bố cục đẹp và
người đọc dễ ghi nhớ các
nội dung cần thiết.
- Định dạng văn bản gồm
hai loại: định dạng kí tự
và định dạng đoạn văn.

Cách thực hiện:
a) Sử dụng nút lệnh:
Chữ đậm

Chữ in nghiêng

Phông chữ

b) Sử dụng hộp thoại:
-
B1: Chọn phần văn bản.
-
B2: Nháy chọn Format  Font.
Hộp thoại Font xuất hiện;
-
B3: Nháy chọn kiểu định dạng
thích hợp rồi nháy OK.

3. Định dạng đoạn văn bản
3. Định dạng đoạn văn bản

Mục đích:
Mục đích:
-
Định dạng đoạn văn bản là
thay đổi những tính chất sau
của đoạn văn bản:
+ Kiểu căn lề;
+ Vị trí căn lề của cả đoạn văn so
với toàn trang;
+ Khoảng cách lề của dòng đầu
tiên;
+ Khoảng cách đến đoạn văn bản
trên hoặc dưới;
+ Khoảng cách các dòng trong
đoạn văn bản.

Cách thực hiện:

Cách thực hiện:
a) Sử dụng nút lệnh:
Căn thẳng lề trái
Khoảng cách dòng trong
đoạn văn.
Tăng mức thụt lề trái

b) Sử dụng hộp thoại Paragraph.
-
B1: Đưa con trỏ vào đoạn cần
định dạng;
-
B2: Nháy chọn Format 
Paragraph. Hộp thoại Paragraph
xuất hiện.
-
B3: Nháy chọn kiểu định dạng
thích hợp rồi nháy OK.

4. Chèn hình ảnh
4. Chèn hình ảnh
*
*
Mục đích:
Mục đích:
- Hình ảnh minh họa
thường được dùng trong
văn bản và làm cho nội
dung của văn bản trực
quan, sinh động hơn.


Cách thực hiện:
Cách thực hiện:
a) Chèn hình ảnh:
- B1: Đưa trỏ chuột vào vị trí cần
chèn hình ảnh.
- B2: Chọn Insert  Picture 
FromFile.
Xuất hiện hộp thoại Insert Picture.
- B3: Nháy chọn hình ảnh cần chèn.
- B4: Nháy nút Insert để chèn.
b) Thay đổi bố trí:
- B1: Nháy chuột để chọn hình ảnh.
- B2: Chọn lệnh Format  Picture.
Hộp thoại Format Picture xuất hiện,
chọn thẻ Layout.
- B3: Chọn kiểu bố trí và nháy OK.

5. Trình bày cô đọng bằng bảng
5. Trình bày cô đọng bằng bảng

Mục đích:
Mục đích:
- Trình bày bằng bảng là
hình thức trình bày cô
đọng, dễ hiểu và dễ so
sánh.

Cách thực hiện:
Cách thực hiện:

a) Tạo bảng bằng nút lệnh:
Trước khi tạo bảng, phải xác định
xem bảng gồm mấy cột và mấy
hàng, chọn vị trí cần tạo bảng sau
đó thực hiện theo các bước:
Bước 1: Chọn nút Insert Table
(chèn bảng) trên thanh công cụ
chuẩn.
Bước 2: Nhấn giữ nút trái chuột và
kéo thả để chọn.
b) Tạo bảng sử dụng hộp thoại:
- Bước 1: Vào menu Table Insert
 Table.
- Bước 2: Nhập số cột trong ô:
Number of columns
- Bước 3: Nhập số hàng trong ô:
Number of rows
- Bước 4: Nhấp OK.

5. Trình bày cô đọng bằng bảng
5. Trình bày cô đọng bằng bảng
c) Chèn hàng:
-
B1: Di con trỏ chuột sang
bên phải bảng (ngoài cột
cuối cùng)
-
B2: Nhấn phím Enter.

Chèn cột:

-
B1: Đưa trỏ chuột vào
một ô trong cột;
-
B2: Chọn Table  Insert
 Columns to the left
(chèn vào bên trái) hoặc
Columns to the right
(chèn vào bên phải).
d) Xóa hàng (cột, bảng)
-
Xóa hàng:
Table  Delete  Rows
-
Xóa cột:
Table  Delete  Columns
-
Xóa bảng:
Table  Delete  Table.

BÀI TẬP CỦNG CỐ
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 1: Điền từ đúng vào các chỗ trống trong các
câu sau đây:
* ……………… gồm các lệnh được sắp xếp theo từng
nhóm. Hàng liệt kê các bảng chọn được gọi
là………
Bảng chọn
thanh bảng chọn
* Thanh công cụ gồm các…………

nút lệnh
* Nút lệnh giúp truy cập nhanh tới……………
……………………………………………………………
một lệnh tương ứng
thay vì thực hiện lệnh này trong bảng chọn

Câu 2: Nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của
phím Delete và phím Backspace trong soạn thảo văn bản?

Giống nhau: Cả hai phím đều là phím xóa kí tự.

Khác nhau: + Phím Backspace dùng để xóa kí
tự ngay trước con trỏ soạn thảo;
+ Phím Delete để xóa kí tự ngay sau
con trỏ soạn thảo.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×