Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

truong hop bang nhau thu 2 cua tam giac goc canh goc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (500.08 KB, 20 trang )





TRÖÔØNG TRUNG HOÏC CÔ SÔÛ PHAN B I CHAUỘ
GV:PH M TH THANH TH YẠ Ị Ủ

KI M TRA BÀI CŨỂ :
Hãy phát biểu trường hợp bằng nhau thứ
nhất của tam giác cạnh – cạnh - cạnh
Nếu 3 cạnh của tam giác này bằng 3
cạnh của tam giác kia thì 2 tam giác đó
bằng nhau

Làm thế nào để kiểm
tra được sự bằng nhau
của hai tam giác?
Cho ∆DEF và ∆MPQ như
hình vẽ. Do có vật chướng
ngại không đo được các độ
dài cạnh DF và MQ
ĐẶT VẤN ĐỀ
D
E F
2
3
70
0
P
M
Q


2
3
70
0

TRƯỜNG HP BẰNG NHAU
THỨ HAI CỦA TAM GIÁC
CẠNH - GÓC - CẠNH (C-G-C)
TIẾT 25
BÀI 4:

TRƯỜNG HP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA TAM
GIÁC CẠNH - GÓC - CẠNH (C-G-C)
I) Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa
Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết
AB = 2 cm
BC = 3 cm
B = 70
0

Hướng
Hướng
dẫn
dẫn
vẽ
vẽ
tam
tam
giác
giác

biết
biết
hai
hai
cạnh
cạnh


góc
góc
xen
xen
giữa
giữa
2) Trên tia Bx lấy điểm A sao cho BA = 2cm
3) Trên tia By lấy điểm C sao cho BC = 3cm
4) Vẽ đoạn thẳng AC ta được ∆ABC
1) Vẽ góc xBy = 70
0

70
0
70
0
C
3 cm
A
2 cm
B
y

x
Lưu ý: Ta gọi góc B là góc xen giữa hai cạnh AB và BC

TRƯỜNG HP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA TAM
GIÁC CẠNH - GÓC - CẠNH (C-G-C)
I) Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa
A
B
C
2 cm
3cm
70
0
y
x
Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết
AB = 2cm
BC = 3cm
B = 70
0

?1
Veõ tam giaùc A’B’C’ bieát A’B’ = 2cm,
B’C’ = 3cm , B’ = 70
0
.

AC = A’C’
ABC = A’B’C’ (c – c – c)
Hãy đo để so sánh cạnh AC và cạnh A’C’

của ∆ABC và ∆A’B’C’
Có nhận xét gì về
∆ABC và ∆A’B’C’
C
A
2cm
3cm
70
0
B
C’
A’
2cm
3cm
70
0
B’

Qua bài toán, em hãy điền vào ô trống cho câu kết
luận sau đây :
Kết luận:Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác
này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia
thì hai tam giác đó bằng nhau

C
A
2cm
3cm
70
0

B
C’
A’
2cm
3cm
70
0
B’

TRƯỜNG HP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA TAM
GIÁC CẠNH - GÓC - CẠNH (C-G-C)
I) Vẽ tam giác biết hai cạnh và
góc xen giữa
3cm
A
B
C
2 cm
70
0
y
x
Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết
AB = 2cm, BC = 3cm, B = 70
0
II) Trường hợp bằng nhau cạnh – góc – cạnh
A
CB
C’
A’

B’
Nếu ABC và A’B’C’ có
AB = A’B’
B = B’
BC = B’C’
Thì ABC =  A’B’C’

Làm thế nào để kiểm
tra được sự bằng nhau
của hai tam giác?
Xét ∆ DEF và ∆ MPQ có :
ED = PM = 2
EF = PQ = 3
E = P = 70
0
Suy ra ∆ DEF = ∆ MPQ (c – g – c)
D
E F
2
3
70
0
P
M
2
3
7
0
0
Q


Củng cố :
Trên mỗi hình có các tam giác nào bằng nhau ? Vì sao ?
Hình 1 Hình 2
Hình 3
D E
F
C
A
B
Q
NM
H
K
T
I
R
P
2
1

D E
F
C
A
B
Hình 1
Xeùt ∆DEF vaø ∆ABC ta coù:
EF = BC (gt)
B = E (gt)

ED = BA (gt)
Suy ra ∆DEF = ∆ABC (c – g – c)

Hình 2
Xeùt ∆ MNKvaø ∆ QHK coù :
MN = QH (gt)
N = H (gt)
NK = HK (gt)
Suy ra ∆ MNK = ∆ QHK (c – g – c)
Q
NM
H
K

Hình 3
T
I
R
P
2
1
Xét ∆ITR và ∆IPR tacó:
TR = PR
IR là cạnh chung
I1 = I2
Nhưng I1 không xen giữa TR và RI;
I2 không xen giữa PR và RI.
Do đó ∆ITR ≠ ∆IPR

D E

F
C
A
B
Cần thêm những điều kiện gì để
∆ABC = ∆DEF (c – g – c)
Điều kiện: AB = ED và BC = EF
Hệ quả: Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác
vuông này lần lượt bằng hai cạnh góc vuông của
tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó
bằng nhau

TRƯỜNG HP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA TAM
GIÁC CẠNH - GÓC - CẠNH (C-G-C)
I) Vẽ tam giác biết hai cạnh và
góc xen giữa
3cm
A
B
C
2 cm
70
0
y
x
Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết
AB = 2cm, BC = 3cm, B = 70
0
II) Trường hợp bằng nhau cạnh – góc – cạnh
A

C
B
C’
A’
B’
III) Hệ quả: (sgk/118)
Nếu ABC và A’B’C’ có
AB = A’B’
B = B’
BC = B’C’
Thì ABC = A’B’C’

Thi đua - Thảo luận nhóm
M
B
A
C
D
Chứng minh AB // CD
1
2
Xét ∆AMB và ∆CMD tacó:
MA = MC (gt)
M1 = M2 (đối đỉnh)
MB = MD (gt)

∆AMB và ∆CMD (c –g – c)

A = C (hai góc tương ứng)
Mà hai góc này ở vò trí sole trong


AB // CD
Hết giờ

D N DÒẶ :
* Làm bài t p 24, 25, 26 trang 118, 119/ sgkậ
* Xem tr c các bài t p trong ph n luy n t pướ ậ ầ ệ ậ

×