Ngy son: 22/11/2013
Ngy kim tra : 5/12/2013
Tit 25: KIM TRA CHNG I
Mụn : Hỡnh Hc 8
Thi gian lm bi : 45 phỳt
I. Mc tiờu :
1. Kin thc :
- Kiểm tra việc nắm kiến thức về tứ giác của HS.
- Đánh giá kĩ năng vẽ hình, kĩ năng vận dụng định nghĩa ,tính chất , dấu hiệu nhận
biết tứ giác
- Lấy điểm kiểm tra định kì hệ số 2.
2.K nng :
- Rốn k nng gii bi tp trong chng.
-Rốn k nng v hỡnh
3.Thỏi : Rốn tớnh chm ch, cn thn trong v hỡnh .
II.Chun b :
- Giỏo viờn : Ra - ỏp ỏn - in sn cho Hs
- Hc sinh: ễn tp kin thc chng I ó hc
III. Ma trn nhn thc kim tra mt tit :
T
T
Ch hoc mch kin thc, k
nng
S
tit
Tm quan
trng
Trng
s
Tng
im
im
10
CHNG I. T GIC (25 tit) 25
8
Đ1. T giỏc. Đ2. Hỡnh thang. Đ3. Hỡnh
thang cõn. Đ4.1. ng trung bỡnh ca
tam giỏc, hỡnh thang.
Đ5. Dng hỡnh bng thc v compa
Dng hỡnh thang
8 33 2.5 83 3.5
9
Đ6. i xng trc. Đ7. Hỡnh bỡnh hnh.
Đ8. i xng tõm.
6 25 3 75 2
10
Đ9. Hỡnh ch nht. Đ10. ng thng
song song vi mt ng thng cho
trc
6 25 2 50 2
11
Đ11. Hỡnh thoi. Đ12. Hỡnh vuụng. 4 17 2 34 2
Cng 24 100 242 10
IV: Ma trận đề kiểm tra một tiết
Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi
Tổng
điểm
1 2 3 4
§1. Tứ giác. §2. Hình thang. §3.
Hình thang cân. §4.1. Đường trung
bình của tam giác, hình thang.
Câu 1
3
Câu 3a
1
4
§6. Đối xứng trục. §7. Hình bình
hành. §8. Đối xứng tâm.
§9. Hình chữ nhật. §10. Đường
thẳng song song với một đường
thẳng cho trước
Câu 2a
3
Câu 3b
1
4
§11. Hình thoi. §12. Hình vuông.
Câu 2b
2
2
Cộng Số
câu
S
ố điểm
1
3
3
6
1
1
10.0
+ Số lượng câu hỏi tự luận là 5 + Số câu hỏi mức nhận biết là 1
+ Số câu hỏi mức thông hiểu là 3 + Số câu hỏi mức vận dụng là 1
V.BẢNG MÔ TẢ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI, BÀI TẬP
Câu 1.
Dùng tính chất đường trung bình tính độ dài đoạn thẳng ( Trực tiếp)
Câu 2.
a) Dấu hiệu hình tứ giác là hình bình hành ( dùng đ/n)
b) Điều kiện của tứ giác để hình bình hành là hình thoi ( sử dùng kết quả ý a )
Câu 3.
a) Dựng hình đối xứng qua đường thẳng
b) Dựng hình đối xứng qua điểm
Trường THCS Minh Hòa ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Môn : Hình học 8
Năm học : 2013- 2014
Thời gian làm bài :45 phút ( Không kể thời gian giao đề )
ĐỀ BÀI
Câu 1( 4 điểm): Tính x và y
trong hình sau. Biết
AB//EF//GH//DC.
Câu 2( 4 điểm): Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P,Q theo thứ tự là trung điểm của AB;
AC; CD; DB
a, CMR: Tứ giác MNPQ là hình bình hành.
b, Các cạnh AD và BC của tứ giác ABCD cần có điều kiện gì để tứ giác MNPQ là
hình thoi.
Câu 3 (2điểm): Cho tam giác ABC, một đường thẳng d tùy ý và một điểm O nằm
ngoài tam giác.
a) Hãy vẽ
1 1 1
A B C
∆
đối xứng với
ABC
∆
qua đường thẳng d.
b) Hãy vẽ
2 2 2
A B C
∆
đối xứng với
ABC
∆
qua điểm O.
Hết
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu Nội dung
1
Theo tính chất đường trung bình của hình thang.
161214.2
2
12
2
14*)
12
2
1410
2
*)
=−=⇒
+
=
+
=
=
+
=
+
=
y
yyx
GHAB
x
1,5
1
0,5
2
- Vẽ hình, ghi GT, KL chính xác. 0,5
a. Tam giác ABD có MA = MB, QB = QD 0,5
=> QM //=
2
1
AD (1) (T/c đường TB của
∆
)
0,5
-
∆
ADC có NA = NC , PC = PD 0,5
=> NP//=
2
1
AD (2) (T/c đường TB của
∆
)
0,5
Từ (1) và (2) PM //= PN
◊NMPQ là hình bình hành.
0,5
b. ◊ NMPQ là hình là hình thoi khi và chỉ khi QM = MN 1
Mà QM =
2
AD
; MN =
2
BC
AD = BC
0,5
◊ NMPQ là hình là hình thoi khi AD = BC 0,5
3
Vẽ đúng hình
Trên hình vẽ có OA= OA
2
, OB = OB
2
, OA= OC
2
1
1