KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho hai đường thẳng (d ): y = ax + b (a ≠ 0)
(d’): y = a’x + b’ (a’≠ 0)
Nêu điều kiện về các hệ số để:
a, (d) // (d’);
b, (d) trùng (d’);
c, (d) cắt (d’);
d, (d) cắt (d’) tại một điểm trên trục tung.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho hai đường thẳng (d ): y = ax + b (a ≠ 0)
(d’): y = a’x + b’ (a’≠ 0)
Nêu điều kiện về các hệ số để: (d) // (d’); (d) trùng (d’);
(d) cắt (d’); (d) cắt (d’) tại một điểm trên trục tung.
(d) // (d’ ) ⇔ a = a '
b ≠ b '
=
⇔ a a'
(d) trïng (d’ )
b = b '
(d) cắt (d’ ) ⇔ a ≠ a’
(d) cắt (d’ ) tại một điểm trên trục tung ⇔
a ≠ a’
b = b’
Tiết 25: LUYỆN
TẬP
A. Kiến thức cần nhớ
Xét hai đường thẳng (d ): y = ax + b (a
≠ 0)
(d’): y = a’x + b’ (a’ ≠ 0)
(d) // (d’ ) ⇔ a = a '
b ≠ b '
=
⇔ a a'
(d) trïng (d’ )
b = b '
(d) cắt (d’ ) ⇔ a ≠ a’
a ≠ a’
(d) cắt (d’ ) tại một điểm trên trục tung ⇔ b = b’
B. Bài tập vận dụng
Dạng 1: Nhận dạng các đường thẳng cắt nhau,
đường thẳng song song với nhau.
Bài tập : HÃy chỉ ra ba cặp đường thẳng cắt nhau và các
cặp đường thẳng song song với nhau trong số các ®êng
th¼ng sau:
(d3): y = 0,5x – 3;
(d1): y = 1,5x + 2 ;
(d2): y = x + 2;
(d4): y = x - 3;
(d5): y = 1,5x - 1; (d6): y = 0,5x + 3.
a. Ba cặp đường thẳng cắt nhau là: (d1) và (d2) cắt nhau vì 1,5 1;
(d1) và (d3) cắt nhau vì 1,5
0,5; (d2) và (d3) cắt nhau vì
1
b. Các cặp đường thẳng song song với nhau lµ: (d1) // (d5);
≠ 0,5;
(d2) // (d4); (d3) // (d6) vì các cặp đường thẳng này có a = a’ vµ b ≠ b’
Dạng 2: Xác định hệ số a, b của hàm số y = ax+b ( a ≠ 0 )
để đồ thị của nó đi qua điểm ( x0 ; y0 ); cắt trục tung, cắt
trục hoành.
Bài tập
Cho hàm số y = 2x + b. Hãy xác định hệ số b
trong mỗi trường hợp sau:
a, Đồ thị của hàm số đã cho đi qua điểm A(1; 5).
b, Đồ thị của hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm
có tung độ bằng -3;
c, Đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hồnh tại điểm
có hồnh độ bằng 3.
Dạng 3: Tìm điều kiện để đồ thị của hai hàm số song
song, cắt nhau, trùng nhau.
Bài tập 1
Cho hai hàm số bậc nhất
y = 2x + 3k (d) và y = (2m+1)x + 2k – 3 (d’).
Tìm điều kiện đối với m và k để đồ thị của hai hàm số là:
a, Hai đường thẳng cắt nhau;
b, Hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
b, Hai đường thẳng song song với nhau;
c, Hai đường thẳng trùng nhau.
Bài tập 2
Cho hai hàm số bậc nhất y = ax – 4 (1) . Hãy xác định hệ
số a để đồ thị của hàm số (1) cắt đường thẳng y = 2x – 1
tại điểm có hồnh độ bằng 2.
Hướng dẫn về nhà:
Nắm vững điều kiện để hai đường thẳng
y = ax + b (a ≠ 0) và y = a’x + b’ (a’ ≠ 0)
song song, cắt nhau và trùng nhau.
Làm các bài tập : 25, 26 SGK/55; 23, 24, 25 SBT/60
Tìm hiểu trước về khái niệm hệ số góc của đường thẳng
y = ax + b (a’ ≠ 0)
Cõu 1
Đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x + 1 lµ :
A
B
y = 2x + 3
y = 5 - 2x
Rất tiếc bạn sai rồi
Hoan hô bạn đã đúng
C
y = 1 - 2x
Rất tiếc bạn sai rồi
D
y=x +1
Rất tiếc bạn sai rồi
Câu : 3
Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d): y = 0,5x + 2
và (d’): y = -0,5x + 3 là:
a. song song
b. cắt nhau
c. trùng nhau
d. đáp số khác
Hoantiếc, bạn đã trả lời đúng
Rất hô, bạn đã sai rồi
B. Bài tập vận dụng
Dạng 1: Nhận dạng các đường thẳng cắt nhau,
đường thẳng song song với nhau.
Bài tập: Cho các đường thẳng:
(d3): y = 0,5x 3;
(d1): y = 1,5x + 2 ;
(d2): y = x + 2;
(d4): y = x - 3 ;
(d5): y = 1,5x - 1; (d6): y = 0,5x + 3.
Các câu sau đúng hay sai?
A. (d1) // (d5); (d2) // (d4); (d3) // (d6);
B. (d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm trên trục tung
cã tung ®é b»ng 2
C. (d3) trïng (d6)
Đ
Đ
S