Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

THCS HUNG DIEN B DE THI TOAN 8 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.36 KB, 5 trang )

Tên chủ đề

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao






Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1 điểm
10 %



 !"#
!$#$%&
 
!$#

'
()*
Số câu
Số điểm


Tỉ lệ %
+
+
+,%
+
+
+,%
2
2 điểm
20 %
-./012
.

-
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1

10%
1
1 điểm
10 %
3)45*#
6/78

3)4
5*#
6
978

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
+
+
+,:
+
+
+,:
;
;')
;,:
<=/
>?
@>4/1
)#A
<
/>?
@
>4/1
)#
A
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
+
+.B
+B:
+
+.B')

+B:
C31.3
D
-)#E
3D.
)1@F
%G
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
+
;.B
;B:
+
;.B')
;B:
Tổng: số câu:
Số điểm:
+
+
H
H.B
H
I.B
+
+
J
+,
Tỉ lệ: +,: HB: IB: +,: +,,:
MA TRẬN

PHÒNG GD - ĐT TÂN HƯNG KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN: TOÁN - LỚP 8
Thời gian: 90’ (Không kể thời gian phát đề)
A. ĐẠI SỐ :(6 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
a) Thực hiện phép tính :
( )
( )
2
1 5x x+ −

b) Tìm x ,biết:
2
25 9 0x − =
Câu 2 : (2 điểm)
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
( ) ( )
2
2 3 2x x y x x y− + −

b) Làm phép tính sau:
3 5 2
4
x x
x x
− +
+
Câu 3 : (2 điểm) Cho phân thức A =
2
10 25

5
x x
x
− +

a) Tìm điều kiện của x để phân thức A xác định.
b) Rút gọn phân thức A
B. HÌNH HỌC :(4 điểm)
Câu 1 : (1,5 điểm) Tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC, biết rằng
AB = 5cm, AC = 12cm. Tính độ dài AM ?
Câu 2 :(2,5 điểm)
Cho hình thoi ABCD . Gọi O là giao điểm của hai đường chéo . Qua B vẽ đường thẳng song
song với AC, Qua C vẽ đường thẳng song song với BD. Hai đường thẳng cắt nhau tại K
a) Chứng minh tứ giác OBKC là hình chữ nhật.
b) Chứng minh: AB = OK

Hết.
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8
NĂM HỌC 2013-2014
*—
BÀI LỜI GIẢI ĐIỂM
1

( )
( )
2
1 5x x+ −
= x
2
(x – 5) + 1(x – 5)

0,5 đ
= x
3
– 5x
2
+ x –5 0,5 đ
% (5x)
2
– 3
2
= 0 0,25đ
(5x – 3)(5x + 3) = 0 0,25đ
5x – 3 = 0 hoặc 5x + 3 = 0 0,25đ
x =
3
5
hoặc x =
3
5

0,25đ
2
 = (x – 2y)(x
2
+ 3x)
0,5đ
= x(x – 2y)(x +3) 0,5đ
% =
( )
4 3

5 2
4 4
x
x
x x

+
+
0,25đ
=
( )
4 3 5 2
4
x x
x
− + +
0,25đ
=
4 12 5 2
4
x x
x
− + +
0,25đ
=
9 10
4
x
x


0.25đ
3  ĐKXĐ x – 5 ≠ 0
0.5đ


x ≠ 5
0,5đ
% P =
2
( 5)
5
x
x


0.5đ
P = x – 5
0.5đ
C
B
A
4


Tam giác ABC vuông tại A.
Áp dụng định lí Pytago ta có: BC
2
= AB
2
+ AC

2

0,5đ
BC
2
= 25 + 144 = 169 0,25đ

BC = 13 cm 0,25đ
Vì AM là đường trung tuyến của tam giác ABC
Nên:
13
6,5
2 2
BC
AM = = =
cm
0,5đ
5
K
O
D
C
B
A
0,5đ
a) Ta có: BK // OC (gt)
và CK // OB (gt)
Suy ra tứ giác OBKC là hình bình hành. (1)
Mặt khác: ABCD là hình thoi.


BD

AC hay OB

AC

·
0
90BOC =
(2)
Từ (1) và (2) suy ra: tứ giác OBKC là hình chữ nhật
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b) Ta có: tứ giác OBKC là hình chữ nhật.

OK = BC
Mà AB = BC (gt)

AB = OK
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Học sinh làm cách khác đúng chấm theo thang điểm trên

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×